Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Số liệu cung cầu lao động giai đoạn 1999 đến 2025

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 10 trang )

Phục vụ sinh viên, các nhà nghiên cứu, các cá nhân có nhu cầu về số liệu
thống kê của Việt Nam (cấp quốc gia, tỉnh, huyện, xã) trong các lĩnh vực:
- Kinh tế vĩ mô:
+ GDP
+ Vốn đầu tư
+ Chỉ số giá (CPI)
+ Thị trường bán lẻ, bán buôn
+ Xuất nhập khẩu
- Thị trường lao động:
+ Cung lao động
+ Cầu lao động
- Dân số và mức sống dân cư:
+ Dân số
+ Đói nghèo
+ Văn hóa
+ Y tế
+ Giáo dục
- Môi trường
+ Mức phát thải (CO2)
+ Nước
+ Đất
+ Tài nguyên
….
Chi tiết xin liên hệ: Ms. Vy, Tel: 0974858685

1


Ví dụ:
Lực lượng lao động và tốc độ tăng lực lượng lao động, Việt Nam 1999-2025


2


Tỷ lệ lực lượng lao động đã qua đào tạo, Việt Nam 1999-2025

3


Tỷ trọng lực lượng lao động theo từng trình độ đào tạo, Việt Nam 1999-2025
Năm

Không có trình
độ CMKT

Dạy nghề

Trung học
chuyên nghiệp

Cao đẳng

Đại học trở
lên

1999
2004
2009
2014
2015
2016

2017
2018
2019
2020
2021
2022
2023
2024
2025

90,6
87,8
85,1
81,4
79,7
79,2
78,2
77,2
76,1
75,0
73,8
72,6
71,3
70,0
68,6

2,8
2,8
5,6
4,9

5,5
5,4
5,6
5,7
5,9
6,1
6,2
6,4
6,6
6,8
7,0

3,4
4,4
2,8
3,7
3,7
3,7
3,9
3,9
4,0
4,0
4,0
4,0
4,1
4,1
4,1

0,9
1,3

1,5
2,2
2,5
2,6
2,7
2,9
3,1
3,3
3,5
3,7
3,9
4,1
4,4

2,2
3,6
5,0
7,8
8,6
9,1
9,6
10,3
11,0
11,7
12,5
13,3
14,1
15,0
15,9


4


Lao động và tốc độ tăng lao động, Việt Nam 1999-2025

5


Tỷ số việc làm trên dân số, Việt Nam 1999-2025

6


Tỷ trọng lao động theo từng trình độ đào tạo, Việt Nam 1999-2025
Năm

Không có trình
độ CMKT

Dạy nghề

Trung học
chuyên nghiệp

Cao đẳng

Đại học trở
lên

1999

2004
2009
2014
2015
2016
2017
2018
2019
2020
2021
2022
2023
2024
2025

90,6
88,0
85,2
81,8
80,1
79,4
78,6
77,6
76,5
75,5
74,3
73,1
71,8
70,5
69,1


2,8
2,8
5,5
4,9
5,5
5,4
5,5
5,7
5,8
6,0
6,2
6,4
6,6
6,8
6,9

3,5
4,4
2,8
3,7
3,6
3,7
3,8
3,9
3,9
3,9
3,9
4,0
4,0

4,0
4,0

0,9
1,3
1,5
2,1
2,4
2,5
2,6
2,7
2,9
3,1
3,2
3,4
3,6
3,8
4,1

2,2
3,6
5,0
7,6
8,5
9,0
9,5
10,2
10,8
11,6
12,3

13,1
14,0
14,9
15,8

7


Tỷ trọng lao động theo từng nhóm nghề cấp 1 (%), Việt Nam 1999-2025
Năm

Nhóm 1
0,9
1,1
1,1
1,3
1,3
1,3
1,4
1,4
1,4
1,4
1,4
1,5
1,5
1,5
1,6

Nhóm 2
1,9

3,6
4,4
6,1
6,5
6,9
6,8
7,2
7,5
7,9
8,3
8,7
9,1
9,5
10,0

Nhóm 3
3,5
3,3
3,6
3,1
3,2
3,1
3,2
3,2
3,2
3,1
3,1
3,0
3,0
3,0

2,9

Nhóm 4
0,8
1,0
1,3
1,7
1,8
1,9
1,9
2,0
2,1
2,2
2,3
2,5
2,6
2,8
3,0

Nhóm 5
6,7
8,7
12,4
16,1
16,5
16,6
17,8
18,3
18,8
19,3

19,7
20,1
20,4
20,8
21,0

Nhóm 6
4,9
6,3
18,5
12,2
10,3
10,3
9,5
9,3
9,0
8,7
8,4
8,1
7,8
7,5
7,2

Nhóm 7
9,1
12,5
11,6
12,0
12,0
12,8

12,1
12,1
12,0
11,9
11,8
11,7
11,6
11,5
11,3

Nhóm 8
3,2
3,4
7,0
7,4
8,5
9,2
9,3
9,9
10,5
11,1
11,8
12,5
13,2
13,8
14,4

Nhóm 9
69,0
60,0

40,1
40,1
39,8
38,0
38,0
36,8
35,6
34,4
33,2
32,0
30,8
29,7
28,5

1999
2004
2009
2014
2015
2016
2017
2018
2019
2020
2021
2022
2023
2024
2025
Chú thích: Nhóm 1: Lãnh đạo/quản lý; Nhóm 2: Chuyên môn bậc cao; Nhóm 3: Chuyên môn

bậc trung; Nhóm 4: Nhân viên văn phòng; Nhóm 5: Nhân viên bán hàng; Nhóm 6: LĐ có kỹ
năng trong nông nghiệp; Nhóm 7: Thợ thủ công; Nhóm 8: Thợ vận hành và lắp ráp thiết bị và
Nhóm 9: Lao động giản đơn

8


Số lượng và cơ cấu lao động theo 3 khu vực kinh tế, Việt Nam 1999-2025
Năm

Số lượng lao
động
(Triệu người)

1999
2004
2009
2014
2015
2016
2017
2018
2019
2020
2021
2022
2023
2024
2025


36,402
41,579
47,744
52,744
52,840
53,303
53,717
54,159
54,599
54,967
55,411
55,908
56,418
56,927
57,393

Tỷ trọng lao động đang làm việc trong nền kinh tế (%)
Khu vực nông,
Khu vực công
Khu vực dịch
lâm, thuỷ sản
nghiệp và xây dựng
vụ
68,8
56,1
51,5
46,3
44,0
41,9
41,2

40,4
39,2
38,0
36,8
35,6
34,5
33,3
32,2

11,8
17,4
20,0
21,3
22,7
24,8
24,4
24,5
25,0
25,4
25,8
26,2
26,5
26,9
27,1

19,3
26,5
28,4
32,4
33,2

33,4
34,4
35,1
35,8
36,6
37,4
38,2
39,0
39,8
40,7

9


Tỷ trọng lao động theo từng ngành kinh tế cấp 1 (%), Việt Nam 1999-2025
Ngành kinh tế

1999

2016

2017

2020

2025

Tổng số

100,0

68,8
0,5
8,5
0,2
0,1
2,5
6,5
2,3
1,8
0,2
0,2
0,0
0,3
0,2

100,0
41,9
0,4
16,6
0,3
0,3
7,1
12,6
3,0
4,7
0,6
0,7
0,3
0,5
0,5


100,0
41,2
0,5
16,2
0,3
0,2
7,1
12,7
3,1
5,4
0,7
0,8
0,4
0,5
0,6

100,0
38,0
0,5
17,2
0,3
0,2
7,1
13,2
3,2
6,6
0,7
1,0
0,4

0,6
0,7

100,0
32,2
0,5
19,1
0,3
0,3
6,9
13,9
3,4
8,9
0,8
1,4
0,5
0,7
0,9

3,4

3,2

2,9

2,7

2,4

2,5

0,6
0,1
1,1
0,2
0,0

3,6
1,1
0,6
1,6
0,4
0,0

3,6
1,0
0,7
1,6
0,3
0,0

3,6
1,1
0,9
1,6
0,3
0,0

3,5
1,2
1,4

1,6
0,2
0,0

A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
B. Công nghiệp khai thác mo
C. Công nghiệp chế biến
D. SX, phân phối điện, khí đốt và nước nóng
E. Cung cấp nước, HĐ quản lý và xử lý rác thải
F. Xây dựng
G. Thương nghiệp, sửa chữa xe có động cơ
H. Vận tải kho bãi
I. Khách sạn và nhà hàng
J. Thông tin và truyền thông
K. Tài chính, ngân hàng và bảo hiểm
L. Hoạt động kinh doanh bất động sản
M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ
N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ
O. Quản lý nhà nước, ANQP, đảm bảo xã hội bắt
buộc, Đảng đoàn thể
P. Giáo dục, đào tạo
Q. Y tế và hoạt động cứu trợ xã hội
R. Văn hóa thể thao và vui chơi giải trí
S. Hoạt động dịch vụ khác
T. Hoạt động làm thuê các hộ gia đình
U. Hoạt động của các tổ chức quốc tế

10




×