Tải bản đầy đủ (.pdf) (108 trang)

KHẢO SÁT SỨC SINH SẢN CỦA CÁC NHÓM GIỐNG HEO NÁI THUẦN THUỘC CÔNG TY TNHH DARBYCJ GENETICS TỈNH BÌNH DƯƠNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (684.29 KB, 108 trang )

BỘ GIÁO DỤC và ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM
KHOA CHĂN NUÔI -THÚ Y
****************

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

KHẢO SÁT SỨC SINH SẢN CỦA CÁC NHÓM GIỐNG HEO
NÁI THUẦN THUỘC CÔNG TY TNHH DARBY-CJ
GENETICS TỈNH BÌNH DƯƠNG

Sinh viên thực hiện
Lớp
Ngành
Niên khóa

Tháng 08/2012

: NGUYỄN CHÍ THANH
: DH08TA
: CNSX Thức Ăn Chăn Nuôi
: 2008-2012


BỘ GIÁO DỤC và ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM
KHOA CHĂN NUÔI-THÚ Y
****************

NGUYỄN CHÍ THANH


KHẢO SÁT SỨC SINH SẢN CỦA CÁC NHÓM GIỐNG HEO
NÁI THUẦN THUỘC CÔNG TY TNHH DARBY-CJ
GENETICS TỈNH BÌNH DƯƠNG

Khóa luận được đệ trình để đáp ứng yêu cầu cấp bằng Kỹ sư chăn nuôi

Giáo viên hướng dẫn:
ThS. CAO PHƯỚC UYÊN TRÂN

Tháng 8/2012

i


XÁC NHẬN CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
Họ và tên sinh viên thực hiện: Nguyễn Chí Thanh
Tên khóa luận: Khảo sát sức sinh sản của các nhóm giống heo nái thuần
thuộc Công Ty TNHH DARBY – CJ GENETICS.
Đã hoàn thành đúng theo yêu cầu của giáo viên hướng dẫn và các ý kiến đóng
góp của Hội đồng chấm thi tốt nghiệp Khoa, ngày .….tháng…..năm……..
Giáo viên hướng dẫn

ThS.Cao Phước Uyên Trân

ii


LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình thực hiện đề tài tôi đã nhận được sự giúp đỡ tận tình tạo điều
kiện và đóng góp những ý kiến quý báu để trình bày hoàn thiện luận văn này.

Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban Giám Hiệu trường Đại học Nông Lâm
TP.HCM. Ban chủ nhiệm Khoa Chăn Nuôi Thú Y và các thầy, cô giáo trong các
khoa, những người đã trang bị cho tôi những kiến thức quý báu, quan tâm tạo điều
kiện giúp đỡ về mọi phương diện trong quá trình thực hiện luận văn.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới giáo viên hướng dẫn: ThS.Cao Phước
Uyên Trân đã không quản thời gian tận tình giúp đỡ về phương hướng và phương
pháp nghiên cứu cũng như hoàn thiện luận văn.
Tôi xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ nhiệt tình của các anh chị cán bộ ở
Khoa Chăn Nuôi Thú Y; Ban Giám Đốc Công Ty TNHH DARBY – CJ
GENETICS và toàn thể cô, chú, anh, chị công nhân trong công ty đã tạo điều kiện
thuận lợi giúp đỡ tôi trong quá trình thực hiện luận văn.
Cuối cùng, tôi xin cảm ơn gia đình và bạn bè đã động viên khích lệ và tạo
điều kiện thuận lợi để tôi hoàn thành luận văn này.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành trước mọi sự giúp đỡ quý báu đó!
TP.HCM, tháng 8 năm 2012
Tác giả khóa luận
Nguyễn Chí Thanh

iii


TÓM TẮT KHÓA LUẬN
Luận văn: “Khảo sát sức sinh sản của các nhóm giống heo nái thuần thuộc Công
Ty TNHH DARBY – CJ GENETICS” được thực hiện tại Công Ty TNHH Darby- CJ
Genetics, từ ngày 6/2/2012 đến ngày 31/5/2012. Đã khảo sát được 135 heo nái thuộc 3
nhóm giống gồm 357 lứa đẻ (từ lứa 1 đến lứa 8).
Qua quá trình tiến hành khảo sát, kết quả cho thấy:
- Tuổi phối giống lần đầu: LL (282,00 ngày) < YY(283,75 ngày) < DD (300,07 ngày).
- Tuổi đẻ lứa đầu: LL (396,83 ngày) < YY (397,40 ngày) < DD (413,07 ngày).
- Số heo con đẻ ra trên ổ: YY (10,95 con/ổ) > LL (10,16 con/ổ) > DD (8,31 con/ổ).

- Số heo con sơ sinh còn sống : YY (9,29 con/ổ) > LL (9,08 con/ổ) > DD (7,43 con/ổ).
- Số heo con sơ sinh còn sống đã điều chỉnh: YY (9,99 con/ổ) > LL (9,76 con/ổ) > DD
(8,13 con/ổ).
- Số heo con chọn nuôi: LL (8,60 con/ổ) > YY (8,48 con/ổ) > DD (7,40 con/ổ).
- Số heo con giao nuôi: LL (10,02 con/ổ) > YY (9,83 con/ổ) > DD (8,94 con/ổ).
- Trọng lượng toàn ổ heo con sơ sinh còn sống: LL (13,36 kg/ổ) > YY (12,57 kg/ổ) >
DD (11,17 kg/ổ).
- Trọng lượng bình quân heo con sơ sinh còn sống: DD (1,51 kg/con) > LL (1,47
kg/con) >YY (1,35 kg/con).
- Tuổi cai sữa heo con: DD (21,77 ngày) > LL (21,34 ngày) > YY (21,22 ngày).
- Số heo con cai sữa: LL (9,11 con/ổ) > YY (8,72 con/ổ) > DD (7,71 con/ổ).
- Trọng lượng toàn ổ heo con cai sữa: LL (50,63 kg/ổ) > YY (44,70 kg/ổ) > DD
(39,32 kg/ổ).
- Trọng lượng bình quân heo con cai sữa: LL (5,56 kg/con) > YY (5,12 kg/con) > DD
(5,09 kg/con).
- Trọng lượng toàn ổ heo con cai sữa đã điều chỉnh: LL (55,83 kg/ổ) > YY (49,63
kg/ổ) > DD (44,49 kg/ổ).
- Khoảng cách giữa hai lứa đẻ: DD (161,67 ngày) > LL (157,27 ngày) > YY (154,35
ngày).
- Số lứa đẻ của nái trên năm: YY (2,39 lứa) > LL (2,35 lứa) > DD (2,28 lứa).
- Số heo con cai sữa của nái trên năm: YY (21,21 con/ổ) > LL (21,16 con/ổ) > DD
(15,64 con/ổ).
- Dựa vào chỉ số SPI, xếp hạng về khả năng sinh sản từ cao xuống thấp như sau: LL
110,01 điểm (hạng I) > YY 95,23 điểm (hạng II) > DD 71,54 điểm (hạng III).

iv


MỤC LỤC
Trang

Trang tựa ...................................................................................................................... i
XÁC NHẬN CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN ....................................................... ii
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ iii
TÓM TẮT LUẬN VĂN ............................................................................................ iv
MỤC LỤC .................................................................................................................. v
DANH SÁCH CÁC BẢNG ....................................................................................... x
DANH SÁCH CÁC BIỂU ĐỒ ................................................................................. xii
DANH SÁCH CÁC HÌNH VẼ ............................................................................... xiii
DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT .................................................................... xiv
CHƯƠNG 1. MỞ ĐẦU ........................................................................................... 1
1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ ..................................................................................................... 1
1.2. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU.................................................................................... 2
1.2.1. Mục đích ........................................................................................................... 2
1.2.2. Yêu cầu ............................................................................................................. 2
CHƯƠNG 2. TỔNG QUAN .................................................................................... 3
2.1. GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ CÔNG TY TNHH DARBY- CJ GENETICS ...... 3
2.1.1. Vị trí địa lý ........................................................................................................ 3
2.1.2. Quá trình thành lập và lịch sử phát triển công ty ............................................. 3
2.1.3. Mục tiêu của công ty ........................................................................................ 4
2.1.4. Tổ chức quản lý sản xuất .................................................................................. 4
2.1.5. Nhiệm vụ của công ty ....................................................................................... 5
2.1.6. Cơ cấu đàn ........................................................................................................ 5
2.1.7. Điều kiện nuôi dưỡng và chăm sóc heo khảo sát ........................................... 5
2.1.7.1. Hệ thống chuồng trại ..................................................................................... 5
2.1.7.2. Chế độ nuôi dưỡng ........................................................................................ 6
2.1.7.3. Chăm sóc và quản lý ...................................................................................... 7

v



2.1.7.3.1. Heo hậu bị ............................................................................................... 7
2.1.7.3.2. Heo nái mang thai ....................................................................................... 7
2.1.7.3.3. Heo nái đẻ và nuôi con ............................................................................... 8
2.1.7.3.4. Heo con theo mẹ ......................................................................................... 9
2.1.7.3.5. Heo cai sữa ................................................................................................. 9
2.1.7.3.6. Heo thịt ..................................................................................................... 10
2.1.8. Quy trình tiêm phòng .................................................................................. 11
2.2. SƠ LƯỢC ĐẶC ĐIỂM MỘT SỐ GIỐNG HEO .............................................. 13
2.2.1. Heo Yorkshire................................................................................................. 13
2.2.2. Heo Landrace .................................................................................................. 13
2.2.3. Heo Duroc ................................................................................................... 14
2.3. MỘT SỐ YẾU TỐ CẤU THÀNH NĂNG SUẤT SINH SẢN CỦA HEO NÁI ..
.................................................................................................................................. 14
2.3.1. CÁC YẾU TỐ VỀ SINH LÝ SINH DỤC ................................................... 14
2.3.1.1. Tuổi thành thục ............................................................................................ 14
2.3.1.2. Tuổi phối giống lần đầu ............................................................................... 15
2.3.1.3. Tuổi đẻ lần đầu ............................................................................................ 15
2.3.2. CÁC YẾU TỐ VỀ CHỈ TIÊU SINH SẢN CỦA HEO NÁI ......................... 15
2.3.2.1. Số heo con đẻ ra trên ổ ................................................................................ 16
2.3.2.2. Số heo con sơ sinh còn sống và tỷ lệ nuôi sống đến cai sữa ....................... 16
2.3.2.3. Trọng lượng heo con sơ sinh toàn ổ ............................................................ 17
2.3.2.4. Số heo con cai sữa trên lứa .......................................................................... 17
2.3.2.5. Trọng lượng heo con cai sữa ....................................................................... 17
2.3.2.6. Khoảng cách giữa hai lứa đẻ ....................................................................... 18
2.3.2.7. Số lứa đẻ của nái trên năm........................................................................... 18
2.3.2.8. Số heo con cai sữa của nái trên năm ......................................................... 18
2.4. NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KHẢ NĂNG SINH SẢN CỦA HEO
NÁI ........................................................................................................................... 18
2.4.1. Yếu tố di truyền .............................................................................................. 18
2.4.2. Yếu tố ngoại cảnh ........................................................................................... 19


vi


2.5. CÁC BIỆN PHÁP NÂNG CAO KHẢ NĂNG SINH SẢN CỦA HEO NÁI ... 19
2.5.1. Chọn giống ..................................................................................................... 19
2.5.2. Phối giống và quản lý ..................................................................................... 19
2.5.3. Dinh dưỡng ..................................................................................................... 20
2.5.4. Khí hậu chuồng nuôi....................................................................................... 20
2.5.5. Thú y ........................................................................................................... 20
CHƯƠNG 3. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT .......................... 21
3.1. THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM............................................................................. 21
3.2. PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT .......................................................................... 21
3.3. ĐỐI TƯỢNG KHẢO SÁT ................................................................................ 21
3.4. CÁC CHỈ TIÊU KHẢO SÁT ............................................................................ 22
3.4.1. Tuổi phối giống lần đầu .................................................................................. 22
3.4.2. Tuổi đẻ lứa đầu ............................................................................................... 22
3.4.3. Số heo con đẻ ra trên ổ ................................................................................... 22
3.4.4. Số heo con sơ sinh còn sống ........................................................................... 23
3.4.5. Số heo con sơ sinh còn sống đã điều chỉnh .................................................... 23
3.4.6. Số heo con sơ sinh chọn nuôi ......................................................................... 23
3.4.7. Số heo con sơ sinh giao nuôi .......................................................................... 23
3.4.8. Trọng lượng toàn ổ heo con sơ sinh còn sống ................................................ 23
3.4.9. Trọng lượng bình quân heo con sơ sinh còn sống .......................................... 23
3.4.10. Số heo con cai sữa ........................................................................................ 24
3.4.11. Trọng lượng toàn ổ heo con cai sữa ............................................................. 24
3.4.12.Trọng lượng bình quân heo con cai sữa ........................................................ 24
3.4.13. Trọng lượng toàn ổ heo con cai sữa đã điều chỉnh ....................................... 24
3.4.14. Khoảng cách lứa đẻ ...................................................................................... 25
3.4.15. Số lứa đẻ của nái trên năm............................................................................ 25

3.4.16. Số heo con cai sữa của nái trên năm............................................................. 25
3.4.17.Chỉ số SPI và xếp hạng khả năng sinh sản của các giống heo nái................ 26
3.5. PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ SỐ LIỆU ................................................................. 26
CHƯƠNG 4. KẾT QUẢ VÀ KHẢO LUẬN ........................................................ 27

vii


4.1. TUỔI PHỐI GIỐNG LẦN ĐẦU ...................................................................... 27
4.2. TUỔI ĐẺ LỨA ĐẦU ........................................................................................ 28
4.3. SỐ HEO CON ĐẺ RA TRÊN Ổ ....................................................................... 30
4.3.1. So sánh giữa các giống ................................................................................... 30
4.3.2. So sánh giữa các lứa đẻ ............................................................................... 31
4.4. SỐ HEO CON SƠ SINH CÒN SỐNG.............................................................. 33
4.4.1. So sánh giữa các giống ................................................................................... 33
4.4.2. So sánh giữa các lứa đẻ .................................................................................. 35
4.5. SỐ HEO CON SƠ SINH CÒN SỐNG ĐÃ ĐIỀU CHỈNH ............................. 36
4.6. SỐ HEO CON SƠ SINH CHỌN NUÔI............................................................ 38
4.6.1. So sánh giữa các giống ................................................................................... 38
4.6.2. So sánh giữa các lứa đẻ .................................................................................. 39
4.7. SỐ HEO CON GIAO NUÔI ............................................................................. 41
4.7.1. So sánh giữa các giống ................................................................................... 41
4.7.2. So sánh giữa các lứa đẻ .................................................................................. 42
4.8. TRỌNG LƯỢNG TOÀN Ổ HEO CON SƠ SINH CÒN SỐNG...................... 44
4.8.1. So sánh giữa các giống ................................................................................... 44
4.8.2. So sánh giữa các lứa đẻ ............................................................................... 46
4.9. TRỌNG LƯỢNG BÌNH QUÂN HEO CON SƠ SINH CÒN SỐNG .............. 47
4.9.1. So sánh giữa các giống ................................................................................... 47
4.9.2. So sánh giữa các lứa đẻ .................................................................................. 49
4.10. TUỔI CAI SỮA HEO CON ............................................................................ 50

4.10.1. So sánh giữa các giống ................................................................................. 50
4.10.2. So sánh giữa các lứa đẻ ................................................................................ 52
4.11. SỐ HEO CON CAI SỮA ................................................................................ 53
4.11.1. So sánh giữa các giống ................................................................................. 53
4.11.2. So sánh giữa các lứa đẻ ............................................................................. 55
4.12. TRỌNG LƯỢNG TOÀN Ổ HEO CON CAI SỮA ........................................ 56
4.12.1. So sánh giữa các giống ................................................................................. 56

viii


4.12.2. So sánh giữa các lứa đẻ ................................................................................ 58
4.13. TRỌNG LƯỢNG BÌNH QUÂN HEO CON CAI SỮA ................................. 59
4.13.1. So sánh giữa các giống ................................................................................. 59
4.13.2. So sánh giữa các lứa đẻ ................................................................................ 61
4.14. TRỌNG LƯỢNG TOÀN Ổ HEO CON CAI SỮA ĐÃ ĐIỀU CHỈNH ......... 62
4.15. KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI LỨA ĐẺ......................................................... 64
4.16. SỐ LỨA ĐẺ CỦA NÁI TRÊN NĂM ............................................................. 65
4.17. SỐ HEO CON CAI SỮA CỦA NÁI TRÊN NĂM ......................................... 67
4.18. CHỈ SỐ SPI VÀ XẾP HẠNG KHẢ NĂNG SINH SẢN CỦA CÁC GIỐNG
NÁI ........................................................................................................................... 68
CHƯƠNG 5. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ ............................................................ 71
5.1. KẾT LUẬN ....................................................................................................... 71
5.2. ĐỀ NGHỊ ........................................................................................................... 72
TÀI LIỆU THAM KHẢO...................................................................................... 73
PHỤ LỤC ................................................................................................................ 77

ix



DANH SÁCH CÁC BẢNG
Trang
Bảng 2.1 Số lượng các loại heo ở công ty .................................................................. 5
Bảng 2.2. Thành phần dinh dưỡng các loại thức ăn hỗn hợp ..................................... 6
Bảng 2.3. Nhiệt độ thích hợp với từng nhóm heo theo quy trình của công ty ........... 7
Bảng 2.4. Lịch tiêm phòng cho đàn heo của công ty ............................................... 12
Bảng 3.1 Cơ cấu nhóm giống, số heo và số lứa khảo sát ......................................... 22
Bảng 3.2 Hệ số điều chỉnh số heo con sơ sinh còn sống theo lứa đẻ (theo SIF,
2004) ......................................................................................................................... 23
Bảng 3.3 Hệ số hiệu chỉnh trọng lượng toàn ổ heo con cai sữa về 21 ngày tuổi
(NSIF,2004) .............................................................................................................. 24
Bảng 3.4 Hệ số điều chỉnh trọng lượng toàn ổ heo cai sữa về 21 ngày tuổi về cùng
số con giao nuôi chuẩn (theo NSIF, 2004) ............................................................... 25
Bảng 3.5 Hệ số điều chỉnh trọng lượng toàn ổ heo con cai sữa về 21 ngày tuổi,
cùng số con giao nuôi chuẩn về cùng lứa chuẩn (theo NSIF, 2004) ........................ 25
Bảng 4.1. Tuổi phối giống lần đầu ........................................................................... 27
Bảng 4.2. Tuổi đẻ lứa đầu......................................................................................... 29
Bảng 4.3.1 Số heo con đẻ ra trên ổ theo giống ......................................................... 30
Bảng 4.3.2. Số heo con đẻ ra trên ổ theo lứa đẻ ....................................................... 32
Bảng 4.4.1. Số heo con sơ sinh còn sống theo giống .............................................. 34
Bảng 4.4.2. Số heo con sơ sinh còn sống theo lứa đẻ .............................................. 35
Bảng 4.5. Số heo con sơ sinh còn sống đã điều chỉnh theo giống............................ 37
Bảng 4.6.1. Số heo con sơ sinh chọn nuôi theo giống .............................................. 38
Bảng 4.6.2. Số heo con sơ sinh chọn nuôi theo lứa đẻ ............................................. 40
Bảng 4.7.1. Số heo con giao nuôi theo giống ........................................................... 41
Bảng 4.7.2. Số heo con giao nuôi theo lứa đẻ .......................................................... 43
Bảng 4.8.1. Trọng lượng toàn ổ heo con sơ sinh còn sống theo giống .................... 45
Bảng 4.8.2. Trọng lượng toàn ổ heo con sơ sinh còn sống theo lứa đẻ.................... 46
Bảng 4.9.1. Trọng lượng bình quân heo con sơ sinh còn sống theo giống .............. 48


x


Bảng 4.9.2. Trọng lượng bình quân heo con sơ sinh còn sống theo lứa đẻ............. 49
Bảng 4.10.1. Tuổi cai sữa heo con theo giống ......................................................... 51
Bảng 4.10.2. Tuổi cai sữa heo con theo lứa đẻ ......................................................... 52
Bảng 4.11.1. Số heo con cai sữa theo giống ............................................................. 54
Bảng 4.11.2. Số heo con cai sữa theo lứa đẻ ............................................................ 55
Bảng 4.12.1. Trọng lượng toàn ổ heo con cai sữa theo giống .................................. 57
Bảng 4.12.2. Trọng lượng toàn ổ heo con cai sữa theo lứa đẻ ................................. 58
Bảng 4.13.1. Trọng lượng bình quân heo con cai sữa theo giống ............................ 60
Bảng 4.13.2. Trọng lượng bình quân heo con cai sữa theo lứa đẻ ........................... 61
Bảng 4.14. Trọng lượng toàn ổ heo con cai sữa đã điều chỉnh. ............................... 63
Bảng 4.15. Khoảng cách giữa hai lứa đẻ .................................................................. 64
Bảng 4.16. Số lứa đẻ của nái trên năm ..................................................................... 66
Bảng 4.17. Số heo con cai sữa của nái trên năm ...................................................... 67
Bảng 4.18. Chỉ số SPI và xếp hạng khả năng sinh sản của các giống nái ................ 69

xi


DANH SÁCH CÁC BIỂU ĐỒ
Trang
Biểu đồ 4.1.Tuổi phối giống lần đầu ........................................................................ 28
Biểu đồ 4.2. Tuổi đẻ lứa đầu .................................................................................... 29
Biểu đồ 4.3.1. Số heo con đẻ ra trên ổ theo giống .................................................... 31
Biểu đồ 4.3.2. Số heo con đẻ ra trên ổ theo lứa đẻ ................................................... 33
Biểu đồ 4.4.1. Số heo con sơ sinh còn sống theo các giống nái ............................... 34
Biểu đồ 4.4.2. Số heo con sơ sinh còn sống theo lứa đẻ .......................................... 36
Biểu đồ 4.5. Số heo con sơ sinh còn sống đã điều chỉnh.......................................... 37

Biểu đồ 4.6.1. Số heo con sơ sinh chọn nuôi theo giống.......................................... 39
Biểu đồ 4.6.2. Số heo con sơ sinh chọn nuôi theo lứa đẻ ......................................... 38
Biểu đồ 4.7.1. Số heo con giao nuôi theo giống ....................................................... 42
Biểu đồ 4.7.2. Số heo con giao nuôi theo lứa đẻ ...................................................... 44
Biểu đồ 4.8.1. Trọng lượng toàn ổ heo con sơ sinh còn sống theo giống ................ 46
Biểu đồ 4.9.1. Trọng lượng bình quân heo con sơ sinh còn sống theo giống ......... 48
Biểu đồ 4.9.2. Trọng lượng bình quân heo con sơ sinh còn sống theo lứa đẻ ......... 50
Biểu đồ 4.10.1. Tuổi cai sữa heo con theo giống ..................................................... 51
Biểu đồ 4.10.2. Tuổi cai sữa heo con theo lứa đẻ..................................................... 53
Biểu đồ 4.11.1. Số heo con cai sữa theo giống......................................................... 54
Biểu đồ 4.11.2. Số heo con cai sữa trên ổ theo lứa đẻ.............................................. 56
Biểu đồ 4.12.1. Trọng lượng toàn ổ heo con cai sữa theo giống .............................. 57
Biểu đồ 4.12.2. Trọng lượng toàn ổ heo con cai sữa theo lứa đẻ ............................. 59
Biểu đồ 4.13.1. Trọng lượng bình quân heo con cai sữa theo giống ........................ 60
Biểu đồ 4.13.2. Trọng lượng bình quân heo con cai sữa theo lứa đẻ ....................... 62
Biểu đồ 4.14. Trọng lượng toàn ổ heo con cai sữa đã điều chỉnh ............................ 63
Biểu đồ 4.15. Khoảng cách giữa hai lứa đẻ .............................................................. 65
Biểu đồ 4.16. Số lứa đẻ của nái trên năm ................................................................. 64
Biểu đồ 4.17. Số heo con cai sữa của nái trên năm .................................................. 68
Biểu đồ 4.18. Chỉ số SPI và xếp hạng khả năng sinh sản của các giống ................. 70

xii


DANH SÁCH CÁC HÌNH VẼ
Trang
Hình 2.1.Heo nái mang thai ........................................................................................ 8
Hình 2.2. Heo nái nuôi con ......................................................................................... 8
Hình 2.3. Heo cai sữa ............................................................................................... 10
Hình 2.4. Heo thịt ..................................................................................................... 11


xiii


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
YY

:

Heo giống thuần Yorkshire

LL

:

Heo giống thuần Landrace

DD

:

Heo giống thuần Duroc

TSTK:

Tham số thống kê

X

:


Trung bình

SD

:

Độ lệch chuẩn (Standard deviation)

CV

:

Hệ số biến dị (Coefficient of variation)

SPI :

Chỉ số sinh sản (Sow Productivity Index)
NSIF :

Liên đoàn cải thiện giống heo ở Mỹ (National

Swine Improverment Federation)
TPGLĐ:

Tuổi phối giống lần đầu

TĐLĐ:

Tuổi đẻ lứa đầu


SHCĐR:

Số heo con đẻ ra

SHCSSCS:

Số heo con sơ sinh còn sống

SHCSSCSĐC:

Số heo con sơ sinh còn sống điều chỉnh

SHCCN:

Số heo con chọn nuôi

SHCGN:

Số heo con giao nuôi

TLTOSSCS:

Trọng lượng toàn ổ sơ sinh còn sống

TLBQHCSSCS: Trọng lượng bình quân heo con sơ sinh còn sống
TCS:

Tuổi cai sữa


SHCCS:

Số heo con cai sữa

TLTOCS:

Trọng lượng toàn ổ cai sữa

TLBQCS:

Trọng lượng bình quân cai sữa

TLTOCSĐC:

Trọng lượng toàn ổ cai sữa điều chỉnh

xiv


CHƯƠNG 1
MỞ ĐẦU
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ
Trong chăn nuôi heo, chăn nuôi heo nái có ý nghĩa rất quan trọng, bởi vì heo
nái không chỉ chiếm một tỷ lệ lớn trong cơ cấu đàn mà còn liên quan đến đàn heo
giống hay đàn heo thịt tạo ra.
Hiện nay, vấn đề thâm canh tốt đàn heo nái, tăng số heo con cai sữa/nái/năm,
giảm bớt số đầu heo nái mà vẫn đảm bảo đủ số heo con nuôi thịt trong năm, nâng
cao hiệu quả kinh tế trong chăn nuôi heo nái luôn là nhu cầu của các nhà chăn nuôi
từ quy mô nhỏ đến quy mô lớn theo hướng trang trại, cũng là đòi hỏi của nhà nước
với các nhà khoa học. Trong đó, để đạt được yêu cầu như tăng số heo con cai

sữa/nái/năm và tăng chất lượng đàn heo con cai sữa, chăn nuôi heo nái cần có các
điều kiện như: dinh dưỡng, chăm sóc quản lý và vệ sinh thú y. Tuy nhiên, cho dù có
tạo được những giải pháp kỹ thuật tối ưu nhất về các điều kiện này, năng suất và
phẩm chất vật nuôi cũng sẽ dừng lại ở một giới hạn nhất định trong phạm vi cá thể,
nhóm, đàn hoặc giống vật nuôi đó. Chọn và nhân giống vật nuôi là biện pháp có thể
tạo nên những giới hạn cao hơn, phạm vi rộng hơn, phong phú và đa dạng hơn về
năng suất và phẩm chất sản phẩm chăn nuôi.
Vì vậy, việc kiểm tra, đánh khả năng sinh sản của heo nái góp phần phục vụ
cho công tác giống để tạo được những cá thể, nhóm, đàn vật nuôi có tiềm năng di
truyền tốt, có thể cải tiến được năng suất và phẩm chất sản phẩm chăn nuôi.
Xuất phát từ vấn đề nêu trên được sự đồng ý của Bộ Môn Di Truyền Giống
Động Vật Khoa Chăn Nuôi Thú Y, Trường Đại Học Nông Lâm Thành Phố Hồ Chí
Minh, dưới sự hướng dẫn của ThS.Cao Phước Uyên Trân, cùng với sự giúp đỡ của

1


Ban Giám Đốc Công Ty TNHH DARBY– CJ GENETICS chúng tôi tiến hành đề
tài: “Khảo sát sức sinh sản của các nhóm giống heo nái thuần thuộc Công Ty
TNHH DARBY – CJ GENETICS”.
1.2

MỤC ĐÍCH VÀ YÊU CẦU

1.2.1 Mục đích
Khảo sát và đánh giá một số chỉ tiêu liên quan đến sức sinh sản của các
giống heo nái ở Công Ty TNHH DARBY – CJ GENETICS. Nhằm góp phần vào
cơ sở dữ liệu phục vụ cho công tác đánh giá, chọn lọc, để nâng cao chất lượng con
giống cũng như hiệu quả kinh tế cho nhà chăn nuôi.
1.2.2 Yêu cầu

Theo dõi và thu thập các số liệu, phân tích so sánh kết quả một số chỉ tiêu
liên quan đến sức sinh sản của các giống heo nái trong thời gian thực tập.

2


CHƯƠNG 2
TỔNG QUAN
2.1 GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ CÔNG TY TNHH DARBY – CJ GENETICS
2.1.1 Vị trí địa lý
Công ty trách nhiệm hữu hạn Darby CJ Genetics thuộc ấp 8, xã Long
Nguyên, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương, cách trục lộ giao thông 500m, cách
TP.Hồ Chí Minh khoảng 60km.
Tổng diện tích xây dựng là 109.193 m2, gồm văn phòng, kí túc xá cho công
nhân và trại chăn nuôi (Nguồn: Phòng Kĩ Thuật của công ty).
2.1.2 Quá trình thành lập và lịch sử phát triển của công ty
Công ty được thành lập theo giấy phép đầu tư số 375/GP – BD do Ủy ban
nhân nhân tỉnh Bình Dương cấp ngày 01/12/2004.
Hình thức đầu tư 100% vốn của Hàn Quốc.
-12/2004:

thành lập nông trại Darby-CJ.

-10/2005:

nhập khẩu heo giống từ Hàn Quốc (112 con)

-11/2005:

nhập khẩu heo giống từ Anh (256 con)


-10/2006:

bán heo thịt lần đầu tiên

-11/2006:

bán heo giống lần đầu tiên

-2/2007:

nhập khẩu heo đực giống từ Mỹ (34 con)

-8/2007:

thành lập nông trại Hanpork

-9/2008:

nhận heo nái 1080 con ở Hanpork

-2/2009:

thành lập văn phòng bán heo giống

-3/2010:

tham gia ILDEX Việt Nam

-5/2012:


đang xây dựng trung tâm thực hành chăn nuôi heo

3


2.1.3 Mục tiêu của cơng ty
Darby Genetics là cơng ty chun sản xuất heo giống và cung cấp thịt heo
chất lượng cao.
Giảm chi phí sản xuất và tăng chất lượng sản phẩm.
Tư vấn kỹ thuật cho nhà chăn ni (Tạp chí Heo, hội nghị chăn ni heo).
Đóng góp cho cộng đồng (học bổng, thành lập trung tâm chuẩn đốn, gửi
các học viên đi Hàn Quốc).
Đào tạo nguồn nhân viên có năng lực (Trung tâm thực hành chăn ni heo).
2.1.4. Tổ chức quản lý sản xuất
Cơ cấu tổ chức của cơng ty TNHH Darby- CJ Genetics được trình bày
theo sơ đồ sau:
Ban Giám Đốc

Văn phòng cơng ty

Phòng tài chính

Khu B

Khu A

Tổ bảo vệ

Trại hậu bị

Trại thịt

Trại thịt

Trại cai sữa

Trại cai sữa

Trại đẻ

Trại đẻ

Trại mang thai
Trại đực giống

Trại mang thai

4


2.1.5 Nhim v ca cụng ty
Nhim v ca cụng ty l sn xut heo con ging v heo hu b ging, nhng
heo khụng t yờu cu lm ging thỡ nuụi tht.
2.1.6 C cu n
Tớnh n ngy 31/5/2012 tng n heo ca cụng ty TNHH Darby-CJ
Genetics l 12.243 con. S lng c trỡnh by nh sau:
Bng 2.1 S lng cỏc loi heo cụng ty
LL

YY


DD

F1

Tng

Cỏi

525

336

50

73

984

Hu b

16

3

6

13

38


c

11

14

9

-

34

HCTM

2194

Heo cai sa

3344

Heo tht

5649

Tng

12243

(Nguon: Phoứng kyừ thuaọt ca cụng ty TNHH Darby-CJ Genetics, 2012)

2.1.7 iu kin nuụi dng v chm súc heo kho sỏt
2.1.7.1 H thng chung tri
H thng chung tri cú c im chung l mỏi tole, kiu núc ụi, trn cú bt
che, vt liu lm chung l thộp m km, nỳm ung t ng, cú b phn cm ng
nhit khi ng h thng qut khi nhit vt quỏ mc quy nh. phự hp
vi c im sinh lý v k thut chm súc, mi tri cú c im riờng.
Tri mang thai c thit k kớn, cú h thng lm mỏt bng nc v qut
thụng giú, chung cỏ th bng thộp trờn nn xi mng, mỏng n bng xi mng.
Tri l dng tri kớn, chung sn, sn bng nha, cú h thng qut thụng
giú, mỏng n bng inox, cú h thng ốn, si m cho heo con.
Tri cai sa l dng tri kớn, chung tp th, sn nha, cú h thng qut
thụng giú, mỏng n bng inox, cú ốn si m.

5


Heo giống và heo thịt được nuôi chung tại trại giống. Trại giống được thiết
kế hở, chuồng tập thể, bên hông có bạt che di động, nền xi măng, trang bị máng ăn
bán tự động, hệ thống quạt.
Trại đực giống và trại hậu bị có cùng đặc điểm là dạng trại kín, có hệ thống
làm mát bằng nước và quạt thông gió, máng ăn bằng nhựa, nền xi măng. Hai trại
khác nhau ở đặc điểm trại đực giống có chuồng cá thể.
2.1.7.2 Chế độ nuôi dưỡng
Công ty sử dụng thức ăn do công ty liên doanh CJ Vina Agri sản xuất với
thương hiệu Master. Nước uống được khai thác từ nguồn nước ngầm. Nước được
dẫn lên bồn chứa và phân bố đến các trại qua hệ thống ống dẫn.
Bảng 2.2 Thành phần dinh dưỡng các loại thức ăn hỗn hợp (chữ số cuối cùng
trong ký hiệu : 0 : dạng bột, 1 : dạng viên)
Loại cám


Master

Master

Thành phần

1011

1020/1021

Ẩm độ (%)

14

14

14

14

14

Protein (%)

20

20

18


16

17

Xơ (%)

5

5

6

8

7

3250

3200

3000

3000

3000

Ca (%)

0,7-1,2


0,6-1,5

0,6-1,5

0,6-1,5

0,8-1,5

Pts (%)

0,6

0,4

0,3

0,3

0,3

NaCl (%)

0,3-0,8

0,2-1

0,2-1

0,2-1


0,3-1

Hoóc môn

Không

Không

Không

Không

không

ME (Kcal/kg)

Master

Master

1030/1031 1040/1041

Master
1070

Hệ thống điều khiển tự động quạt thông gió sẽ giữ nhiệt độ phù hợp với từng
nhóm heo. Riêng đối với trại giống, do là chuồng hở và điều khiển bạt che di động
nên nhiệt độ dao động tùy theo nhiệt độ môi trường. Khi nhiệt độ thấp hơn quy
định, trại đẻ và trại cai sữa được bật hệ thống đèn sưởi ấm.


6


Bng 2.3 Nhit thớch hp vi tng nhúm heo theo quy trỡnh ca cụng ty
Chung nuụi

Nhit

Tri mang thai

27 28

Tri

32
Tun 1 : 32 33
Tun 2 : 31- 32

Tri cai sa

Tun 3 : 29 31
Tun 4 : 28 29
Tun 5 :27 28

Tri ging

24 - 34

(Nguon: Phoứng kyừ thuaọt ca cụng ty TNHH Darby-CJ Genetics, 2012)
2.1.7.3 Chm súc v qun lý

2.1.7.3.1 Heo hu b
Heo hu b c c nuụi riờng tng cỏ th d chm súc, theo dừi v
qun lý. Heo hu b cỏi c nuụi theo ụ 13 15 con, mi ụ cú mỏng n v mỏng
ung. Cho n 2 ln/ngy : sỏng 7h30 v chiu 15h.
Lỳc mi chuyn v cho n cỏm Master 1040 : 2,5 3 kg/con/ngy. Nu hu
b cú ho thỡ trn thuc khỏng sinh 10 ngy. Giai on 180 210 ngy cho n cỏm
1040 : 3 kg/con/ngy, giai on 210 220 ngy cho n 2,5 kg/con/ngy v giai
on 220 ngy n trc khi phi cho n cỏm 1070 : 3 3,5 kg/con/ngy.
2.1.7.3.2 Heo nỏi mang thai
Nỏi sau khi phi cn gi yờn tnh ụ chung phi khong 35 ngy sau ú
c chuyn xung chung nỏi mang thai.
Tựy vo tng giai on phỏt trin ca thai, th trng ca nỏi m cung cp
khu phn thc n cho phn hp. Giai on phi n 2 ngy cho n 1kg/con/ngy.
Giai on 3 n 28 ngy cho n 2 2,2 kg/con/ngy. Giai on 29 n 58 ngy cho
n khong 2,4 2,8 kg/con/ngy. Giai on 59 n 86 ngy cho n 2,2 2,4
kg/con/ngy. T 87 n 107 ngy cho n khong 3 4 kg/con/ngy.

7


Khoảng 7 – 10 ngày trước ngày sinh dự kiến nái được vệ sinh, tắm sạch sẽ
và chuyển sang chuồng nái đẻ.

Hình 2.1 Heo nái mang thai
2.1.7.3.3 Heo nái đẻ và nuôi con
Thường xuyên quan sát, theo dõi. Nếu thấy có biểu hiện sắp sinh thì chuẩn
bị dụng cụ đỡ đẻ. Nếu trong quá trình đẻ không có sự cố xảy ra thì ta không nên can
thiệp, chỉ can thiệp khi thời gian đẻ quá lâu, heo mẹ kiệt sức, khó đẻ. Dùng
Oxytocin (4ml/200 kg thể trọng) khi nái đẻ được con đầu tiên, có biểu hiện rặn đẻ
khó.

Nái mang thai 7 – 10 ngày trước khi sinh cho ăn như giai đoạn 87 – 107
ngày. 5 ngày trước khi sinh cho ăn giảm dần và ngày đẻ không cho ăn. Sau khi nái
đẻ xong cho ăn tăng dần và sau 1 tuần thì cho ăn theo công thức : 2 kg + số heo con
x 0,5 kg (cho ăn càng nhiều càng tốt). Trước cai sữa 1 ngày giảm lượng thức ăn
xuống còn phân nữa và ngày cai sữa không cho nái ăn.

Hình 2.2 Heo nái nuôi con

8


2.1.7.3.4 Heo con theo mẹ
Heo con sau khi đẻ 1 ngày thì tiến hành bấm răng, đuôi, tai và tiêm
Vigantol-E (1ml), uống Iog-One-S. Ngày thứ 4 thì thiến những đực không chọn làm
giống và cho uống Baycox 5%. Heo con được tiêm sắt hai lần 2ml vào lúc 4 ngày
tuổi và 10 ngày tuổi. Khi heo được 7 ngày tuổi thì tiêm Mycoflex + Circoflex (2ml)
và tập ăn cám Master 1011(ngày cho ăn khoảng 4 lần), cho ăn cám khô, những
ngày đầu cho ăn 100 g/lần, về sau tăng lượng cám lên.
Vào khoảng 20 - 24 ngày heo con được cai sữa và cân trọng lượng.
2.1.7.3.5 Heo cai sữa
Trước khi chuyển heo vào, chuồng heo cai sữa và máng ăn được vệ sinh
bằng vòi xịt áp lực cao, sát trùng theo quy trình vệ sinh phòng bệnh của công ty;
kiểm tra nước uống, núm uống và đèn sưởi ấm.
Quy trình cho ăn như sau : hạn chế thức ăn trong 7 ngày sau cai sữa, sau đó
cho ăn thức ăn Master 1011 và Master 1020 với tỉ lệ 50 :50, tuần hai sau cai sữa
cho ăn với tỉ lệ lệ 25 : 75; tuần tuổi thứ ba và thứ tư cho ăn hoàn toàn bằng thức ăn
Master 1020; tuần thức năm cho ăn thức ăn Master 1020 và 1031 với tỉ lệ 75 : 25
trong 4 ngày đầu sao đó tăng tỉ lệ thức ăn 1031 lên và từ tuần thứ sáu đến khi
chuyển thịt cho với tỉ lệ 50 :50.
Heo bị tiêu chảy được điều trị bằng Baytril 1ml/10 kg thể trọng liên tục 3

ngày và tiêm thuốc bổ Catosal 1 ml/5 kg thể trọng để nâng cao sức đề kháng và khả
năng phòng bệnh. Heo bị ho thì tiêm Bio Genta – Tylosin 1ml/20 kg thể trọng,
vitamin C, B – Complex. Bio Linco – s (1ml/10 kg thể trọng), B – Complex được
dùng để điều trị viêm khớp.
Heo được chuyển thịt khi được 72 – 73 ngày tuổi.

9


Hình 2.3 Heo cai sữa
2.1.7.3.6 Heo thịt
Giai đoạn này sử dụng thức ăn Master 1040, heo ăn tự do ngày 2 lần lúc 8
giờ và 14 giờ. Thức ăn được trộn Amoxicilin với tỉ lệ 215 ppm khi heo được 110 và
140 ngày tuổi trong vòng 1 tuần để phòng bệnh.
Heo bị ho được điều trị bằng tiêm Bio Genta – Tylosin 1ml/20 kg thể trọng,
vitamin C, B – Complex. Bio Linco – s (1ml/10 kg thể trọng), B – Complex được
dùng để điều trị viêm khớp.
Quy trình vệ sinh phòng bệnh
Công ty áp dụng biện pháp vệ sinh thú y rất chặt chẽ như ngay cổng công ty
có hố và vòi xịt thuốc sát trùng; đầu mỗi trại đều có hố sát trùng; công nhân phải
tắm trước khi xuống trại; sát trùng trại hàng tuần; sát trùng trại cai sữa và trại giống
sau khi chuyển chuồng; để trống chuồng khoảng 2 tuần đối với trại giống và ít nhất
ba ngày đối với trại cai sữa.

10


×