Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

CUC TRI SO PHUC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (428.82 KB, 3 trang )

ÔN TẬP SỐ PHỨC:
Câu1 : Cho số phức z = a + bi. Số phức z2 có phần thực là :
A. a2 + b2
B. a2 - b2
C. a + b D. a - b
Câu2: Cho hai số phức z = a + bi và z’ = a’ + b’i. Số phức zz’ có phần thực là:
A. a + a’
B. aa’
C. aa’ - bb’
D. 2bb’
Câu3: Số phức z = 2 - 3i có điểm biểu diễn là: A. (2; 3)
B. (-2; -3)
C. (2; -3)
Câu4: Cho số phức z = 5 – 4i. Số phức đối của z có điểm biểu diễn là:
A. (5; 4)
B. (-5; -4)
C. (5; -4)
D. (-5; 4)
Câu5: Cho số phức z = 6 + 7i. Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là:
A. (6; 7)
B. (6; -7)
C. (-6; 7)
D. (-6; -7)
Câu6: Cho số phức z = a + bi . Số z + z’ luôn là:
A. Số thực
B. Số ảo
C. 0

D. (-2; 3)

D. 2



Câu7: Cho số phức z = a + bi với b  0. Số z – z luôn là:
A. Số thực
B. Số ảo
C. 0
D. i
Câu8: Điểm biểu diễn của các số phức z = 3 + bi với b  R, nằm trên đường thẳng có phương trình là:
A. x = 3
B. y = 3
C. y = x
D. y = x + 3
Câu9: Điểm biểu diễn của các số phức z = a + ai với a  R, nằm trên đường thẳng có phương trình là:
A. y = x
B. y = 2x
C. y = 3x
D. y = 4x
Câu 10: Cho số phức z = a - ai với a  R, điểm biểu diễn của số phức đối của z nằm trên đường thẳng có phương trình
là:
A. y = 2x
B. y = -2x
C. y = x
D. y = -x
Câu11: Số phức z = (1 + i)3 bằng:
A. -2 + 2i B. 4 + 4i
C. 3 - 2i
D. 4 + 3i
Câu12: Nếu z = 2 - 3i thì z3 bằng:
A. -46 - 9i
B. 46 + 9i
C. 54 - 27i

D. 27 + 24i
Câu13: Số phức z = (1 - i)4 bằng:
A. 2i
B. 4i
C. -4
D. 4
Câu14: Cho số phức z = a + bi. Khi đó số phức z2 = (a + bi)2 là số thuần ảo trong điều kiện nào sau đây:
A. a = 0 và b  0
B. a  0 và b = 0
C. a  0, b  0 và a = ±bD. a= 2b
�2 3 �
1
� ; �
2;

3


 3;  2 D.  4;  1
Câu15: Điểm biểu diễn của số phức z = 2  3i là: A.
B. �13 13� C.





1
z z
Câu 16: Cho số phức z = a + bi. Khi đó số 2
là:

A. Một số thực

B. 2

C. Một số thuần ảo



D. i



1
z z
Câu 17: Cho số phức z = a + bi. Khi đó số 2i
là:
A. Một số thực

B. 0

C. Một số thuần ảo

D. i

uuur

Câu18: Giả sử A, B theo thứ tự là điểm biểu diễn của các số phức z 1, z2. Khi đó đọ dài của véctơ AB bằng:
A.

z1  z2


B.

z1  z2

C.

z2  z1

D.

z2  z1

Câu19: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thoả mãn điều kiện
A. Một đường thẳng
B. Một đường tròn
C. Một đoạn thẳng

z i  1

là:
D. Một hình vuông

z  1 2i  4

Câu20: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thoả mãn điều kiện
là:
A. Một đường thẳng
B. Một đường tròn
C. Một đoạn thẳng

D. Một hình vuông
Câu 21: Cho (x + 2i)2 = yi (x, y  R). Giá trị của x và y bằng:
A. x = 2 và y = 8 hoặc x = -2 và y = -8
B. x = 3 và y = 12 hoặc x = -3 và y = -12
C. x = 1 và y = 4 hoặc x = -1 và y = -4
D. x = 4 và y = 16 hoặc x = -4 và y = -16
2
Câu 22: Cho (x + 2i) = 3x + yi (x, y  R). Giá trị của x và y bằng:
A. x = 1 và y = 2 hoặc x = 2 và y = 4
B. x = -1 và y = -4 hoặc x = 4 và y = 16
C. x = 2 và y = 5 hoặc x = 3 và y = -4
D. x = 6 và y = 1 hoặc x = 0 và y = 4
Câu23: Trong C, phương trình z4 - 6z2 + 25 = 0 có nghiệm là:
A. ±3 ± 4i
B. ±5 ± 2i
C. ±8 ± 5i
D. ±2 ± i
Câu24: Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z 1 = -1 + 3i, z2 = 1 + 5i,
z3 = 4 + i. Số phức với các điểm biểu diễn D sao cho tứ giác ABCD là một hình bình hành là:
A. 2 + 3i
B. 2 - i
C. 2 + 3i
D. 3 + 5i
20
Câu 26: Tính (1 - i) , ta được:
A. -1024
B. 1024i
C. 512(1 + i)
D. 512(1 - i)


Bài toán Cực trị của số phức
Loại 1: Cho số phức Z thỏa mãn đk (*) cho trước.Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của |Z|?
PP chung: Tìm các số phức Z thỏa mãn đk(*).Trong các số phức thỏa mãn tìm số phức có |Z| lớn nhất hoặc nhỏ nhất.


1.Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện
A.1+2i
B.1-2i
C.2+4i
2. Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện
A.2+i

B.4-i

C.

1







z.z  3 z  z  5  12i
D.1/2-i

z 2i  2




.Số phức nào có mô đun nhỏ nhất?

3 1 i

3. Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện
A.3+4i
B.5+2i
C.-1+2i
4. Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện
A.-2+2i
B.-2-2i
C.2-2i

.Số phức nào có mô đun lớn nhất?

D.

z   2  i   10





3  2  2i

.Số phức nào có mô đun nhỏ nhất?
D.3-2i

z  2  4i  z  2i


.Số phức nào có mô đun nhỏ nhất?

D.2+2i

Loại 2: Cho số phức Z thỏa mãn |z-(a+bi)|=c, (c>0).Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của |Z|?

Tìm mô đun lớn nhất, nhỏ nhất của các số phức z thỏa mãn

1/ z  1  i  1

2 / z 1 i  1

3 / z   3  2i   2

4/ z 2i  2

5 / z  1  2i  3

1 1
 i 1
9 / z   2  2i   2
10 / z  1  2i  1
2 2
11.Cho số phức z thỏa mãn |z+2-2i|=1.Gia trị lớn nhất và nhỏ nhất của |z| lần lượt là
A. 2 2  1; 2 2  1
B. 2  1; 2  1
C.2,1
D. 3  1; 3  1
6 / z 1  i  2


7 / z  2i  1  3

8/ z

12. Cho số phức z thỏa mãn |z+2-2i|=1.Gia trị nhỏ nhất của |z| là
A. 5
B. 3 5
C. 5 5
D. 5 3
BT.Tìm tập hợp điểm biểu diễn qua một số phức khác
z 2
1.Cho
.Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức W thỏa mãn W  2  3i  z
z 9
2. Cho
.Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức W thỏa mãn W  4  3i  z
z 1  5
3. Cho
.Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức W thỏa mãn W  5  3i  z
z  i 1  6
4. Cho
.Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức W thỏa mãn W - i  6  3i  z
z  2i  1  3 2
5. Cho
.Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức W thỏa mãn W  6  3i  z
z  3  2i  4
6. Cho
.Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức W thỏa mãn W+2i  3  3i  z
z  3i  2  2

7. Cho
.Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức W thỏa mãn W+i+1  3  2i  z
z  i 1  4
W   2  i   2  3i  z 
8. Cho
.Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức W thỏa mãn
z  3  2i  3
W   2  3i   2  3i  z 
9. Cho
.Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức W thỏa mãn
z  1  2i  5
W   2  i   2  4i  z 
10. Cho
.Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức W thỏa mãn
w  z  3  3i
z   3  2i   4  i 
11.Cho
.Tính
w  z  2i
z  1  2i   7  4i
12.cho
. Tính


A.5

B.3

C. 5


D. 29



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×