Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DIEM CUNG PHIA KHAC PHIA MAT PHANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.57 KB, 3 trang )

( p) : 2x + 3y − 4z − 5 = 0

1.điểm thuộc mặt phẳng
A.(-2;1;1) B.(2;5;1)
C.(1;1;0)

( S ) : ( x − 2)

2. Điểm thuộc mặt cầu
A.(1;-2;3)
B .(1;2;1)

2

+ ( y − 3) + ( z − 1) = 4
2

C.(2;1;9)

3.vec to chỉ phương của đường thẳng
A.(2;4;3)
B.(-2;-4;-3)

4.Đường thẳng

A.

B.

2


D.(2;3;3)

:

x y −3 z − 2
=
=
2
4
−3

x + 2 y − 3 z +1
=
=
2
3
3

 x = 2 + 2t

 y = −3 + 3t
 z = 1 + 3t


:

D.(1;-2;-3)

d:


d:

ÔN TẬP

có tọa độ là:
C.(-4;-8;6)
D.(0;3;2)

có phương trình tham số là:

 x = −2 + 2t

 y = −3 − 3t
 z = −1 + 3t


x+4 y+3 z−4
=
=
2
2
1

C.

 x = −2 − 2t

 y = 3 − 3t
 z = 1 + 3t



D.

 x = −2 − 2t

 y = 3 − 3t
 z = −1 − 3t


5. Cho đường thẳng d:
và mặt phẳng (P): 3x + 2y – 6z +38 = 0. Tìm tọa độ giao điểm của d và (P):
A. (2; 0; –1)
B. (-2; -1; 2)
C. (–2; -3; 5)
D. (2; 3; 1)
6. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của M(3;9;3) trên (Oxy):
A. (0; 9; 3)
B. (3; 0; 3)
C. (3;9; 0)
D. (0; 0; 0)
7. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của M(4;- 2; -3) trên (Oxz):
A. (4;-2; 3)
B. (0; -2; -3)
C. (4; 0; -3)
D. (0; 0; 3)
8.Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của M(5; 0; 9) trên (Oyz):
A. (0; 0; 9)
B. (5; 0; 9)
C. (0; -1; 0)
D. (0; 0; 9)

9.Cho

r
r
r
ur
a = ( 1; −1; 2 ) ; b = ( 2; 2; 4 ) ; c = ( −1;1; −2 ) ; d = ( 3; −3;6 )
A.2

B.3

d:

.Có bao nhiêu vecto cùng phương với nhau?
D.không có vecto nào

C.4

x + 1 y −1 z + 2
=
=
1
−1
2

10.Cho A(1;1;0), B(3;-1;4),
A.(1;1;2)
B.(1;-1;2)

.Tìm M thuộc d sao cho MA+MB nhỏ nhất

C.(2;3;5)
D.(-1;1;-2)

11.Cho A(1;3;1), B(3;2;2), C(1;1;-1) , (p): x-y-2z=0. Tìm M thuộc (p) sao cho
(5/3;7/3;1/3)
B.(1/3;2/3;5/3)
C.(3;1;1)
D.(1;-3;2)

MA2 + 2 MB 2 + MC 2

12. Cho A(1;2;-1), B(3;1;-2), C(1;-2;1) , (p): x-y+2z=0. Tìm M thuộc (p) sao cho
2;-2) B.(-1;1;1)
C.(4;-2;-3)
D.(1;3;2)

MA2 − MB 2 − MC 2

nhỏ nhất?

A.

lớn nhất?

A.(2;-

13.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu

( S ) : ( x − 1)


A.

2

+ ( y + 2 ) + ( z − 4 ) = 20
2

2

I ( −1; 2; −4 ) ; R = 5 2

B.

I ( −1; 2; −4 ) ; R = 2 5

14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm
A.

OA = 3

B.

OA = 9

C.

C.

A(2; 2;1)


OA = 5

D.

I ( 1; −2; 4 ) ; R = 20

D.

I ( 1; −2; 4 ) ; R = 2 5

. Tính độ dài đoạn thẳng OA.

OA = 5

15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng
y=0
y−z=0
x=0
z=0
B.
C.
D.

(Oyz )

?

A.



16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3;-2;3), B(-1;2;5).Tìm tọa độ trung điểm của đoạn AB?
A.(-2;2;1)
B.(1;0;4)
C.(2;0;8)
D.(2;-2;-1)
17.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I(1;2;-1) và tiếp xúc
với mặt phẳng (P): x-2y-2z-8=0?
A.

( x + 1)

2

( x − 1)

+ ( y + 2 ) + ( z − 1) = 3
2

2

2

B.

+ ( y − 2 ) + ( z + 1) = 9
2

2

( x − 1)


2

+ ( y − 2 ) + ( z + 1) = 3

( x + 1)

2

+ ( y + 2 ) + ( z − 1) = 9

2

2

2

2

C.
D.
18.Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm M(2;0;0), N(0;-1;0), P(0;0;-2).Mặt phẳng (MNP) có phương trình:

A.

x y z
+ + =0
2 −1 2

B.


x y z
+ − = −1
2 −1 2

C.

x y z
+ + =1
2 1 2

x y z
− − =1
2 1 2

D.
A ( 2;3;7 ) , B ( 4; −3; −5 )

Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB với
19.
2 x − 6 y − 12 z = 0
2 x − 6 y − 12 z − 6 = 0
x − 3y − 6z − 3 = 0
x − 3 y − 6z + 3 = 0
A.
B.
C.
D.
ĐIỂM CÙNG PHÍA, KHÁC PHÍA VỚI MẶT PHẲNG
Cho


M 1 ( x1 ; y1 ; z1 ) ; M 2 ( x2 ; y2 ; z2 ) ; ( P ) : Ax + By + Cz + D = 0

mặt phẳng (P) thì ta xét tích
Nếu T>0 thì

M1 , M 2

.Để biết điểm

M1, M 2

cùng phía hay khác phía với

T = ( Ax1 + By1 + Cz1 + D ) ( Ax2 + By2 + Cz2 + D )

cùng phía với (P). Nếu T<0 thì

M1 , M 2

khác phía với (P)

20.Cho A(1;2;3) , (P): 2x+3y-5z+9=0. Điểm nào cùng phía mp(P) với điểm A?
A.(-2;-3;4)

B.(1;2;6)

C.(2;3;4)

D.(1;-3;2)


21. Cho M(-11;12;3) , (P): 5x+y-z+1=0. Điểm nào cùng phía mp(P) với điểm M?
A.(2;-3;4)

B.(1;2;1)

C.(-2;-3;4)

D.(1;-3;2)

22. Cho B(4;2;-3) , (Q): 4x+3y+z-21=0. Điểm nào khác phía mp(P) với điểm B?
A.(3;-3;1)

B.(1;2;3)

C.(2;6;4)

D.(1;3;2)

23. Cho N(-4;-2;-3) , (Q): 5x-3y+z+32=0. Điểm nào khác phía mp(P) với điểm N?
A.(3;3;1)

B.(1;2;3)

C.(2;6;4)

D.(-6;3;2)

24.Cho A(1;2;1), B(0;-2;3), C(2;2;-2), (p): 2x+2y-3z+5=0. Điểm nào nằm cùng phía mp(P) với điểm A.
A. Điểm B


B.ĐIểm C

C.Cả B và C

D.Không có điểm nào?

25. Cho A(2;-2;2), (p): 3x-2y-3z+9=0. Trong các điểm M(2;1;-1), N(3;-2;1), P(1;1;-4) có bao nhiêu điểm nằm cùng phía
mp(P) với điểm A?

A. 0

B.1

C.2

D.3

26.Cho M(11;-2;-1), N(0;-2;3), P(-2;2;-2), (Q): -2x+y-3z+9=0. Điểm nào nằm khác phía mp(Q) với điểm M.
A. Điểm N

B.ĐIểm P

C.Cả N và P

D.Không có điểm nào?

27. Cho M(0;-2;2), (p): 4x-y+6z-9=0. Trong các điểm A(2;1;-1), B(3;-2;1), C(1;1;-4) có bao nhiêu điểm nằm khác phía
mp(P) với điểm A?


A. 0

B.1

C.2

D.3

28. Cho A(2;1;1), B(m;2;4), (P): 3x + 2y + 3z – 1 = 0.Tìm m để A,B nằm cùng phía với mp(P).
A. m>5

B.m>-5

m<5

D.m<-5

29.Cho M(2;-3;5), N(m+1; 2 ; m), (Q): 3x – 2y + z – 8 = 0.Tìm m để M,N nằm cùng phía mp(Q).


A. m=0

B.m=1

C.m=2

D.m=3

30. Cho M(-2;1;3), N(2m+1; 2 ; -m), (Q): x – 2y + z – 4 = 0.Tìm m để M,N nằm khác phía mp(Q).
A.m>7


B.

m≥7

C.m=7

D.m<7

31.Cho A(1;m;2), B(m+1;-1;1), (P): x+y+3z-5=0.Tìm m để A,B nằm cùng phía mp(P).
A.m<-2

B.m>2

C.-2
D.m<-2 hoặc m>2

32. Cho A(2;-m;1), B(3;2;m-1), (P): 2x-3y+2z-5=0.Tìm m để A,B nằm khác phía mp(P).
A.m=-1

B.m=-2

C.m=3

D.m=5

33. Cho M(m+1;m;2), N(2; 1 ;m), (Q): x + y + 2z +10 = 0.Tìm m để M,N nằm cùng phía mp(Q).
A.m=-8


B.m=8

C.A và B đều sai

D.A và B đều đúng

34. Cho A(-1;-m;2), B(m+1;2m;0), (P): 3x-2y+2z+1=0.Tìm m để A,B nằm cùng phía mp(P).
A.m<-1

B.-1
C.m>4

D.m<-1 hoặc m>4

35. Cho A(1;m-1;2), B(2m-1;1;m+4), (P): x+3y-z+1=0.Tìm m để A,B nằm cùng phía mp(P).
A.không tồn tại m

B.

∀m ∈ R

C.m=1

D.

∀m ≠ 1




×