ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NGHỀ: SỬA CHỮA MÁY NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo quyết định số: QĐ-UBND ngày tháng năm 2018 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Quảng Bình)
Tên ngành nghề: SỬA CHỮA MÁY NÔNG NGHIỆP
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Thời gian đào tạo: 3 tháng.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý
thuyết 35 học sinh và lớp học thực hành/tích hợp 18 học sinh/ học viên.
1. Phạm vi áp dụng:
Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề SỬA
CHỮA MÁY NÔNG NGHIỆP trình độ sơ cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
2. Đối tượng áp dụng:
Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5
Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và cơ sở được cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 3
tháng theo quy định của pháp luật
3. Định mức bao gồm các yếu tố
a. Số học viên: 35
b. Thời lượng đào tạo: 3 tháng, tổng số giờ đào tạo 420 giờ
Thời gian đào tạo (giờ)
Mã MĐ
(MH)
Tên mô đun/môn học
Tổng
số
Trong đó
Lý
thuyết
Thực
hành
Kiểm
tra*
MĐ 01
Bảo dưỡng động cơ đốt trong
120
30
86
4
MĐ 02
Sửa chữa máy làm đất
112
30
78
4
MĐ 03
Sửa chữa máy bơm nước li tâm
90
15
71
4
MĐ 04
Sửa chữa máy đập lúa
90
15
71
4
Thi kết thúc khoá học
8
Tổng cộng
c. Giáo viên và cán bộ quản lý
* Định mức lao động trực tiếp (giáo viên)
1
420
8
90
306
24
- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương
bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm
tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của một học viên.
- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 03 người.
- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: không quá 6 giờ lý thuyết và 8 giờ
thực hành
- Trình độ giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp trở lên
* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình
đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên
vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế
hoạch giảng dạy và học tập; chuẩn bị mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp chứng chỉ
tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người
Bảng 1: Định mức lao động chung
STT
Định mức lao động
Định mức giờ
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
I
Định mức lao động trực tiếp
Định mức giờ dạy lý thuyết
90
Trình độ đại học lương bậc 3
Định mức giờ dạy thực hành
330
Trình độ đại học lương bậc 3
II Định mức lao động gián tiếp
50
Trình độ đại học lương bậc 3
d. Văn phòng phẩm, tài liệu đào tạo
Các loại văn phòng phẩm phục vụ công tác đào tạo và quản lý học viên:
TT
Tên vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Ghi chú
1 Giấy A4
Gram
02
2 Giấy A3
Gram
0,2
3 Sổ tay giáo viên
Quyển
04
4 Bút
Cái
05
5 Sổ lên lớp
Quyển
01
6 Chứng chỉ
Cái
35
7 Giấy thi, kiểm tra
Tờ
100
8 Sổ giáo án
Quyển
6
9 Phấn trắng
Hộp
1
* Tài liệu đào tạo cho lớp học 35 học viên:
TT
Tên vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Ghi chú
1 Kế hoạch học tập
Tờ
02
2 Thời khóa biểu
Tờ
10
3 Sách giáo trình
Quyển
5
2
4
Bản vẽ liên quan
Cái
50
* Tài liệu, văn phòng phẩm phục vụ học viên(lớp học 35 học viên):
TT
Tên vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Ghi chú
1 Chương trình đào tạo
Quyển
35
2 Giáo trình
Quyển
35
3 Bút
cái
35
4 Vở
quyển
35
5 Bì đựng tài liệu
Cái
35
e. Định mức thiết bị
STT
(1)
1
2
Tên thiết bị
Thông số kỹ thuật cơ bản
6
(2)
Máy cày đất
Máy phay đất
Máy bơm nước ly
tâm
Máy đập lúa
Động cơ
Hệ thống làm mát
7
Hệ thống bôi trơn
Động cơ máy dầu 1 xi lanh
16
Cơ cấu phân phối
khí
Cơ cấu trục khuỷu
–thanh truyền
Hệ thống nhiên
liệu động cơ diesel
Hệ thống điện
Động cơ máy dầu 1 xi lanh
20
Động cơ máy dầu 1 xi lanh
24
Động cơ máy dầu 1 xi lanh
16
Động cơ máy dầu 1 xi lanh
16
3
4
5
8
9
10
11
12
STT
(1)
1
2
(3)
Định mức thiết
bị (giờ)
(4)
50
45
57
Kubota B2420
Yamasu BSG 800
Đầu ngang HVP240-1.75 20 1HP
BQ2008-TL1200
Máy dầu 1 xi lanh
Động cơ máy dầu 1 xi lanh
57
15
14
Bộ đồ nghề sửa
Tủ đựng 192 món
400
chữa
f. Định mức vật tư, nguyên liệu
* Định mức mô đun 1: BẢO DƯỠNG ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
Tên vật tư
(2)
Lọc dầu bôi trơn
Lọc thô
Đơn vị
tính
(3)
Cái
Cái
Yêu cầu kỹ thuật
(4)
Loại D15 - D24
Loại D15 - D24
3
Sử
dụng
(5)
2
2
Đinh mức vật tư
Tỉ lệ (%)
Tiêu hao
thu hồi
(6)
0
0
(7)
100%
100%
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
Lọc Tinh
Lọc gió
Roăng làm kín
Dung dịch làm
mát
Dây cu roa động
cơ
Roăng quy lát
Ống cao su
Dầu bôi trơn
Dầu điezen
Xăng
Mỡ bôi trơn
Bu lông, ốc vít
Dẻ lau
Xà phòng
Dây điện
Bóng đèn
Dầu thủy lực
Cái
Cái
Bộ
Loại D15 - D24
Loại D15 - D24
Loại D15 - D24
Lon
Cái
Cái
Cái
Lít
Lít
Lít
Lon
Cái
Kg
Kg
m
Cái
Lít
2
2
2
3
0
0
0
0
100%
100%
100%
100%
Sạch
Loại D15 - D24
2
0
100%
Loại D15 - D24
Loại D15 - D24
15W-40
Dieden
E5
No.2
6-24
Vải mềm
Loại thông dụng
1.5mm2
12W
50
3
3
20
30
30
2
25
2
2
25
3
10
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
* Định mức mô đun 2: SỬA CHỮA MÁY LÀM ĐẤT
STT
(1)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Tên vật tư
(2)
Lọc dầu bôi trơn
Lọc thô
Lọc Tinh
Lọc gió
Roăng làm kín
Dung dịch làm
mát
Dây cu roa động
cơ
Roăng quy lát
Ống cao su
Dầu bôi trơn
Dầu điezen
Xăng
Mỡ bôi trơn
Bu lông, ốc vít
Dẻ lau
Xà phòng
Đơn vị
tính
Yêu cầu kỹ thuật
(3)
Cái
Cái
Cái
Cái
Bộ
(4)
Loại D15-D24
Loại D15-D24
Loại D15-D24
Loại D15-D24
Loại D15-D24
Lon
Sạch
Cái
Cái
Cái
Lít
Lít
Lít
Lon
Cái
Kg
Kg
Loại D15-D24
Loại D15-D24
Loại D15-D24
15W-40
Dieden
E5
No.2
6-24
Vải mềm
Loại thông dụng
4
Đinh mức vật tư
Sử
Tỉ lệ (%)
Tiêu hao
dụng
thu hồi
(5)
3
3
3
3
3
3
(6)
0
0
0
0
0
0
(7)
100%
100%
100%
100%
100%
100%
3
0
100%
3
3
20
40
10
2
25
1
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
17
18
19
20
Dây điện
m
1.5mm2
25
0
Bóng đèn
Cái 12W
3
0
Ắc quy
Cái 50AH
1
0
Dầu thủy lực
Lít
SAE48
10
0
* Định mức mô đun 3: SỬA CHỮA MÁY BƠM NƯỚC LY TÂM
STT
Tên vật tư
Đơn vị
tính
(1)
1
(2)
(3)
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
STT
(1)
1
2
3
4
5
Lọc dầu bôi trơn
Lọc thô
Lọc Tinh
Lọc gió
Roăng làm kín
Dung dịch làm
mát
Dây cu roa động
cơ
Roăng quy lát
Yêu cầu kỹ thuật
(4)
Loại D15-D24
Cái
Cái
Cái
Cái
Bộ
Loại D15-D24
Loại D15-D24
Loại D15-D24
Loại D15-D24
Lon
Loại D15-D24
Cái
Cái
Loại D15-D24
Loại D15-D24
Loại D15-D24
Đinh mức vật tư
Sử
Tỉ lệ (%)
Tiêu hao
dụng
thu hồi
(5)
(6)
0
(7)
100%
2
2
2
2
3
2
0
0
0
0
0
100%
100%
100%
100%
100%
2
0
100%
3
2
0
0
100%
100%
0
0
0
0
0
0
100%
100%
100%
100%
100%
100%
0
0
0
0
0
100%
100%
100%
100%
100%
Ống cao su
Cái
Dầu bôi trơn
Lít
15W-40
10
Dầu điezen
Lít
Dieden
15
Xăng
Lít
E5
15
Mỡ bôi trơn
Lon No.2
3
Bu lông, ốc vít
Cái 6-24
25
Dẻ lau
Kg
Vải mềm
1
Xà phòng
Kg
Loại thông dụng
1
2
Dây điện
m
1.5mm
25
Bóng đèn
Cái 12W
3
Ắc quy
Cái 50AH
1
Dầu thủy lực
Lít
SAE48
10
* Định mức mô đun 4: SỬA CHỮA MÁY ĐẬP LÚA
Tên vật tư
(2)
Lọc dầu bôi trơn
Lọc thô
Lọc Tinh
Lọc gió
Roăng làm kín
Đơn vị
tính
(3)
Cái
Cái
Cái
Cái
Bộ
Yêu cầu kỹ thuật
(4)
Loại D15-D24
Loại D15-D24
Loại D15-D24
Loại D15-D24
Loại D15-D24
5
100%
100%
100%
100%
Đinh mức vật tư
Sử
Tỉ lệ (%)
Tiêu
dụng
thu hồi
hao
(5)
2
2
2
2
3
(6)
0
0
0
0
0
(7)
100%
100%
100%
100%
100%
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
Dung dịch làm mát
Lon
Sạch
Dây cu roa động cơ
Roăng quy lát
Ống cao su
Dầu bôi trơn
Dầu điezen
Xăng
Mỡ bôi trơn
Bu lông, ốc vít
Dẻ lau
Xà phòng
Dây điện
Bóng đèn
Dầu thủy lực
Cái
Cái
Cái
Lít
Lít
Lít
Lon
Cái
Kg
Kg
m
Cái
Lít
Loại D15-D24
Loại D15-D24
Loại D15-D24
15W-40
Dieden
E5
No.2
6-24
Vải mềm
Loại thông dụng
1.5mm2
12W
SAE48
2
2
0
0
100%
100%
3
3
10
15
15
3
25
1
1
25
3
5
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
DỰ TOÁN VẬT TƯ THIẾT BỊ NGHỀ SỬA CHỮA MÁY NÔNG NGHIỆP
STT
Vật tư, thiết bị
1
2
3
4
5
6
7
8
Giờ
Giờ
Giờ
Giờ
Giờ
Giờ
Giờ
Giờ
Giờ
24
-
-
Khấu hao
Giờ
16
-
-
Khấu hao
11
12
Máy cày đất
Máy phay đất
Máy bơm nước ly tâm
Máy đập lúa
Động cơ
Hệ thống làm mát
Hệ thống bôi trơn
Cơ cấu phân phối khí
Cơ cấu trục khuỷu –thanh
truyền
Hệ thống nhiên liệu động
cơ diesel
Hệ thống điện
Bộ đồ nghề sửa chữa
Đơn
giá(VNĐ)
50
50,000
45
50,000
57
50,000
57
50,000
400
14
16
20
-
Giờ
Giờ
16
400
-
-
Khấu hao
Khấu hao
13
Lọc dầu bôi trơn
Cái
8
280,000
2,240,000
Tiêu hao
14
Lọc thô
Cái
8
240,000
1,920,000
Tiêu hao
15
Lọc Tinh
Cái
8
320,000
2,560,000
Tiêu hao
9
10
ĐVT SL
6
T.tiền
(VNĐ)
2,500,000
2,250,000
2,850,000
2,850,000
-
Ghi chú
Thuê
Thuê
Thuê
Thuê
Khấu hao
Khấu hao
Khấu hao
Khấu hao
16
Lọc gió
Cái
8
420,000
3,360,000
Tiêu hao
17
Roăng làm kín
Bộ
8
650,000
5,200,000
Tiêu hao
18
Dung dịch làm mát
Lon
12
110,000
1,320,000
Tiêu hao
19
Dây cu roa động cơ
Cái
8
260,000
2,080,000
Tiêu hao
20
Roăng quy lát
Cái
10
280,000
2,800,000
Tiêu hao
21
Ống cao su
Cái
10
200,000
2,000,000
Tiêu hao
22
Dầu bôi trơn
Lít
60
60,000
3,600,000
Tiêu hao
23
Dầu điezen
Lít
100
15,000
1,500,000
Tiêu hao
24
Xăng
Lít
60
18,000
1,080,000
Tiêu hao
25
Mỡ bôi trơn
Lon
10
180,000
1,800,000
Tiêu hao
26
Bu lông, ốc vít
Cái
100
10,000
1,000,000
Tiêu hao
27
Dẻ lau
Kg
5
100,000
500,000
Tiêu hao
28
Xà phòng
Kg
5
80,000
400,000
Tiêu hao
29
Dây điện
m
100
8,000
800,000
Tiêu hao
30
Bóng đèn
Cái
20
30,000
600,000
Tiêu hao
31
Ắc quy
Cái
2
1,500,000
3,000,000
Tiêu hao
32
Dầu thủy lực
Lít
50
58,000
2,900,000
Tiêu hao
TỔNG CỘNG
51,110,000
Bằng chữ: Năm mươi mốt triệu một trăm mười nghìn đồng.
Người lập
Nguyễn Tiến Lợi
7
BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGÀNH/ NGHỀ 7 NỘI DUNG CHI
Mã ngành/nghề: SỬA CHỮA MÁY NÔNG NGHIỆP
Trình độ đào tạo: Sơ cấp nghề (03 tháng).
Định mức chi phí về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh/sinh
viên và lớp học thực hành 18 học sinh/sinh viên.
Đơn vị
Đơn giá
Thành tiền
TT
Nội dung chi phí
SL
tính
(Đồng)
(Đồng)
8,300,00
1 Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp
1
Lớp
0
chứng chỉ;
Trong đó:
150,
5,250,00
35
Người
Tuyển sinh
000
0
1,000,
2,000,00
2
Đợt
Khai giảng, bế giảng
000
0
30
1,050,00
35
Người
Cấp chứng chỉ
,000
0
70
2,450,00
Tài liệu, văn phòng phẩm, giáo
2
35
Người
,000
0
trình, học liệu đào tạo;
42,150,00
3
420
Giờ
Giáo viên, người dạy nghề;
0
65
5,850,00
90
Giờ
Thù lao dạy lý thuyết
,000
0
55
36,300,00
330
Giờ
Thù lao dạy thực hành
,000
0
1,460,
51,110,000
4 Nguyên, nhiên vật liệu phục vụ hoạt
35
người
286
động đào tạo;
2,000,00
5 Tài sản, thiết bị, phương tiện trực
0
tiếp phục vụ hoạt động đào tạo;
Khấu hao tài sản
8
Phương tiện vận chuyển thiết bị nếu có
6
7
Các nội dung khác trực tiếp phục vụ
hoạt động đào tạo;
Thuê lớp học, thuê mô hình giảng dạy
chuyên dụng (nếu có).
Chỉnh sửa, biên soạn lại chương trình,
giáo trình (nếu có).
Quản lý hoạt động đào tạo
2
chuyến
3
Tháng
5%
lớp
1
Người
1,000,000
1000000
ĐỊNH MỨC ĐÀO TẠO
Bình quân (đồng/học viên/khóa học)
Làm tròn
2,000,00
0
3,000,00
0
3,000,00
0
5,000,00
0
114,010,01
0
3,257,42
9
3,300,00
0
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NGHỀ: SỬA CHỮA MÁY TÀU THUYỀN
(Kèm theo quyết định số: QĐ-UBND ngày tháng năm 2018 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Quảng Bình)
Tên ngành nghề: SỬA CHỮA MÁY TÀU THUYỀN
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Thời gian đào tạo: 3 tháng.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý
thuyết 35 học sinh và lớp học thực hành/tích hợp 18 học sinh/ học viên.
1. Phạm vi áp dụng:
Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề SỬA
CHỮA MÁY TÀU THUYỀN trình độ sơ cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
2. Đối tượng áp dụng:
Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5
Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và cơ sở được cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 3
tháng theo quy định của pháp luật
3. Định mức bao gồm các yếu tố
a. Số học viên: 35
b. Thời lượng đào tạo: 3 tháng, tổng số giờ đào tạo 420 giờ
Mã
Tên mô đun, mô đun
Thời gian đào tạo (giờ)
9
Trong đó
Tổng số
Lý
Thực Kiểm tra
thuyết hành
MĐ/MĐ
MĐ1
MĐ2
MĐ3
MĐ4
MĐ5
MĐ6
Sửa chữa cơ cấu trục khuỷu –
thanh truyền
Sửa chữa cơ cấu phân phối khí
Sửa chữa hệ thống bôi trơn, làm
mát
Sửa chữa hệ thống cung cấp
nhiên liệu
Sửa chữa hệ thống điện động cơ
Sửa chữa hệ thống truyền lực
Thi kết thúc khóa học
Tổng cộng
90
15
71
4
60
15
41
4
60
15
41
4
90
15
71
4
60
52
8
420
15
15
41
33
90
298
4
4
8
32
c. Giáo viên và cán bộ quản lý
* Định mức lao động trực tiếp (giáo viên)
- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương
bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm
tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của một học viên.
- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 03 người.
- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: không quá 6 giờ lý thuyết và 8 giờ
thực hành
- Trình độ giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp trở lên
* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình
đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên
vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế
hoạch giảng dạy và học tập; chuẩn bị mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp chứng chỉ
tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người
Bảng 1: Định mức lao động chung
STT
Định mức lao động
Định mức giờ
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
I
Định mức lao động trực tiếp
Định mức giờ dạy lý thuyết
90
Trình độ đại học lương bậc 3
Định mức giờ dạy thực hành
330
Trình độ đại học lương bậc 3
II Định mức lao động gián tiếp
50
10
Trình độ đại học lương bậc 3
d. Văn phòng phẩm, tài liệu đào tạo
Các loại văn phòng phẩm phục vụ công tác đào tạo và quản lý học viên:
TT
Tên vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Ghi chú
1 Giấy A4
Gram
02
2 Giấy A3
Gram
0,2
3 Sổ tay giáo viên
Quyển
04
4 Bút
Cái
05
5 Sổ lên lớp
Quyển
01
6 Chứng chỉ
Cái
35
7 Giấy thi, kiểm tra
Tờ
100
8 Sổ giáo án
Quyển
6
9 Phấn trắng
Hộp
1
* Tài liệu đào tạo cho lớp học 35 học viên:
TT
Tên vật tư
Đơn vị tính
1 Kế hoạch học tập
Tờ
2 Thời khóa biểu
Tờ
3 Sách giáo trình
Quyển
4 Bản vẽ liên quan
Cái
Số lượng
02
10
5
50
Ghi chú
* Tài liệu, văn phòng phẩm phục vụ học viên(lớp học 35 học viên):
TT
Tên vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Ghi chú
1 Chương trình đào tạo
Quyển
35
2 Giáo trình
Quyển
35
3 Bút
cái
35
4 Vở
quyển
35
5 Bì đựng tài liệu
Cái
35
e. Định mức thiết bị
STT
Tên thiết bị
(1)
1
(2)
Động cơ máy tàu
Bộ truyền lực máy
tàu
Máy phát điện
Hệ thống làm mát
Hệ thống bôi trơn
Cơ cấu phân phối
2
3
4
5
6
(3)
Sử dụng phổ biến trên thị trường
Sử dụng phổ biến trên thị trường
Định mức thiết bị
(giờ)
(4)
400
45
Sử dụng phổ biến trên thị trường
Yanmar 6HYM-WET
Yanmar 6HYM-WET
Yanmar 6HYM-WET
45
7
7
7
Thông số kỹ thuật cơ bản
11
7
8
9
khí
Cơ cấu trục khuỷu
–thanh truyền
Yanmar 6HYM-WET
Hệ thống nhiên
liệu động cơ diesel Yanmar 6HYM-WET
Bộ đồ nghề sửa
Tủ đựng 192 món
chữa
f. Vật tư, nguyên liệu
7
7
400
* Định mức mô đun 1: Sửa chữa cơ cấu trục khuỷu – thanh truyền
STT
(1)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
Tên vật tư
Đơn vị
tính
(2)
Lọc dầu bôi trơn
(3)
Cái
Lọc thô
Cái
Lọc Tinh
Cái
Lọc gió
Cái
Roăng làm kín
Dung dịch làm mát
Bộ
Lon
Dây cu roa động cơ
Cái
Roăng quy lát
Cái
Ống cao su
Dầu bôi trơn
Dầu điezen
Xăng
Mỡ bôi trơn
Bu lông, ốc vít
Dẻ lau
Xà phòng
Dây điện
Ắc quy
Dầu thủy lực
Cái
Lít
Lít
Lít
Lon
Cái
Kg
Kg
m
Cái
Lít
Yêu cầu kỹ thuật
(4)
Đinh mức vật tư
Sử
Tỉ lệ (%)
Tiêu hao
dụng
thu hồi
Loại thông dụng
Loại thông dụng
(5)
3
3
(6)
0
0
(7)
100
100
Loại thông dụng
3
0
100
Loại thông dụng
3
0
100
Loại thông dụng
3
0
100
Sạch
Loại thông dụng
3
3
0
0
100
100
Loại thông dụng
3
0
100
Loại thông dụng
3
0
100
20
40
40
5
40
5
5
100
2
20
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
15W-40
Dieden
E5
No.2
6-24
Vải mềm
Sử dụng phổ biến
1.5mm2
12V-75AH
SAE48
* Định mức mô đun 2: Sửa chữa cơ cấu phân phối khí
STT
Tên vật tư
Đơn vị
Yêu cầu kỹ thuật
12
Đinh mức vật tư
tính
(1)
1
2
3
4
5
6
(2)
Dầu bôi trơn
Dầu điezen
Xăng
Mỡ bôi trơn
Bu lông, ốc vít
Dầu thủy lực
(3)
Lít
Lít
Lít
Lon
Cái
Lít
(4)
15W-40
Dieden
E5
No.2
6-24
SAE48
Sử
dụng
Tỉ lệ (%)
thu hồi
Tiêu hao
(5)
10
15
15
3
40
10
(6)
0
0
0
0
0
0
(7)
100
100
100
100
100
100
* Định mức mô đun 3: Sửa chữa hệ thống bôi trơn, làm mát
STT
(1)
1
2
3
4
5
6
Tên vật tư
(2)
Dầu bôi trơn
Dầu điezen
Xăng
Mỡ bôi trơn
Dung dịch làm
mát
Dầu thủy lực
Đơn vị
tính
Yêu cầu kỹ thuật
(3)
Lít
Lít
Lít
Lon
(4)
15W-40
Dieden
E5
No.2
Lon
Lít
Sạch
SAE48
Đinh mức vật tư
Sử
Tỉ lệ (%)
Tiêu hao
dụng
thu hồi
(5)
10
15
15
3
5
(6)
0
0
0
0
0
(7)
100
100
100
100
100
10
0
100
* Định mức mô đun 4: Sửa chữa hệ thống cung cấp nhiên liệu
STT
Tên vật tư
Đơn vị
tính
(1)
1
(2)
(3)
2
3
4
5
6
7
8
9
Lọc thô
Cái
Lọc Tinh
Cái
Roăng làm kín
Dây cu roa động
cơ
Bộ
Cái
Ống cao su
Dầu bôi trơn
Dầu điezen
Xăng
Mỡ bôi trơn
Cái
Lít
Lít
Lít
Lon
Đinh mức vật tư
Tỉ lệ (%)
Tiêu hao
thu hồi
Yêu cầu kỹ thuật
Sử
dụng
(4)
Loại thông dụng
(5)
2
(6)
0
(7)
100
Loại thông dụng
2
0
100
Loại thông dụng
2
0
100
Loại thông dụng
2
0
100
Loại thông dụng
2
0
100
15W-40
Dieden
E5
No.2
20
40
40
5
0
0
0
0
100
100
100
100
13
* Định mức mô đun 5: Sửa chữa hệ thống điện động cơ
STT
(1)
1
2
3
4
5
6
7
8
Tên vật tư
(2)
Dầu điezen
Xăng
Dẻ lau
Xà phòng
Dây điện
Ắc quy
Mỡ bôi trơn
Dầu thủy lực
Đơn vị
tính
(3)
Lít
Lít
Kg
Kg
m
Cái
Lon
Lít
Yêu cầu kỹ thuật
Đinh mức vật tư
Sử
Tỉ lệ (%)
Tiêu hao
dụng
thu hồi
(4)
(5)
10
10
5
5
100
2
5
20
Dieden
E5
Vải mềm
Loại thông dụng
1.5mm2
12V-75AH
No.2
SAE48
(6)
0
0
0
0
0
0
0
0
(7)
100
100
100
100
100
100
100
100
* Định mức mô đun 6: Sửa chữa hệ thống truyền lực
STT
(1)
1
2
Tên vật tư
(2)
Bu lông, ốc vít
Dầu thủy lực
Đơn vị
tính
Yêu cầu kỹ thuật
(3)
(4)
Cái
Lít
Đinh mức vật tư
Sử
Tỉ lệ (%)
Tiêu hao
dụng
thu hồi
(5)
60
20
6-24
SAE48
(6)
0
(7)
100
0
100
DỰ TOÁN VẬT TƯ THIẾT BỊ NGHỀ SỬA CHỮA MÁY TÀU THUYỀN
STT
1
Vật tư, thiết bị
Động cơ máy tàu
ĐVT
SL
Giờ
200
14
Đơn
giá(VNĐ)
30,000
T.tiền
(VNĐ)
6,000,0
Ghi chú
Thuê
2
Bộ truyền lực máy tàu
Giờ
45
3
4
5
6
Giờ
Giờ
Giờ
Giờ
45
57
57
14
Khấu hao
Khấu hao
Khấu hao
Khấu hao
Giờ
16
Khấu hao
Giờ
20
Khấu hao
9
Máy phát điện
Hệ thống làm mát
Hệ thống bôi trơn
Cơ cấu phân phối khí
Cơ cấu trục khuỷu –
thanh truyền
Hệ thống nhiên liệu
động cơ diesel
Bộ đồ nghề sửa chữa
Giờ
400
Khấu hao
10
Lọc dầu bôi trơn
11
Lọc thô
12
Lọc Tinh
13
Lọc gió
14
Roăng làm kín
15
Dung dịch làm mát
16
Dây cu roa động cơ
17
Roăng quy lát
18
Ống cao su
19
Dầu bôi trơn
20
Dầu điezen
21
Xăng
22
Mỡ bôi trơn
23
Bu lông, ốc vít
24
Dẻ lau
7
8
20,000
00
900,0
00
Cái
6
500,000
Cái
6
480,000
Cái
6
520,000
Cái
6
520,000
Bộ
10
700,000
Lon
10
120,000
Cái
10
350,000
Cái
10
250,000
Cái
10
250,000
Lít
60
60,000
Lít
100
15,000
Lít
80
18,000
Lon
10
200,000
Cái
100
10,000
Kg
5
100,000
15
3,000,0
00
2,880,0
00
3,120,0
00
3,120,0
00
7,000,0
00
1,200,0
00
3,500,
000
2,500,
000
2,500,
000
3,600,0
00
1,500,
000
1,440,0
00
2,000,0
00
1,000,0
00
500,
000
Thuê
Tiêu hao
Tiêu hao
Tiêu hao
Tiêu hao
Tiêu hao
Tiêu hao
Tiêu hao
Tiêu hao
Tiêu hao
Tiêu hao
Tiêu hao
Tiêu hao
Tiêu hao
Tiêu hao
Tiêu hao
25
Xà phòng
26
Dây điện
27
Ắc quy
28
Dầu thủy lực
Kg
5
80,000
m
100
8,000
Cái
2
1,800,000
Lít
40
58,000
TỔNG CỘNG
400,0
00
800,0
00
3,600,0
00
2,320,0
00
52,880,00
0
Tiêu hao
Tiêu hao
Tiêu hao
Tiêu hao
(Bằng chữ: Năm mươi hai triệu tám trăm tám mươi nghìn đồng. )
Người lập
Nguyễn Tiến Lợi
BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGÀNH/ NGHỀ 7 NỘI DUNG CHI
Mã ngành/nghề: SỬA CHỮA MÁY TÀU THUYỀN
Trình độ đào tạo: Sơ cấp nghề (03 tháng).
16
Định mức chi phí về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học
sinh/sinh viên và lớp học thực hành 18 học sinh/sinh viên.
Đơn vị
Đơn giá
Thành tiền
TT
Nội dung chi phí
SL
tính
(Đồng)
(Đồng)
8,30
1 Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp
1
Lớp
0,000
chứng chỉ;
Trong đó:
150,0
5,25
35
Người
Tuyển sinh
00
0,000
1,000,0
2,00
2
Đợt
Khai giảng, bế giảng
00
0,000
30,
1,05
35
Người
Cấp chứng chỉ
000
0,000
70,
2,45
Tài liệu, văn phòng phẩm, giáo trình,
2
35
Người
000
0,000
học liệu đào tạo;
40,625
3
420
Giờ
Giáo viên, người dạy nghề;
,000
65,
4,87
75
Giờ
Thù lao dạy lý thuyết
000
5,000
55,
35,750
325
Giờ
Thù lao dạy thực hành
000
,000
1,510,8
52,879,995
4 Nguyên, nhiên vật liệu phục vụ hoạt
35
người
57
động đào tạo;
2,00
5 Tài sản, thiết bị, phương tiện trực
0,000
tiếp phục vụ hoạt động đào tạo;
Khấu hao tài sản
2,00
2
Lượt
Phương tiện vận chuyển thiết bị nếu có
1,000,000
0,000
3,00
Các nội dung khác trực tiếp phục vụ
6
0,000
hoạt động đào tạo;
3,00
Thuê lớp học, thuê mô hình giảng dạy
3
Tháng
1000000
0,000
chuyên dụng (nếu có).
Chỉnh sửa, biên soạn lại chương trình,
giáo trình (nếu có).
7
Quản lý hoạt động đào tạo
5%
lớp
1
Người
ĐỊNH MỨC ĐÀO TẠO
Bình quân (đồng/học viên/khóa học)
Làm tròn
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NGHỀ: VẬN HÀNH CÁC LOẠI MÁY CÔNG TRÌNH
17
5,00
0,000
114,254,
995
3,26
4,428
3,30
0,000
(Kèm theo quyết định số: QĐ-UBND ngày tháng năm 2018 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Quảng Bình)
Tên ngành nghề: VẬN HÀNH CÁC LOẠI MÁY CÔNG TRÌNH
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Thời gian đào tạo: 3 tháng.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý
thuyết 35 học sinh và lớp học thực hành/tích hợp 18 học sinh/ học viên.
1. Phạm vi áp dụng:
Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề VẬN
HÀNH CÁC LOẠI MÁY CÔNG TRÌNH trình độ sơ cấp trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình.
2. Đối tượng áp dụng:
Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5
Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và cơ sở được cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 3
tháng theo quy định của pháp luật
3. Định mức bao gồm các yếu tố
a. Số học viên: 35
b. Thời lượng đào tạo: 3 tháng, tổng số giờ đào tạo 420 giờ
Thời gian
Tín
Tổng số
TT
Môn học/Mô đun
Lý
Thực
chỉ
giờ
Kiểm tra
thuyết
hành
01 Kỹ thuật thi công
01
15
13
02
02 BDĐC Đốt trong
02
45
15
27
03
03 BDHT Thủy lực
02
45
15
27
03
04 SCNHH Thông thường
02
45
15
27
03
05 Vận hành máy xúc
05
120
30
85
05
06 Vận hành máy ủi
05
120
30
85
05
Ôn thi, kiểm tra kết thúc
30
04
16
10
khóa học
Tổng cộng
420
122
267
31
c. Giáo viên và cán bộ quản lý
* Định mức lao động trực tiếp (giáo viên)
- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương
bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm
tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của một học viên.
18
- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 03 người.
- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: không quá 6 giờ lý thuyết và 8 giờ
thực hành
- Trình độ giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp trở lên
* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình
đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên
vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế
hoạch giảng dạy và học tập; chuẩn bị mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp chứng chỉ
tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người
Bảng 1: Định mức lao động chung
STT
Định mức lao động
Định mức giờ
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
I
Định mức lao động trực tiếp
Định mức giờ dạy lý thuyết
122
Trình độ đại học lương bậc 3
Định mức giờ dạy thực hành
298
Trình độ đại học lương bậc 3
II Định mức lao động gián tiếp
50
Trình độ đại học lương bậc 3
d. Văn phòng phẩm, tài liệu đào tạo
Các loại văn phòng phẩm phục vụ công tác đào tạo và quản lý học viên:
TT
Tên vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Ghi chú
1 Giấy A4
Gram
02
2 Giấy A3
Gram
0,2
3 Sổ tay giáo viên
Quyển
03
4 Bút
Cái
06
5 Sổ lên lớp
Quyển
01
6 Chứng chỉ
Cái
35
7 Giấy thi, kiểm tra
Tờ
100
8 Sổ giáo án
Quyển
6
9 Phấn trắng
Hộp
1
* Tài liệu đào tạo cho lớp học 35 học viên:
TT
Tên vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Ghi chú
1 Kế hoạch học tập
Tờ
02
2 Thời khóa biểu
Tờ
10
3 Sách giáo trình
Quyển
5
* Tài liệu, văn phòng phẩm phục vụ học viên(lớp học 35 học viên):
19
TT
1
2
3
4
5
Tên vật tư
Chương trình đào tạo
Giáo trình
Bút
Vở
Bì đựng tài liệu
Đơn vị tính
Quyển
Quyển
cái
quyển
Cái
Số lượng
35
35
35
35
35
Ghi chú
e. Định mức thiết bị
STT
Tên thiết bị
(1)
1
2
3
4
(2)
Máy xúc
Máy ủi
Máy chiếu
Mô hình động cơ
Điezen
5
Mô hìnhthủy lực
máy xúc
Định mức thiết bị
(giờ)
(4)
520
520
150
Thông số kỹ thuật cơ bản
(3)
Máy xúc PC- 100
Máy ủi D31P
Hoạt động bình thường
90
Hoạt động bình thường
45
f. Định mức vật tư, nguyên liệu
* Định mức mô đun 1: Kỹ thuật thi công
STT
Tên vật tư
Đơn vị
tính
(1)
(2)
(3)
Yêu cầu kỹ
thuật
(4)
Đinh mức vật tư
Sử
Tỉ lệ (%)
Tiêu hao
dụng
thu hồi
(5)
(6)
(7)
Không
* Định mức mô đun 2: Bảo dưỡng động cơ đốt trong
STT
Tên vật tư
(1)
(2)
1
Đ/c điezen 4 kỳ
Định mức vật tư
Đơn vị Yêu cầu
tính kỹ thuật Sử dụng Tỷ lệ (%) thu Tiêu hao
hồi
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
Bộ
HĐBT
04
100%
0%
20
* Định mức mô đun 3: Bảo dưỡng hệ thống thủy lực
STT
Tên vật tư
(1)
(2)
1
Định mức vật tư
Đơn vị Yêu cầu
tính kỹ thuật Sử dụng Tỷ lệ (%) thu Tiêu hao
hồi
(3)
(4)
(5)
(6)
Hoạt
Mô hìnhthủy lực
động
Bộ
04
100%
máy xúc
bình
thường
* Định mức mô đun 4: SC những hư hỏng thông thường
STT
Tên vật tư
(1)
(2)
(7)
0%
Định mức vật tư
Đơn vị Yêu cầu
tính kỹ thuật Sử dụng Tỷ lệ (%) thu Tiêu hao
hồi
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
1
Dầu điezen
Lít
Sạch
100
0%
100%
2
Mỡ L3
Kg
Sạch
10
0%
100%
3
Dầu nhờn đ/c
HD-50
Lít
Sạch
10
0%
100%
4
Dầu cầu XP-140
Lít
Sạch
10
0%
100%
5
Dầu thủy lực
PLC-68
Lít
Sạch
10
0%
100%
6
Nước chêm bình
ắc quy
Lít
Sạch
03
0%
100%
7
Xà phòng
Kg
Sạch
02
0%
100%
8
Giẻ lau
Kg
Sạch
10
* Định mức mô đun 5: Vận hành máy xúc
0%
100%
STT
Tên vật tư
(1)
(2)
Định mức vật tư
Đơn vị Yêu cầu
tính kỹ thuật Sử dụng Tỷ lệ (%) thu Tiêu hao
hồi
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
1
Dầu điezen
Lít
Sạch
1.800
0%
100%
2
Mỡ L3
Kg
Sạch
10
0%
100%
3
Dầu nhờn đ/c
Lít
Sạch
15
0%
100%
21
HD-50
4
Dầu cầu XP-140
Lít
Sạch
10
0%
100%
5
Dầu thủy lực
PLC-68
Lít
Sạch
20
0%
100%
6
Nước chêm bình
ắc quy
Lít
Sạch
04
0%
100%
7
Xà phòng
Kg
Sạch
02
0%
100%
8
Giẻ lau
Kg
Sạch
05
0%
100%
* Định mức mô đun 6: Vận hành máy ủi
STT
Tên vật tư
(1)
(2)
Định mức vật tư
Đơn vị Yêu cầu
tính kỹ thuật Sử dụng Tỷ lệ (%) thu Tiêu hao
hồi
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
1
Dầu điezen
Lít
Sạch
1.710
0%
100%
2
Mỡ L3
Kg
Sạch
10
0%
100%
3
Dầu nhờn đ/c
HD-50
Lít
Sạch
15
0%
100%
4
Dầu cầu XP-140
Lít
Sạch
10
0%
100%
5
Dầu thủy lực
PLC-68
Lít
Sạch
20
0%
100%
6
Nước chêm bình
ắc quy
Lít
Sạch
04
0%
100%
7
Xà phòng
Kg
Sạch
02
0%
100%
8
Giẻ lau
Kg
Sạch
05
0%
100%
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
DỰ TOÁN VẬT TƯ THIẾT BỊ NGHỀ VẬN HÀNH CÁC LOẠI MÁY CÔNG
TRÌNH
STT
I
1
2
Vật tư, thiết bị
Khấu hao thiết bị
Máy xúc
Máy ủi
ĐVT
SL
Đơn
giá(VNĐ)
T.tiền
(VNĐ)
Ghi chú
-
Giờ
Giờ
520
520
22
3
4
5
Máy chiếu
Mô hình động cơ
Điezen
Mô hìnhthủy lực
máy xúc
Giờ
150
Giờ
90
Giờ
45
II
Nguyên vật liệu
1
Nhiªn liÖu dÇu
Diªzen
lÝt
3690
2
Mì: L3
Kg
30
lÝt
40
lÝt
30
lÝt
50
lÝt
10
3
4
5
6
DÇu nhên ®/c:
HD-50
DÇu cÇu: XP140
DÇu thuû lùc:
PLC - 68
Nưíc chªm
b×nh ¡c quy
7
Xµ phßng
Kg
6
8
GiÎ lau
Kg
20
-
-
16
,000
117
,000
57
,017
81
,250
38
,889
10
,000
30
,000
10
,000
TỔNG CỘNG
69,692,63
0
59,040,0
00
3,510,0
00
2,280,6
80
2,437,5
00
1,944,4
50
100,0
00
180,0
00
200,0
00
69,692,630
(Bằng chữ: Sáu mươi chín triệu sáu trăm chín mươi hai nghìn sáu trămnghìn
đồng chẵn )
Người lập
Hồ Văn Thông
BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGÀNH/ NGHỀ 7 NỘI DUNG CHI
Mã ngành/nghề: VẬN HÀNH CÁC LOẠI MÁY CÔNG TRÌNH
Trình độ đào tạo: Sơ cấp nghề (03 tháng).
Định mức chi phí về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh/sinh
viên và lớp học thực hành 18 học sinh/sinh viên.
TT
1
Nội dung chi phí
Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng,
cấp chứng chỉ;
SL
Đơn vị
tính
1
Lớp
23
Đơn giá
(Đồng)
Thành tiền
(Đồng)
8,300,00
0
Trong đó:
Tuyển sinh
Khai giảng, bế giảng
2
3
Cấp chứng chỉ
Tài liệu, văn phòng phẩm, giáo
trình, học liệu đào tạo;
Giáo viên, người dạy nghề;
Thù lao dạy lý thuyết
4
5
6
7
Thù lao dạy thực hành
Nguyên, nhiên vật liệu phục vụ
hoạt động đào tạo;
Tài sản, thiết bị, phương tiện trực
tiếp phục vụ hoạt động đào tạo;
Khấu hao tài sản
Phương tiện vận chuyển thiết bị nếu
có
Các nội dung khác trực tiếp phục
vụ hoạt động đào tạo;
Thuê lớp học, thuê mô hình giảng dạy
chuyên dụng (nếu có).
Quản lý hoạt động đào tạo
ĐỊNH MỨC ĐÀO TẠO
Bình quân (đồng/học viên/khóa
học)
35
Người
2
Đợt
35
Người
35
Người
420
Giờ
122
Giờ
298
Giờ
35
người
1
Lớp
35
người
2
Lượt
3
Tháng
5%
lớp
150,0
00
1,000,0
00
30,0
00
70,0
00
5,250,00
0
2,000,00
0
1,050,00
0
2,450,00
0
40,710,000
65,0
00
55,0
00
1,991,2
18
7,930,00
0
32,780,000
69,692,630
2,000,00
0
1,000,0
00
1,000,0
00
2,000,00
0
3,000,00
0
3,000,00
0
5,000,00
0
131,152,630
1
Người
Làm tròn
3,747,218
3,700,00
0
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
ĐÀO TẠO NGHỀ LÁI XE Ô TÔ HẠNG B2
(Kèm theo Thông tư số: 14/2017/TT-LĐTBXH ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tên nghề: Đào tạo lái xe ô tô hạng B2
Tên công việc: Đào tạo lý thuyết và thực hành lái xe ô tô hạng B2
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Thời gian đào tạo: 03 tháng.
24
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp
học lý thuyết 35 học viên và học thực hành 05 học viên/01 xe.
1. Phạm vi áp dụng:
Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề lái xe
ô tô hạng B2 trình độ sơ cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
2. Đối tượng áp dụng:
Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5
Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và cơ sở được cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 3
tháng theo quy định của pháp luật
3. Định mức bao gồm các yếu tố
a) Số học viên: 35 học viên
b) Thời gian đào tạo: 03 tháng, tổng số giờ đào tạo 588 giờ
* Lý thuyết:
Thời gian của mô đun
(giờ)
Mã
Tên mô đun
Tổng
Trong đó
số
Giờ lý
Giờ
Giờ
thuyết
thực
kiểm
hành
tra
MH
Bài 1 Pháp luật giao thông đường bộ
90
72
16
2
Bài 2 Cấu tạo và sửa chữa thông thường
18
10
7
1
Bài 3 Nghiệp vụ vận tải
16
12
3
1
Bài 4 Đạo đức người lái xe và văn hóa
giao thông
20
18
1
1
Bài 5 Kỹ thuật lái xe
24
17
6
1
168
129
33
6
Tổng cộng
* Thực hành áp dụng cho 01 xe/05 học viên
SỐ
TT
NỘI DUNG HỌC
1
Tập lái tại chỗ không nổ máy
4
2
Tập lái xe tại chỗ có nổ máy
4
25