Tải bản đầy đủ (.pdf) (258 trang)

TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018 MÔN VẬT LÝ LỚP 11 + LỚP 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.87 MB, 258 trang )

TT Luyện thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐC: 50/2 – Ywang - Tp. BMT
ĐT: 0913 80 82 82
FB: www.facebook.com/luyenthibmt

Trần Quốc L}m

TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018

môn vật lý
LỚP 11 + LỚP 12
Trao đổi file word, gửi mail:

Tập t{i liệu n{y của:………………………..………..…………..

Bn Ma Thuột, 2018


Trung tâm LT KHOA HỌC TỰ NHIÊN, 50/2 Ywang, BMT – www.FB.com/luyenthibmt

Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282

Trang 2/258


Trung tâm LT KHOA HỌC TỰ NHIÊN, 50/2 Ywang, BMT – www.FB.com/luyenthibmt

MỤC LỤC
LỚP 12
Chương 1: DAO ĐỘNG CƠ HỌC ....................................................................................... 5
Chuyên đề 1: Đại cương về dao động điều hòa ............................................................................ 6


Chuyên đề 2: Con lắc lò xo .................................................................................................................. 19
Chuyên đề 3: Năng lượng dao động điều hòa ............................................................................. 25
Chuyên đề 4: Tổng hợp dao động v{ B{i to|n khoảng c|ch .................................................. 31
Chuyên đề 5: Đại cương về con lắc đơn ........................................................................................ 35
Chuyên đề 6: Dao động cưỡng bức v{ Dao động tắt dần ........................................................ 39

Chương 2: SÓNG CƠ ......................................................................................................... 43
Chuyên đề 1: Đại cương về sóng cơ ............................................................................................... 44
Chuyên đề 2: Sóng âm ......................................................................................................................... 52
Chuyên đề 3: Giao thoa sóng ............................................................................................................ 57
Chuyên đề 4: Sóng dừng ..................................................................................................................... 62

Chương 3: DAO ĐỘNG & SÓNG ĐIỆN TỪ ................................................................... 70
Chuyên đề 1: Mạch dao động điện từ tự do LC .......................................................................... 71
Chuyên đề 3: Sóng điện từ ................................................................................................................. 80

Chương 4: ĐIỆN XOAY CHIỀU ....................................................................................... 87
Chuyên đề 1: Đại cương về mạch điện RLC mắc nối tiếp ..................................................... 88
Chuyên đề 2: Hiện tượng cộng hưởng ....................................................................................... 109
Chuyên đề 3: M|y biến thế, công suất hao phí........................................................................ 115
Chuyên đề 4: M|y ph|t điện & Động cơ điện .......................................................................... 120

Chương 5: SÓNG ÁNH SÁNG ........................................................................................ 127
Chuyên đề 1: T|n sắc |nh s|ng ..................................................................................................... 128
Chuyên đề 2: Giao thoa với nguồn l{ |nh s|ng đơn sắc ...................................................... 133
Chuyên đề 3: Giao thoa với nguồn l{ |nh s|ng trắng ........................................................... 143
Chuyên đề 4: C|c loại quang phổ & C|c loại bức xạ điện từ .............................................. 146

Chương 6: LƯỢNG TỬ \NH S\NG ............................................................................. 160
Chuyên đề 1: Hiện tượng quang điện......................................................................................... 161

Chuyên đề 2: Mẫu nguyên tử Bohr - Quang phổ Hiđro ....................................................... 172
Chuyên đề 3: Quang điện trong - Quang phát quang - Laser ............................................ 180

Chương 7: HẠT NH]N NGUYÊN TỬ ........................................................................... 185
Chuyên đề 1: Cấu tạo hạt nh}n, năng lượng liên kết ............................................................ 186
Chuyên đề 2: Định luật phóng xạ ................................................................................................. 195
Chuyên đề 3: Phản ứng hạt nh}n - Năng lượng phản ứng ................................................ 203

Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282

Trang 3/258


Trung tâm LT KHOA HỌC TỰ NHIÊN, 50/2 Ywang, BMT – www.FB.com/luyenthibmt

LỚP 11
Chương 1: ĐIỆN TÍCH. ĐIỆN TRƯỜNG ........................................................................................
CHUYÊN ĐỀ 1: ĐIỆN TÍCH – ĐỊNH LUẬT CU LÔNG
CHUYÊN ĐỀ 2: THUYẾT ELECTRON – ĐỊNH LUẬT BẢO TO[N ĐIỆN TÍCH
CHUYÊN ĐỀ 3: ĐIỆN TRƯỜNG, CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG – ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN
CHUYÊN ĐỀ 4: CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN
CHUYÊN ĐỀ 5: ĐIỆN THẾ - HIỆU ĐIỆN THẾ
CHUYÊN ĐỀ 6: TỤ ĐIỆN
CHUYÊN ĐỀ 7: CON LẮC DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA TRONG ĐIỆN TRƯỜNG ......................
Chương 2: DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI
CHUYÊN ĐỀ 1: DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI – NGUỒN ĐIỆN
CHUYÊN ĐỀ 2: ĐIỆN NĂNG – CÔNG SUẤT ĐIỆN
CHUYÊN ĐỀ 3: ĐỊNH LUẬT ÔM CHO TO[N MẠCH
CHUYÊN ĐỀ 4: GHÉP NGUỒN ĐIỆN TH[NH BỘ
Chương 3: DÒNG ĐIỆN TRONG C\C MÔI TRƯỜNG

CHUYÊN ĐỀ 1: DÒNG ĐIỆN TRONG KIM LOẠI
CHUYÊN ĐỀ 2: DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT ĐIỆN PH]N
CHUYÊN ĐỀ 3: DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ
CHUYÊN ĐỀ 4: DÒNG ĐIỆN TRONG CH]N KHÔNG
CHUYÊN ĐỀ 5: DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT B\N DẪN
Chương 4: TỪ TRƯỜNG ....................................................................................................................
CHUYÊN ĐỀ 1: TỪ TRƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ 2: LỰC TỪ - CẢM ỨNG TỪ
CHUYÊN ĐỀ 3: TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN CHẠY TRONG C\C D]Y DẪN CÓ
HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT
CHUYÊN ĐỀ 4: LỰC LO - REN - XƠ
Chương 5: CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ ........................................................................................................
CHUYÊN ĐỀ 1: TỪ THÔNG – CẢM ỨNG TỪ
CHUYÊN ĐỀ 2: SUẤT ĐIỆN ĐỘNG CẢM ỨNG
CHUYÊN ĐỀ 3: TỰ CẢM
CHUYÊN ĐỀ 4: DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ
Chương 6: KHÚC XẠ \NH S\NG ......................................................................................................
Chuyên đề 1: KHÚC XẠ \NH S\NG
Chuyên đề 2: PHẢN XẠ TO[N PHẦN
Chuyên đề 3: C\C B[I TO\N LIÊN QUAN CHƯƠNG TRÌNH LỚP 12
Chương 7: MẮT V[ C\C DỤNG CỤ QUANG HỌC .........................................................................
Chuyên đề: LĂNG KÍNH
Chuyên đề 2: THẤU KÍNH MỎNG
Chuyên đề 3: MẮT
Chuyên đề 4: KÍNH LÚP
Chuyên đề 5: KÍNH HIỂN VI
Chuyên đề 6: KÍNH THIÊN VĂN

Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282


Trang 4/258


Trung tâm LT KHOA HỌC TỰ NHIÊN, 50/2 Ywang, BMT – www.FB.com/luyenthibmt

Chương 1: DAO ĐỘNG CƠ

T
4

T
4
T
6

T
6

T
8

T
8

T
12

T
12
-A


A 3 A 2 A
2
2
2

Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282

O

A
2

A 2 A 3
2
2

Trang 5/258

A


Trung tâm LT KHOA HỌC TỰ NHIÊN, 50/2 Ywang, BMT – www.FB.com/luyenthibmt

CHUYÊN ĐỀ 1: ĐẠI CƯƠNG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
1. Chu kì, tần số, tần số góc: ω = 2πf =


t

; T=
(t l{ thời gian để vật thực hiện n dao động)
T
n

2. Dao động:
a. Dao động cơ: Chuyển động qua lại quanh một vị trí đặc biệt, gọi l{ vị trí c}n bằng.
b. Dao động tuần ho{n: Sau những khoảng thời gian bằng nhau gọi l{ chu kỳ, vật trở lại vị trí
cũ theo hướng cũ.
c. Dao động điều hòa: l{ dao động trong đó li độ của vật l{ một h{m cosin (hay sin) theo thời
gian.
3. Phương trình dao động điều hòa (li độ): x = Acos(t + )
+ x: Li độ, đo bằng đơn vị độ d{i cm hoặc m
+ A = xmax: Biên độ (luôn có gi| trị dương)
+ Quỹ đạo dao động l{ một đoạn thẳng d{i L = 2A
+  (rad/s): tần số góc;  (rad): pha ban đầu; (t + ): pha của dao động
+ xmax = A, |x|min = 0
4. Phương trình vận tốc: v = x’= - Asin(t + )

+ v luôn cùng chiều với chiều chuyển động (vật chuyển động theo chiều dương thì v > 0,
theo chiều }m thì v < 0)
π
+ v luôn sớm pha
so với x.
2

Tốc độ: l{ độ lớn của vận tốc |v|= v
+ Tốc độ cực đại |v|max = A khi vật ở vị trí c}n bằng (x = 0).
+ Tốc độ cực tiểu |v|min= 0 khi vật ở vị trí biên (x= A ).
5. Phương trình gia tốc: a = v’= - 2Acos(t + ) = - 2x


+ a có độ lớn tỉ lệ với li độ v{ luôn hướng về vị trí c}n bằng.
π
+ a luôn sớm pha
so với v ; a và x luôn ngược pha.
2
+ Vật ở VTCB: x = 0; vmax = A; amin = 0
+ Vật ở biên: x = ±A; vmin = 0; amax = A2
6. C|c hệ thức độc lập:
2

2

2

x  v 
2
2  v 
a)   + 
 =1  A = x + 
ω
 A   Aω 
2
b) a = -  x
2
2
 a   v 
a2 v 2
2
+

=
1
c) 
A = 4 + 2


2 
ω ω
 Aω   Aω 

b) đồ thị của (a, x) l{ đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ.
c) đồ thị của (a, v) l{ đường elip.
d) đồ thị của (F, x) l{ đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ

d) F = -kx
2

a) đồ thị của (v, x) l{ đường elip.

2

 F   v 
F2
v2
2
+
=
1
e) 


A
=
+
 

m2ω4 ω2 e) đồ thị của (F, v) l{ đường elip.
 kA   Aω 
Chú ý:
* Với hai thời điểm t1, t2 vật có c|c cặp gi| trị x1, v1 và x2, v2 thì ta có hệ thức tính A & T như sau:

Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282

Trang 6/258


Trung tâm LT KHOA HỌC TỰ NHIÊN, 50/2 Ywang, BMT – www.FB.com/luyenthibmt
2

2

2

ω=

2

x12 - x22 v 22 - v12
 x1   v 1   x 2   v 2 
+
=

+

= 2 2 
  
   

A2

 A   Aω   A   Aω 

v 22 - v12
x12 - x22

T
=

x12 - x22
v 22 - v12
2

x2 .v 2 - x2 .v 2
v 
A = x +  1  = 1 22 22 1
v2 - v1
ω
2
1

* Sự đổi chiều các đại lượng:
 

 C|c vectơ a , F đổi chiều khi qua VTCB.

 Vectơ v đổi chiều khi qua vị trí biên.
* Khi đi từ vị trí c}n bằng O ra vị trí biên:

 Nếu a  v  chuyển động chậm dần.
 Vận tốc giảm, ly độ tăng  động năng giảm, thế năng tăng  độ lớn gia tốc, lực kéo về tăng.
* Khi đi
 từ vị
 trí biên về vị trí c}n bằng O:

 Nếu a  v  chuyển động nhanh dần.
 Vận tốc tăng, ly độ giảm  động năng tăng, thế năng giảm  độ lớn gia tốc, lực kéo về giảm.
* Ở đ}y không thể nói l{ vật dao động nhanh dần “đều” hay chậm dần “đều” vì dao động l{ loại
chuyển động có gia tốc a biến thiên điều hòa chứ không phải gia tốc a l{ hằng số.
7. Thời gian

T
4

T
4
T
6

T
6

T
8


T
8
T
12

T
12
-A

A 3 A 2 A
2
2
2

A
2

O

A

A 2 A 3
2
2

8. Viết phương trình dao động điều ho{ x = Acos(t + φ) (cm).
- C|ch x|c định : Xem lại tất cả công thức đ~ học ở phần lý thuyết. Ví dụ:
v
a

a
k
g
g
2
v
 = = 2πf =
=
= max = max hoặc ω =
(CLLX) ; ω =
(CLĐ)
=
2
2
A
x
A
T
m
Δl
l
A x
- C|ch x|c định A:
Ngo{i c|c công thức đ~ biết như: A =

x2  (

v 2
)



=

v max


=

a max


2

=

Fmax
l
l
= max min =
k
2

2W
,
k

- C|ch x|c định : Dựa v{o điều kiện đầu: lúc t = t0
* Nếu t = 0 :

x


cos  0    
- x = x0, xét chiều chuyển động của vật  
A

v

0

  ; v  0    

-v
x  A cos 
- x = x0 , v = v0   0
 tanφ = 0  φ = ?
x0 .ω
 v0  A sin 

Lưu ý :
- Vật đi theo chiều dương thì v > 0   < 0 ; đi theo chiều }m thì v < 0   > 0.
- Có thể x|c định  dựa v{o đường tròn khi biết li độ v{ chiều chuyển động của vật ở t = t0:
Ví dụ: Tại t = 0
+ Vật ở biên dương:  = 0
Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282

Trang 7/258


Trung tâm LT KHOA HỌC TỰ NHIÊN, 50/2 Ywang, BMT – www.FB.com/luyenthibmt
+ Vật qua VTCB theo chiều dương:  =  / 2

+ Vật qua VTCB theo chiều }m:  =  / 2
+ Vật qua A/2 theo chiều dương:  = -  / 3
+ Vật qua vị trí –A/2 theo chiều }m:  = 2  / 3
+ Vật qua vị trí -A 2 /2 theo chiều dương:  = - 3 / 4
9. Tính qu~ng đường v{ tốc độ trung bình trong thời gian t = nT:
 Qu~ng đường: S  n.4A
4A 2v max
=
 Tốc độ trung bình: v tb =
T
π

B. B[I TẬP
1. Đại cương về dao động điều hòa
Câu 1: Chu kì dao động điều hòa là:
A. Số dao động to{n phần vật thực hiện được trong 1s
B. Khoảng thời gian dể vật đi từ bên n{y sang bên kia của quỹ đạo chuyển động.
C. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.
D. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật lặp lại trạng th|i dao động.
Câu 2:Tần số dao động điều hòa là:
A. Số dao động to{n phần vật thực hiện được trong 1s
B. Số dao động to{n phần vật thực hiện được trong một chu kỳ
C. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.
D. Khoảng thời gian vật thực hiện hết một dao động to{n phần.
Câu 3: Trong dao động điều ho{ thì li độ, vận tốc v{ gia tốc l{ những đại lượng biến đổi theo h{m
sin hoặc cosin theo thời gian và
A. cùng biên độ
B. cùng pha ban đầu
C. cùng chu kỳ
D. cùng pha dao động

Câu 4: Cho vật dao động điều hòa. Ly độ đạt gi| trị cực đại khi vật qua vị trí
A. biên âm
B. biên dương
C. biên
D. c}n bằng
Câu 5: Cho vật dao động điều hòa. Ly độ đạt gi| trị cực tiểu khi vật qua vị trí
A. biên âm
B. biên dương
C. biên
D. c}n bằng
Câu 6: Cho vật dao động điều hòa. Vật c|ch xa vị trí cần bằng nhất khi vật qua vị trí
A. biên âm
B. biên dương
C. biên
D. c}n bằng
Câu 7: Cho vật dao động điều hòa. Vận tốc đạt gi| trị cực đại khi vật qua vị trí
A. biên
B. c}n bằng
C. c}n bằng theo chiều dương
D. c}n bằng theo chiều }m
Câu 8: Cho vật dao động điều hòa.Vận tốc đạt gi| trị cực tiểu khi vật qua vị trí
A. biên
B. c}n bằng
C. c}n bằng theo chiều dương
D. c}n bằng theo chiều }m
Câu 9: Cho vật dao động điều hòa. Tốc độ đạt gi| trị cực đại khi vật qua vị trí
A. biên
B. c}n bằng
C. c}n bằng theo chiều dương
D. c}n bằng theo chiều }m

Câu 10: Cho vật dao động điều hòa. Tốc độ đạt gi| trị cực tiểu khi vật qua vị trí
A. biên
B. c}n bằng
C. c}n bằng theo chiều dương
D. c}n bằng theo chiều }m
Câu 11: Cho vật dao động điều hòa. Gia tốc đạt gi| trị cực đại khi vật qua vị trí
A. biên âm
B. biên dương
C. biên
D. c}n bằng
Câu 12: Cho vật dao động điều hòa.Gia tốc đạt gi| trị cực tiểu khi vật qua vị trí
Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282

Trang 8/258


Trung tâm LT KHOA HỌC TỰ NHIÊN, 50/2 Ywang, BMT – www.FB.com/luyenthibmt
A. biên âm
B. biên dương
C. biên
D. c}n bằng
Câu 13: Cho vật dao động điều hòa.Gia tốc có gi| trị bằng 0 khi vật qua vị trí
A. biên âm
B. biên dương
C. biên
D. c}n bằng
Câu 14: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí c}n bằng l{
chuyển động
A. nhanh dần đều.
B. chậm dần đều.

C. nhanh dần.
D. chậm dần.
Câu 15: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí c}n bằngra vị trí biên dương
l{ chuyển động
A. nhanh dần đều.
B. chậm dần đều.
C. nhanh dần.
D. chậm dần.
Câu 16: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí c}n bằngra vị trí biên âm là
chuyển động
A. nhanh dần đều.
B. chậm dần đều.
C. nhanh dần.
D. chậm dần.
Câu 17: Trong dao động điều ho{
A. Gia tốc có độ lớn cực đại khi vật đi qua VTCB B. Gia tốc của vật luôn cùng pha với vận tốc
C. Gia tốc của vật luôn hướng về VTCB
D. Gia tốc của vật bằng 0 khi vật ở biên
Câu 18: Một vật dao động điều hòa. Khi vật đi từ vị trí biên dương đến biên }m thì ly độ
A. giảm rồi tăng
B. tăng rồi giảm
C. giảm
D. tăng
Câu 19: Một vật dao động điều hòa. Khi vật đi từ vị trí biên }m đến biên dương thì gia tốc
A. giảm rồi tăng
B. tăng rồi giảm
C. giảm
D. tăng
Câu 20: Một vật dao động điều hòa. Khi vật đi từ vị trí biên dương đến biên }m thì gia tốc
A. giảm rồi tăng

B. tăng rồi giảm
C. giảm
D. tăng
Câu 21:Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo d{i 18 cm. Dao động có biên độ.
A. 9 cm.
B. 36 cm.
C. 6 cm.
D. 3 cm.
Câu 22:Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 3cm. Vật dao động trên đoạn thẳng d{i.
A. 12 cm.
B. 9 cm.
C. 6 cm.
D. 3 cm.
Câu 23:Một vật dao động điều ho{ theo phương trình x = – 3cos(5πt – π/3) cm. Biên độ dao động
và tần số góc của vật là
A. A = – 3 cm v{ ω = 5π (rad/s).
B. A = 3 cm v{ ω = – 5π (rad/s).
C. A = 3 cm v{ ω = 5π (rad/s).
D. A = 3 cm v{ ω = – π/3 (rad/s).
Câu 24:Một vật dao động điều ho{ theo phương trình x = – 5cos(5πt – π/6) cm. Biên độ dao động
v{ pha ban đầu của vật là
A. A = – 5 cm v{ φ = – π/6 rad.
B. A = 5 cm v{ φ = – π/6 rad.
C. A = 5 cm v{ φ = 5π/6 rad.
D. A = 5 cm v{ φ = π/3 rad.
Câu 25:Một vật dao động điều ho{ theo phương trình x = 2cos(4πt + π/3) cm. Chu kỳ và tần số dao
động của vật là
A. T = 2 (s) và f = 0,5 Hz.
B. T = 0,5 (s) và f = 2 Hz
C. T = 0,25 (s) và f = 4 Hz.

D. T = 4 (s) và f = 0,5 Hz.

t 1 
 (x tính bằng cm, t tính
 2 16 

Câu 26:Một vật dao động điều hòa với phương trình x  10cos4  

bằng gi}y). Chu kì dao động của vật.
A. T = 0,5 (s).
B. T = 2 (s).
C. T = 5 (s).
D. T = 1 (s).
Câu 27:Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình l{ x  5cos 5t   4 (x tính bằng cm, t
tính bằng gi}y). Dao động n{y có:
A. biên độ 0,05cm
B. tần số 2,5Hz.
C. tần số góc 5 rad/s.
D. chu kì 0,2s.
Câu 28:Một vật dao động điều hòa, biết rằng vật thực hiện được 100 lần dao động sau khoảng thời
gian 20(s). Tần số dao động của vật l{.
A. f = 0,2 Hz.
B. f = 5 Hz.
C. f = 80 Hz.
D. f = 2000 Hz.
Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa trên quỹ đạo có chiều d{i 20cm v{ trong khoảng thời
gian 3 phút nó thực hiện 540 dao động to{n phần. Tính biên độ v{ tần số dao động.
A. 10cm; 3Hz.
B. 20cm; 1Hz.
C.10cm; 2Hz.

D. 20cm; 3Hz
Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282

Trang 9/258


Trung tâm LT KHOA HỌC TỰ NHIÊN, 50/2 Ywang, BMT – www.FB.com/luyenthibmt
Câu 30:Một vật dao động điều hòa với tần số 10Hz. Số dao động to{n phần vật thực hiện được
trong 1 giây là
A. 5
B. 10
C. 20
D. 100
Câu 31:Một vật dao động điều hòa với chu kỳ l{ 0,2 gi}y. Số dao động to{n phần vật thực hiện
được trong 5 gi}y l{
A. 5
B. 10
C. 20
D. 25
Câu 32: Một vật dao động điều hòa với biên độ A v{ tốc độ cực đại V. Tần số góc của vật dao động

V
V
V
V
A.  
.
B.  
.
C.   .

D.  
.
2A
A
A
2A
Câu 33: Một vật dao động điều hòa với biên độ A v{ tốc độ cực đại vmax. Chu kỳ dao động của vật l{
v
v
A
2A
A. T  max .
B. T 
.
C. T  max .
D. T 
.
A
2

A
v max
v max
Câu 34: Một vật thực hiện dao động điều ho{ với chu kỳ dao động T=3,14s v{ biên độ dao động
A=1m. Tại thời điểm vật đi qua vị trí c}n bằng, vận tốc của vật đó bằng bao nhiêu?
A. 0.5m/s
B. 1m/s
C. 2m/s
D. 3m/s
Câu 35: Hai vật nhỏ cùng dao động điều hòa. Tần số dao động lần lượt l{ f1 và f2; Biên độ lần lượt l{

A1 và A2. Biết f1 = 4f2; A2=2A1. Tỉ số tốc độ cực đại của vật thứ nhất (V1) v{ tốc độ cực đại của vật
thứ hai (V2) là
A. V1  2
V2

1

B. V1  1
V2

2

C. V1  1
V2

8

D. V1  8
V2

1

Câu 36: Pittong của một động cơ đốt trong dao động trên quỹ đạo 15cm v{ l{m cho trục khuỷu của
động cơ quay với vận tốc 1200 vòng/phút. Lấy π = 3,14. Vận tốc cực đại của pittong l{
A. 18,84m/s
B. 1,5m/s
C. 9,42m/s
D. 3m/s
Câu 37: Một vật dao động điều hòa với tốc độ cực đại là , gia tốc cực đại l{ . Tần số góc bằng


2
A.
.


B.

2
A.
.


B.


2

.
C. .
D.
.



Câu 38: Một vật dao động điều hòa với tốc độ cực đại là , gia tốc cực đại l{ . Biên độ dao động
được tính
2


.

C. 2 .
D.
.



Câu 39: Một vật dao động điều ho{ theo phương nằm ngang vận tốc của vật tại vị trí c}n bằng có
độ lớn l{ vmax = 20 cm/s v{ gia tốc cực đại có độ lớn l{ amax =4m/s2 lấy 2 =10. X|c định biên độ v{
chu kỳ dao động?
A. A =10 cm; T =1 (s)
C. A =10 cm; T =0,1 (s)
B. A = 1cm; T=1 (s)
D. A=0,1cm;T=0,2 (s).
Câu 40:Phương trình ly độ của một vật dao động điều hoà có dạng x = Acos(t + ). Phương trình
vận tốc của vật là
A. v = Acos(t + ).
B. v = Asin(t + ).
C. v = Acos(t + ).
D. v = Asin(t + ).
Câu 41:Phương trình ly độ của một vật dao động điều hoà có dạng x = Acos(t + ). Phương trình
gia tốc của vật là
A. a = 2Acos(t + ).
B. a = 2Asin(t + ).
C. a = 2Acos(t + ).
D. a = 2Asin(t + ).
Câu 42:Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hoà có dạng v = Vcos(t + ). Phương
trình gia tốc của vật là
A. a = Vcos(t + ).
B. a = Vsin(t + ).
C. a = Vcos(t + ).

D. a = Vsin(t + ).
Câu 43:Phương trình ly độ của một vật dao động điều hoà có dạng x = 10cos(10t – π/2), với x đo
bằng cm v{ t đo bằng s. Phương trình vận tốc của vật là
Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282

Trang 10/258


Trung tâm LT KHOA HỌC TỰ NHIÊN, 50/2 Ywang, BMT – www.FB.com/luyenthibmt
A. v = 100cos(10t) (cm/s).
B. v = 100cos(10t + π) (cm/s).
C. v = 100sin(10t) (cm/s).
D. v = 100sin(10t + π) (cm/s).
Câu 44: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc l{ v = 4cos2t (cm/s). Gốc tọa
độ ở vị trí c}n bằng. Lấy 2= 10. Phương trình gia tốc của vật l{:
A. a = 160cos(2t + π/2) (m/s2).
B. a = 160cos(2t + π) (m/s2).
2
C. a = 80cos(2t+ π/2) (cm/s ).
D. a = 80cos(2t + π) (m/s2).
Câu 45:Phương trình ly độ của một vật dao động điều hoà có dạng x = 10cos(10t – π/6), với x đo
bằng cm v{ t đo bằng s. Phương trình gia tốc của vật là
A. a = 10cos(10t + π/6) (m/s2).
B. a = 1000cos(10t + π/6) (m/s2).
2
C. a = 1000cos(10t+ 5π/6) (m/s ).
D. a = 10cos(10t + 5π/6) (m/s2).

Câu 46: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x  8cos(t  ) (x tính
4

bằng cm, t tính bằng s) thì
A. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều }m của trục Ox.
B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng d{i 8 cm.
C. chu kì dao động l{ 4s.
D. vận tốc của chất điểm tại vị trí c}n bằng l{ 8 cm/s.
Câu 47:Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(πt+φ) (x tính bằng cm, t tính
bằng s). Ph|t biểu n{o sau đ}y đúng?
A. Chu kì của dao động l{ 0,5 s.
B. Tốc độ cực đại của chất điểm l{ 20 cm/s.
C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại l{ 50 cm/s2.
D. Tần số của dao động l{ 2 Hz.
Câu 48:Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 8cosπt (x tính bằng cm, t tính bằng
s). Ph|t biểu n{o sau đ}y đúng?
A. Chu kì của dao động l{ 0,5 s.
B. Tốc độ cực đại của chất điểm l{ 25,1 cm/s.
C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại l{ 79,8 cm/s2.
D. Tần số của dao động l{ 2 Hz.

Câu 49: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos(2πt  ), trong đó x tính bằng
3
xentimét (cm) v{ t tính bằng gi}y (s). Gốc thời gian đ~ được chọn lúc vật có trạng th|i chuyển động
như thế n{o?
A. Đi qua vị trí có li độ x = 1,5cm v{ đang chuyển động theo chiều }m của trục Ox.
B. Đi qua vị trí có li độ x =  1,5cm v{ đang chuyển động theo chiều dương của trục Ox.
C. Đi qua vị trí có li độ x = 1,5cm v{ đang chuyển động theo chiều dương của trục Ox.
D. Đi qua vị trí có li độ x =  1,5cm v{ đang chuyển động theo chiều }m của trục Ox.
2. C|c công thức độc lập thời gian
Câu 50: Trong dao động điều ho{,ly độ biến đổi
A. cùng pha với vận tốc.
B. trễ pha 900 so với vận tốc.

C. vuông pha với gia tốc.
D. cùng pha với gia tốc.
Câu 51: Trong dao động điều ho{,vận tốc biến đổi
A. ngược pha với gia tốc.
B. cùng pha với ly độ.
C. ngược pha với gia tốc.
D. sớm pha 900 so với ly độ.
Câu 52: Trong dao động điều ho{, gia tốc biến đổi
A. cùng pha với vận tốc.
B. sớm pha 900 so với vận tốc.
C. ngược pha với vận tốc.
D. trễ pha 900 so với vận tốc.
Câu 53:Đồ thị quan hệ giữa ly độ, vận tốc, gia tốc với thời gian l{ đường
A. thẳng
B. elip
C. parabol
D. hình sin
Câu 54:Đồ thị quan hệ giữa ly độ v{ vận tốc l{ đường
A. thẳng
B. elip
C. parabol
D. hình sin
Câu 55:Đồ thị quan hệ giữa vận tốc v{ gia tốc l{ đường
Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282

Trang 11/258


Trung tâm LT KHOA HỌC TỰ NHIÊN, 50/2 Ywang, BMT – www.FB.com/luyenthibmt
A. thẳng

B. elip
C. parabol
D. hình sin
Câu 56:Đồ thị quan hệ giữa ly độ v{ gia tốc l{
A. đoạn thẳng qua gốc tọa độ
B. đường hình sin
C. đường elip
D. đường thẳng qua gốc tọa độ
Câu 57: Cho vật dao động điều hòa. Gọi v l{ tốc độ dao động tức thời, vm l{ tốc độ dao động cực đại;
a l{ gia tốc tức thời, am l{ gia tốc cực đại. Biểu thức n{o sau đ}y l{ đúng:

v a
 1
A.
v m am

v 2 a2
B. 2  2  1
v m am

v 2 a2
D. 2  2  2
v m am

v a
 2
C.
v m am

Câu 58: Một vật dao điều hòa với ly độ cực đại l{ X, tốc độ cực đại l{ V. Khi ly độ l{ x thì tốc độ l{ v.

Biểu thức n{o sau đ}y l{ đúng
x v
x v
x2 v2
x2 v2
A. 2  2  1
B.   2
C. 2  2  2
D.   1
X V
X V
X V
X V
A
Câu 59: Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, tốc độ cực đại l{ V.Khi ly độ x  
2
thì vận tốc v được tính bằng biểu thức

3
V
2

3
1
1
V
B. v   V
C. v 
D. v  V
2

2
2
Câu 60: Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, tốc độ cực đại l{ V.Khi ly độ
A. v  

x

2
A thì vận tốc v được tính bằng biểu thức
2
2
V
2

2
1
1
V
B. v   V
C. v  V
D. v 
2
2
2
Câu 61: Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, tốc độ cực đại l{ V.Khi ly độ
A. v  

x

3

A thì vận tốc v được tính bằng biểu thức
2

A. v  

3
V
2

1
B. v   V
2

C. v 

3
V
2

1
D. v  V
2

1
Câu 62: Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, tốc độ cực đại l{ V.Khi tốc độ v  V
2
thì ly độ x được tính bằng biểu thức

3
A

2

2
A
2

3
A
2

1
D. x   A
2
Câu 63: Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, gia tốc cực đại l{ am.Tại một thời
điểm, ly độ l{ x v{ gia tốc l{ a. Kết luận n{o sau đ}y l{ không đúng:

A. x  

B. x  

1
1
A. Khi x   A thì a   a m
2
2

C. Khi a  

3
3

a m thì x   A
2
2

C. x  

B. Khi x  

2
2
A thì a   a m
2
2

D. Khi x   A thì a  0

Câu 64: Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm, tốc độ cực đại l{ 20 cm/s.Khi ly
độ l{ 5 cm thì vận tốc bằng
A. 10 3 cm / s

B. 10 cm/s

Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282

C. 10 cm /s

D. 10 3 cm / s
Trang 12/258



Trung tâm LT KHOA HỌC TỰ NHIÊN, 50/2 Ywang, BMT – www.FB.com/luyenthibmt
Câu 65: Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 20 cm, tốc độ cực đại l{ 10 2 cm / s .Khi
vận tốc l{ 10 cm /s thì ly độ bằng
A. 10 2 cm

B. 10 cm/s

C. 10 2 cm

D. 10 cm

Câu 66: Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm, tốc độ cực đại l{ 30 cm /s .Khi
vận tốc l{ 15 cm /s thì ly độ bằng
A. 5 3 cm

B. 5 3 cm

C. 5 cm

D. 5 cm

Câu 67: Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm, gia tốc cực đại l{ 8 m / s2 .Khi gia
tốc l{ 4 m / s2 thì ly độ bằng
A. 5 cm

B. 5 cm

C. 5 3 cm

D. 5 3 cm


Câu 68: Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm, gia tốc cực đại l{ 8 m / s2 .Khi gia
tốc l{ 4 3 m / s2 thì ly độ bằng
A. 5 cm

B. 5 cm

C. 5 3 cm

D. 5 3 cm

Câu 69: Cho một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc  v{ biên độ A.Gọi x l{ ly độ; v l{ tốc
độ tức thời. Biểu thức n{o sau đ}y l{ đúng:
x
A. A  v 


v
B. A  x 


x2
C. A  v  2

2

v2
D. A  x  2



2

2

2

Câu 70: Cho một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc 10 rad/s v{ biên độ A. Khi ly độ l{ 3
cmthì vận tốc l{ 40 cm/s. Biên độ A bằng:
A. 5 cm
B. 25 cm
C. 10 cm
D. 50 cm
3. B{i to|n thời gian đơn giản
Câu 71: Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí c}n bằng đến biên l{
T
T
T
T
A.
B.
C.
D.
12
4
6
8
Câu 72: Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí c}n bằng đến vị trí có ly độ A/2 l{
T
T
T

T
A.
B.
C.
D.
12
4
6
8
Câu 73: Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí c}n bằng đến vị trí có ly độ
A.

T
4

B.

T
6

C.

A

2



T
8


D.

Câu 74: Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí c}n bằng đến vị trí có ly độ

T
12

A 3

2

T
T
D.
12
8
A
A
Câu 75: Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có ly độ đến vị trí có ly độ  là
2
2
T
T
T
T
A.
B.
C.
D.

4
6
8
3

A.

T
4

B.

T
6

C.

Câu 76: Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có ly độ

Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282



A

2

đến vị trí có ly độ

A


2



Trang 13/258


Trung tâm LT KHOA HỌC TỰ NHIÊN, 50/2 Ywang, BMT – www.FB.com/luyenthibmt
T
T
T
T
A.
B.
C.
D.
4
6
8
3
Câu 77: Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có ly độ 
A.

T
4

B.

T

6

C.

T
8

A 3
A 3
đến vị trí có ly độ

2
2

Câu 78: Thời gian ngắn nhất vật đi từ biên dương đến vị trí có ly độ 
T
T
B.
4
6
4. Viết phương trình dao động

A.

C.

T
8

D.


T
3

D.

T
3

A

2

Câu 79: Cho một vật dao động điều hòa với chu kỳ bằng 2s. Vận tốc của vật khi qua vị trí c}n bằng
là 31,4 cm/s = 10π cm/s. Chọn t = 0 lúc vật qua vị trí c}n bằng theo chiều dương. Phương trình dao
động của vật l{
A. x = 5cos(t   /2) (cm)
B. x = 10cos(t   /2) (cm)
C. x = 10cos(t +  /2) (cm)
D. x = 5cost(cm)
Câu 80: Một con lắc lò xo gồm quả cầu m = 300g, k = 30 N/m, treo v{o một điểm cố định. Chọn gốc
toạ độ ở vị trí c}n bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian l{ lúc vật bắt đầu dao động. Kéo
quả cầu xuống khỏi vị trí c}n bằng 4cm rồi truyền cho nó một vật tốc ban đầu 40 cm/s hướng
xuống. Phương trình dao động của vật l{


A. x  4 2cos(10t  )cm
B. x  4 2cos(10t  )cm
4
4



C. x  4cos(10t  )cm
D. x  4cos(10t  )cm
4
2
Câu 81: Một vật nhỏ dao động điều ho{ theo phương ngang trên quỹ đạo 20cm với chu kì T = 0,5s.
Chọn t = 0 lúc vật qua vị trí c}n bằng theo chiều }m. Phương trình dao động của vật l{
A. x = 20cos(4t   /2) (cm)
B. x = 10cos(4t   /2) (cm)
C. x = 10cos(4t +  /2) (cm)
D. x = 20cos4t(cm)
Câu 82: Vật dao động trên quỹ đạo d{i 8 cm, tần số dao động của vật l{ f = 10 Hz. Biết rằng tại t = 0 vật đi
qua vị trí x =  2cm theo chiều }m. Phương trình dao động của vật l{
A. x = 8cos(20πt + 3π/4) cm.
B. x = 4cos(20πt + 2π/3) cm.
C. x = 8cos(20πt - 3π/4) cm.
D. x = 4cos(20πt - 2π/3) cm.

Câu 83: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện
được 100 dao động to{n phần. Gốc thời gian l{ lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2cm theo chiều
}m với tốc độ l{ 40 3 cm/s. Lấy  = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm l{


A. x  6cos(20t  ) (cm)
B. x  4cos(20t  ) (cm)
6
3



C. x  4cos(20t  ) (cm)
D. x  6cos(20t  ) (cm)
3
6
Câu 84: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí c}n bằng ở O) với biên độ 4 cm v{
tần số 10 Hz. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ 4 cm. Phương trình dao động của vật l{
A. x = 4cos(20t + ) cm.
B. x = 4cos20t cm.
C. x = 4cos(20t – 0,5) cm.
D. x = 4cos(20t + 0,5) cm.
Câu 85: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5cm, chu kì 2s. Tại thời điểm t=0s
vật đi qua vị trí c}n bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật l{:


A. x  5cos(2t  )cm
B. x  5cos(2t  )cm
2
2


C. x  5cos(t  )cm
D. x  5cos(t  )cm
2
2
Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282

Trang 14/258


Trung tâm LT KHOA HỌC TỰ NHIÊN, 50/2 Ywang, BMT – www.FB.com/luyenthibmt

5. Qu~ng đường v{ tốc độ trung bình
Câu 86: Vật dao động điều hòa với chu kỳ T, biên độ A. Trong 1T, vật đi được qu~ng đường
A. A
B. 2A
C. 3A
D. 4A
Câu 87: Vật dao động điều hòa với chu kỳ T, biên độ A. Trong nT (với n l{ số nguyên dương), vật đi
được qu~ng đường
A. nA
B. 2nA
C. 3nA
D. 4nA
Câu 88: Vật dao động điều hòa với chu kỳ T, biên độ A. Trong 0,5nT (với n l{ số nguyên dương),
vật đi được qu~ng đường
A. nA
B. 2nA
C. 3nA
D. 4nA
Câu 89: Vật dao động điều hòa với chu kỳ T, biên độ A. Thời điểm ban đầu vật ở vị trí c}n bằng.
Trong 0,25T đầu tiên, vật đi được qu~ng đường
A. A
B. 2A
C. 3A
D. 4A
Câu 90: Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T , ở thời điểm ban đầu t o =
0 vật đang ở vị trí biên. Qu~ng đường m{ vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T/4

A. A/2 .
B. 2A .
C. A/4 .

D. A.
Câu 91: Vật dao động điều hòa với chu kỳ T, biên độ A. Trong 0,25nT (với n l{ số nguyên dương),
vật đi được qu~ng đường
A. nA
B. 0,25nA
C. 4nA
D. không x|c định
Câu 92: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  5cos t(cm) . Qu~ng đường vật đi được
trong một chu kì l{
A. 10 cm
B. 5 cm
C. 15 cm
D. 20 cm
Câu 93: Vật dao động điều hòa với chu kỳ 2 s, biên độ 4 cm. Trong 4 s, vật đi được qu~ng đường
A. 32 cm
B. 16 cm
C. 8 cm
D. 4 cm
Câu 94: Một vật dao động điều hòa với li độ x = cost (cm). Trong 1999 chu kỳ, vật đi được qu~ng
đường l{
A. 1999 cm
B. 3998 cm
C. 7996 cm
D. 999cm
Câu 95: Một vật dao động điều hòa với li độ x = 0,3cos10πt (cm). Trong 4,5 s đầu tiên, vật đi được
qu~ng đường l{
A. 9 cm
B. 18 cm
C. 27cm
D. 36cm

Câu 96: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T, biên độ A. Tốc độ trung bình của chất điểm
khi nó chuyển động trong 1T là
2A
4A
A
A
A.
B.
C.
D.
T
T
4T
T
Câu 97: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T, biên độ A. Tốc độ trung bình của chất điểm
khi nó chuyển động trong nT (với n l{ số nguyên dương) là
nA
4A
4A
n4A
A.
B.
C.
D.
4T
T
nT
T
Câu 98: Một vật dao động điều hòa quanh vị trí c}n bằng O với biên độ A v{ tần số f. Tốc độ trung
bình của vật trong nửa chu kỳ được tính bằng biểu thức

2A
4A
A. v 
B. v 
C. v  2fA
D. v  4fA
f
f
Câu 99: Một chất điểm dao động điều hòa với tốc độ cực đại l{ V. Tốc độ trung bình của chất điểm
khi nó chuyển động trong 1 chu kỳ là
V
4V
2V
V
A.
B.
C.
D.
4



Câu 100: Một vật dao động điều hòa với tốc độ cực đại l{ 20 (cm/s). Tốc độ trung bình trong nửa
chu kỳ dao động l{
A. 30 cm/s
B. 10 cm/s
C. 40 cm/s
D. 20 cm/s

Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282


Trang 15/258


Trung tâm LT KHOA HỌC TỰ NHIÊN, 50/2 Ywang, BMT – www.FB.com/luyenthibmt

C. ĐỀ THI ĐẠI HỌC C\C NĂM
Câu 101(CĐ 2007): Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T , ở thời điểm
ban đầu to = 0 vật đang ở vị trí biên. Qu~ng đường m{ vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời
điểm t = T/4 l{
A. A/2 .
B. 2A .
C. A/4 .
D. A.
Câu 102(CĐ 2008): Một vật dao động điều ho{ dọc theo trục Ox, quanh vị trí c}n bằng O với biên
độ A v{ chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T/4, qu~ng đường lớn nhất m{ vật có thể đi được l{
A. A.
B. 3A/2.
C. A√3.
D. A√2 .





6

Câu 103(ĐH 2008): Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x  3sin  5t   (x
tính bằng cm v{ t tính bằng gi}y). Trong một gi}y đầu tiên từ thời điểm t=0, chất điểm đi qua vị trí
có li độ x=+1cm

A. 7 lần.
B. 6 lần.
C. 4 lần.
D. 5 lần.
Câu 104(CĐ 2009): Một cật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị
trí c}n bằng v{ mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu
tiên m{ động năng v{ thế năng của vật bằng nhau l{
A.

T
.
4

B.

T
.
8

C.

T
.
12

D.

T
.
6


Câu 105(ĐH 2009): Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại l{ 31,4 cm/s. Lấy
  3,14 . Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động l{
A. 20 cm/s
B. 10 cm/s
C. 0.
D. 15 cm/s.
Câu 106(ĐH 2009): Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(t + ). Gọi v v{ a lần
lượt l{ vận tốc v{ gia tốc của vật. Hệ thức đúng l{ :

v 2 a2
2
A. 4  2  A .
 

v 2 a2
2
B. 2  2  A
 

2 a2
2
D. 2  4  A .
v 

v 2 a2
2
C. 2  4  A .
 


Câu 107(CĐ 2010): Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian l{ lúc vật qua vị trí
c}n bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm
A.

T
.
2

B.

T
.
8

C.

T
.
6

D.

T
.
4

Câu 108(ĐH 2010): Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T v{ biên độ 5 cm. Biết trong
một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt qu| 100 cm/s 2 là

T

. Lấy 2=10. Tần số dao động của vật l{
3

A. 4 Hz.
B. 3 Hz.
C. 2 Hz.
D. 1 Hz.
Câu 109(ĐH 2011): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí c}n
bằng thì tốc độ của nó l{ 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ l{ 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn l{
40 3 cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm l{
A. 5 cm.
B. 4 cm.
C. 10 cm.
D. 8 cm.
Câu 110(ĐH 2011): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất
điểm thực hiện được 100 dao động to{n phần. Gốc thời gian l{ lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ
2cm theo chiều }m với tốc độ l{ 40 3 cm/s. Lấy  = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm l{


6

C. x  4cos(20t  ) (cm)
3


3

D. x  6cos(20t  ) (cm)
6


A. x  6cos(20t  ) (cm)

B. x  4cos(20t  ) (cm)

Câu 111(CĐ 2012): Một vật dao động điều hòa với biên độ A v{ tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của
vật dao động l{
A.

v max
.
A

B.

v max
.
A

Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282

C.

v max
.
2A

D.

v max
.

2A

Trang 16/258


Trung tâm LT KHOA HỌC TỰ NHIÊN, 50/2 Ywang, BMT – www.FB.com/luyenthibmt
Câu 112(CĐ 2012): Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí c}n
bằng l{ chuyển động
A. nhanh dần đều.
B. chậm dần đều.
C. nhanh dần.
D. chậm dần.
Câu 113(CĐ 2012): Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5cm thì
nó có tốc độ l{ 25 cm/s. Biên độ giao động của vật l{
A. 5,24cm.
B. 5 2 cm
C. 5 3 cm
D. 10 cm
Câu 114(CĐ 2012): Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 250g v{ lò xo nhẹ có độ cứng
100 N/m dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận
tốc của vật có gi| trị từ 40 cm/s đến 40 3 cm/s là
A.


s.
40

B.



s.
120

C.


.
20

D.


s.
60

Câu 115(ĐH 2012): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có
A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí c}n bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí c}n bằng.
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí c}n bằng.
Câu 116(CĐ 2013): Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 5 cm v{ vận tốc có độ lớn cực đại
là 10 cm/s. Chu kì dao động của vật nhỏ l{
A. 4 s.
B. 2 s.
C. 1 s.
D. 3 s.
Câu 117(CĐ 2013): Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x  Acos10t (t tính bằng
s). Tại t=2s, pha của dao động l{
A. 10 rad.
B. 40 rad

C. 20 rad
D. 5 rad
Câu 118(CĐ 2013): Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí c}n bằng ở O) với biên
độ 4 cm v{ tần số 10 Hz. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ 4 cm. Phương trình dao động của vật l{
A. x = 4cos(20t + ) cm.
B. x = 4cos20t cm.
C. x = 4cos(20t – 0,5) cm.
D. x = 4cos(20t + 0,5) cm.
Câu 119(ĐH 2013): Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5cm, chu kì 2s. Tại
thời điểm t=0s vật đi qua vị trí c}n bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật l{:


2

C. x  5cos(t  )cm
2

A. x  5cos(2t  )cm


2

D. x  5cos(t  )cm
2

B. x  5cos(2t  )cm

Câu 120(ĐH 2013): Một vật dao động điều hòa với biên độ 4cm v{ chu kì 2s. Qu~ng đường vật đi
được trong 4s l{:
A. 64cm

B. 16cm
C. 32cm
D. 8cm.
Câu 121(ĐH 2013): Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x  Acos4t (t tính
bằng s). Tính từ t=0; khoảng thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn
gia tốc cực đại l{:
A. 0,083s
B. 0,104s
C. 0,167s
D. 0,125s
Câu 122(ĐH 2013): Vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo d{i 12cm. Dao động n{y có biên
độ:
A. 12cm
B. 24cm
C. 6cm
D. 3cm.
Câu 123(CĐ 2014): Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm v{ tần số góc 2 rad/s. Tốc
độ cực đại của chất điểm l{
A. 10 cm/s.
B. 40 cm/s.
C. 5 cm/s.
D. 20 cm/s.
Câu 124(CĐ 2014): Trong hệ tọa độ vuông góc xOy, một chất điểm chuyển động tròn đều quanh O
với tần số 5 Hz. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox dao động điều hòa với tần số góc
A. 31,4 rad/s
B. 15,7 rad/s
C. 5 rad/s
D. 10 rad/s
Câu 125(ĐH 2014): Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng d{i 14 cm với chu kì 1
s. Từ thời điểm vật qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến khi gia tốc của vật đạt gi| trị cực

tiểu lần thứ hai, vật có tốc độ trung bình l{
Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282

Trang 17/258


Trung tâm LT KHOA HỌC TỰ NHIÊN, 50/2 Ywang, BMT – www.FB.com/luyenthibmt
A. 27,3 cm/s.
B. 28,0 cm/s.
C. 27,0 cm/s.
D. 26,7 cm/s.
Câu 126(ĐH 2014): Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  6cos t (x tính bằng
cm, t tính bằng s). Ph|t biểu n{o sau đ}y đúng?
A. Tốc độ cực đại của chất điểm l{ 18,8 cm/s.
B. Chu kì của dao động l{ 0,5 s.
2
C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại l{ 113 cm/s . D. Tần số của dao động l{ 2 Hz.
Câu 127(ĐH 2014): Một vật dao động điều hòa với phương trình x  5cos t(cm) . Qu~ng đường
vật đi được trong một chu kì l{
A. 10 cm
B. 5 cm
C. 15 cm
D. 20 cm
Câu 128(ĐH 2015): Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 5cos(t + 0,5π) cm. Pha ban đầu
của dao động l{:
A. π.
B. 0,5 π.
C. 0,25 π.
D. 1,5 π.
Câu 129(ĐH 2015): Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cost (cm). Dao động của chất điểm

có biên độ là:
A. 2 cm
B. 6cm
C. 3cm
D. 12 cm
Câu 130(ĐH 2015): Hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là x1 = 5cos(2πt+ 0,75π)
(cm) và x2 = 10cos(2πt+ 0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động n{y có độ lớn là:

A. 0,25 π
B. 1,25 π
C. 0,5 π
D. 0,75 π
Câu 131(THPTQG 2016). Chất điểm n{y dao động với tần số góc l{
A. 20 rad/s.
B. 5 rad/s.
C. 10 rad/s.
D. 15 rad/s.
Câu 132(THPTQG 2016): Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên
độ dao động tăng gấp đôi thì tần số dao động điều hòa của con lắc
A. tăng 2 lần.
B. không đổi.
C. giảm 2 lần.
D. tăng √2 lần.
Câu 133(THPTQG 2016): Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn t}m O b|n kính
10 cm với tốc độ góc 5 rad/s. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo
có tốc độ cực đại l{
A. 15 cm/s.
B. 25 cm/s.
C. 50 cm/s.
D. 250 cm/s.

Câu 134(THPTQG 2016): Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt l{ x1 =
10cos(100t – 0,5)(cm), x2 = 10cos(100t + 0,5)(cm). Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn l{
A. 0,5 .
B. .
C. 0.
D. 0,25 .
Câu 135(THPTQG 2017): Véc tơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn
A. hướng ra xa vị trí c}n bằng.
B. cùng hướng chuyển động.
C. hướng về vị trí c}n bằng.
D. ngược hướng chuyển động.
Câu 136(THPTQG 2017): Một vật dao động điều hòa trên trục Ox.
Hình bên l{ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x v{o thời gian t.
Tần số góc của dao động l{
A. l0 rad/s.
B. 10π rad/s.
C. 5π rad/s.
D. 5 rad/s.
Câu 137(THPTQG 2017): Một vật dao động điều ho{ trên trục Ox quanh vị trí c}n bằng O. Vectơ
gia tốc của vật
A. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của vật.
B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với tốc độ của vật.
C. luôn hướng ngược chiều chuyển động của vật.
D. luôn hướng theo chiều chuyển động của vật.
Câu 138(THPTQG 2017): Một vật dao động điều ho{ trên trục Ox quanh vị trí c}n bằng O. Vectơ
gia tốc của vật
A. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn vận tốc của vật.
B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn li độ của vật.
C. luôn hướng về vị trí c}n bằng.
D. luôn hướng ra xa vị trí c}n bằng.


==============HẾT==============

Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282

Trang 18/258


Trung tâm LT KHOA HỌC TỰ NHIÊN, 50/2 Ywang, BMT – www.FB.com/luyenthibmt

CHUYÊN ĐỀ 2: CON LẮC LÒ XO
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
 DẠNG 1: Đại cương về con lắc lò xo
1. Phương trình dao động: x = Acos(t + )
2. Chu kì, tần số, tần số góc v{ độ biến dạng:
+ Tần số góc, chu kỳ, tần số:  

k
m

; T  2

m
k

; f

1

k


2

m

2

+ k = m ω Chú ý: 1N/cm = 100N/m
+ Nếu lò xo treo thẳng đứng: T  2 m  2
k

 0
g

Với

 0 

mg
k

Nhận xét: Chu kì của con lắc lò xo
+ tỉ lệ với căn bậc 2 của m; tỉ lệ nghịch với căn bậc 2 của k
+ chỉ phụ thuộc v{o m và k; không phụ thuộc v{o A (sự kích thích ban đầu)
 DẠNG 2: Lực hồi phục, lực đ{n hồi & chiều d{i lò xo khi vật dao động.
1. Lực hồi phục: l{ nguyên nh}n l{m cho vật dao động, luôn hướng về vị trí c}n bằng v{ biến thiên
điều hòa cùng tần số với li độ. Lực hồi phục của CLLX không phụ thuộc khối lượng vật nặng.
Fhp = ma = - kx = -mω2x (Fhpmin = 0; Fhpmax = kA)
2. Chiều d{i lò xo: Với l0 l{ chiều d{i tự nhiên của lò xo
* Khi lò xo nằm ngang: l0 = 0

Chiều d{i cực đại của lò xo :
lmax = l0 + A.
Chiều d{i cực tiểu của lò xo :
lmin = l0 - A.
* Khi con lắc lò xo treo thẳng đứng hoặc nằm nghiêng 1 góc 
Chiều d{i khi vật ở vị trí c}n bằng : lcb = l0 + l0
Chiều d{i ở ly độ x :
l = lcb  x .
Dấu “+” nếu chiều dương cùng chiều d~n của lò xo
Chiều d{i cực đại của lò xo :
lmax = lcb + A.
Chiều d{i cực tiểu của lò xo :
lmin = lcb – A.
Với l0 được tính như sau: l0 

g
mg
 2 
k


3. Lực đ{n hồi: xuất hiện khi lò xo bị biến dạng v{ đưa vật về vị
trí lò xo không bị biến dạng.
a. Lò xo nằm ngang: VTCB trùng với vị trí lò xo không bị biến dạng.
+ Fđh = k l ( l : độ biến dạng; đơn vị mét)
+ Fđhmin = 0; Fđhmax = kA
b. Lò xo treo thẳng đứng:
- Ở vị trí c}n bằng (x = 0) : F = kl0
- Lực đ{n hồi cực đại (lực kéo): FKmax = k(l0 + A) (ở vị trí thấp nhất)
- Lực đẩy (lực nén) đ{n hồi cực đại: FNmax = k(A - l0) (ở vị trí cao nhất).

- Lực đ{n hồi cực tiểu:
* Nếu A < l0  FMin = k(l0 - A) = FKmin (ở vị trí cao nhất).
* Nếu A ≥ l0  FMin = 0 (ở vị trí lò xo không biến dạng: x = l0)
Chú ý:
- Lực t|c dụng v{o điểm treo Q tại một thời điểm có độ lớn đúng bằng lực đ{n
hồi nhưng ngược chiều.
- Lực kéo về l{ hợp lực của lực đ{n hồi v{ trọng lực:
+ Khi con lắc lò xo nằm ngang: Lực hồi phục có độ lớn bằng lực đ{n hồi (vì tại VTCB lò xo không
biến dạng)
+ Khi con lắc lò xo treo thẳng đứng: Lực kéo về l{ hợp lực của lực đ{n hồi v{ trọng lực.
Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282

Trang 19/258


Trung tâm LT KHOA HỌC TỰ NHIÊN, 50/2 Ywang, BMT – www.FB.com/luyenthibmt
B. B[I TẬP
 DẠNG 1: Đại cương về con lắc lò xo & chiều d{i lò xo khi vật dao động.
Câu 1: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng m, dao động điều hòa quanh vị trí
c}n bằng O. Tần số góc dao động được tính bằng biểu thức
k
m
m
k
A.   2
B.   2
C.  
D.  
m
k

k
m
Câu 2: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng m, dao động điều hòa quanh vị trí
c}n bằng O. Tần số dao động được tính bằng biểu thức
k
1 k
m
1 m
A. f  2
B. f 
C. f  2
D. f 
m
2 m
k
2 k
Câu 3: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng m, dao động điều hòa quanh vị trí
c}n bằng O. Chu kỳ dao động được tính bằng biểu thức
k
1 k
m
1 m
A. T  2
B. T 
C. T  2
D. T 
m
2 m
k
2 k

Câu 4: Tại nơi có gia tốc trọng trường l{ g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều
hòa. Biết tại vị trí c}n bằng của vật, độ d~n của lò xo l{  . Tần số góc dao động được tính:
g
g


A.  
B.   2
C.  
D.   2


g
g
Câu 5: Tại nơi có gia tốc trọng trường l{ g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều
hòa. Biết tại vị trí c}n bằng của vật, độ d~n của lò xo l{  . Tần số dao động của con lắc n{y l{
g
1 g

1 
A. f  2
B. f  2
C. f 
D. f 

2 
2 g
g
Câu 6: Tại nơi có gia tốc trọng trường l{ g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều
hòa. Biết tại vị trí c}n bằng của vật, độ d~n của lò xo l{  . Chu kì dao động của con lắc n{y l{

1 g
g
1 

A. T 
B. T  2
C. T 
D. T  2
2 

g
2 g
Câu 7: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m v{ lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu
giảm độ cứng k đi 2 lần v{ tăng khối lượng m lên 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. giảm 4 lần.
D. tăng 4 lần.
Câu 8: Tại nơi có gia tốc trọng trường l{ 9,8 m/s2, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động
đều hòa. Biết tại vị trí c}n bằng của vật độ d~n của lò xo l{ 9,8 cm. Tần số góc dao động của con lắc
này là
A. 1 rad/s
B. 10 rad/s
C. 0,1 rad/s
D. 100 rad/s
Câu 9: Một lò xo treo thẳng đứng tại vị trí có g = 9,87m/s2, khi gắn vật m v{o thì lò xo bị gi~n 1
đoạn 4cm. Kích thích cho vật dao động điều hòa. Tần số dao động l{
A. 0,01Hz
B. 0,25Hz
C. 2,5Hz

D. 0,1Hz
Câu 10: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí c}n
bằng, lò xo d{i 44 cm. Lấy g = 2 (m/s2). Chiều d{i tự nhiên của lò xo l{
A. 36cm.
B. 40cm.
C. 42cm.
D. 38cm.
Câu 11: Tại nơi có gia tốc trọng trường l{ g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều
hòa. Lò xo có độ cứng k, vật có khối lượng m. Tại vị trí c}n bằng, độ d~n của lò xo  được tính
k
mg
mg
k
A.  
B.  
C.  
D.  
mg
k
k
mg
Câu 12:Một con lắc lò xo có chiều d{i tự nhiên l{  0 treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn
vật. Gọi độ d~n của lò xo khi vật ở vị trí c}n bằng l{  . Cho con lắc dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng với biên độ l{ A. Trong qu| trình dao động, lò xo có chiều d{i khi vật ở vị trí c}n bằng l{
Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282

Trang 20/258


Trung tâm LT KHOA HỌC TỰ NHIÊN, 50/2 Ywang, BMT – www.FB.com/luyenthibmt

A.  0  
B.  0    A
C.  0    A
D.  0  
Câu 13: Một con lắc lò xo có chiều d{i tự nhiên l{  0 treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn
vật. Gọi độ d~n của lò xo khi vật ở vị trí c}n bằng l{  . Cho con lắc dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng với biên độ l{ A. Trong qu| trình dao động, lò xo có chiều d{i lớn nhất là
A.  0  

B.  0    A

C.  0    A

D.  0  

Câu 14: Một con lắc lò xo có chiều d{i tự nhiên l{  0 treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn
vật. Gọi độ d~n của lò xo khi vật ở vị trí c}n bằng l{  . Cho con lắc dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng với biên độ l{ A. Trong qu| trình dao động, lò xo có chiều d{i bé nhất là
A.  0  

B.  0    A

C.  0    A

D.  0  

Câu 15: Một con lắc lò xo có chiều d{i tự nhiên l{  0 treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn
vật. Gọi độ d~n của lò xo khi vật ở vị trí c}n bằng l{  . Cho con lắc dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng. Trong qu| trình dao động, lò xo có chiều d{i lớn nhất v{ bé nhất lần lượt l{  max ,  min .
Biên độ dao động A được tính bằng biểu thức

A. A 

 max   min
2

B. A   max   min

C. A 

 max   min
2

D. A   max   min

Câu 16: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa với biên độ A. Trong qu| trình
dao động, lò xo đạt chiều d{i cực đại l{ 60 cm, đạt chiều d{i cực tiểu l{ 30 cm. A bằng
A. 30 cm
B. 20 cm
C. 10 cm
D. 15 cm
 DẠNG 2: Lực hồi phục, lực đ{n hồi
Câu 17: Một chất điểm khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc . Khi chất điểm có ly độ x
thì lực hồi phục Fhp t|c dụng lên chất điểm x|c định bởi biểu thức
A. Fhp  m2x
B. Fhp  mx
C. Fhp  m2x
D. Fhp  mx
Câu 18: Một chất điểm khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc . Khi chất điểm có gia tốc a
thì lực hồi phục Fhp t|c dụng lên chất điểm x|c định bởi biểu thức
A. Fhp  m2a

B. Fhp  ma
C. Fhp  ma
D. Fhp  m2a
Câu 19: Con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa với tần số góc . Khi chất điểm có ly độ x thì
lực hồi phục Fhp t|c dụng lên chất điểm x|c định bởi biểu thức
A. Fhp  kx
B. Fhp  kx
C. Fhp  kx
D. Fhp  kx
Câu 20: Con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa với phương trình ly độ x = Acos(t + ). Biểu
thức lực hồi phục Fhp t|c dụng lên chất điểm có dạng
A. Fhp = –kAcos(t + )
B. Fhp = –kAsin(t + )
C. Fhp = kAcos(t + )
D. Fhp = kAsin(t + )
Câu 21: Một chất điểm khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc  v{ biên độ A. Lực hồi phục
cực đại Fhpmax t|c dụng lên chất điểm x|c định bởi biểu thức
A. Fhpmax  m2A
B. Fhpmax  mA
C. Fhpmax  mA
D. Fhpmax  m2 A
Câu 22:Một chất điểm có khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc . Gia tốc của chất điểm có
gi| trị cực đại l{ am. Độ lớn cực đại Fhpmax của lực hồi phục được tính bằng biểu thức
A. Fhpmax  mam
B. Fhpmax  am
C. Fhpmax  2am
D. Fhpmax  mam
Câu 23:Một chất điểm có khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc . Tốc độ của chất điểm ở
vị trí c}n bằng l{ V. Độ lớn cực đại Fhpmax của lực hồi phục được tính bằng biểu thức
A. Fhpmax  2V

B. Fhpmax  V
C. Fhpmax  mV
D. Fhpmax  mV
Câu 24: Độ lớn lực hồi phục t|c dụng lên vật dao động điều hòa biên độ A có gi| trị cực đại khi vật ở
A. biên
B. biên âm
C. vị trí c}n bằng
D. biên dương
Câu 25: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Lực hồi phục t|c dụng lên vật luôn hướng
Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282

Trang 21/258


Trung tâm LT KHOA HỌC TỰ NHIÊN, 50/2 Ywang, BMT – www.FB.com/luyenthibmt
A. theo chiều }m của trục tọa độ
B. theo chiều dương của trục tọa độ
C. theo chiều chuyển động của vật
D. về vị trí c}n bằng
Câu 26: Con lắc lò xo với vật nhỏ có khối lượng 100g dao động điều hòa. Phương trình ly độ có dạng
x = 10cos(10t + /2) (cm), t tính theo đơn vị gi}y. Lực hồi phục cực đại t|c dụng lên vật l{
A. 1 N
B. 0,1 N
C. 10 N
D. 100 N
Câu 27: Con lắc lò xo với vật nhỏ có khối lượng 100g dao động điều hòa. Phương trình ly độ có dạng
x = 10cos(10t + /2) (cm), t tính theo đơn vị gi}y. Khi x = 5 cm thì lực hồi phục t|c dụng lên vật l{
A. 0,5 N
B. – 0,5 N
C. 0,25 N

D. – 0,25 N
Câu 28: Đối với con lắc lò xo dao động điều ho{. Lực đ{n hồi của lò xo luôn hướng về vị trí
A. biên dương
B. biên âm
C. c}n bằng
D. lò xo không biến dạng
Câu 29: Tìm kết luận sai:Đối với con lắc lò xo dao động điều ho{ theo phương ngang, lực đ{n hồi
của lò xo
A. bằng lực hồi phục t|c dụng lên vật
B. luôn hướng về phía lò xo bị nén cực đại
C. có độ lớn cực đại khi vật ở biên
D. có độ lớn tỉ lệ với ly độ
Câu 30: Con lắc lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Tại vị trí lò xo có độ biến dạng l{ x thì lực
đ{n hồi của lò xo có độ lớn Fdh là
x
x
A. Fdh  2
B. Fdh  k 2x
C. Fdh 
D. Fdh  kx
k
k
Câu 31: Con lắc lò xo có độ cứng k, treo thẳng đứng. Ở vị trí c}n bằng, lò xo gi~n một đoạn  . Kích
thích cho vật dao động điều hòa quanh vị trí c}n bằng với biên độ A. Độ lớn lực đ{n hồi Fdh khi vật
ở vị trí c}n bằng được x|c định bởi biểu thức
A. Fdh  k
B. Fdh  k(  A)
C. Fdh  k(  A)
D. Fdh  kA
Câu 32: Con lắc lò xo có độ cứng k, treo thẳng đứng. Ở vị trí c}n bằng, lò xo gi~n một đoạn  . Kích

thích cho vật dao động điều hòa quanh vị trí c}n bằng với biên độ A. Độ lớn lực đ{n hồi cực đại
Fdhmax được x|c định bởi biểu thức
A. Fdhmax  k(  A)
B. Fdhmax  k
C. Fdhmax  k(  A) D. Fdhmax  kA
Câu 33: Con lắc lò xo có độ cứng k, treo thẳng đứng. Ở vị trí c}n bằng, lò xo gi~n một đoạn  . Kích
thích cho vật dao động điều hòa quanh vị trí c}n bằng với biên độ A. Độ lớn lực đ{n hồi Fdh khi vật
ở biên phía trên được x|c định bởi biểu thức
A. Fdh  k   A
B. Fdh  k
C. Fdh  k(  A)
D. Fdh  kA
Câu 34: Một vật treo v{o con lắc lò xo. Khi vật c}n bằng lò xo gi~n thêm một đoạn  . Tỉ số giữa
F
lực đ{n hồi cực đại v{ lực đ{n hồi cực tiểu trong qu| trình vật dao động l{: đhmax   (> 1). Biên
Fđhmin
độ dao động A được tính bằng biểu thức:

 1
(  1)
(  1)
.
B. A  (2  1)
C. A 
D. A 
(  1)
 1
 1
Câu 35: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng.Tại VTCB lò xo gi~n 5cm . Kích thích cho vật dao động
điều ho{. Trong qu| trình dao động lực đ{n hồi cực đại gấp 4 lần lực đ{n hồi cực tiểu của lò xo.

Biên độ dao động l{
A. 2 cm
B. 3cm
C. 2,5cm
D. 4cm
A. A 

C. ĐỀ THI CAO ĐẲNG ĐẠI HỌC C\C NĂM
Câu 36(CĐ 2007): Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m v{ lò xo có độ cứng k không đổi, dao
động điều ho{. Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc l{ 2 s. Để chu kì con lắc l{
1 s thì khối lượng m bằng
A. 200 g.
B. 100 g.
C. 50 g.
D. 800 g.
Câu 37(ĐH 2007): Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m v{ lò xo có độ cứng k, dao động điều
hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần v{ giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282

Trang 22/258


Trung tâm LT KHOA HỌC TỰ NHIÊN, 50/2 Ywang, BMT – www.FB.com/luyenthibmt
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. giảm 4 lần.
D. tăng 4 lần.
Câu 38(ĐH 2008): Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m v{ viên bi có khối lượng 0,2 kg
dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc v{ gia tốc của viên bi lần lượt l{ 20 cm/s v{ 2 3 m/s2.
Biên độ dao động của viên bi l{

A. 16cm.
B. 4 cm.
C. 4 3 cm.
D. 10 3 cm.
Câu 39(CĐ 2009): Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở
vị trí c}n bằng, lò xo d{i 44 cm. Lấy g = 2 (m/s2). Chiều d{i tự nhiên của lò xo l{
A. 36cm.
B. 40cm.
C. 42cm.
D. 38cm.
Câu 40(CĐ 2009): Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 2
cm. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc
10 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn l{
A. 4 m/s2.
B. 10 m/s2.
C. 2 m/s2.
D. 5 m/s2.
Câu 41(CĐ 2010): Khi một vật dao động điều hòa thì
A. lực kéo về t|c dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí c}n bằng.
B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí c}n bằng.
C. lực kéo về t|c dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí c}n bằng.
Câu 42(ĐH 2010): Lực kéo về t|c dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn
A. tỉ lệ với độ lớn của li độ v{ luôn hướng về vị trí c}n bằng.
B. tỉ lệ với bình phương biên độ.
C. không đổi nhưng hướng thay đổi.
D. v{ hướng không đổi.
Câu 43(ĐH 2011): Khi nói về một vật dao động điều hòa, ph|t biểu n{o sau đ}y sai?
A. Lực kéo về t|c dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Động năng của vật biến thiên tuần ho{n theo thời gian.

C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. Cơ năng của vật biến thiên tuần ho{n theo thời gian.
Câu 44(ĐH 2012): Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới t|c dụng của một lực
kéo về có biểu thức F = 0,8cos 4t (N). Dao động của vật có biên độ l{
A. 6 cm
B. 12 cm
C. 8 cm
D. 10 cm
Câu 45(ĐH 2012): Tại nơi có gia tốc trọng trường l{ g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao
động đều hòa. Biết tại vị trí c}n bằng của vật độ d~n của lò xo l{ l . Chu kì dao động của con lắc
này là

1 g
1 

C.
D. 2
2 
g
2 g
Câu 46(CĐ 2013): Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k v{ vật nhỏ có khối lượng 250 g, dao
động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang (vị trí c}n bằng ở O). Ở li độ -2cm, vật nhỏ có gia tốc 8
m/s2. Gi| trị của k l{
A. 120 N/m.
B. 20 N/m.
C. 100 N/m.
D. 200 N/m.
Câu 47(CĐ 2013): Một vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm v{ tần số 5
Hz. Lấy 2=10. Lực kéo về t|c dụng lên vật nhỏ có độ lớn cực đại bằng
A. 8 N.

B. 6 N.
C. 4 N.
D. 2 N.
Câu 48(CĐ 2014): Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật
A. 2

g


B.

nhỏ của con lắc ở vị trí c}n bằng, lò xo có độ d{i 44 cm. Lấy g = 10 m/s2;   10 . Chiều d{i tự nhiên
của lò xo l{
A. 40 cm
B. 36 cm
C. 38 cm
D. 42 cm
Câu 49(CĐ 2014): Tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo gồm lò xo
có chiều d{i tự nhiên  , độ cứng k v{ vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc  .
Hệ thức n{o sau đ}y đúng?
2

Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282

Trang 23/258


Trung tâm LT KHOA HỌC TỰ NHIÊN, 50/2 Ywang, BMT – www.FB.com/luyenthibmt

g



m
k

k
m


g
Câu 50(THPTQG 2017): Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ v{ lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều
hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí c}n bằng O. Biểu thức lực kéo về t|c dụng lên vật theo li độ x l{
A.  

A. F = k.x.

B.  

B. F = kx.

C.  

C. F 

1 2
kx .
2

D.  


1
2

D. F   kx.

Câu 51(THPTQG 2017): Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Lực kéo về t|c dụng v{o vật
nhỏ của con lắc có độ lởn tỉ lệ thuận với
A. độ lớn vận tốc của vật.
B. độ lớn li độ của vật.
C. biên độ dao động của con lắc.
D. chiều d{i lò xo của con lắc.
Câu 52(THPTQG 2017): Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ v{ lò xo nhẹ có độ cứng k dao động điều
hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí c}n bằng O. Biểu thức x|c định lực kéo về t|c dụng lên vật ở li độ
x là F =  kx. Nếu F tính bằng niutơn (N), x tính bằng mét (m) thì k tính bằng
A. N.m2.
B. N.m2.
C. N/m.
C. N/m.

==========HẾT==========

Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282

Trang 24/258


Trung tâm LT KHOA HỌC TỰ NHIÊN, 50/2 Ywang, BMT – www.FB.com/luyenthibmt

CHUYÊN ĐỀ 3: NĂNG LƯỢNG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA


A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Lưu ý: Khi tính năng lượng phải đổi khối lượng về kg, vận tốc về m/s, ly độ về mét.
1
1
1
a. Thế năng: Wt = kx2 = mω2x2 = mω2 A2cos2(ωt + φ)
2
2
2
1
1
b. Động năng: Wđ = mv 2 = mω2 A2sin2(ωt + φ)
2
2
1
1
c. Cơ năng: W  Wt  Wd  kA2  m 2 A2  const
2
2
Nhận xét:
+ Cơ năng được bảo to{n v{ tỉ lệ với bình phương biên độ.
1
+ Khi tính động năng tại vị trí có li độ x thì: Wđ = W – Wt = k(A2 - x2 )
2
+ Dao động điều ho{ có tần số góc l{ , tần số f, chu kỳ T thì Wđ và Wt biến thiên với tần số góc 2,
tần số 2f, chu kỳ T/2.
+ Trong một chu kỳ có 4 lần Wđ = Wt, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp để Wđ = Wt là là T/4.
+ Thời gian từ lúc Wđ = Wđ max (Wt = Wt max) đến lúc Wđ = Wđ max /2 (Wt = Wt max /2) là T/8.
a
v

A
+ Khi Wđ  nWt  W  Wđ  Wt  (n  1)Wt  x  
; a   max ; v   max
n 1
n 1
1
1
n

B. B[I TẬP
Câu 1: Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa quanh vị trí cần bằng O với tần số góc ,
biên độ A. Lấy gốc thế năng tại O. Khi ly độ l{ x thì thế năng Wt tính bằng biểu thức:
1
1
1
1
A. Wt  m2 A2
B. Wt  m2x2
C. Wt  mA2
D. Wt  mx2
2
2
2
2
Câu 2: Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa quanh vị trí cần bằng O. Phương trình ly
độ có dạng x  Acos(t  ) , t tính theo đơn vị gi}y. Lấy gốc thế năng tại O. Biểu thức tính thế
năng Wt là:
1
1
A. Wt  mA2 sin2(t  )

B. Wt  mA2 cos2(t  )
2
2
1
1
C. Wt  m2 A2 sin2(t  )
D. Wt  m2 A2 cos2(t  )
2
2
Câu 3: Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa quanh vị trí cần bằng O với tần số góc ,
biên độ A. Khi vận tốc của chất điểm l{ v thì động năng của chất điểm Wđ tính bằng biểu thức:
1
1
1
1
A. Wd  m2 A2
B. Wd  mv 2
C. Wd  mv 2
D. Wd  m2v 2
2
2
2
2
Câu 4: Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa quanh vị trí cần bằng O. Phương trình ly
độ có dạng x  Acos(t  ) , t tính theo đơn vị gi}y. Biểu thức tính động năng Wd là:
1
1
A. Wd  m2 A2 sin2(t  )
B. Wd  mA2 cos2(t  )
2

2
1
1
C. Wd  mA2 sin2(t  )
D. Wd  m2 A2 cos2(t  )
2
2
Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282

Trang 25/258


×