Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ KIÊM TRA CHƯƠNG SÓNG ÁNH SÁNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.65 KB, 5 trang )

LTĐH_MÔN VẬT LÍ 12

GV: TRẦN HOÀNG ĐẠT

ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
MÔN VẬT LÍ 12 NC_ CHƯƠNG 6
Câu 1: Người ta thực hiện giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai
khe tới màn là 1m. Xác định bước sóng λ của ánh sáng tới biết rằng khoảng cách từ vân sáng thứ nhất đến vân
sáng thứ mưới một cùng phía so với vân trung tâm là 3,3mm.
A. 0,33 m
B. 0, 55 m
C. 0, 60  m
D. 0,66 m
Câu 2: Chọn hiện tượng liên quan đến hiện tượng giao thoa ánh sáng:
A. Màu sắc của ánh sáng trắng sau khi chiếu qua lăng kính.
B. Màu sắc sặc sỡ của bong bóng xà phòng.
C. Bóng đèn trên tờ giấy khi dùng một chiếc thước nhựa chắn chùm tia sáng chiếu tới.
D. Vệt sáng trên tường khi chiếu ánh sáng từ đèn pin.
Câu 3: Chọn câu đúng: Giữa hai miền sóng điện từ nằm cạnh nhau
A. không có sự khác biệt
B. có ranh giới rõ rệt
C. có khoảng cách nhất định
D. có thể chồng lấn lên nhau
Câu 4: Trong thí nghiệm GTAS, chiếu vào khe S bằng chùm sáng trắng có bước sóng trong khoảng
(0, 4  m � �0, 76  m) . Cho biết D= 1,5m, khoảng cách hai khe a= 1mm. Số bức xạ cho vân tối tại điểm P
cách vân trung tâm đoạn x0= 5mm là
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 5: Chiết suất của môi trường phụ thuộc vào:


A. cường độ chiếu sáng.
B. màu sắc ánh sáng
C. bước sóng của ánh sáng
D. vận tốc truyền sóng trong môi trường.
Câu 6: Thực hiện GTAS với khe I-âng, cho khoảng cách giữa hai khe S 1S2 là a, ánh sáng chiếu tới có bước
sóng λ, khoảng cách từ hai khe đến màn là D, bề rộng của trường giao thoa là L. Nếu ta giảm khoảng cách giữa
hai khe một lượng nhỏ bằng 1/50 lần trị số của nó thì số vân quan sát được trên màn sẽ
A. giảm đi
B. tăng lên
C. không xác định được.
D. không thay đổi
Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young, với a là khoảng cách của hai khe, D là khoảng cách từ
hai khe đến màn,  bước sóng của ánh sáng. Khoảng vân i được xác định theo công thức:
A. i = D/a
B. i = a/D
C. i = D/2a
D. i = a/2D
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng.
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu sắc nhất định khác nhau.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. Ánh sáng trắng là tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
Câu 9: Người ta thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc bằng khe I-âng. Nếu đổ đầy vào khoảng giữa
hai khe và màn chất lỏng có chiết suất n thì hệ thông vân giao thoa trên màn sẽ:
A. dịch chuyển theo chiều từ S2 đến S1
B. dịch chuyển theo chiều từ S1 đến S2
C. đứng yên
D. biến mất
Câu 10: Khi thực hiện giao thoa với ánh sáng đơn sắc trong không khí, tại điểm A trên màn ảnh ta có vân sáng
bậc 3. Gỉa sử thực hiện giao thoa trong nước có chiết suất n= 4/3 thì tại điểm A trên màn ta thu đước:

A. vân tối thứ 4 kể từ khi vân sáng chính giữa B. vân tối thứ 3 kể từ khi vân sáng chính giữa
C. vẫn là vân sáng bậc 3
D. vân sáng bậc 4
A. 7,48mm
B. 8,84mm
C. 4,42mm
D. 3,74mm
Câu 12: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng đơn sắc có  = 0,5 m, khoảng cách giữa
hai khe là a = 2 mm. Trong khoảng MN trên màn với MO = ON = 5 mm có 11 vân sáng mà hai mép M và N là
hai vân sáng. Khoảng cách từ hai khe đến màn là
A. 2 m.
B. 2,4 m.
C. 3 m.
D. 4 m.
Câu 13: Chọn câu trả lời đúng. Hai khe hẹp S1, S2 song song cách nhau 1mm được chiếu sáng bởi khe sáng S nằm song
song cách đều S1 và S2. Trên màn ảnh đặt song song và cách xa khe I-âng một khỏang D= 1m có các vân màu đơn sắc
mà vân chính giữa cách đều S1 và S2. Đặt một bản thủy tinh chiết suất n= 1,5 chắn ở sau khe S 1 thì thấy vân sáng trung
tâm dịch chuyển về phía S1 một đoạn 50mm. Bề dày của bản mỏng thuỷ tinh là:
A. 0,01mm
B. 0,1cm
C. 1mm
D. 0,1mm
NĂM HỌC: 2011-2012

SDT: 0985245965


LTH_MễN VT L 12
GV: TRN HONG T
Cõu 14: Thc hin GTAS vi khe Young, ỏnh sỏng trng cú bc súng bin thiờn t d 0, 75 m n

t 0, 4 m . Khong cỏch t mt phng hai khe n mn gp 1500 ln khong cỏch gia hai khe. B rng ca
quang ph bc 3 thu c trờn mn l:
A. 1,05mm
B. 0,525mm
C. 1,575mm
D. 2,1mm
Cõu 15: Trong thớ nghim GTAS vi lng lng kớnh Fresnel: gm hai lng kớnh ging ht nhau cú gúc chit
quang A nh ghộp sỏt ỏy, chit sut n. Trờn mt phng ỏy chung t mt ngun sỏng S phỏt ỏnh sỏng n sc
v cỏch lng lng kớnh khong d, phớa sau t mt mn E. Khong cỏch a gia hai nh S 1 v S2 to bi 2 lng
kớnh c tớnh bng cụng thc:
A. a 2dA / n 1
B. a 2dA n 1
C. a 2 A n 1 / d
D. a dA n 1
Cõu 16: Chn cõu tr li ỳng. thc hin giao thoa ỏnh sỏng, Fresnel ó thit k mt thớ nghim nh sau :
Dựng 2 lng kớnh ging ht nhau cú gúc chit quang nh ghộp sỏt ỏy. Trờn mt phng ỏy chung t mt
ngun sỏng im S phỏt ra ỏnh sỏng n sc, Phớa sau t mt mn (E). Bit cỏc lng kớnh cú gúc chit quang
A= 25, chit sut n= 1,5. Ngun S phỏt ra ỏnh sỏng n sc cú bc súng = 0,6 m v t cỏch cỏc lng
kớnh mt khang d=0,5m. Cho 1 = 3.10-4 rad. Khang cỏch gia 2 nh S1, S2 ca S to bi 2 lng kớnh l :
A. a= 3,57mm
B. a= 3,75mm
C. 3,75.10-3mm
D. a= 4,75mm
Cõu 17: Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng n sc bng khe I-õng. Ngi ta chn trc hai khe S 1 v S2 mt
bn thu tinh cú b dy e, chit sut n thỡ h thụng võn giao thoa s:
A. dch chuyn v phớa S2
B. bin mt
C. dch chuyn v phớa S1
D. khụng thay i v trớ
Cõu 18: Giao thoa ánh sáng trắng của Young có 0,4 m 0,75 m ; a = 4mm; D =

2m . Tại điểm N cách vân trắng trung tâm 1,2mm có các bức xạ cho vân sáng là:
A. 0,6 m ; 0,48 m ; 0,75 m
B. 0,64 m ; 0,4 m ; 0,58 m
C. 0,4 m ; 0,6 m ; 0,58 m
D. 0,6 m ; 0,48 m ; 0,4 m
Cõu 19: Chiu hai khe, trong thớ nghim Iõng v giao thoa ỏnh sỏng, bng ỏnh sỏng n sc cú bc súng 0,6
m, ngi ta o c khong cỏch ngn nht gia võn sỏng bc 3 v võn ti th 6 gn nhau nht bng 3,0mm.
Bit khong cỏch t hai khe n mn quan sỏt bng 2,0m. Khong cỏch gia hai khe bng bao nhiờu?
A. 0,6mm.
B. 1,0mm.
C. 1,5mm.
D. 2mm.
Cõu 20: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc của Young khoảng cách hai khe là
0,6 mm. Khoảng cách hai khe tới màn là 2m. Trên một khoảng rộng 2,8cm thuộc miền
giao thoa quan sát đợc 15 vân sáng và hai đầu là hai vân sáng. Bớc sóng của ánh
sáng đơn sắc đó là:
A. 5,6 . 10-7m
B. 0,6 m
C. 0,56 m
D. 6 . 10-7 m
Cõu 21: Trong hiện tợng giao thoa ánh sáng đơn sắc, vân tối là nơi hai sóng ánh sáng
gặp nhau :
A. cùng pha với nhau và tăng cờng lẫn nhau B. ngc pha với nhau và triệt tiêu lẫn
nhau
C. có cùng biên độ
D. có cùng tần số
Cõu 22: Hai khe I-õng cỏch nhau mt khong 1mm, c chiu sỏng bng ỏnh sỏng cú bc súng
0,545 m . Mn E t cỏch hai khe mt khong 2m. Thc hin thớ nghim trong cht lng cú chit sut n thỡ
thy võn sỏng th ba di chuyn 0,75mm. Chit sut ca cht lng l:
A. n= 1,2

B. n= 1,3
C. n= 1,4
D. n= 1,1
Cõu 23: Trong thớ nghim GTAS vi khe I-õng, khi mn cỏch hai khe mt on D 1 thỡ ngi ta nhn c mt
h võn. Khi di mn n v trớ D 2 ngi ta thy h võn trờn mn cú võn ti th (k+2 ) trựng vi võn sỏng bc k
ca h võn lỳc u. T s D2/D1 l:
2k
2k 3
2k
2k
A.
B.
C.
D.
2k 3
k
2k 5
2k 5
Cõu 24: Ti im M trờn mn ca mt thớ nghim v giao thoa ỏnh sỏng, hiu ng i ca hai súng ti M l
2,6 m . Bit rng ti M cú võn sỏng. Bc súng ỏnh sỏng khụng th cú giỏ tr no di õy ?
A. 0,48 m .
B. 0,52 m .
C. 0,65 m .
D. 0,43 m .
Cõu 25: Trong thớ nghim I-õng v giao thoa ỏnh sỏng trng cú bc súng t 0,4m n 0,76 m , b rng quang
ph bc 3 l 2,16mm v khong cỏch t hai khe S1, S2 n mn l 1,9m . Tỡm khong cỏch gia hai khe S1, S2 .
A. a= 0,95mm
B. a= 1,2mm
C. a= 0,75mm
D. a= 0,9mm

Cõu 26: Cho cỏc loi ỏnh sỏng sau:
NM HC: 2011-2012

SDT: 0985245965


LTH_MễN VT L 12
GV: TRN HONG T
I. nh sỏng vng
II. nh sỏng trng
III. nh sỏng tớm
IV. nhh sỏng
Khi chiu cỏc ỏnh sỏng trờn vo mỏy quang ph, ỏnh sỏng no cho quang ph liờn tc:
A. II, IV
B. II
C. I
D. I, II, IV
Cõu 27: Trong thớ nghim Young v giao thoa ỏnh sỏng, ngun sỏng S phỏt ng thi 2 bc x cú bc súng l
1 = 0,42 m v 2 = 0,7 m. Khong cỏch hai khe S1 v S2 l a = 0,8mm, mn nh cỏch 2 khe l D = 2,4m.
Tớnh khong cỏch t võn ti th 3 ca bc x 1 v võn ti th 5 ca bc x 2 .
A. 9,45mm.
B. 6,30mm.
C. 8,15mm.
D. 6,45mm.
Cõu 28: Trong thớ nghim I-õng v giao thoa ỏnh sỏng, hai khe c chiu sỏng ng thi bi hai bc x n
sc cú bc súng ln lt l 1 v 2 . Trờn mn quan sỏt cú võn sỏng bc 12 ca 1 trựng vi võn sỏng bc 10
ca 2 . T s 1 / 2 bng
A. 6 / 5 .
B. 2 / 3
C. 5 / 6

D. 3 / 2
Cõu 29: i vi ỏnh sỏng nhỡn thy, yu t no gõy ra cm giỏc mu:
A. Bc súng ỏnh sỏng
B. Mụi trng truyn súng
C. Vn tc ỏnh sỏng
D. Cng ỏnh sỏng
Cõu 30: Trong cỏc phỏt biu sau õy, phỏt biu no l sai?
A. nh sỏng trng l tng hp (hn hp) ca nhiu ỏnh sỏng n sc cú mu bin thiờn liờn tc t ti tớm.
B. nh sỏng n sc l ỏnh sỏng khụng b tỏn sc khi i qua lng kớnh.
C. Hin tng chựm sỏng trng, khi i qua mt lng kớnh, b tỏch ra thnh nhiu chựm sỏng cú mu sc khỏc
nhau l hin tng tỏn sc ỏnh sỏng.
D. nh sỏng do Mt Tri phỏt ra l ỏnh sỏng n sc vỡ nú cú mu trng.
Cõu 31: Trong thớ nghim Young v giao thoa ỏnh sỏng, ngi ta o c khong võn l 1,12.10 3 m . Xột hai
im M v N cựng mt phớa vi võn sỏng chớnh gia O, OM = 0,56.10 4 m v ON = 1,288.104 m . Gia M
v N cú s võn sỏng l
A. 8.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
Cõu 32: Chn cõu tr li ỳng.Trong thớ nghim Iõng, ỏnh sỏng n sc cú bc súng =0,52 m. khi thay ỏnh
sỏng trờn bng ỏnh sỏng n sỏc cú bc súng thỡ khong võn tng thờm 1,3 ln. Xỏc nh giỏ tr ca :
A. 0,78 m
B. 0,58 m
C. 0,676 m
D. 0,4 m
Cõu 33: Trong thớ nghim Iõng v giao thoa, ngi ta dựng ỏnh sỏng cú bc súng 0,5 m . t mt bn thu
tinh mng cú dy 10 m vo trc mt trong hai khe thỡ thy võn sỏng trung tõm di ti v trớ ca võn sỏng
bc 10. Chit sut ca bn mng l
A. 1,75.
B. 1,45.

C. 1,5.
D. 1,35.
Cõu 34: Thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng cú bc súng ,vi hai khe Iõng cỏch nhau 3mm.Hin tng giao thoa
c quan sỏt trờn mt mn nh song song vi hai khe v cỏch hai khe mt khong D. Nu ta di mn ra xa
thờm 0,6m thỡ khong võn tng thờm 0,12mm. Bc súng bng:
A. 0,4m
B. 0,75m
C. 0,6m
D. 0,5m

Cõu 35: Giao thoa ánh sáng đơn sắc của Young có = 0,5 m; a = 0,5mm; D = 2m . Bề
rộng miền giao thoa là 3cm, thì số vân sáng vân tối quan sát đợc là:
A. 14 vân sáng, 15 vân tối
B. 15 vân sáng, 14 vân tối
C. 15 vân sáng, 16 vân tối
D. 14 vân sáng, 16 vân tối
Cõu 36: Giao thoa ánh sáng của Young có a = 1,5mm ; D = 2m . Chiếu đồng thời 2 bức xạ
có bớc sóng 1 0, 6.10 6 m và 2= 0,5 m vào khe Young. Vân sáng cùng màu với vân
trung tâm cách vân trung tâm một khoảng gần nhất là:
A. 0,8 mm
B. 2/3 mm
C. 4 mm
D. 0,4 mm
Cõu 37: Trong thớ nghim Young v giao thoa ỏnh sỏng, ti im A trờn mn cú võn ti khi lch pha ca hai
súng ỏnh sỏng t hai ngun kt hp n A bng:
A. S chn ln
B. S chn ln /2
C. S l ln
D. S l ln /2
Cõu 38: Cho cỏc dng c sau:

I. Khe Young
II. Bn mt song song
III. Lng lng kớnh Fresnel
IV. Nờm khụng khớ
Dng c no khụng th thc hin giao thoa ỏnh sỏng:
A. I, II
B. IV
C. II
D. II, III, IV
Cõu 39: Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng vi khe Young, nu ta t trc khe S 1 mt bn thu tinh cú b
dy e, chit sut n thỡ h thng võn giao thoa trờn mn s:
NM HC: 2011-2012

SDT: 0985245965


LTĐH_MÔN VẬT LÍ 12
GV: TRẦN HOÀNG ĐẠT
A. dịch chuyển về phía S1
B. biến mất
C. giữ nguyên không đổi
D. dịch chuyển về phía S2
Câu 40: Trong thí nghiệm GTAS với khe I-âng, màn E đặt cách hai khe một khoảng 2m. Nếu nguồn S và màn
E cố định, dời hai khe theo phương song song với màn E một đoạn 2mm về phía trên thì hệ vân sẽ dời về phía:
A. trên, một đoạn 4,2cm
B. dưới, một đoạn 10-4m
C. dưới, một đoạn 4,2cm
D. trên, một đoạn 10-4m
Câu 41: Ánh sáng có bước sóng trong khoảng 0,58 m đến 0, 64 m thuộc:
A. vùng ánh sáng màu đỏ

B. vùng ánh sáng màu vàng và da cam
C. vùng ánh sáng màu lục
D. vùng ánh sáng màu lam- chàm
Câu 42: Chọn câu trả lời đúng, Một thấu kính hai mặt lồi bằng thủy tinh có cùng bán kính R= 100cm. Biết
chiết suất của thủy tinh đối với hai bức xạ lần lượt là n 1 =1,511 và n2 = 1,519. Tìm khoảng cách giữa các tiêu
điểm của thấu kính ứng với hai bức xạ:
A. 0,1cm
B. 0,3cm
C. 5cm
D. 1,5cm
Câu 43: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 4 0, đặt trong không khí. Chiết suất của lăng kính đối
với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ
và tím vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt này. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra
khỏi mặt bên kia của lăng kính xấp xỉ bằng
A. 1,4160.
B. 0,3360.
C. 0,1680.
D. 13,3120.
Câu 44: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Chiết suất của 1 môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng tím.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ.
D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc.
Câu 45: Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai
ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ
A. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu
vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
B. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.
C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu
vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.

D. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần.
Câu 46: Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm giao thoa có bước sóng là 0, 5 m , khoảng cách từ hai khe
đến màn là 1m, khoảng cách giữa hai khe là 2mm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 5 ở hai bên
so với vân trung tâm là:
A. 1,875mm
B. 3,75mm
C. 0,375mm
D. 18,75mm
Câu 47: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ánh sáng đơn sắc :
A. Ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc, bước sóng không phụ thuộc vào chiết suất của môi trường ánh sáng truyền qua.
B. Các sóng ánh sáng đơn sắc có phương dao động trùng với phương với phương truyền ánh sáng.
C. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ thì lớn nhất và đối với ánh sáng tím thì nhỏ nhất.
D. Chiết suất của môi trường trong suốt không phụ thuộc vào tần số của sóng ánh sáng đơn sắc.
Câu 48: Thực hiện thí nghiệm GTAS với ánh sáng trắng, có bước sóng biến thiên từ d  0, 75 m đến
t  0, 4  m . Tại vị trí có vân sáng bậc 5 của bức xạ   0,55 m , còn có vân sáng của những bức xạ:
A. 0, 458 m và 0, 688 m
B. không có bức xạ nào
0,
3938

m
0,
688

m
C.

D. 0, 393 m và 0, 458 m
Câu 49: Thực hiện GTAS với khe Young với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 4  m . Khoảng cách giữa hai
khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 9 ở bên phải và bên

trái của vân trung tâm là:
A. 4mm
B. 3,6mm
C. 3,4mm
D. 3,8mm
Câu 50: Dụng cụ quang học nào sau đây không gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng:
A. Lưỡng chất phẳng B. Gương phẳng
C. Lăng kính
D. Bản mặt song song

NĂM HỌC: 2011-2012

SDT: 0985245965


LTĐH_MÔN VẬT LÍ 12

GV: TRẦN HOÀNG ĐẠT

--

1D
11A
21B
31C
41B

2B
12D
22B

32C
42D

NĂM HỌC: 2011-2012

3D
13D
23A
33C
43C

4C
14C
24A
34C
44A

ĐÁP ÁN

5C
15B
25A
35C
45C

6A
16B
26B
36C
46A


7A
17D
27B
37C
47B

8D
18D
28C
38C
48A

9C
19B
29A
39A
49B

10D
20B
30D
40A
50B

SDT: 0985245965




×