1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
,
–
.
.
.
.
:
-
.
.
-
.
.
:
2. Mục đích nghiên cứu
2
.
3. Nhiệm vụ nghiên cứu
i chính
.
.
4. Khách thể và đối tượng nghiên cứu
4 K
4
5. Phạm vi nghiên cứu
:
không chính quy
- 2017.
-
6. Giả thuyết khoa học
.
.
3
7. Phương pháp nghiên cứu
7.1. Phương pháp nghiên cứu ý u n
nhân dân Lào.
7.2. Phương pháp nghiên cứu th c ti n
-P
ỏ
-P
ỏ
-P
Lào
.
7.3. ác phương pháp h t ợ
,t
SPSS.
8. ấu t úc u n văn
hương 1
không chính quy
hương 2
hương 3: B
rung tâm
4
hương 1
Ở L LU N
U NL
ỞG
K
NG
N
N
U
1.1. Lược xử nghiên cứu vấn đề
1.1.1. Ở
1.1.2. Ở
CHDCND Lào
s
.
V
ĩ
ễ
o
1.2. Một số khái niệm cơ bản.
1.2.1.
ĩ
“
”
K
;
;
ỉ
;K
1.2.2.
ĩ
1.2. .
ỡ
õ
5
1.2.4.
ĩ V
ẻ
1.2. .
Tài
.
.
ĩ
.
.
1.2.6.
.
6
1.3. Quy định hiện hành về quản ý tài chính tại các cơ sở giáo dục
công p ở Nước ộng hòa dân chủ nhân dân Lào
1. .1. ơ ế
đố
ơs
ập
.
a.
b.
c.
d.
1. .2.
đ
ơs
;
;
;
.
Nội dung cơ bản của cơ chế quản ý tài chính ở cơ sở giáo dục không
chính quy
ấ
không
chính quy.
hai,
NSNN cho
không chính quy.
ba, ơ ế
lý các
chi cho
chính quy.
1.4. Quy hoạch phát t iển tài chính giáo dục của Bộ Giáo dục và hể
thao gian đoạn 2016-2020
Bảng 1.1. Ngân sách cho ngành giáo dục và thể thao
ỘI ỤNG
2014-2015
2015-2016 2016-2017 2017-2018 2018-2019 2019-2020
(ngân ch
̣ ́n
̣ ́n
̣ ́n
̣ ́n
̣ ́n
nh)
Ngân ch nh o
c
thao
̀
n ̣
́p
̀ n n không
̀
̀ n thông tin V K
ch
98
100
100
100
100
100
69
61
56
57
56
56
10
21
22
21
20
21
19
18
22
22
24
23
̣
́o
c
thao
7
é
1
Bảng 1.2. Phân b ngân sách cho các b c học của ngành giáo dục
2014-2015
2015-2016 2016-2017 2017-2018 2018-2019 2019-2020
(ngân ch
̣ ́n
̣ ́n
̣ ́n
̣ ́n
̣ ́n
nh)
ỘI ỤNG
Ngân ch nh o
c
thao
̀
n ̣
́p
̀ n n không
̀
̀ n thông tin V K
98
100
100
100
100
100
69
61
56
57
56
56
10
21
22
21
20
21
19
18
22
22
24
23
̣
ch
́o c
thao
2
1.5. uản ý tài chính t ong cơ sở giáo dục không chính quy
1. .1.
ập ự
, ế
ỉ
K
1. .2.
ự
ự
, ế
, chi
:
c
, chi
8
1. . .
1.6. Một số yếu tố ảnh hưởng đến quản ý tài chính
1.6.1. Yế ố
1.6.2. Yế ố
iểu kết chương 1
é
:
:
- P
16/12/2015
25/06/2016
;
.
9
hương 2
UNG
NG
MG
N
Đ NG U N L
K
NG
N
NG
N
U
N
N
B G
N
NL
2.1.Giới thiệu ung tâm giáo dục không chính quy tại nước ộng hoà
dân chủ nhân dân Lào
2.1.1. Số ợ , ấ ợ
đ
ũ
,
ê
.
2.1.1.1 S l ợ
ấ l ợ
ơ ấ
a ộ
ũ CBQ
2.1.1.2. S l ợ
ấ l ợ
a ộ
ũ
â
2.1.1.3. Cơ ấ
â
.
ỏ
P
–
-
ỡ
P
2.1.2. V
ò
ứ
2.2. Giới thiệu việc t chức khảo sát th c t ạng về quản ý tài chính ở
ung tâm giáo dục không chính quy ở Bộ giáo dục và hế thao tại
nước
N N Lào.
2.2.1. M
ê ,
s
2.2.1.1.
õ
ỉ
2.2.1.2. Quy mô
1
P
P
Chuyên viên
2.2.2. N
-
s
10
-
không
- P
ĩ
- Kĩ
2.3. h c t ạng hoạt động tài chính ở
ung tâm giáo dục không
chính quy tại nước
N Lào
Bảng 2.1. Đánh giá về th c hiện hoạt động tài chính trong Trung tâm
Nội dung
hoạt động
T
T
1
C
Rất tốt
SL %
ốt
SL %
ung b nh
ếu
SL
% SL %
Kém
SL %
6
17,14
8 22,86
17
48,57 3
8,57
1
2,86
7
20
10 28,57
15
42,86 2
5,71
1
2,86
25,72 11 31,43
10
28,57 3
8,57
2
5,71
10 28,57 15 42,86
9
25,72 1
2,86
0
0
5
4
11,43
8 22,86
17
48,57 4 11,43 2
6
7
20
9 25,72
16
45,71 3
8,57
0
0
7
6
17,14
9 25,72
18
51,43 2
5,71
0
0
8
3
8,57
7
15
42,86 6 17,14 4 11,43
tài chính
2 T
C
3
4
9
C
C
20
“
;
”
;
ỉ
4 %
“
5,71
11
”
ỉ
ỉ
é
%
ắ
uy trình QLTC trong Trung tâm.
2.4. h c t ạng về quản ý tài chính của ung tâm Giáo dục không
chính quy tại nước
N Lào
2.4.1.
ự
ập ế
p
GDKCQ
V
2.4.2.
ự
s
đố
đ
ế
Bảng 2.2. Đánh giá th c t ạng quản ý công tác quyết toán ngân sách
đối với G
h c hiện
Trung
Chưa th c
tốt
bình
hiện tốt
Nội dung
SL
%
SL %
SL
%
õ
18
51,43
14
40
3
8,57
20
57,14
15
42,8
6
0
0
16
45,71
17
2
5,72
15
42,86
18
2
5,72
16
45,71
19
0
0
16
45,71
18
1
2,86
K
e.
f.
48,5
7
51,4
3
54,2
9
51,4
3
12
4
%
4%
%
2.4. .
ự
ề
ự
,
V
ngân sách nhà
õ
Bảng 2.3. Đánh giá về th c t ạng quản ý công tác d toán tài chính
h c hiện
Trung
Chưa th c
tốt
bình
hiện tốt
Nội dung
SL
% SL
%
SL
%
/
22 62,86 13 37,14 0
0
56-57%
, 43-44%
15
42,86 17
48,57
3
8,57
25
71,43 10
28,57
0
0
18
51,43
3
8,57
20
57,14 13
37,14
2
5,72
17
48,57 17
48,57
1
2,86
15
42.86 16
45,71
4
11,43
14
3
40
13
4 %
pháp
2.4.4.
chính
ự
đ
ắ
p
ổ
sử
ồ
Bảng 2.4. Đánh giá th c t ạng hoạt động quản ý phân b
và sử dụng nguồn tài chính
h c hiện
Trung
hưa th c
tốt
bình
hiện tốt
Nội dung
SL
%
SL
%
SL
%
V
14
40
17
48,57
4
11,43
13
37,14
19
54,29
3
8,57
16
45,71
17
48,57
2
5,72
18
51,43
17
48,57
0
0
4 %
4 %
2.4. .
ự
,
â
ế
.
14
Bảng 2.5. Đánh giá thực trạng công tác
ản kiểm tra, công khai tài chính
h c hiện
Chưa th c
Trung bình
tốt
hiện tốt
SL
%
SL
%
SL
%
13 37,14 17 48,57
5
14,29
Nội dung
V
K
15 42.86
18
51,43
2
5,71
16 45,71
18
51,43
1
2,86
14
17
48,57
4
11,43
19 54,29
16
45,71
0
0
20 57,14
15
42.86
0
0
40
“
;
”
.
C
“
K
;
(
” ỉ
4 %; 4
%
ỉ
ỉ
2.5. Đánh giá về th c t ạng quản ý quản ý tài chính ở
giáo dục không chính quy tại nước
N Lào
V
QLTC
ung tâm
ý Trung
ỉ
ỉ
2. .1. Mặ
V
ý có
không chính
15
..
2. .2. H
ế
ỉ
V
2. . . N
ỏ
3
ê
ữ
ồ
trên
ễ
ỉ
X
iểu kết chương 2
V
QLTC
.
.
16
UNG
hương 3
P U NL
K
NG
NG
B NP
MG
N
N
U
N
N
B
N
G
N
NL
3.1. Nguyên tắc a chọn các biện pháp nâng cao hiệu quả hoạt động
quản ý tài chính.
3.1.1. N
ê
đ
ố
.1.2. N
ê
đ
ự
.
3.1.3. N
ê
đ
.
3.1.4. N
ê
đ
.
3.2. Biện pháp nâng cao hiệu quả hoạt động quản ý tài chính tại
ung tâm giáo dục không chính quy
3.2.1 Nâng c
ậ
ứ ề
,
đ
đố
ã đ ,
ê
ê
Trung tâm giáo
3.2.1.1.
ab
ắ
ỉ
3.2.1.2 ộ
b
ĩ
uy
trong trung tâm.
3.2.1.3. C
b
Trung tâm; ngành
.
3.1.2.4. Đ
b
b
ỡ
P
K
- tài chính
.
3.2.2.
3.2.2.1.
ờng
ồ
ab
là
Trung tâm
17
3.2.2.2. ộ
ỉ
b
õ
ng tâm.
ỉ
-
3.2.2.3. C
- Bước 1:
- Bước 2:
b
- Bước 3:
-
- Bước 4:
Bước 5:
Bước 6 K a
3.2.2.4. Đ
P
â l
ể
ế
ạ
ỏ
ỉ
K
.
ồ
3.2.3.
3.2.3.1.
ê
chính quy
ab
3.2.3.2. ộ
ab
õ
ỡ
ê p ò
ự
ế
ỡ
Trung tâm giáo
.
ỡ
ỡ
không chính quy.
nâng cao
.
18
ỡ
3.2.3.3. C
B
nâng cao
.
b
ỡ
ỹ ă
lý ă
l
lý
â
.
- Quy trình b
- Hì
b
-Đ
ế
â
3.2.4.4. Đ
ỡ
ỡ
b
ỡ
nâng cao ă
.
l
lý
b
ỏ
Trung tâm
ỡ
chính quy.
ỡ
.2.4.
ỉ
ổ
p
3.2.4.1.
đ pứ
ng chính quy.
ê ,
3.2.4.2
ab
ộ
b
ĩ
các CBQL, chuyên viên
3.2.4.3 C
b
ỉ
ỉ
lý
P
Trung tâm.
19
tra, giám sát thu - chi tài chính
Trung tâm.
ễ
3.2.4.4 Đ
-
b
b
ỉ
ĩ
lý tài chính.
-
ỏ
.2. .
3.2.5.1.
-K
ờ
,
.
s
đ
ab
ỉ
tài chính
tài chính
3.2.5.2. ộ
- K
ab
- K
- K
P
K
3.2.6.3. C
b
Ki m tra qui trình qu n lý tài chính
Ki m tra vi c l p d toán ngân sách
Ki m tra vi c th c hi n d toán
Ki m tra vi c quy t toán kinh phí
3.2.6.4. Đ
-
c
20
3.3. Mối quan hệ giữa các biện pháp.
ĩ
4
4
lý, khoa
3.4. Khảo nghiệm mức độ cần thiết và tính khả thi của các biện pháp
Bảng 3.1. ng hợp kết quả t ưng cầu ý kiến về mức độ cần thiết
các biện pháp L
ung tâm giáo dục không chính quy
TT
Mức độ cần thiết
ất cần
Không
ần thiết
thiết
cần thiết
SL % SL % SL %
ên các biện pháp
ĩ
1
chính
Trung tâm
ng
2 chính
Trung tâm
19 54,29 16 45,71
0
0
21
0
0
60
14
40
ỡ
3
19 54,29 16 45,71
0
0
4
21
0
0
0
0
60
14
40
,
5
18 51,43 17 48,57
21
Bảng 3.2:
ng hợp kết quả t ưng cầu ý kiến về tính khả thi
các biện pháp hoạt động L
ính khả thi
Không
ên các biện pháp
ất khả thi Khả thi
khả thi
SL % SL % SL %
TT
ĩ
1
17 48,57 18 51,43
0
0
Trung tâm 18 51,43 17 48,57
0
0
16 45,71 19 54,29
0
0
18 51,43 17 48,57
0
0
16 45,71 19 54,29
0
0
Trung
ng
2
ỡ
3
chính cho CBQL và chuyên viên
quy
4
không chính quy.
5
chính quy.
ễ
22
iểu kết chương 3
ắ
ĩ
không chính quy
+
ng
hính
ỡ
+
K
Trung tâm
23
KẾ LU N
K U ẾN NG Ị
1. Kết u n
ễ
P
;
é
trong
P
ĩ
không chính quy
+
ng
+
Trung tâm
ỡ
y.
24
ẻ
túc công phu K
2. Khuyến nghị
Qua tìm
P
2.1
ố
-
ễ
ỉ
không chính quy.
-P
V
m công tác tài chính.
ắ
2.2 V
ỉ
Phòng, Ban, có liên quan.
ỡ
P
P