/
7 CÔNG CỤ
KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG MỚI
Bản quyền thuộc về
Trình bày: Nguyễn Thị Phương Yên
Trưởng phòng Nghiên cứu và Phát triển
SMEDEC 2
1
NỘI DUNG
1. Nhắc lại về bảy công cụ thống kê truyền thống
2. Sự khác nhau và mối quan hệ hỗ trợ giữa bảy công cụ
thống kê truyền thống và bảy công cụ mới
3. Giới thiệu bảy công cụ mới
4. Thực hành
Bản quyền thuộc về
2
1
/
BẢY CÔNG CỤ THỐNG KÊ
Bản quyền thuộc về
3
BÁO CÁO PHÒNG TÀI CHÍNH KẾ TOÁN
• Trong Quý 2/2016, mặc dù có những khó khăn trong
công tác tài chính, tuy nhiên nhìn chung phòng Tài chính
Kế toán của Công ty vẫn đảm bảo được yêu cầu về
nguồn vốn phục vụ kinh doanh, phòng đã tìm mọi cách
để không bị ảnh hưởng về vốn, tạo thuận lợi cho hoạt
động sản xuất kinh doanh của công ty, …
Bản quyền thuộc về
4
2
/
PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG CUNG ỨNG NGUỒN VỐN
Thu hồi nợ 7 tỷ
Kế hoạch vốn 12 tỷ
Bản quyền thuộc về
5
KẾ HOẠCH THU HỒI CÔNG NỢ
Công nợ cần thu
Đơn vị
Công ty A
Công ty B
Công ty C
Công ty D
Công ty E
Bản quyền thuộc về
Công
nợ
Dự kiến thu
Thời gian
Kết quả thực tế
2
1.5
Tháng 4
1.2 tỷ - Tháng 5
1
0.4
Tháng 3
0.3 tỷ - Tháng 4
1.5
1
0.5
1
0.5
0.2
Tháng 5
Tháng 7
Tháng 5
0.6 tỷ - Tháng 5
0.4 tỷ - Tháng 7
0.1 tỷ - Tháng 7
6
3
/
KẾ HOẠCH THU HỒI CÔNG NỢ
Người thực hiện thu hồi Biện pháp thực hiện
Anh Trần Văn C
(Công ty A, E)
Chị Trần Thị E
(Công ty B)
Gửi công văn thông báo
Gọi điện trực tiếp ban lãnh đạo
Ghi chú
Báo cáo cuối mỗi tháng
v.v.
Bản quyền thuộc về
7
TẠI SAO LÀ BẢY CÔNG CỤ?
Bản quyền thuộc về
8
4
/
•
•
•
•
•
•
•
7 CÔNG CỤ THỐNG KÊ
Phiếu kiểm tra – Checksheet
Biểu đồ pareto – Pareto chart
Biểu đồ nhân quả - Cause and effect diagram
Biểu đồ mật độ phân bố - Histogram
Biểu đồ phân tán – Scatter diagram
Biểu đồ kiểm soát – Control chart
Các loại đồ thị - Graphs
Bản quyền thuộc về
9
KHI NÀO SỬ DỤNG
• Phiếu kiểm tra, biểu đồ pareto, biểu đồ nhân quả và
các loại đồ thị có thể áp dụng cho nhiều lãnh vực
• Biểu đồ mật độ phân bố, biểu đồ kiểm soát thường áp
dụng trong trường hợp sản phẩm được sản xuất hàng
loạt, nhiều mẻ với dạng số liệu có thể đo đếm được
• Biểu đồ phân tán được sử dụng khi cần nghiên cứu,
xem xét các mối liên quan giữa các đại lượng biểu
hiện cho các chỉ tiêu quản lý
Bản quyền thuộc về
10
5
/
PHIẾU KIỂM TRA
• Mục đích ghi lại những sự việc đã xảy ra hoặc đã được
thực hiện trong thực tế
• Tùy mục đích sử dụng sẽ có những thiết kế khác nhau
phù hợp với dữ liệu, thơng tin cần thu thập
• Là những cơ sở dữ liệu phục vụ cho việc xem xét,
phân tích của các dạng biểu đồ khác
Bản quyền thuộc về
11
PHIẾU KIỂM TRA
Sản phẩm
Công đoạn sản xuất
Tổng số sản phẩm được KT: 1525
Loại khuyết tật
Vết xước bề mặt
Vết nứt
Không hoàn chỉnh
Bò méo
Các khuyết tật khác
Bản quyền thuộc về
Ngày tháng….
Bộ phận:
Lô số:
Tần suất xuất hiện
///// ///// ///// //
///// ///// /
///// ///// ///// ///// ///// /
///
/////
Cộng số
17
11
26
3
5
12
6
/
PHIẾU KIỂM TRA
Bản quyền thuộc về
13
BIỂU ĐỒ PARETO
• Nhà kinh tế xã hội học Vilfredo Pareto nhận thấy rằng
20% người Ý tập trung 80% tài sản của nước Ý. Khi áp
dụng biểu đồ này để tìm hiểu những hiện tượng trong
thương mại thì cũng nhận thấy rằng 20% mặt hàng
thể hiện 80% doanh số.
Bản quyền thuộc về
14
7
/
BIỂU ĐỒ PARETO
• Xác định được những vấn đề trọng yếu cần ưu tiên
giải quyết, giúp cho người sử dụng định hướng được
giải pháp cấp thời phù hợp.
• Nguyên tắc 20:80 của pareto: 80% vấn đề trong công
việc phát sinh từ 20% nguyên nhân chủ đạo
Bản quyền thuộc về
15
BIỂU ĐỒ PARETO
Dạng lỗi
Bo mạch
Đúp bê
Đúp pê
Van đẩy
Cuộn dây
Tổng
Tần
suất
%
Cộng dồn
%
5
38.46%
38%
3
23.08%
85%
7.69%
100%
3
1
1
13
Bản quyền thuộc về
23.08%
7.69%
100.00%
62%
92%
16
8
/
BIỂU ĐỒ NHÂN QUẢ
Tìm được nguyên nhân cốt lõi gây ra những khuyết tật
trong quá trình sản xuất, hậu quả hoặc những định
hướng, những khả năng để đạt được kết quả mong
muốn thông qua các yếu tố chính như con người,
phương pháp, máy móc thiết bị, nguyên vật liệu, môi
trường
Bản quyền thuộc về
17
BIỂU ĐỒ NHÂN QUẢ
Bản quyền thuộc về
18
9
/
BIỂU ĐỒ MẬT ĐỘ PHÂN BỐ
• Biểu đồ mật độ phân bố là một dạng của đồ thị cột trong đó các yếu
tố biến động hay các dữ liệu đặc thù được chia thành các lớp (phân
nhóm)
• Mục đích: Biểu đồ này sử dụng cho việc phân tích theo dõi chất
lượng của sản phẩm căn cứ vào chỉ tiêu và dung sai quy định, hay nói
cách khác biểu đồ này thể hiện dung sai sản phầm. Biểu đồ này sử
dụng khi vấn đề cần giải quyết có nhiều số liệu (cân – đo – đong –
đếm), có thể phân thành nhóm nhằm mục đích xác định khuynh
hướng phân bố của vấn đề.
Ví dụ: Biểu diễn độ sai lệch của trọng lượng bánh tại khâu đóng gói
Bản quyền thuộc về
19
BIỂU ĐỒ MẬT ĐỘ PHÂN BỐ
Bản quyền thuộc về
20
10
/
BIỂU ĐỒ PHÂN TÁN
Biểu đồ phân tán là biểu đồ trình bày mối liên hệ giữa hai
biến số.
Mục đích: Nhận định mối quan hệ giữa các biến số là mối
quan hệ thuận hay nghịch và độ mạnh của mối quan hệ. Biểu
đồ này rất hay thường được sử dụng trong phòng thí
nghiệm, khi cần biểu diễn mối quan hệ giữa hai đại lượng.
Ví dụ: biểu diễn mối quan hệ của nhiệt độ và tốc độ phát
triển của vi sinh vật
Bản quyền thuộc về
21
BIỂU ĐỒ PHÂN TÁN
Bản quyền thuộc về
22
11
/
BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT
Đây là dạng biểu đồ kiểm soát là đồ thị đường gấp khúc biểu diễn
giá trị của các thông số quá trình.
Mục đích: Nhằm biết được quy luật của các biến động trong một
chu kỳ hoạt động. Việc áp dụng biểu đồ này nhằm theo dõi và
quan sát các thông số thực tế của một quá trình có đáp ứng theo
quy định hay không để có biện pháp điều chỉnh. Theo dõi và quan
sát các thông số thực tế của quá trình có đáp ứng theo quy định
hay không để có biện pháp điều chỉnh.
Ví dụ: theo dõi nhiệt độ lò nướng
Bản quyền thuộc về
23
BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT
Bản quyền thuộc về
24
12
/
CÁC DẠNG ĐỒ THỊ
Một số dạng biểu đồ
• Biểu đô cột: sử dụng tương tự như biểu đồ pareto nhưng mức
độ đơn giản hơn nhiều
• Biểu đồ hình tròn
• Biểu đồ radar: dùng để so sánh kết quả trước và sau sau một
thời gian áp dụng cải tiến, theo dõi …. Ví dụ: đánh giá nhân
viên, đánh giá trưởng nhóm chất lượng … Để dùng được biểu
đồ này phải có các tiêu chí và tiêu chuẩn đánh giá rõ ràng.
Bản quyền thuộc về
Số liệu
Bản quyền thuộc về
25
Biểu đồ
Giải quyết vấn đề
26
13
/
BAN LÃNH ĐẠO
CÔNG NHÂN VIÊN
SỐ LIỆU, BIỂU ĐỒ
Bản quyền thuộc về
27
BẢY CÔNG CỤ QUẢN LÝ MỚI
Bản quyền thuộc về
28
14
/
Tháng 4 năm 1972, Ủy ban Phát triển các công cụ kiểm
soát chất lượng (The Comittee for Deeloping QC Tools)
được thành lập nhằm mục đích phát triển các kỹ thuật
quản lý chất lượng dành cho cấp quản lý và nhân viên.
Năm 1977, Ủy ban công bố một bộ phương pháp mới đó
là Bảy công cụ kiểm soát chất lượng mới.
Bản quyền thuộc về
29
7 CÔNG CỤ MỚI
• Được phát triển và sử dụng từ những năm đầu của
thập niên 80.
• Sử dụng hiệu quả trong việc tư duy, động não để giải
quyết vấn đề, đặc biệt là làm việc nhóm
• 7 công cụ mới có thể được sử dụng như một phần của
việc triển khai hoạt động chất lượng để cải tiến các
quá trình và không thay thế các công cụ truyền thống
và cũng không sự mở rộng công cụ này.
Bản quyền thuộc về
30
15
/
Bản quyền thuộc về
31
7 CÔNG CỤ MỚI
•
•
•
•
•
•
•
Biểu đồ tương đồng (Affinity diagram)
Biểu đồ quan hệ (Relation diagram)
Biểu đồ ma trận (Matrix diagram)
Phân ch dữ liệu ma trận (Matrix Data Analysis)
Biểu đồ cây (Tree diagram)
Biểu đồ mũi tên (Arrow diagram)
Biểu đồ chương trình quyết định quá trình (PDPC)
Bản quyền thuộc về
32
16
/
7 CÔNG CỤ MỚI
•
•
•
•
•
•
NHÓM 1
NHÓM 2
Biểu đồ tương đồng
• Phân ch dữ liệu ma trận
Biểu đồ quan hệ
Biểu đồ ma trận
Biểu đồ cây
Biểu đồ mũi tên
Biểu đồ chương trình quyết
định quá trình
Bản quyền thuộc về
33
7 CÔNG CỤ MỚI
•
•
•
•
•
•
NHÓM 1
NHÓM 2
Biểu đồ tương đồng
• Phân ch dữ liệu ma trận
Biểu đồ quan hệ
Biểu đồ ma trận
Dữ liệu bằng lời
Dữ liệu số
Biểu đồ cây
Biểu đồ mũi tên
Biểu đồ chương trình quyết
định quá trình
Bản quyền thuộc về
34
17
/
7 CÔNG CỤ MỚI
Tổ chức các ý tưởng, ý kiến
Phân tích những ý tưởng đó theo các chủ đề
BIỂU ĐỒ TƯƠNG ĐỒNG
Xác định các mối quan hệ nhân quả
giữa các ý tưởng/ý kiến theo các chủ đề
BIỂU ĐỒ QUAN HỆ
Xác định nguyên nhân
Lập KH thực hiện
Xác định vấn đề cốt lõi
BIỂU ĐỒ CÂY
Bản quyền thuộc về
35
7 CÔNG CỤ MỚI
Xác định các mối quan hệ giữa
các yếu tố nghiên cứu
BIỂU ĐỒ CÂY
BIỂU ĐỒ MA TRẬN
PHÂN TÍCH
DỮ LIỆU MA TRẬN
Phân tích thông tin
Nhận dạng các mối quan hệ chính
Bản quyền thuộc về
Xác dịnh các vấn đề, sự kiện có
thể xảy ra
PDPC
BIỂU ĐỒ MŨI TÊN
Xác định thứ tự ưu tiên các giải
pháp
Kiểm soát tiến độ và kế hoạch
36
18
/
7 CÔNG CỤ MỚI
BIỂU ĐỒ TƯƠNG ĐỒNG
BIỂU ĐỒ QUAN HỆ
BIỂU ĐỒ CÂY
Tổ chức các ý tưởng, ý kiến
Phân tích những ý tưởng đó theo các chủ đề
Xác định các mối quan hệ nhân quả
giữa các ý tưởng/ý kiến theo các chủ đề
Xác định nguyên nhân
Lập KH thực hiện
Xác định vấn đề cốt lõi
Bản quyền thuộc về
37
7 CÔNG CỤ MỚI
BIỂU ĐỒ TƯƠNG ĐỒNG
BIỂU ĐỒ QUAN HỆ
BIỂU ĐỒ CÂY
Bản quyền thuộc về
Tổ chức các ý tưởng, ý kiến
Phân tích những ý tưởng đó theo các chủ đề
Xác định các mối quan hệ nhân quả
giữa các ý tưởng/ý kiến theo các chủ đề
Xác định nguyên nhân
Lập KH thực hiện
Xác định vấn đề cốt lõi
38
19
/
BIỂU ĐỒ TƯƠNG ĐỒNG
Tiến sỹ Jiro Kawakita
Bản quyền thuộc về
Khái niệm
Biểu đồ tương đồng là một công cụ động
não (Brainstorming) được phát triển
năm 1960 nhằm huy động trí tuệ tập thể
hỗ trợ cho việc tổng hợp một lượng lớn
các ý kiến và nhóm chúng thành những
chủ đề liên quan để từ đó góp phần đưa
ra các quyết định phù hợp.
39
THẺ THÔNG TIN
Thẻ ghi nhận thông tin
Mỗi thẻ chỉ ghi nhận một thông
tin
Ý kiến cần cụ thể, không mơ hồ
được tách ra từ những dữ liệu
(được lấy từ biên bản họp, điều
tra nghiên cứu, khảo sát, phỏng
vấn, v.v.)
Bản quyền thuộc về
40
20
/
BIỂU ĐỒ TƯƠNG ĐỒNG
Ứng dụng
• Đang phải đối diện với một số lượng lớn các sự
kiện/ý kiến đa chiều và cần sự thống nhất trong
nhóm.
• Cần có sự đột phá trong các khái niệm truyền thố
ng để thay thế các giải pháp cũ và
mở rộng suy nghĩ của một nhóm
Bản quyền thuộc về
41
BIỂU ĐỒ TƯƠNG ĐỒNG
LỢI ÍCH
Chuyển từ quan điểm cá nhân sang quan điểm nhóm
Hỗ trợ tốt trong làm việc nhóm
Tăng cường tinh thần hợp tác và nhất trí trong nhóm
Bản quyền thuộc về
42
21
/
BIỂU ĐỒ TƯƠNG ĐỒNG
•
•
•
•
•
•
Các bước thực hiện
Bước 1: Chọn vấn đề cần phân tích
Bước 2: Thành lập nhóm cải tiến
Bước 3: Diễn giải vấn đề cần phân tích
Bước 4: Lập và phát triển thẻ tương đồng–Ý kiến cá nhân
Bước 5: Trình bày kết quả
Bước 6: Tạo tiêu đề
Bản quyền thuộc về
43
BIỂU ĐỒ TƯƠNG ĐỒNG
Các bước thực hiện
• Bước 1: Chọn vấn đề cần phân tích
• Bước 2: Thành lập nhóm cải tiến
• Bước 3: Diễn giải vấn đề cần phân tích
• Bước 4: Lập và phát triển thẻ tương đồng–Ý kiến cá
nhân
• Bước 5: Trình bày kết quả
• Bước 6: Tạo tiêu đề
Bản quyền thuộc về
44
22
/
BIỂU ĐỒ TƯƠNG ĐỒNG
NGUYÊN NHÂN NHÂN VIÊN ĐẾN VĂN PHÒNG TRỄ
Bản quyền thuộc về
45
BIỂU ĐỒ TƯƠNG ĐỒNG
•
•
•
•
•
•
Các bước thực hiện
Bước 1: Chọn vấn đề cần phân tích
Bước 2: Thành lập nhóm cải tiến
Bước 3: Diễn giải vấn đề cần phân tích
Bước 4: Lập và phát triển thẻ tương đồng–Ý kiến cá nhân
Bước 5: Trình bày kết quả
Bước 6: Tạo tiêu đề
Bản quyền thuộc về
46
23
/
BIỂU ĐỒ TƯƠNG ĐỒNG
KẸT XE
NGUYÊN NHÂN NHÂN VIÊN ĐẾN VĂN PHÒNG
TRỄ
NGỦ QUÊN
ĐI HỌP
ĐƯA CON ĐI HỌC
HẸN ĐỐI TÁC
BỊ TAI NẠN
ĐI LÀM GIẤY TỜ
CHỠ VỢ ĐI ĂN SÁNG
UỐNG CÀ PHÊ VỚI BẠN
Bản quyền thuộc về
LẠC ĐƯỜNG
BẬN VIỆC NHÀ
CÚP ĐIỆN
KHÔNG TÌM ĐƯỢC
CHỖ GỬI XE
47
BIỂU ĐỒ TƯƠNG ĐỒNG
Các bước thực hiện
• Bước 1: Chọn vấn đề cần phân tích
• Bước 2: Thành lập nhóm cải tiến
• Bước 3: Diễn giải vấn đề cần phân tích
• Bước 4: Lập và phát triển thẻ tương đồng–Ý kiến cá
nhân
• Bước 5: Trình bày kết quả
• Bước 6: Tạo tiêu đề
Bản quyền thuộc về
48
24
/
BIỂU ĐỒ TƯƠNG ĐỒNG
KẸT XE
BỊ TAI NẠN
LẠC ĐƯỜNG
KHÔNG TÌM ĐƯỢC
CHỖ GỬI XE
NGUYÊN NHÂN ĐẾN VĂN PHÒNG TRỄ
NGỦ QUÊN
BẬN VIỆC NHÀ
CÚP ĐIỆN
ĐƯA CON ĐI HỌC
ĐI HỌP
ĐI LÀM GIẤY TỜ
HẸN ĐỐI TÁC
CHỠ VỢ ĐI ĂN SÁNG
UỐNG CÀ PHÊ VỚI BẠN
Bản quyền thuộc về
49
BIỂU ĐỒ TƯƠNG ĐỒNG
NGUYÊN NHÂN ĐẾN VĂN PHÒNG TRỄ
KẸT XE
BỊ TAI NẠN
KHÁCH QUAN
LẠC ĐƯỜNG
KHÔNG TÌM ĐƯỢC
CHỖ GỬI XE
Bản quyền thuộc về
NGỦ QUÊN
BẬN VIỆC NHÀ
CÚP ĐIỆN
CÁ NHÂN
ĐƯA CON ĐI HỌC
ĐI HỌP
ĐI LÀM GIẤY TỜ
CƠ QUAN
HẸN ĐỐI TÁC
CHỞ VỢ ĐI ĂN SÁNG
UỐNG CÀ PHÊ VỚI BẠN
50
25