Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

195 đề thi thử THPTQG năm 2018 môn toán THPT đặng thúc hứa nghệ an lần 1 file word có lời giải chi tiết doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.02 KB, 18 trang )

THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018
Đề thi: THPT Đặng Thực Hứa-Nghệ An
Câu 1: Hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh bằng l và bán kính đáy bằng r có diện tích
xung quanh Sxq cho bởi công thức
A. Sxq  2rl

B. Sxq  rl

2
C. Sxq  2r

2
D. Sxq  4r

Câu 2: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 x  2x 1
A. S   1; �

B. S   �;1

C. S   0;1

D. S   �; �

C. L  �

D. L  1

x 3
x �3 x  3

Câu 3: Tính giới hạn L  lim



B. L  0

A. L  �

Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu  S : x 2   y  1  z 2  2. Trong
2

các điểm được cho dưới đây, điểm nào nằm ngoài mặt cầu S?
B. N  0;1;0 

A. M(1;1;1)

C. P  1;0;1

D. Q  1;1;0 

Câu 5: Đồ thị hàm số nào trong các hàm số được cho dưới đây không có tiệm cận ngang?
A. y 

x2
x2 1

B. y 

x2
x 1

C. y 


x2 1
x2

D. y 

1
x2

Câu 6: Trong các hàm số được cho dưới đây, hàm số nào có tập xác định là D  �
2
A. y  ln  x  1

2
B. y  ln  1  x 

C. y  ln  x  1

2

2
D. y  ln  x  1

Câu 7: Tìm phần ảo của số phức z, biết  1  i  z  3  i
B. 2

A. 2

D. 1

C. 1


Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A  1; 2; 2  , B  3;-2;0  . Một vectơ
chỉ phương của đường thẳng AB là
r
r
A. u  1; 2;1
B. u  1; 2; 1

r
C. u  2; 4; 2 

r
D. u  2; 4; 2 

Câu 9: Cho x, y là các số thực tùy ý. Mệnh đề nào sau đây là đúng
A. e

xy

 e e
x

y

B. e

xy

 e e
x


y

C. e  e .e
xy

x

y

ex
D. y  e x  y
e

k
Câu 10: Kí hiệu A n là số các chỉnh hợp chập k của n phần tử  1 �k �n  . Mệnh đề nào sau

đây đúng?
k
A. A n 

n!
 n  k !

k
B. A n 

n!
k! n  k  !


k
C. A n 

n!
k! n  k  !

k
D. A n 

n!
 n  k !

Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 11: Nếu ba kích thước của một khối hộp chữ nhật tăng lên 3 lần thì thể tích của nó tăng
lên bao nhiêu lần?
A. 27 lần

B. 9 lần

C. 18 lần

D. 3 lần

Câu 12: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là
sai?
�

x

y'
y

2
0



0
+

�

1
0
2

+
2

�



�

-1

�


A. Hàm số đạt cực đại tại x  0 và x  1
B. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 1.
C. Giá trị cực đại của hàm số bằng 2
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  2
Câu 13: Cho đồ thị hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên.

Tìm số nghiệm của phương trình f  x   x
A. 0

B. 1

C. 2

D. 3
e

1 x
Câu 14: Tính tích phân I  � dx
x
1
A. I  1 

1
e

B. I  2 

1
e


C. I  2 

1
e

D. I  1 

1
e

Câu 15: Hỏi điểm M(3; 1) là điểm biểu diễn số phức nào sau đây
Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


A. z  1  3i

B. z  1  3i

C. z  3  i

D. z  3  i

Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào được cho dưới đây là
phương trình mặt phẳng Oyz?
A. z  y  z

B. y  z  0

C. y  z  0


D. x  0

Câu 17: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên � và có đạo hàm f '  x  . Biết rằng
hàm số f '  x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng

A. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng (2;0)
B. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng  0; �
C. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  �; 3
D. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng  3; 2  .
Câu 18: Cho các giả thiết sau đây. Giả thiết nào kết luận đường thẳng a sống sống với mặt
phẳng   
A. a / /b và b �  

B. a / /    và    / /   

C. a / /b và b / /   

D. a �    �

Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A  1; 2; 2  , B  3;-2;0  . Viết
phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB
A. x  2y  2z  0

B. x  2y  2  1  0

C. x  2y  z  0

D. x  2y  z  3  0

Câu 20: Một chiếc hộp có chín thẻ đánh số từ 1 đến 9 . Rút ngẫu nhiên hai thẻ rồi nhân hai số

ghi trên thẻ với nhau. Tính xác suất để kết quả nhận được là một số chẵn.
A.

5
54

B.

8
9

C.

4
9

D.

13
18

Câu 21: Cho hàm số f  x  thỏa mãn đồng thời các điều kiện f '  x   x  sin x và f  0   1.
Tìm f  x 
Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


A. f  x  

x2
 cos x  2

2

B. f  x  

x2
 cos x  2
2

C. f  x  

x2
 cos x
2

D. f  x  

x2
1
 cos x 
2
2

Câu 22: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  e x , y  2, x  0, x  1.
A. S  4 ln 2  e  5

B. S  4 ln 2  e  6

D. S  e  3

C. S  e 2  7


2 3
Câu 23: Cho các số thực dương a b, thỏa mãn log 2 a  x, log 2 b  y. Tính P  log 2  a b 

A. P  x 2 y 3

C. P  6xy

B. P  x 2  y3

D. P  2x  3y

Câu 24: Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như sau
x
y’

�

-1
||

-

0
0

-

+


1
0

�
-

Mệnh đề nào sau đây đúng?
f  x   f  0
A.  min
1; �

f  x   f  1
B. min
0;�

f  x   f  0
C. min
 1;1

f  x   f  1
D.  min
�; 1

Câu 25: Đường cong ở hình bên là dạng của một đồ thị hàm số.

Hỏi hàm số đó là hàm số nào trong các hàm số sau
A. y   x 3  4
B. y  x 3  3x 2  4
C. y   x 3  3x  2
D. y   x 3  3x 2  4

Câu 26: Một công ti trách nhiệm hữu hạn thực hiện việc trả lương cho các kĩ sư theo phương
thức sau: Mức lương của quý làm việc đầu tiên cho công ti là 4,5 triệu đồng/quý, và kể từ quý
làm việc thứ hai, mức lương sẽ được tăng thêm 0,3 triệu đồng mỗi quý. Hãy tính tổng số tiền
lương một kĩ sư được nhận sau 3 năm làm việc cho công ti.
Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


A. 83,7 (triệu đồng)

B. 78,3 (triệu đồng)

C. 73,8 (triệu đồng)

D. 87,3 (triệu đồng)

2
n
n 2
Câu 27: Cho các số tự nhiên m n, thỏa mãn đồng thời các điều kiện C m  153 và C m  Cm .

Khi đó m  n bằng
A. 25

B. 24

C. 26

D. 23

Câu 28: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng 1 :


x  4 y 1 z  5



3
2
1

x2 y3 z

 . Giả sử M �1 , N � 2 sao cho MN là đoạn vuông góc chung của hai
1
3
1
uuuu
r
đường thẳng 1 và  2 . Tính MN
uuuu
r
uuuu
r
uuuu
r
uuuu
r
A. MN  5; 5;10 
B. MN  2; 2; 4 
C. MN  3; 3; 6 
D. MN  1; 1; 2 

2 :

Câu 29: Cho tứ diện ABCD có AB  CD  a . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và
.
BC. Xác định độ dài đoạn thẳng MN để góc giữa hai đường thẳng AB và MN bằng 30�

A. MN 

a
2

B. MN 

a 3
2

C. MN 

a 3
3

D. MN 

a
4

Câu 30: Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x  0 và x  , biết rằng thiết
diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ
x  0 �x �  là một tam giác đều cạnh là 2 sinx
A. V  3


B. V  3

C. V  2 3

D. V  2 3

Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0; 2; 2) và B(2; 2; 4). Giả
sử I  a; b;c  là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB. Tính a 2  b 2  c2
A. T  8

B. T  2

C. T  6

D. T  14

Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD

có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và

SA   ABCD  , SA  x. Xác định x để hai mặt phẳng SBC và SDC tạo với nhau một góc
bằng 60�

A. x  a 3

B. x  a


C. x 

a 3
2

Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :

D. x 

a
2

x 1 y z  2
 
, mặt
2
1
1

phẳng  P  : x  y  2z  5  0 và A(1; 1; 2). Đường thẳng  cắt d và P lần lượt tại M và N
sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng MN . Một vectơ chỉ phương của  là:
uur
uur
uur
uur
A. u   2;3; 2 
B. u   1; 1; 2 
C. u   3;5;1
D. u   4;5; 13

3
2
Câu 34: Cho hàm số y  x  3mx   m  1 x  1 có đồ thị C. Biết rằng khi m  m 0 thì

tiếp tuyến với đồ thị C tại điểm có hoành độ x 0  1 đi qua A(1;3). Khẳng định nào sau
đây là đúng?
A. 1  m 0  0

B. 0  m 0  1

C. 1  m0  2

D. 2  m 0  1

Câu 35: Cho hàm số f  x  có đạo hàm xác định, liên tục [0;1] đồng thời thỏa mãn các điều
f ' x  �
kiện f  0   1 và �

�  f ''  x  . Đặt T  f  1  f  0  hãy chọn khẳng định đúng?
2

A. 2 �T  1

B. 1 �T  0

C. 0 �T  1

D. 1 �T  2

3

2
Câu 36: Gọi z1 , z 2 , z 3 là các nghiệm của phương trình iz  2z   1  i  z  i  0. Biết z1 là số

thuần ảo. Đặt P  z 2  z 3 hãy chọn khẳng định đúng?
A. 4  P  5

B. 2  P  3

C. 3  P  4

D. 1  P  2

2
Câu 37: Tích tất cả các nghiệm của phương trình log 2 x  log 2 x  1  1 bằng

Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


A.

2

1 5
2

B. 1

C.

2


1 5
2

D.

1
5

3

x2  x 1
a 4 b
dx 
Câu 38: Biết rằng �
với a, b, c là các số nguyên dương. Tính
c
x 1
2 x
T  abc

A. T  31

B. T  29

C. T  33

D. T  27

Câu 39: Cho hình lập phương ABCD.A ' B'C ' D ' có cạnh bằng a. Gọi K là trung điểm của

DD. Khoảng cách giữa hai đường thẳng CK và A’D bằng

A.

a 3
3

B.

a 3
2

C.

2a 3
3

Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình

D.

a
3

log 5  mx 
 2 có
log 5  x  1

nghiệm duy nhất?
A. 1


B. 3

C. Vô số

D. 2


ax 2  bx  c khi x �0
f
x

. Khi hàm số f  x  có đạo hàm tại
Câu 41: Cho hàm số   �
ax

b

1
khi
x<0

x 0  0. Tính giá trị biểu thức T  a  2b
A. T  4

B. T  0

C. T  6

D. T  4


Câu 42: Cho lăng trụ ABC.A1B1C1 có diện tích mặt bên ABB1A1 bằng 4; khoảng cách giữa
cạnh CC1 và mặt phẳng  ABB1A1  bằng 7. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A1B1C1
A. 14

B.

28
3

C.

14
3

D. 28

Câu 43: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
�

 ; 2 �
cos 3x  cos 2x  m cos x  1 có đúng bảy nghiệm khác nhau thuộc khoảng �
�2

Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


A. 3

B. 5


C. 7

D. 1

Câu 44: Biết rằng hàm số có đồ thị được cho như hình vẽ bên. Tìm số điểm cực trị của hàm
f  x �
?
số y  f �



A. 5

B. 3

C. 4

D. 6

Câu 45: Từ các chữ số 0; 2; 3; 5; 6; 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi
một khác nhau, trong đó hai chữ số 0 và 5 không đứng cạnh nhau
A. 384

B. 120

C. 216

D. 600


4
2
Câu 46: Cho hàm số f  x   8x  ax  b , trong đó a, b là các tham số thực. Biết rằng giá

trị lớn nhất của hàm số f  x  trên đoạn [1;1] bằng 1. Hãy chọn khẳng định đúng
A. a  0, b  0

B. a  0, b | 0

C. a  0, b  0

D. a  0, b  0

Câu 47: Cho tứ diện đều ABCD, AA1 là một đường cao của tứ diện. Gọi I là trung điểm của
AA1. Mặt phẳng BCI chia tứ diện đã cho thành hai tứ diện. Tính tỉ số hai bán kính của hai
mặt cầu ngoại tiếp hai tứ diện đó.
A.

43
51

B.

1
2

C.

1
4


D.

48
153

Câu 48: Cho số phức z thỏa mãn 5 z  i  z  1  3i  3 z  1  i . Tìm giá trị lớn nhất M của
z  2+3i ?
A. M 

10
3

B. M  1  3

C. M  4 5

D. M  9

Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A  0; 2; 2  , B  2;-2;0  . Gọi
I1 (1;1; 1) và I 2 (3;1;1) là tâm của hai đường tròn nằm trên hai mặt phẳng khác nhau và có

Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


chung một dây cung AB. Biết rằng luôn có một mặt cầu S đi qua cả hai đường tròn ấy. Tính
bán kính R của S.
A. R 

219

3

Câu 50: Cho hàm số f  x 
f  1  1,
A. I 

1

1

129
3

C. R 

B. R  2 2

D. R  2 6

có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] thỏa mãn
1

 

2
9
2

f ' x  �
f x dx  . Tính tích phân I  �

f  x  dx

�dx= 5 và �

5
0
0
0

3
5

B. I 

1
4

C. I 

3
4

D. I 

1
5

Đáp án
1-A
11-A

21-A
31-B
41-A

2-B
12-A
22-D
32-A
42-D

3-B
13-D
23-B
33-B
43-C

4-C
14-B
24-D
34-B
44-A

5-C
15-C
25-C
35-B
45-C

6-D
16-B

26-C
36-A
46-A

7-B
17-D
27-B
37-C
47-C

8-A
18-B
28-B
38-D
48-C

9-D
19-D
29-D
39-C
49-B

10-D
20-A
30-A
40-C
50-D

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A

Câu 2: Đáp án B
BPT � 2x  x  1 � x  1 � S   �;1
Câu 3: Đáp án B
Câu 4: Đáp án C
Điểm nằm ngoài mặt cầu

 S : x 2   y  1

2

 z 2  2 tâm I  0;1;0  , R  2 thỏa mãn

IM 0  2
Câu 5: Đáp án
x2 1
x2 1
không có tiệm cận ngang
 �� đồ thị hàm số y 
x �� x  2
x2

lim

Câu 6: Đáp án D
Câu 7: Đáp án B

 1 i z  3  i � z 

3i
 1  2i

1 i

Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 8: Đáp án A
uuur
AB   2; 4; 2   2  1; 2;1
Câu 9: Đáp án D
Câu 10: Đáp án D
Câu 11: Đáp án A
Câu 12: Đáp án A
Câu 13: Đáp án D
3
2
Từ đồ thị, suy ra hàm số y  f  x   2x  3x

x0

� 1
3
2
x
Pt hoành độ giao điểm 2x  3x  x � �
� 2

x 1

Câu 14: Đáp án B
e


e

e

1 x
1
�1 1 � � 1

I  � dx  �
dx  �
  ln x �  2 
�2  �
x
x
x� �x
e

1
1�
1
Câu 15: Đáp án C
Câu 16: Đáp án B
Dựa vào đồ thị hàm số f '  x  ta thấy
)f '  x   0, x � 3; 2  � f  x  đồng biến trên khoảng  3; 2 
)f '  x   0, x � 3; 2  � f  x  nghịch biến trên khoảng  2; �
Câu 17: Đáp án D
Câu 18: Đáp án B

uuur

Ta có trung điểm của AB là I  2;0;1 ; AB  2  1; 2; 1
r
Phương trình trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB có n   1; 2; 1 và đi qua I  2;0;1 là
x  2y  2  1  0
Câu 19: Đáp án D
Có 2 trường hợp sau:
1 1
+) 1 thẻ ghi số chẵn, 1 thẻ ghi số lẻ, suy ra có C 4C5  20 cách rút
2
+) 2 thẻ ghi số chẵn, suy ra có C 4  6 cách rút

Suy ra xác suất bằng

20  6 13

C92
18

Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 20: Đáp án A
Câu 21: Đáp án A
Phương trình hoành độ giao điểm là e x  2 � x  ln 2
ln 2

Suy ra diện tích cần tính là S 

1


�e  1dx+ �e  1dx  4 ln 2  e  5
x

0

x

ln 2

Câu 22: Đáp án D
2 3
2
3
Ta có P  log 2  a b   log 2 a  log 2 b  2 log 2 a  3log 2 b  2x  3y

Câu 23: Đáp án B
Câu 24: Đáp án D
Câu 25: Đáp án C
Tổng tiền lương 4,5   4,5  0,3   ...   4,5  0,3.11 

12
 4,5  0,3.11  4,5   73,8 (triệu
2

đồng)
Câu 26: Đáp án C
2
Ta có C m  153 � m  18
n
n 2

Suy ra C18  C18 � n  18   n  2  � n  8 � m  m  26

Câu 27: Đáp án B
Gọi M  4  3t;1  t; 5  2t  ; N  2  u; 3  3u; u 
uuuu
r
� MN   2  u  3t; 4  3u  t; u  2t  5 
uuuu
r
Suy ra MN  2; 2; 4 
Câu 28: Đáp án B

Gọi E là trung điểm cuả AC
Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Khi đó NE / /AB SUY RA �
AB, MN   �
NE, MN 
�  30�

ENM
AB a
a
. Lại có NE 

 , ME  nên tam giác MNE cân tại E suy ra
Do đó
�  150�
2

2
2

ENM

�  30�� NEM
�  120�
ENM
a 3

Suy ra MN  ME 2  NE 2  2ME.NE.cosMEN

2
Câu 29: Đáp án D



Diện tích tam giác bằng: 2 sin x



2

3
 3 sin x
4






Suy ra thể tích cần tìm là V  �3 sin xdx   3 cos x 0  2 3
0

Câu 30: Đáp án A
uuur uuur
� 4  1;1;1 �  OAB  : x  y  z  0
OA;OB
Do �


2
2

a 2  b2  c2  a 2   b  2    c  2 

IO  IA
a2



2
2
2
�2

2
2
IO  IB � �
a  b  c   a  2   b  2   c  4 � �

b0
Ta có �



c  2
I � OAB 
abc 0





Câu 31: Đáp án B

�AC  BD
� BD   SAC  � SC  BD
Do �
�BD  SA
Dựng OK  SC � SC   BKD 


Khi đó góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  SDC  là BKD
hoặc 180� BKD
Trang 12 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Ta

BC   SAB  � SBC




BK 

SB.BC
SB2  BC2



a x2  a2
x 2  2a 2

vuông

tại

B



đường

cao

BK

a

�  60�� BKO

�  30�� BK  OB  a 2 (loại)
TH1: BKD
sin 30�
OB
a 2 a x2  a2


TH2 : BKD  120�� BKO  60�� BK 


�x a
sin 60� 3
x 2  2a 2
Câu 32: Đáp án A
Gọi M  1  2t; t; 2  t  � � N  2x A  x M ; 2y A  y M ; 2z A  z M 
Suy ra N  3  2t; 2  t; 2  t  , do N � P  � 3  2t  2  t  4  2t  5  0 � t  2
� M  3; 2; 4  � AM  2;3; 2   u 
Câu 33: Đáp án B
2
Ta có y '  3x  6mx  m  1 � y  1  4  5m; y  1  2m  1

PTTT tại điểm cóa hoành độ x 0  1 là y   4  5m   x  1  2m  1
Do tiếp tuyến qua A  1;3 � 3  2  4  5m   2m  1 � 4  8m � m  m 0 

1
2

Câu 34: Đáp án

f ' x  �


�  f ''  x  �
2

f ''  x 

f ' x  �



Lấy nguyên hàm 2 vế ta có

2

1

df '  x 

1

1

�
dx �
 x  C � f ' x  

f ' x 
xC

f  x �



2



Do f '  0   1 � C  1
1

1

1
f '  x  dx  � dx � f  1  f  0    ln 2
Suy ra �
x 1
0
0
Câu 35: Đáp án B
Đặt z1  bi � i  bi   2  bi    1  i  bi  i  0 � b3  2b  b  bi  i  0 � b  1
3

2

3
2
2
Do đó z1  i � iz  2z   1  i  z  i  0 �  z  i   iz  z  1  0

Trang 13 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


suy

ra


b    b  

P  z 2  z3 


2a
a

12  4i 4
 17
i

Câu 36: Đáp án A
10
Điều kiện: log 2 x  �

x

1
2

2
2



�t 2 �1
�t �1
�t �1
����� t  t  1  1 � � 2 2
��
��
�1  t   t  1 �t 4  2t 2  t  0 �t  t  1  t 2  t  1  0


x  2 1
log 2 x  1

�
t 1
� 1 5
t  1; t  0


1 5
1 5




2
2
��
t0



log
x


x

2

x
x
x

2
2
1 2 3
1 5



2
t


x 1

t2  t 1  0

2

log 2 x  0




t log 2 x �1

2

Câu 37: Đáp án C







3
3 x
3
x 1 x  x 1
x 2   x  1
x2  x 1
dx

dx

dx

x  x  1dx





x 1
x 1
x  x 1
2 x
2 x
2
2
3

�x 2 2
=� 
�2 3

3

� 19  8 2 19  4 8

� a  19; b  8, c  6 � T  33
 x  1 � 
6
6
�2
2

Câu 38: Đáp án D
� a�
0;0; �
, C  0;a;0 

Chọn hệ trục với D  0;0;0  , A  a;0; 0  , A '  a;0;a  , K �
� 2�
uuuur
uuur �
a � uuuur uuur
a2
�  2; 1; 2 
0;a;  �� �
DA
',
KC
Khi đó DA '  a;0;a  , KC �
� 2
2� �

Phương trình mặt phẳng qua C (chứa CK) và sống sống với DA’ là  P  : 2x  y  2z  a  0
Khi đó d  CK; A ' D   d  D;  P   

a
3

Câu 39: Đáp án C

log  mx   2 log 5  x  1
log5  mx 

�x  1
2�� 5
��
2

log 5  x  1
mx   x  1
�x  1

�x  1

Do x  0 không phải nghiệm của phương trình � PT �� �  x  1 2
m
 g x


x
Lập bảng biến thiên của hàm số g  x   

x  1
1
 x   2 trên  1;0  � 0; �
x
x
2

Trang 14 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


x

-1

0


1

y'

�

0

y

�

0
�

�
2

Suy ra phương trình đã cho có nghiệm duy nhất khi m  0
Câu 40: Đáp án C
f  x   f  0
ax 2  bx
lim
 lim
 lim  ax  b   b
x �0 
x �0
x �0
x0
x

Và lim
x �0

f  x   f  0
ax
 lim
 lim a  a
x �0 x
x �0
x 0

Yêu cầu bài toán � lim
x �0

f  x   f  0
f  x   f  0
 lim
�a b
x �0
x 0
x 0

f  x   lim f  x  � 1  b  1 � b  2 � a  2 � T  6
Mà xlim
�0
x �0
Câu 41: Đáp án A
1
28
Ta có VC.ABB1A1  d  C;  ABB1A1   .SABB1A1 

3
3
Mà VABC.A1B1C1 

3
3 28
VC.ABB1A1  .  14
2
2 3

Câu 42: Đáp án D
cos 3x  cos 2x  m cos x  1 � 4 cos 3 x  3cos x  2 cos 2 x  1  m cos x  1

cos x
� 4 cos3 x  2 cos 2 x   m  3  cos x  0 � � 2
4 cos x  2cos x  m  3  0

Giải (1), ta có cos x  0 � x 

 1
 2


�

� 3 �
 k mà x �� ; 2 �� x  � ; �
2
2 2
2

���

2
Giải (2), ta có t  cos x � 1;1 khi đó  2  � f  t   4t  2t  m  3  0

�

 ; 2 �, khác
Yêu cầu bài toán �  2  có 5 nghiệm khác nhau thuộc khoảng �
�2


� 3 �
�; �
�2 2

� f  t   0 có 2 nghiệm phân biệt t1 , t 2 thỏa mãn 1  t 2  0  t1  1
� 1 

1  13  4m
1  13  4m
0
1� 1 m  3
4
4

Trang 15 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Vậy m  2 là giá trị cần tìm

Câu 43: Đáp án C

x  0; x  2

f ' x   0

f  x �
f  x �
��
f  x  0
Ta có y  f �

�� y '  f '  x  .f ' �

� 0 � �
f
'

f
x


0




�� �
f  x  2


Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy rằng:
Phương trình f  x   0 có 1 nghiệm kép x  0 , 1 nghiệm đơn x  2
Phương trình f  x   2 có 1 nghiệm đơn x  x 0  2
3
f  x �
Khi đó, có thể coi y '  x  x  2   x  x 0  � hàm số y  f �

�có 4 điểm cực trị

Câu 44: Đáp án A
Xếp một hàng thành 6 ô đánh số từ 1 đển 6 như hình

1 2 3 4 5

6

bên:

Số các chữ số gồm 6 chữ số khác nhau được lập từ 6 chữ số đã cho là 5.5! = 600 số.
Ta tìm số các số mà hai chữ số 0 và 5 đứng cạnh nhau:
• Chữ số 0 và 5 cạnh nhau tại ô số 1 và 2 có 1.4!  24 số.
• Chữ số 0 và 5 đứng cạnh nhau tại các ô  2;3 ,  3; 4  ,  4;5  ,  5;6  có 4.2! .4!  192 số.
Vậy có tất cả 24  192  216 số mà chữ số 0 và 5 đứng cạnh nhau.
Do đó, số các số thỏa mãn yêu cầu bài toán là 600  216  384 số
Câu 45: Đáp án C

g  x   8x 4  ax 2  b

� k  x   g  x   h  x    a  8 x 2  b  1
Xét �

4
2
h  x   8x  8x  1

g  x  ��
1 
g  x
Giả thiết, ta có max
 1;1

1, x  1;1



g x

1;1

� 1 �
�1 �

Khi đó k  1 �0, k �
��0, k  0  �0, k � ��0, k  1 �0
� 2�
�2�
Suy ra k  x   0 có 4 nghiệm trên đoạn  1;1 mà k(x) là đa thức bậc 2  k  x 

0

Vậy a  8, b  1

Câu 46: Đáp án A
Chuẩn hóa AB  1. Gọi M là trung điểm của BC, P  IM �AD
ĐẶT x 

uuuu
r uuur r
uuur 1 uuuu
r uuur
uur 1 �uuuu
r 1 uuu
r�
AP
2AM  AP �
. Ta có 2OM  OD  0 � AO  2AM  AD � AI  �
3
6�
x
AD


Ba điểm M, I, P thẳng hàng nên





2 1
1

1� x 

6 6x
4

Trang 16 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Áp dụng công thức tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện R 

 r  l

2

 h2 .

 r  l

2

 h2

2h

Với r là bán kính đường tròn ngoại tiếp đáy, l là độ dài bên và h là chiều cao
Khi đó R P.BCD 

R
86
102
43
, R P.ABC 

��
� P.BCD 
16
16
R P.ABC
51

Câu 47: Đáp án C
GỌI A  1;3 , B  1; 1 , C  0;1 � C là trung điểm AB
� MC2 

MA 2  MB2 AB2

� MA 2  MB2  2MC2  10 với M  z    x; y 
2
4

MA
�+
3MB
Ta có 5MC +

1

2

32   MA 2 MB2 

10  2MC 2 10 


MC 2 5

Khi đó z  2  3i  z  1   2  4i  �z  1  2  4i  MC  2 5 �4 5
Câu 48: Đáp án C
�x  1  5t
uuur uuu
r

I1A; I1B�
Ta có �

�  10; 4; 2  / /  5; 2;1 � d1 : �y  1  2t là trục đường tròn tâm I1 , đi qua A, B

z  1  t

�x  3  t
uuur uuur
�  2; 4;10  / /  1; 2;5  � d 2 : �
I
A;
I
B
Lại có �
�y  1  2t là trục đường tròn tâm I 2 , đi qua
2
2



z  1  5t


A, B
�8 5 2 �
Tâm mặt cầu (S) chứa cả 2 đường tròn có tâm I � ; ;  �là giao điểm của d1 , d 2
�3 3 3 �
2

2

2

8 � �5
129
� �2

Bán kính mặt cầu cần tìm là R  IA  �
  2�
� � �  2 � �
3
�3 � �3
� �3

Câu 49: Đáp án B
�x  0 � t  0
Đặt t  x � t 2  x � dx  2tdt và �
�x  1 � t  1
1

 


1

1

0

0

f x dx  �
2tf  t  dt  2 �
x.f  x  dx 
Khi đó �
0

1

2
1
��
x.f  x  dx 
5
5
0

Trang 17 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt
1


du  f '  x  dx
1
1
1

u  f  x
x 2 .f  x 
1 2
3

2


x.f
x
dx


x
.f
'
x
dx

x 2 .f '  x  dx 






� x



2
20
5
dv  xdx
0
0

�v 
0
� 2

Xét
1

1

1

1

2
2
9 6
1

f '  x   kx 2 �


f ' x �
x 2f '  x  dx  k 2 �
x 4dx   k  k 2  0 � k  3

�dx  2k �


�dx  �
4 5
5
0
0
0
0
2
2
f '  x  dx  x 3  C mà f  1  1 � C  0
Do đó f '  x   3x  0 � f '  x   3x � f  x   �
1

1

x4
1
�I  �
x dx 

Vậy f  x   x ��
4 0 4

0
3

3

Câu 50: Đáp án D

Trang 18 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



×