Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

de va da kiem tra hoc ky 2 tin hoc 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.39 KB, 9 trang )

Trường THPT ………..

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
Môn Tin học 12

Điểm

Họ và tên học sinh:...................................................................Lớp :............
Mã đề 01
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Chọn đáp án đúng và điền vào bảng tương ứng dưới đây.
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Trả lời
Câu hỏi
15
16
17


18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
Trả lời
Câu 1: Cho các thao tác sau :
B1: Tạo bảng B2: Đặt tên và lưu cấu trúc B3: Chọn khóa chính cho bảng B4: Tạo liên kết
Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau:
A. B1-B3-B4-B2
B. B2-B1-B2-B4
C. B1-B3-B2-B4
D. B1-B2-B3-B4
Câu 2: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng ?
(1) Chọn nút
(3) Chọn các bảng để tạo mối liên kết
(2) Chọn nút Create
(4) Chọn trường liên quan từ các bảng liên kết
A. (2) → (1) → (3) → (4)
B. (1) → (3) → (4) → (2)
C. (1) → (2) → (3) → (4)
D. (2) → (3) → (4) → (1)
Câu 3: Việc nhập dữ liệu có thể được thực hiện một cách thuận lợi thông qua:
A. Định dạng cột.

B. Biểu mẫu.
C. Trang dữ liệu.
D. Định dạng hàng.
Câu 4: Dữ liệu kiểu logic trong Microsoft Access được ký hiệu là:
A. Autonumber
B. Text
C. Yes/No
D. Number
Câu 5: Cho bảng dữ liệu sau:

Có các lí giải nào sau đây cho rằng bảng đó không phải là một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ?
A. Tên các thuộc tính bằng chữ Việt
B. Không có thuộc tính tên người mượn
C. Có một cột thuộc tính là phức hợp
D. Số bản ghi quá ít.
Câu 6: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để :
A. Nhập dữ liệu
B. Sửa cấu trúc bảng
C. Lập báo cáo
D. Tính toán cho các trường tính toán
Câu 7: Để thực hiện tạo mẫu hỏi ta chọn đối tượng:
A. FORM
B. TABLE
C. QUERY
D. REPORT
Câu 8: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường Số lượng, nên chọn loại nào ?
A. Number
B. Text
C. Yes/No
D. Memo

Câu 9: Trong CSDL đang làm việc, để tạo một báo cáo mới bằng cách làm theo trình thuật sĩ , thì thao
tác thực hiện nào sau đây là đúng.
A. Table – Create Table by using wizard
B. Query – Create Query by using wizard
C. Form – Create Form by using wizard
D. Report – Create Report by using wizard
Câu 10: Đặc điểm của Mẫu hỏi là:
A. Giúp việc nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận tiện.
B. Dùng để tìm kiếm, sắp xếp và kết xuất dữ liệu.


C. Được thiết kế để định dạng, tính toán tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra.
D. Dùng để lưu dữ liệu.
Câu 11: Cho bảng dữ liệu sau:

Bảng này không là một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ, vì:
A. Ðộ rộng các cột không bằng nhau
D. Có bản ghi chưa đủ các giá trị thuộc tính
B. Có hai bản ghi có cùng giá trị thuộc tính số thẻ là TV – 02
C. Một thuộc tính có tính đa trị
Câu 12: Trong CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới bằng cách tự thiết kế, thì thao tác thực hiện
nào sau đây là đúng.
A. Table – Create Table in design view
B. Query – Create Query in design view
C. Form – Create Form in design view
D. Report – Create Report in design view
Câu 13: Trong Access, khi chỉ định khoá chính sai, muốn xóa bỏ khoá chính đã chỉ định, ta nháy chuột
vào nút lệnh :
A.
B.

C.
D.
Câu 14: Đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ?
A. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ quan trọng.
B. Quan hệ có thuộc tính đa trị hay phức tạp
C. Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt và thứ tự các thuộc tính không quan trọng
D. Tên của các quan hệ có thể trùng nhau
Câu 15: Câu nào trong các câu dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL?
A. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng
B. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn
C. Không tiết lộ nội dung dữ liệu cũng như chương trình xử lí
D. Khống chế số người sử dụng CSDL
Câu 16: Để lọc theo mẫu, ta chọn biểu tượng nào sau đây?

A.

B.

C.

D.

Câu 17: Câu nào sai trong các câu dưới đây?
A. Hệ quản trị CSDL không cung cấp cho người dùng cách thay đổi mật khẩu
B. Nên định kì thay đổi mật khẩu
C. Thay đổi mật khẩu để tăng cường khả năng bảo vệ mật khẩu
D. Hệ quản trị CSDL cung cấp cho người dùng cách thay đổi mật khẩu
Câu 18: Câu nào sai trong các câu dưới đây?
A. Các thông tin quan trọng và nhạy cảm nên lưu trữ dưới dạng mã hóa
B. Mã hóa thông tin để giảm khả năng rò rì thông tin

C. Nén dữ liệu cũng góp phần tăng cường tính bảo mật của dữ liệu
D. Các thông tin được an toàn tuyệt đối sau khi đã được mã hóa
Câu 19: Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về chức năng lưu biên bản hệ thống?
A. Cho biết số lần truy cập vào hệ thống, vào từng thành phần của hệ thống, vào từng yêu cầu tra
cứu…
B. Cho thông tin về một số lần cập nhật cuối cùng
C. Lưu lại nội dung cập nhật, người thực hiện, thời điểm cập nhật
D. Lưu lại các thông tin cá nhân của người cập nhật


Câu 20: Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần phải:
A. Thường xuyên sao chép dữ liệu
B. Thường xuyên thay đổi các tham số của hệ thống bảo vệ
C. Thường xuyên nâng cấp phần cứng
D. Thường xuyên nâng cấp phần mềm
Câu 21: Một cửa hàng thương mại điện tử (bán hàng trên mạng). Người mua hàng truy cập dữ liệu ở
mức nào trong các mức sau:
A. Đọc (xem) mọi dữ liệu
B. Đọc một phần dữ liệu được phép
C. Xóa, sửa dữ liệu
D. Bổ sung dữ liệu
Câu 22: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
A. Bảng phân quyền truy cập cũng là dữ liệu của CSDL
B. Dựa trên bảng phân quyền để trao quyền truy cập khác nhau để khai thác dữ liệu cho các đối
tượng người dùng khác nhau
C. Mọi người đều có thể truy cập, bổ sung và thay đổi bảng phân quyền
D. Bảng phân quyền không giới thiệu công khai cho mọi người biết
Câu 23: Hãy chọn phương án ghép sai. Mã hóa thông tin nhằm mục đích:
A. Giảm khả năng rò rỉ thông tin trên đường truyền
B. Giảm dung lượng lưu trữ thông tin

C. Tăng cường tính bảo mật khi lưu trữ
D. Để đọc thông tin được nhanh và thuận tiện hơn
Câu 24: Hệ QTCSDL không thực hiện biện pháp nào dưới đây đối với mật khẩu truy cập hệ thống:
A. Người dùng có thể thay đổi mật khẩu
B. Mỗi người dùng có một mật khẩu riêng
C. Mật khẩu phải có độ dài ít nhất là n kí tự (thường n ≥ 6)
D. Bảo mật có độ dài tùy ý
Câu 25: Hãy xác định phương án ghép sai. Lưu biên bản hệ thống là một trong các biện pháp bảo mật
và an toàn hệ thống vì :
A. Hỗ trợ khôi phục hệ thống khi có sự cố kĩ thuật
B. Cung cấp thông tin đánh giá mức độ quan tâm của người dùng đối với hệ thống nói chung và với
từng thành phần của hệ thông nói riêng
C. Dựa trên biên bản hệ thống, người quản trị phát hiện những truy cập không bình thường, từ đó có
biện pháp phòng ngừa thích hợp
D. Ghi được thời điểm hệ thống bắt đầu hoạt động không bình thường
Câu 26: Tham số bảo vệ của hệ thống là:
- Mật khẩu của người dùng
- Các phương pháp mã hóa thông tin
- Bảng phân quyền
- Các nhận dạng giọng nói, vân tay, chữ kí điện tử, …
Người quản trị hệ thống:
A. Biết tất cả các tham số này
B. Không biết bất cứ tham số nào
C. Chỉ biết một vài tham số
D. Tất cả các phương án trên
Câu 27: Xét điểm kiểm tra giữa kì của một môn trong đó mỗi học sinh có từ hai đến ba điểm kiểm tra:
HỌ VÀ TÊN
ĐIỂM KIỂM TRA
Lê Văn An
10, 9 ,10

Hoàng Trung Việt
7, 8
Ngô Bá Sơn
6, 9, 7
Cột “ĐIỂM KIỂM TRA” có tính chất nào trong các tính chất sau đây?
A. Đa trị
B. Phức hợp
C. Đa trị và phức hợp
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 28: Để nhận dạng người dùng khi đăng nhập vào CSDL, ngoài mật khẩu người ta còn dùng các
cách nhận dạng nào sau đây:
A. Hình ảnh
B. Âm thanh
C. Chứng minh nhân dân.
D. Giọng nói, dấu vân tay, võng mạc, chữ ký điện tử.


PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm):
Câu 1: Để tạo ra báo cáo, cần trả lời các câu hỏi nào? Báo cáo thường được sử dụng để làm gì?
Câu 2: Với vị trí người dùng, em có thể làm gì để bảo vệ hệ thống khi khai thác CSDL?

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………


Trường THPT Tam Nông

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
Môn Tin học 12

Họ và tên học sinh:...................................................................Lớp :............
Mã đề 02
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Chọn đáp án đúng và điền vào bảng tương ứng dưới đây.
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Trả lời

Câu hỏi
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
Trả lời
Câu 1: Hãy chọn phương án ghép sai. Mã hóa thông tin nhằm mục đích:
A. Giảm khả năng rò rỉ thông tin trên đường truyền
B. Để đọc thông tin được nhanh và thuận tiện hơn
C. Tăng cường tính bảo mật khi lưu trữ
D. Giảm dung lượng lưu trữ thông tin
Câu 2: Dữ liệu kiểu logic trong Microsoft Access được ký hiệu là:
A. Yes/No
B. Text
C. Autonumber
D.Number
Câu 3: Cho bảng dữ liệu sau:

Điểm

13


14

27

28

Có các lí giải nào sau đây cho rằng bảng đó không phải là một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ?
A. Tên các thuộc tính bằng chữ Việt
B. Có một cột thuộc tính là phức hợp
C. Không có thuộc tính tên người mượn
D. Số bản ghi quá ít.
Câu 4: Đặc điểm của Mẫu hỏi là:
A. Giúp việc nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận tiện.
B. Được thiết kế để định dạng, tính toán tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra.
C. Dùng để tìm kiếm, sắp xếp và kết xuất dữ liệu
D. Dùng để lưu dữ liệu.
Câu 5: Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về chức năng lưu biên bản hệ thống?
A. Lưu lại các thông tin cá nhân của người cập nhật
B. Cho thông tin về một số lần cập nhật cuối cùng
C. Lưu lại nội dung cập nhật, người thực hiện, thời điểm cập nhật
D. Cho biết số lần truy cập vào hệ thống, vào từng thành phần của hệ thống, vào từng yêu cầu tra
cứu…
Câu 6: Trong CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới bằng cách tự thiết kế, thì thao tác thực hiện
nào sau đây là đúng.
A. Query – Create Query in design view
B. Table – Create Table in design view
C. Form – Create Form in design view
D. Report – Create Report in design view
Câu 7: Hệ QTCSDL không thực hiện biện pháp nào dưới đây đối với mật khẩu truy cập hệ thống:
A. Bảo mật có độ dài tùy ý

B. Mỗi người dùng có một mật khẩu riêng
C. Mật khẩu phải có độ dài ít nhất là n kí tự (thường n ≥ 6)
D. Người dùng có thể thay đổi mật khẩu
Câu 8: Để lọc theo mẫu, ta chọn biểu tượng nào sau đây?

A.

B.

C.

D.


Câu 9: Cho các thao tác sau:
B1: Tạo bảng
B2: Đặt tên và lưu cấu trúc
B3: Chọn khóa chính cho bảng
B4: Tạo liên kết
Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau:
A. B1-B3-B4-B2
B. B2-B1-B2-B4
C. B1-B3-B2-B4
D. B1-B2-B3-B4
Câu 10: Để thực hiện tạo mẫu hỏi ta chọn đối tượng:
A. FORM
B. TABLE
C. QUERY
D. REPORT
Câu 11: Câu nào sai trong các câu dưới đây?

A. Các thông tin quan trọng và nhạy cảm nên lưu trữ dưới dạng mã hóa
B. Mã hóa thông tin để giảm khả năng rò rì thông tin
C. Nén dữ liệu cũng góp phần tăng cường tính bảo mật của dữ liệu
D. Các thông tin được an toàn tuyệt đối sau khi đã được mã hóa
Câu 12: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng ?
(1) Chọn nút
(3) Chọn các bảng để tạo mối liên kết
(2) Chọn nút Create
(4) Chọn trường liên quan từ các bảng liên kết
A. (2) → (1) → (3) → (4)
B. (1) → (3) → (4) → (2)
C. (1) → (2) → (3) → (4)
D. (2) → (3) → (4) → (1)
Câu 13: Hãy xác định phương án ghép sai. Lưu biên bản hệ thống là một trong các biện pháp bảo mật
và an toàn hệ thống vì :
A. Hỗ trợ khôi phục hệ thống khi có sự cố kĩ thuật
B. Cung cấp thông tin đánh giá mức độ quan tâm của người dùng đối với hệ thống nói chung và với
từng thành phần của hệ thông nói riêng
C. Dựa trên biên bản hệ thống, người quản trị phát hiện những truy cập không bình thường, từ đó có
biện pháp phòng ngừa thích hợp
D. Ghi được thời điểm hệ thống bắt đầu hoạt động không bình thường
Câu 14: Câu nào sai trong các câu dưới đây?
A. Hệ quản trị CSDL không cung cấp cho người dùng cách thay đổi mật khẩu
B. Nên định kì thay đổi mật khẩu
C. Thay đổi mật khẩu để tăng cường khả năng bảo vệ mật khẩu
D. Hệ quản trị CSDL cung cấp cho người dùng cách thay đổi mật khẩu
Câu 15: Việc nhập dữ liệu có thể được thực hiện một cách thuận lợi thông qua:
A. Định dạng cột.
B. Biểu mẫu.
C. Trang dữ liệu.

D. Định dạng hàng.
Câu 16: Trong Access, khi chỉ định khoá chính sai, muốn xóa bỏ khoá chính đã chỉ định, ta nháy chuột
vào nút lệnh :
A.
B.
C.
D.
Câu 17: Đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ?
A. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ quan trọng.
B. Quan hệ có thuộc tính đa trị hay phức tạp
C. Tên của các quan hệ có thể trùng nhau
D. Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt và thứ tự các thuộc tính không quan trọng
Câu 18: Câu nào trong các câu dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL?
A. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng
B. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn
C. Khống chế số người sử dụng CSDL
D. Không tiết lộ nội dung dữ liệu cũng như chương trình xử lí
Câu 19: Một cửa hàng thương mại điện tử (bán hàng trên mạng). Người mua hàng truy cập dữ liệu ở
mức nào trong các mức sau:
A. Đọc (xem) mọi dữ liệu
B. Đọc một phần dữ liệu được phép
C. Xóa, sửa dữ liệu
D. Bổ sung dữ liệu


Câu 20: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường Số lượng, nên chọn loại nào ?
A. Number
B. Text
C. Yes/No
D. Memo

Câu 21: Trong CSDL đang làm việc, để tạo một báo cáo mới bằng cách làm theo trình thuật sĩ , thì
thao tác thực hiện nào sau đây là đúng.
A. Table – Create Table by using wizard
B. Query – Create Query by using wizard
C. Form – Create Form by using wizard
D. Report – Create Report by using wizard
Câu 22: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
A. Bảng phân quyền truy cập cũng là dữ liệu của CSDL
B. Dựa trên bảng phân quyền để trao quyền truy cập khác nhau để khai thác dữ liệu cho các đối
tượng người dùng khác nhau
C. Mọi người đều có thể truy cập, bổ sung và thay đổi bảng phân quyền
D. Bảng phân quyền không giới thiệu công khai cho mọi người biết
Câu 23: Tham số bảo vệ của hệ thống là:
- Mật khẩu của người dùng
- Các phương pháp mã hóa thông tin
- Bảng phân quyền
- Các nhận dạng giọng nói, vân tay, chữ kí điện tử, …
Người quản trị hệ thống:
A. Không biết bất cứ tham số nào
B. Biết tất cả các tham số này
C. Chỉ biết một vài tham số
D. Tất cả các phương án trên
Câu 24: Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần phải:
A. Thường xuyên sao chép dữ liệu
B. Thường xuyên nâng cấp phần mềm
C. Thường xuyên nâng cấp phần cứng
D. Thường xuyên thay đổi các tham số của hệ thống bảo vệ
Câu 25: Xét điểm kiểm tra giữa kì của một môn trong đó mỗi học sinh có từ hai đến ba điểm kiểm tra:
HỌ VÀ TÊN
ĐIỂM KIỂM TRA

Lê Văn An
10, 9 ,10
Hoàng Trung Việt
7, 8
Ngô Bá Sơn
6, 9, 7
Cột “ĐIỂM KIỂM TRA” có tính chất nào trong các tính chất sau đây?
A. Phức hợp
B. Đa trị
C. Đa trị và phức hợp
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 26: Để nhận dạng người dùng khi đăng nhập vào CSDL, ngoài mật khẩu người ta còn dùng các
cách nhận dạng nào sau đây:
A. Hình ảnh
B. Âm thanh
C. Chứng minh nhân dân.
D. Giọng nói, dấu vân tay, võng mạc, chữ ký điện tử.
Câu 27: Cho bảng dữ liệu sau:

Bảng này không là một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ, vì:
A. Một thuộc tính có tính đa trị
B. Có hai bản ghi có cùng giá trị thuộc tính số thẻ là TV – 02
C. Ðộ rộng các cột không bằng nhau
D. Có bản ghi chưa đủ các giá trị thuộc tính
Câu 28: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để :
A. Sửa cấu trúc bảng
B. Nhập dữ liệu
C. Lập báo cáo
D. Tính toán cho các trường tính toán



PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm):
Câu 1: Mẫu hỏi thường được sử dụng để làm gì? Em hãy nêu một số hàm thường dùng trong mẫu hỏi?
Câu 2: Với vị trí người dùng, em có thể làm gì để bảo vệ hệ thống khi khai thác CSDL?

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………


ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
PHẦN

ĐÁP ÁN

THANG
ĐIỂM

Mã đề 01

Mã đề 02
PHẦN I:
TRẮC
NGHIỆM
(7 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đ/A C B B C C A C A D B C A A C
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đ/A D C A D D B B C D D D A A D

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đ/A B A B C A B A C C C D B D A
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đ/A B A D C B A D C B D B D A B
Câu 1(Đề 1): Để tạo một báo cáo cần trả lời các câu hỏi sau:
- Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì?
- Dữ liệu từ bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo
- Dữ liệu sẽ được nhóm thế nào?
Báo cáo thường được sử dụng để:
- Thể hiện được sự so sánh và tổng hợp thông tin từ các
nhóm dữ liệu;
- Trình bày nội dung văn bản theo mẫu quy định.
Câu 1(Đề 2): Mẫu hỏi thường được sử dụng để :
PHẦN II:
- sắp xếp các bản ghi
TỰ
- chọn các bản ghi thỏa mãn các điều kiện cho trước
LUẬN
- chọn các trường để hiển thị

(3 điểm)
- thực hiện tính toán như tính trung bình cộng, tính tổng,
đểm,…
- tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc mẫu hỏi
khác
các hàm thường dùng: MAX, MIN, SUM, AVG, COUNT,..
Câu 2:
Tuân thủ nghiêm chỉnh các quy định bảo mật của hệ thống như:
- Không tìm cách lấy cắp mật khẩu của người khác;
- Không làm lây lan Virus...
- Định kì thay đổi mật khẩu...
Chú ý: Nếu học sinh có đáp án khác mà vẫn đúng thì vẫn cho điểm

Mỗi câu
0.25
điểm

1.5 điểm

1.5 điểm



×