Tải bản đầy đủ (.pptx) (33 trang)

kế toán thanh toán với người mua và người bán tại công ty cổ phần vật tư thiết bị toàn bộ và dịch vụ kĩ thuật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.88 MB, 33 trang )

Huong
Đề tài: KẾ TOÁN THANH TOÁN VỚI NGƯỜI MUA VÀ NGƯỜI BÁN TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT TƯ THIẾT BỊ TOÀN BỘ VÀ
DỊCH VỤ KĨ THUẬT

GVHD: PGS. TS LÊ HỮU ẢNH
Bộ môn Kế toán tài chính
Khoa Kế toán và Quản trị kinh doanh


2

4

3

Mở đầu



Cơ sở lý luận và phương pháp nghiên cứu



Kết quả nghiên cứu và thảo luận



Kết luận




2

1

NỘI DUNG


MỞ ĐẦU
ĐẶT VẤN ĐỀ

Qúa trình thanh toán với người mua

Cung cấp các yếu tố đầu vào, duy trì sản xuất

Đánh giá tình hình tài chính

Quá trình thanh toán với người bán

Các nghiệp vụ thanh toán với người mua và người bán phát sinh thường xuyên nhất, nhiều
nhất trong DN và chiếm tỷ trọng rất lớn trong các quan hệ thanh toán phát sinh trong DN

Kế toán thanh toán với người mua và người bán tại công ty Cổ phần Vật tư thiết bị
toàn bộ và dịch vụ kĩ thuật

3


MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU

Mục tiêu cụ thể


Tìm hiểu cơ sở lý luận.

Thực trạng kế toán thanh toán với người
mua và người bán tại công ty

Góp phần đề xuất ý kiến

4


CƠ SỞ LÝ LUẬN

2.1.1. Một số vấn đề cơ bản về kế toán thanh toán với người mua và người bán trong DN

2.1.2. Các phương thức thanh toán sử dụng trong DN

2.1.3. Kế toán thanh toán với người mua

2.1.4. Kế toán thanh toán với người bán

2.1.5. Phương pháp kế toán “Dự phòng nợ phải thu khó đòi”

5


PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

Phương




pháp thu
thập số
liệu



Sơ cấp:

Phương

Phỏng vấn

pháp so

Thứ cấp:
Chứng từ, sổ
sách, báo cáo

sánh



So sánh
tương đối



So sánh

tuyệt đối

6


Đặc điểm địa bàn nghiên cứu về công ty Cổ phần Vật tư thiết bị
toàn bộ và dịch vụ kĩ thuật
Kết quả
nghiên cứu
và thảo luận
Thực trạng kế toán thanh toán với người mua và người bán tại công
ty Cổ phần Vật tư thiết bị toàn bộ và dịch vụ kĩ thuật

7


ĐẶC ĐIỂM ĐỊA BÀN NGHIÊN CỨU
ĐVT: Triệu đồng

Tình hình TS – NV của công ty trong 3 năm 2013– 2015

12000
10000
8000
6000
4000
2000
0



2013
2014
2015
TSNH TSDH

NPT

Tình hình TS - NV của Công ty qua 3 năm (2013 – 2015) có sự biến động khá lớn,
đều tăng với tốc độ tăng bình quân là 17,87%



TS thay đổi theo hướng tăng TSNH và giảm TSDH. => Phù hợp cho sự phát triển
của các công ty TM và kinh doanh DV



Nguồn vốn của công ty năm 2014 tăng 28,74 % so với năm 2013, tới năm 2015
tăng 7,92% so với năm 2014..

VCSH

Bảng 3.1: Kết quả sản xuất kinh doanh
Chỉ tiêu

Năm 2013

Doanh thu BH và cung cấp DV

Năm 2014


Năm 2015

16.906,6

26.243,8

29.687,2

3.313,3

4.314.8

5.054.8

LN thuần từ hoạt động KD

622,6

750,1

1.135,4

Tổng LN trước thuế

622,6

784,9

1.132,4


LN gộp về BH và cung cấp DV

Những năm gần đây ngành công nghiệp phát triển nên các loại mặt hàng vòng bi trong thiết bị công nghiệp có doanh thu cao và được đẩy
mạnh kinh doanh. LN trước thuế qua 3 năm đều tăng, tăng với mức bình quân hơn 34%, điều này thấy được công ty kinh doanh ngày càng
phát triển hơn, ngoài ra công ty có nghĩa vụ nộp thuế đầy đủ cho nhà nước.

8


THỰC TRẠNG KẾ TOÁN THANH TOÁN VỚI NGƯỜI MUA VÀ NGƯỜI BÁN TẠI CÔNG TY CỔ
PHẦN VẬT TƯ THIẾT BỊ TOÀN BỘ VÀ DỊCH VỤ KĨ THUẬT

1. Giới thiệu chung về công ty

9


2. Đặc điểm kế toán thanh toán với người mua và người bán tại Công ty.

10


3. Kế toán thanh toán với người mua tại Công ty Cổ phần Vật tư thiết bị toàn bộ và dịch vụ kĩ thuật


Đơn vị: Công ty Cổ phần Vật tư thiết bị toàn bộ và dịch vụ kỹ thuật

Mẫu số: 02 – VT
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC


Địa chỉ : 90B Yên Phụ, Phường Yên Phụ, Quận Tây Hồ, TP Hà Nội
 

Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)

 

 

 
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 12 tháng 11 năm 2015
Số XK 2914

Họ và tên người nhận hàng: Công ty TNHH Hoya Disk Việt Nam
Địa chỉ: Lô J3&4 Khu Công Nghiệp Thăng Long
Lý do xuất kho: Xuất kho hàng hóa theo đơn đặt hàng 12/11/2015

Mã 
STT

Chủng Loại hàng hóa

Số lượng

số

Đơn vị tính


 

Yêu 

Thực 

cầu

xuất

Đơn giá

Thành tiền

A

B

C

D

1

2

3

4


1

Vòng bi 700DXR002DD1ECP10P01

700P01

Chiếc

5

5

104.730.000

523.650.000

4

4

98.400

393.600

2

Vòng bi 6305ZZCM

630ZCM


Chiếc
4

4

31.568.000

126.272.000

3

Vòng bi 400DXR005DDC8P5

4008P5

Chiếc
13

13

 

650.315.600

Tổng

Tổng số tiền ( viết bằng chữ ): Sáu trăm năm mươi triệu ba trăm mười lăm nghìn sáu trăm đồng
Số chứng từ gốc kèm theo: 01
Ngày 12 tháng 11 năm 2015.
 


Người lập phiếu
(Ký, họ tên)

Người nhận hàng
(Ký, họ tên)

Thủ kho
(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Giám đốc 
(Ký, họ tên)
12


Mã GDV: NGÔ THỊ KIM CHI
Mã KH: 54569
Số GD: 390
Chi nhánh Hoàng Quốc Viêt

GIẤY BÁO CÓ
Ngày 13/11/2015
 
Kính gửi: Công ty Cổ phần Vật tư thiết bị toàn bộ và dịch vụ kĩ thuật
Mã số thuế: 0102397851
Hôm nay chúng tôi xin thông báo đã ghi Có tài khoản của quý khách với nội dung như sau:
Số tài khoản ghi Có: 1450 2010 13449

Số tiền bằng số: 650.315.600
Số tiền bằng chữ: Sáu trăm năm mươi triệu ba trăm mười lăm nghìn sáu trăm đồng chẵn.!.
Nội dung: Công ty TNHH Hoya Glass Disk Việt Nam thanh toán công nợ

 
Giao dịch viên

Kiểm soát viên

 
 
 
 

13


Đơn vị: Công ty Cổ phần Vật tư thiết bị toàn bộ và dịch vụ kỹ thuật
Địa chỉ : 90B Yên Phụ, Phường Yên Phụ, Quận Tây Hồ, TP Hà Nội

BẢNG KÊ BÁN HÀNG THEO HÓA ĐƠN – QÚY IV/2015

Tên công ty

Hạng mục

Số tiền trên hóa đơn

Số hóa đơn


Ngày xuất trên HD

Đã thanh toán

Số tiền còn phải thanh toán

Thanh toán lần 1

Thanh toán lần 2

Ghi chú



 

 



 



 

 




 

Hoya Glass Disk

Hợp đồng ngày

650.315.600

0001439

12/11/2015

650.315.600

0

650.315.600

0

43.453.000

0001440

12/11/2015

43.453.000

0


20.000.000

23.453.000

Vòng bi 6305ZZCM

1.595.000

0001441

13/11/2015

1.595.000

0

1.595.000

 

0001442

13/11/2015

...

....

Việt Nam


1/11/2015

Hợp đồng ngày

Đồng Nhân

06/11/2015

Công Thanh
VN

 

Công ty

Vòng bi 400DXR +

6.954.000

Atsumitec VN

Vòng bi 6305ZZCM

 

..

...

...


 

 

 

 

8.938.000

...
 

8.938.000

6.954.000

 

 

....

....

TT ngày 7/11/2015

TT ngày 11/11/2015


TT ngày 13/11/2015
 

 

TT nợ cũ HĐ 000121 ngày 10/09/2015

....

....

 

 

 

 

Tổng giá trị còn phải thanh toán



 

 

 

 


 

Tổng giá trị đã thanh toán



 

 

 

 

 

Tổng giá trị còn nợ



 

 

 

 

14



Đơn vị: Công ty Cổ phần Vật tư thiết bị toàn bộ và dịch vụ kỹ thuật
Địa chỉ : 90B Yên Phụ, Phường Yên Phụ, Quận Tây Hồ, TP Hà Nội
SỔ CHI TIẾT CÔNG NỢ
Tài khoản: 131
Đối tượng: Phải thu khách hàng
Khách hàng: Công ty TNHH Hoya Glass Disk Việt Nam
Đơn vị tính: đồng Việt Nam

Chứng từ

TK đối ứng

Số phát sinh

Số dư

Ngày tháng
Diễn giải
ghi sổ
SH

 

 

Ngày tháng

Nợ


 

Số dư đầu kỳ

 

 

...

...

...

12/11

1439

12/11

Bán hàng cho Công ty Hoya VN HĐ 001439

12/11

1439

12/11

Thuế GTGT phải nộp


13/11

PT5389

13/11

Khách hàng thanh toán bằng chuyển khoản HĐ

 

...



Nợ

 

1.602.252.000



 

...

...

...


...

...

511

650.315.600

 

 

 

331.1

0

 

 

 

112

 

650.315.600


 

 

...

...

...

3.731.676.900

 

 

2.643.453.700

 

001439

...

...

...

...


...

...

 

 

 

Cộng SPS

 

4.772.878.600

 

 

 

Số dư cuối kỳ

 

 

 


Sổ này có 01 trang, đánh từ trang 01 đến trang 01
Ngày mở sổ: 01/01/2015
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2015
Người lập biều
(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Giám đốc
(Ký, họ tên)
15


BẢNG TỔNG HỢP CÔNG NỢ PHẢI THU
Tài khoản 131
Từ 01/01/2015 đến 31/12/2015
Phát sinh
STT 

Mã KH 

1 HOYA

Cty TNHH hoya glass disk VN

Số dư

PS nợ


1,602,252,000

2 HOYA II

Cty TNHH hoya glass disk VN II

3 CARO

Công ty CP đầu tư CARO VN

4 BPV

Công ty CP Cơ khí & TM BPV Viêt Nam

5 KYOCERA

Công ty TNHH KYOCERA

6 VNCCK

Viện nghiên cứu cơ khí

7 SUNCALL

PS có

Dư nợ

4,772,878,600


3,731,676,900

Dư có

2,643,453,700

 

95,738,000

427,764,100

260,860,200

262,641,900

 

351,994,090

221,435,060

0

573,429,150

 

0


22,224,510

0

22,224,510

 

8,422,000

16,974,000

8,422,000

16,974,000

 

787,559,300

904,877,600

787,559,300

904,877,600

 

Công ty TNHH suncall technology VN


8,938,000

6,954,000

8,938,000

6,954,000  

8 MH-HY

Công ty TNHH Minh Hiếu - Hưng Yên

5,247,000

0

5,247,000

0  

9 ATSUMITEC

Công ty TNHH Atsumitec VN

0

266,750

266,750


0  

10 Đồng Nhân

Công ty TNHH Đồng Nhân

1,980,000

1,694,000

0

3,674,000  

11 CMC

Cty CP CMC

88,550,000

132,550,000

88,550,000

132,550,000  

12 GACH TB

Cty CP Gạch ốp lát Thái Bình


81,191,000

135,696,000

81,191,000

135,696,000  

13 NISSEI

Nissei Electric

39,883,140

170,316,300

210,199,440

0  

14 SIG

Cty TNHH SIG Việt Nam

10,948,850

0

0


10,948,850  

15 MTV

Cty TNHH MTV Cơ Khí Chính Xác 11

304,679,320

0

213,279,320  

16 TIÊN SƠN

Cty CP Viglacera Tiên Sơn

0

0

264,989,887  

..

 

Tên khách hàng 

Dư cuối kì


...

264,989,887
....

31 CONG THANH

Ct y CP Công Thanh VN

91400000)

....

....

....

1,595,000  

 

....

.....

1,595,000  

32 XDVN


Cty CP Xây Dựng VN

54,754,560  

 

54,754,560  

33 TAY SON

Công ty Sứ Tây Sơn

50,000,000  

 

50,000,000  

34 INCHINOHE

Cty Inchinohe

35 NHATVIET

Cty CP cơ khí chính xác Nhật Việt

0

31,438,440


11,499,730

36 Hitachi

Cty TNHH Hitachi Cable VN

0

30,504,400

30,504,400

37 Điện cơ HN

Công ty CP Chế tạo Điện cơ Hà Nội

0

44,165,000  

 

308,000  

Cộng

3,362,950,827

 


7,118,310,240

308,000  
19,938,710  
0  
44,165,000  

5,182,910,590

5,362,454,187

 

16


Theo Tháng

Kế toán bán hàng và công nợ

Khách hàng thường xuyên

lập biên bản đối chiếu công nợ

Đối chiếu
công nợ
Theo hợp đồng

Khách hàng mới mua hoặc thanh toán dứt
điểm


Thông báo với khách hàng về nghĩa

Công ty không dùng làm căn cứ

vụ thanh toán với công ty

bù trừ công nợ

Biên bản đối chiếu
công nợ

Tránh tình trạng khách hàng cố ý lãng quên khoản nợ => Không xảy ra nợ phải thu
khó đòi

17


4. Kế toán thanh toán với người bán tại Công ty Cổ phần Vật tư thiết bị toàn bộ và dịch vụ kĩ thuật

Chứng từ sử dụng:

18


a) Kế toán chi tiết thanh toán đối với nhà cung cấp trong nước

19



Đơn vị: Công ty Cổ phần Vật tư thiết bị toàn bộ

Mẫu số 01-VT

Và dịch vụ kỹ thuật
(Ban hành theo quyết định số 48/2006/QĐ-BTC
Đ/c: Số 90B, phố Yên Phụ, quận Tây Hồ, TP Hà Nội.
Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)

 
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 08 tháng 12 năm 2015
Số: 4992
Họ và tên người giao hàng: Trần Minh Đức
Nhập tại kho: Công ty Cổ phần Vật tư thiết bị toàn bộ và dịch vụ kỹ thuật

Số lượng
STT

Tên hàng hóa

1

Vòng bi công nghiệp hãng SX: NSK model: 6228ZZs

2

Vòng bi công nghiệp hãng SX: NSK model: 7904
CTYNSULP4


3

Đơn giá

Thành tiền

7

3.702.160,6588

25.915.124,6116

10

10

696.8575,62675

6.968.576,2675

Cái

1

1

5.511.314,8609

5.511.314,8609


 

18

18

 

38.395.015,74

Chứng từ

Thực nhập

Cái

7

Cái

Vòng bi công nghiệp hãng SX: INA model: 4NA4832

 

 

ĐV tính

Cộng


Tổng số tiền viết bằng chữ: Ba mươi tám triệu ba trăm chín mươi lăm nghìn không trăm mười lăm ngàn đồng.!.
Số chứng từ gốc kèm theo:
Hà Nội, Ngày 08 tháng 12 năm 2015
Người lập phiếu

Người giao hàng

Thủ kho

KT trưởng

Giám đốc

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký,họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký,đóng dấu)

 

20


Mã GDV: NGÔ THỊ KIM CHI
Mã KH: 54569

Số GD: 579

Chi nhánh Hoàng Quốc Viêt

GIẤY BÁO NỢ
Ngày 02 tháng 12 năm 2015
 
Người trả tiền: Công ty Cổ phần Vật tư thiết bị toàn bộ và dịch vụ kỹ thuật
Số tài khoản: 1450 2010 13449 -Tại NH Agribank chi nhánh Hoàng Quốc Việt
Địa chỉ: 90B Yên Phụ, Phường Yên Phụ, Quận Tây Hồ, TP Hà Nội
Người hưởng: Công ty TNHH KIAN HO (Việt Nam)
Số tài khoản: 5358 7514 33524 - Tại NH Công thương Việt Nam
Số tiền:

47.550.800

Viết bằng chữ: Bốn mươi bảy triệu năm trăm năm mươi nghìn tám trăm ngàn đồng chẵn!
Nội dung:

Thanh toán tiền mua hàng

 
Giao dịch viên

Phòng nghiệp vụ

 
 
 
 


21


b) Kế toán chi tiết thanh toán đối với nhà cung cấp nước ngoài
CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER VIỆT NAM

HÓA ĐƠN

XÍ NGHIỆP CẢNG VICONSHIP

GIÁ TRỊ GIA TĂNG

Địa chỉ : Số 1 Ngô Quyền – P. Đồng Hải 1 – Q. Hải An – TP Hải Phòng

(VAT INVOICE)

Mã số thuế: 0200453688 - 003

Liên 2: Khách hàng

Số tài khoản: 0031000093249 (VNĐ)
0031370093259 (USD) NH: VIETCOMBANK
 

KHÁCH HÀNG (Customer):

Mẫu số: 01GTKT3/002

Công ty CP Vật Tư Thiết Bị Toàn Bộ và DV Kỹ Thuật


Ký hiệu: AA/15P

ĐỊA CHỈ (Address):

Số: 0035141

90B Yên Phụ, Phường Yên Phụ, Quận Tây Hồ, TP Hà Nội

Ngày: 29/11/2015

MÃ SỐ THUẾ (Tax code): 0102397851

Hình thức thanh toán: TM/CK

TÊN HÀNG HÓA, DỊCH VỤ

ĐƠN VỊ

SỐ LƯỢNG

ĐƠN GIÁ

THÀNH TIỀN

(Description)

(Unit)

(Quantity)


(Unit price)

(Amount)

Ngày*m3

120

10.000

1.200.000

lệnh

1

60.000

60.000

 

 

 

 

 


 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng tiền hàng (Total):

VND

1.260.000

Tiền thuế (VAT amtount):

VND

126.000


VND

1.386.000

1.Phí lưu kho CFS, 24 ngày*SM3

2.Phí giao nhận CFS, 1 Lệnh TMC B/L: NCLSHAH 5050177

Thuế suất (%): 10
(VAT rate)

TỔNG TIỀN HÀNG THANH TOÁN (Grand Total):

Tỷ giá (Exchange Rate):.....................................................................................
Số tiền bằng chữ (Invoice Total in words): Một triệu ba trăm tám mươi sáu ngàn đồng chẵn.!.
Khách hàng (Customer)

Người thu tiền (Cashier)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

Người bán hàng (Seller)
(Ký, họ tên)

 

22



CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN KHO VẬN NGOẠI THƯƠNG
Địa chỉ: 15 Bis Lý Nam Đế , Hà Nội, Việt Nam
Điện thoại: 84.4.38457417 * Fax: 84.4. 38455829 *
Mã số thuế: 0100107317
 
Mẫu số: 01GTKT3/001

HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Ký hiệu: VT/14P

(VAT INVOICE)
Liên 2 : Giao cho khách hàng

Số HĐ: 0005251

Ngày 07 tháng 12 năm 2015

Nơi xuất hóa đơn (Place of issue) :.................................................................
Địa chỉ (Address): ...........................................MST (Tax code)....................
Khách hàng (Customer):.................................................................................
Đơn vị (Company): Công ty Cổ phần Vật tư thiết bị toàn bộ và dịch vụ kỹ thuật
Địa chỉ (Address): 90B Yên Phụ, Phường Yên Phụ, Quận Tây Hồ, TP Hà Nội
Mã số thuế (Tax code): 0102397851
Hình thức thanh toán (Method of payment): TM/CK
STT

Tên hàng hóa, dịch vụ


ĐVT

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

No

Description

Unit

Quantity

Unit price

Amount

01

Phí giao nhận vận chuyển, làm thủ tục hải quan



01

3.862.415


3.862.415

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng tiền hàng (Sub – total):

3.862.415

Thuế suất GTGT (VAT rate): 10%


Tiền thuế GTGT (VAT amount):

Tổng cộng tiền thanh toán (Total payable):

386.242

4.248.657

Số tiền viết bằng chữ (In word): Bốn triệu hai trăm bốn mươi tám nghìn sáu trăm năm mươi bảy ngàn đồng.!.
Người mua hàng

Người bán hàng

23


CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN KHO VẬN NGOẠI THƯƠNG
Địa chỉ: 15 Bis Lý Nam Đế , Hà Nội, Việt Nam
Điện thoại: 84.4.38457417 *
 Fax: 84.4. 38455829 *
Mã số thuế: 0100107317

GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN
 
Kính gửi: Công ty Cổ phần Vật tư thiết bị toàn bộ và dịch vụ kỹ thuật
Địa chỉ: 90B Yên Phụ, Phường Yên Phụ, Quận Tây Hồ, TP Hà Nội
Mã số thuế: 0102397851

Số 2015 - 11


Đề nghị quý Công ty thanh toán chi phí dịch vụ giao nhận vận chuyển cho công ty chúng tôi đối với lô hàng sau:
Hợp đồng: Hợp đồng SSTCA2877

Ngày: 12/11/2015

Khối lượng: 62,5 kg

STT

1.

Số chứng từ / Ngày

Nội dung

Giá trước thuê

Thuế GTGT

Cộng (VNĐ)

Thu chi hộ

1

0035141

29/11/2015

Phí lưu kho, giao nhận CFS


1.260.000

126.000

1.386.000

2

0044527

03/12/2015

Chi phí chứng từ, xử lý HH

2.863.850

286.385

3.150.235

 

 

 

Tổng 1

4.123.850


412.385

4.536.235

1.

Thu theo hóa đơn do Công ty chúng tôi phát hành

1

0005251

07/12/2015

Phí CNVC làm thủ tục HQ

3.862.415

386.242

4.248.657

 

 

 

Tổng 2


3.862.415

386.242

4.248.657

 

 

 

Tổng cộng (1+2)

7.986.265

798.627

8.784.892

Vui lòng thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản theo chi tiết sau:
Chủ TK: CÔNG TY CP GIAO NHẬN KHO VẬN NGOẠI THƯƠNG
Số TK: 0011000013157
Tại: Sở Giao dịch Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam
Xin chân thành cảm ơn!
Xác nhận của khách hàng

Hà Nội, Ngày 22 tháng 12 năm 2015
Người lập thanh toán


24


Đơn vị: Công ty Cổ phần Vật tư thiết bị toàn bộ và dịch vụ kỹ thuật
Địa chỉ: 90B Yên Phụ, Phường Yên Phụ, Quận Tây Hồ, TP Hà Nội

SỔ CHI TIẾT CÔNG NỢ
Tài khoản: 331
Đối tượng: Phải trả nhà cung cấp
Nhà cung cấp: Công ty TNHH KIAN HO (Việt Nam).
Đơn vị tính: đồng Việt Nam
Ngày tháng

Chứng từ

 

ghi sổ

TK đối ứng

Số phát sinh

Số dư

Diễn giải

SH


Ngày tháng

 

Nợ



Nợ



 

 

 

Số dư đầu kỳ

 

 

 

 

100.476.056


...

...

...

...

...

....

...

...

....

25/11

HO238

25/11

Mua vòng bi công ty TNHH KIAN HO Việt Nam

156

 


43.228.000

 

 

25/11

HO238

25/11

Mua vòng bi công ty TNHH KIAN HO Việt Nam

1331

 

4.322.800

 

 

02/12

HO239

02/12


Mua vòng bi công ty TNHH KIAN HO Việt Nam

156

 

54.995.000

 

 

02/12

HO239

02/12

Mua vòng bi công ty TNHH KIAN HO Việt Nam

1331

 

5.499.500

 

 


15/12

THO673

15/12

Chuyển tiền trả nhà cung cấp lô hàng ngày 25/11

112

43.228.000

 

 

 

15/12

THO673

15/12

Chuyển tiền trả nhà cung cấp lô hàng ngày 25/11

112

4.322.800


 

 

 

..

...

...

...

...

...

...

...

...

 

 

 


Cộng SPS

 

425.870.220

578.239.105

 

 

 

 

 

Số dư cuối kỳ

 

 

 

 

252.844.941


Sổ này có 01 trang, đánh từ trang 01 đến trang 01
Ngày mở sổ: 01/01/2015
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2015

Người lập biều
(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Giám đốc
(Ký, họ tên)

25


×