Huong
Đề tài: KẾ TOÁN THANH TOÁN VỚI NGƯỜI MUA VÀ NGƯỜI BÁN TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT TƯ THIẾT BỊ TOÀN BỘ VÀ
DỊCH VỤ KĨ THUẬT
GVHD: PGS. TS LÊ HỮU ẢNH
Bộ môn Kế toán tài chính
Khoa Kế toán và Quản trị kinh doanh
2
4
3
Mở đầu
•
Cơ sở lý luận và phương pháp nghiên cứu
•
Kết quả nghiên cứu và thảo luận
•
Kết luận
•
2
1
NỘI DUNG
MỞ ĐẦU
ĐẶT VẤN ĐỀ
Qúa trình thanh toán với người mua
Cung cấp các yếu tố đầu vào, duy trì sản xuất
Đánh giá tình hình tài chính
Quá trình thanh toán với người bán
Các nghiệp vụ thanh toán với người mua và người bán phát sinh thường xuyên nhất, nhiều
nhất trong DN và chiếm tỷ trọng rất lớn trong các quan hệ thanh toán phát sinh trong DN
Kế toán thanh toán với người mua và người bán tại công ty Cổ phần Vật tư thiết bị
toàn bộ và dịch vụ kĩ thuật
3
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
Mục tiêu cụ thể
Tìm hiểu cơ sở lý luận.
Thực trạng kế toán thanh toán với người
mua và người bán tại công ty
Góp phần đề xuất ý kiến
4
CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1.1. Một số vấn đề cơ bản về kế toán thanh toán với người mua và người bán trong DN
2.1.2. Các phương thức thanh toán sử dụng trong DN
2.1.3. Kế toán thanh toán với người mua
2.1.4. Kế toán thanh toán với người bán
2.1.5. Phương pháp kế toán “Dự phòng nợ phải thu khó đòi”
5
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Phương
•
pháp thu
thập số
liệu
•
Sơ cấp:
Phương
Phỏng vấn
pháp so
Thứ cấp:
Chứng từ, sổ
sách, báo cáo
sánh
•
So sánh
tương đối
•
So sánh
tuyệt đối
6
Đặc điểm địa bàn nghiên cứu về công ty Cổ phần Vật tư thiết bị
toàn bộ và dịch vụ kĩ thuật
Kết quả
nghiên cứu
và thảo luận
Thực trạng kế toán thanh toán với người mua và người bán tại công
ty Cổ phần Vật tư thiết bị toàn bộ và dịch vụ kĩ thuật
7
ĐẶC ĐIỂM ĐỊA BÀN NGHIÊN CỨU
ĐVT: Triệu đồng
Tình hình TS – NV của công ty trong 3 năm 2013– 2015
12000
10000
8000
6000
4000
2000
0
•
2013
2014
2015
TSNH TSDH
NPT
Tình hình TS - NV của Công ty qua 3 năm (2013 – 2015) có sự biến động khá lớn,
đều tăng với tốc độ tăng bình quân là 17,87%
•
TS thay đổi theo hướng tăng TSNH và giảm TSDH. => Phù hợp cho sự phát triển
của các công ty TM và kinh doanh DV
•
Nguồn vốn của công ty năm 2014 tăng 28,74 % so với năm 2013, tới năm 2015
tăng 7,92% so với năm 2014..
VCSH
Bảng 3.1: Kết quả sản xuất kinh doanh
Chỉ tiêu
Năm 2013
Doanh thu BH và cung cấp DV
Năm 2014
Năm 2015
16.906,6
26.243,8
29.687,2
3.313,3
4.314.8
5.054.8
LN thuần từ hoạt động KD
622,6
750,1
1.135,4
Tổng LN trước thuế
622,6
784,9
1.132,4
LN gộp về BH và cung cấp DV
Những năm gần đây ngành công nghiệp phát triển nên các loại mặt hàng vòng bi trong thiết bị công nghiệp có doanh thu cao và được đẩy
mạnh kinh doanh. LN trước thuế qua 3 năm đều tăng, tăng với mức bình quân hơn 34%, điều này thấy được công ty kinh doanh ngày càng
phát triển hơn, ngoài ra công ty có nghĩa vụ nộp thuế đầy đủ cho nhà nước.
8
THỰC TRẠNG KẾ TOÁN THANH TOÁN VỚI NGƯỜI MUA VÀ NGƯỜI BÁN TẠI CÔNG TY CỔ
PHẦN VẬT TƯ THIẾT BỊ TOÀN BỘ VÀ DỊCH VỤ KĨ THUẬT
1. Giới thiệu chung về công ty
9
2. Đặc điểm kế toán thanh toán với người mua và người bán tại Công ty.
10
3. Kế toán thanh toán với người mua tại Công ty Cổ phần Vật tư thiết bị toàn bộ và dịch vụ kĩ thuật
Đơn vị: Công ty Cổ phần Vật tư thiết bị toàn bộ và dịch vụ kỹ thuật
Mẫu số: 02 – VT
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC
Địa chỉ : 90B Yên Phụ, Phường Yên Phụ, Quận Tây Hồ, TP Hà Nội
Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 12 tháng 11 năm 2015
Số XK 2914
Họ và tên người nhận hàng: Công ty TNHH Hoya Disk Việt Nam
Địa chỉ: Lô J3&4 Khu Công Nghiệp Thăng Long
Lý do xuất kho: Xuất kho hàng hóa theo đơn đặt hàng 12/11/2015
Mã
STT
Chủng Loại hàng hóa
Số lượng
số
Đơn vị tính
Yêu
Thực
cầu
xuất
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
D
1
2
3
4
1
Vòng bi 700DXR002DD1ECP10P01
700P01
Chiếc
5
5
104.730.000
523.650.000
4
4
98.400
393.600
2
Vòng bi 6305ZZCM
630ZCM
Chiếc
4
4
31.568.000
126.272.000
3
Vòng bi 400DXR005DDC8P5
4008P5
Chiếc
13
13
650.315.600
Tổng
Tổng số tiền ( viết bằng chữ ): Sáu trăm năm mươi triệu ba trăm mười lăm nghìn sáu trăm đồng
Số chứng từ gốc kèm theo: 01
Ngày 12 tháng 11 năm 2015.
Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
Người nhận hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên)
12
Mã GDV: NGÔ THỊ KIM CHI
Mã KH: 54569
Số GD: 390
Chi nhánh Hoàng Quốc Viêt
GIẤY BÁO CÓ
Ngày 13/11/2015
Kính gửi: Công ty Cổ phần Vật tư thiết bị toàn bộ và dịch vụ kĩ thuật
Mã số thuế: 0102397851
Hôm nay chúng tôi xin thông báo đã ghi Có tài khoản của quý khách với nội dung như sau:
Số tài khoản ghi Có: 1450 2010 13449
Số tiền bằng số: 650.315.600
Số tiền bằng chữ: Sáu trăm năm mươi triệu ba trăm mười lăm nghìn sáu trăm đồng chẵn.!.
Nội dung: Công ty TNHH Hoya Glass Disk Việt Nam thanh toán công nợ
Giao dịch viên
Kiểm soát viên
13
Đơn vị: Công ty Cổ phần Vật tư thiết bị toàn bộ và dịch vụ kỹ thuật
Địa chỉ : 90B Yên Phụ, Phường Yên Phụ, Quận Tây Hồ, TP Hà Nội
BẢNG KÊ BÁN HÀNG THEO HÓA ĐƠN – QÚY IV/2015
Tên công ty
Hạng mục
Số tiền trên hóa đơn
Số hóa đơn
Ngày xuất trên HD
Đã thanh toán
Số tiền còn phải thanh toán
Thanh toán lần 1
Thanh toán lần 2
Ghi chú
…
…
…
…
Hoya Glass Disk
Hợp đồng ngày
650.315.600
0001439
12/11/2015
650.315.600
0
650.315.600
0
43.453.000
0001440
12/11/2015
43.453.000
0
20.000.000
23.453.000
Vòng bi 6305ZZCM
1.595.000
0001441
13/11/2015
1.595.000
0
1.595.000
0001442
13/11/2015
...
....
Việt Nam
1/11/2015
Hợp đồng ngày
Đồng Nhân
06/11/2015
Công Thanh
VN
Công ty
Vòng bi 400DXR +
6.954.000
Atsumitec VN
Vòng bi 6305ZZCM
..
...
...
8.938.000
...
8.938.000
6.954.000
....
....
TT ngày 7/11/2015
TT ngày 11/11/2015
TT ngày 13/11/2015
TT nợ cũ HĐ 000121 ngày 10/09/2015
....
....
Tổng giá trị còn phải thanh toán
…
Tổng giá trị đã thanh toán
…
Tổng giá trị còn nợ
…
14
Đơn vị: Công ty Cổ phần Vật tư thiết bị toàn bộ và dịch vụ kỹ thuật
Địa chỉ : 90B Yên Phụ, Phường Yên Phụ, Quận Tây Hồ, TP Hà Nội
SỔ CHI TIẾT CÔNG NỢ
Tài khoản: 131
Đối tượng: Phải thu khách hàng
Khách hàng: Công ty TNHH Hoya Glass Disk Việt Nam
Đơn vị tính: đồng Việt Nam
Chứng từ
TK đối ứng
Số phát sinh
Số dư
Ngày tháng
Diễn giải
ghi sổ
SH
Ngày tháng
Nợ
Số dư đầu kỳ
...
...
...
12/11
1439
12/11
Bán hàng cho Công ty Hoya VN HĐ 001439
12/11
1439
12/11
Thuế GTGT phải nộp
13/11
PT5389
13/11
Khách hàng thanh toán bằng chuyển khoản HĐ
...
Có
Nợ
1.602.252.000
Có
...
...
...
...
...
511
650.315.600
331.1
0
112
650.315.600
...
...
...
3.731.676.900
2.643.453.700
001439
...
...
...
...
...
...
Cộng SPS
4.772.878.600
Số dư cuối kỳ
Sổ này có 01 trang, đánh từ trang 01 đến trang 01
Ngày mở sổ: 01/01/2015
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2015
Người lập biều
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên)
15
BẢNG TỔNG HỢP CÔNG NỢ PHẢI THU
Tài khoản 131
Từ 01/01/2015 đến 31/12/2015
Phát sinh
STT
Mã KH
1 HOYA
Cty TNHH hoya glass disk VN
Số dư
PS nợ
1,602,252,000
2 HOYA II
Cty TNHH hoya glass disk VN II
3 CARO
Công ty CP đầu tư CARO VN
4 BPV
Công ty CP Cơ khí & TM BPV Viêt Nam
5 KYOCERA
Công ty TNHH KYOCERA
6 VNCCK
Viện nghiên cứu cơ khí
7 SUNCALL
PS có
Dư nợ
4,772,878,600
3,731,676,900
Dư có
2,643,453,700
95,738,000
427,764,100
260,860,200
262,641,900
351,994,090
221,435,060
0
573,429,150
0
22,224,510
0
22,224,510
8,422,000
16,974,000
8,422,000
16,974,000
787,559,300
904,877,600
787,559,300
904,877,600
Công ty TNHH suncall technology VN
8,938,000
6,954,000
8,938,000
6,954,000
8 MH-HY
Công ty TNHH Minh Hiếu - Hưng Yên
5,247,000
0
5,247,000
0
9 ATSUMITEC
Công ty TNHH Atsumitec VN
0
266,750
266,750
0
10 Đồng Nhân
Công ty TNHH Đồng Nhân
1,980,000
1,694,000
0
3,674,000
11 CMC
Cty CP CMC
88,550,000
132,550,000
88,550,000
132,550,000
12 GACH TB
Cty CP Gạch ốp lát Thái Bình
81,191,000
135,696,000
81,191,000
135,696,000
13 NISSEI
Nissei Electric
39,883,140
170,316,300
210,199,440
0
14 SIG
Cty TNHH SIG Việt Nam
10,948,850
0
0
10,948,850
15 MTV
Cty TNHH MTV Cơ Khí Chính Xác 11
304,679,320
0
213,279,320
16 TIÊN SƠN
Cty CP Viglacera Tiên Sơn
0
0
264,989,887
..
Tên khách hàng
Dư cuối kì
...
264,989,887
....
31 CONG THANH
Ct y CP Công Thanh VN
91400000)
....
....
....
1,595,000
....
.....
1,595,000
32 XDVN
Cty CP Xây Dựng VN
54,754,560
54,754,560
33 TAY SON
Công ty Sứ Tây Sơn
50,000,000
50,000,000
34 INCHINOHE
Cty Inchinohe
35 NHATVIET
Cty CP cơ khí chính xác Nhật Việt
0
31,438,440
11,499,730
36 Hitachi
Cty TNHH Hitachi Cable VN
0
30,504,400
30,504,400
37 Điện cơ HN
Công ty CP Chế tạo Điện cơ Hà Nội
0
44,165,000
308,000
Cộng
3,362,950,827
7,118,310,240
308,000
19,938,710
0
44,165,000
5,182,910,590
5,362,454,187
16
Theo Tháng
Kế toán bán hàng và công nợ
Khách hàng thường xuyên
lập biên bản đối chiếu công nợ
Đối chiếu
công nợ
Theo hợp đồng
Khách hàng mới mua hoặc thanh toán dứt
điểm
Thông báo với khách hàng về nghĩa
Công ty không dùng làm căn cứ
vụ thanh toán với công ty
bù trừ công nợ
Biên bản đối chiếu
công nợ
Tránh tình trạng khách hàng cố ý lãng quên khoản nợ => Không xảy ra nợ phải thu
khó đòi
17
4. Kế toán thanh toán với người bán tại Công ty Cổ phần Vật tư thiết bị toàn bộ và dịch vụ kĩ thuật
Chứng từ sử dụng:
18
a) Kế toán chi tiết thanh toán đối với nhà cung cấp trong nước
19
Đơn vị: Công ty Cổ phần Vật tư thiết bị toàn bộ
Mẫu số 01-VT
Và dịch vụ kỹ thuật
(Ban hành theo quyết định số 48/2006/QĐ-BTC
Đ/c: Số 90B, phố Yên Phụ, quận Tây Hồ, TP Hà Nội.
Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 08 tháng 12 năm 2015
Số: 4992
Họ và tên người giao hàng: Trần Minh Đức
Nhập tại kho: Công ty Cổ phần Vật tư thiết bị toàn bộ và dịch vụ kỹ thuật
Số lượng
STT
Tên hàng hóa
1
Vòng bi công nghiệp hãng SX: NSK model: 6228ZZs
2
Vòng bi công nghiệp hãng SX: NSK model: 7904
CTYNSULP4
3
Đơn giá
Thành tiền
7
3.702.160,6588
25.915.124,6116
10
10
696.8575,62675
6.968.576,2675
Cái
1
1
5.511.314,8609
5.511.314,8609
18
18
38.395.015,74
Chứng từ
Thực nhập
Cái
7
Cái
Vòng bi công nghiệp hãng SX: INA model: 4NA4832
ĐV tính
Cộng
Tổng số tiền viết bằng chữ: Ba mươi tám triệu ba trăm chín mươi lăm nghìn không trăm mười lăm ngàn đồng.!.
Số chứng từ gốc kèm theo:
Hà Nội, Ngày 08 tháng 12 năm 2015
Người lập phiếu
Người giao hàng
Thủ kho
KT trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký,họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký,đóng dấu)
20
Mã GDV: NGÔ THỊ KIM CHI
Mã KH: 54569
Số GD: 579
Chi nhánh Hoàng Quốc Viêt
GIẤY BÁO NỢ
Ngày 02 tháng 12 năm 2015
Người trả tiền: Công ty Cổ phần Vật tư thiết bị toàn bộ và dịch vụ kỹ thuật
Số tài khoản: 1450 2010 13449 -Tại NH Agribank chi nhánh Hoàng Quốc Việt
Địa chỉ: 90B Yên Phụ, Phường Yên Phụ, Quận Tây Hồ, TP Hà Nội
Người hưởng: Công ty TNHH KIAN HO (Việt Nam)
Số tài khoản: 5358 7514 33524 - Tại NH Công thương Việt Nam
Số tiền:
47.550.800
Viết bằng chữ: Bốn mươi bảy triệu năm trăm năm mươi nghìn tám trăm ngàn đồng chẵn!
Nội dung:
Thanh toán tiền mua hàng
Giao dịch viên
Phòng nghiệp vụ
21
b) Kế toán chi tiết thanh toán đối với nhà cung cấp nước ngoài
CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER VIỆT NAM
HÓA ĐƠN
XÍ NGHIỆP CẢNG VICONSHIP
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Địa chỉ : Số 1 Ngô Quyền – P. Đồng Hải 1 – Q. Hải An – TP Hải Phòng
(VAT INVOICE)
Mã số thuế: 0200453688 - 003
Liên 2: Khách hàng
Số tài khoản: 0031000093249 (VNĐ)
0031370093259 (USD) NH: VIETCOMBANK
KHÁCH HÀNG (Customer):
Mẫu số: 01GTKT3/002
Công ty CP Vật Tư Thiết Bị Toàn Bộ và DV Kỹ Thuật
Ký hiệu: AA/15P
ĐỊA CHỈ (Address):
Số: 0035141
90B Yên Phụ, Phường Yên Phụ, Quận Tây Hồ, TP Hà Nội
Ngày: 29/11/2015
MÃ SỐ THUẾ (Tax code): 0102397851
Hình thức thanh toán: TM/CK
TÊN HÀNG HÓA, DỊCH VỤ
ĐƠN VỊ
SỐ LƯỢNG
ĐƠN GIÁ
THÀNH TIỀN
(Description)
(Unit)
(Quantity)
(Unit price)
(Amount)
Ngày*m3
120
10.000
1.200.000
lệnh
1
60.000
60.000
Cộng tiền hàng (Total):
VND
1.260.000
Tiền thuế (VAT amtount):
VND
126.000
VND
1.386.000
1.Phí lưu kho CFS, 24 ngày*SM3
2.Phí giao nhận CFS, 1 Lệnh TMC B/L: NCLSHAH 5050177
Thuế suất (%): 10
(VAT rate)
TỔNG TIỀN HÀNG THANH TOÁN (Grand Total):
Tỷ giá (Exchange Rate):.....................................................................................
Số tiền bằng chữ (Invoice Total in words): Một triệu ba trăm tám mươi sáu ngàn đồng chẵn.!.
Khách hàng (Customer)
Người thu tiền (Cashier)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Người bán hàng (Seller)
(Ký, họ tên)
22
CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN KHO VẬN NGOẠI THƯƠNG
Địa chỉ: 15 Bis Lý Nam Đế , Hà Nội, Việt Nam
Điện thoại: 84.4.38457417 * Fax: 84.4. 38455829 *
Mã số thuế: 0100107317
Mẫu số: 01GTKT3/001
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Ký hiệu: VT/14P
(VAT INVOICE)
Liên 2 : Giao cho khách hàng
Số HĐ: 0005251
Ngày 07 tháng 12 năm 2015
Nơi xuất hóa đơn (Place of issue) :.................................................................
Địa chỉ (Address): ...........................................MST (Tax code)....................
Khách hàng (Customer):.................................................................................
Đơn vị (Company): Công ty Cổ phần Vật tư thiết bị toàn bộ và dịch vụ kỹ thuật
Địa chỉ (Address): 90B Yên Phụ, Phường Yên Phụ, Quận Tây Hồ, TP Hà Nội
Mã số thuế (Tax code): 0102397851
Hình thức thanh toán (Method of payment): TM/CK
STT
Tên hàng hóa, dịch vụ
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
No
Description
Unit
Quantity
Unit price
Amount
01
Phí giao nhận vận chuyển, làm thủ tục hải quan
Lô
01
3.862.415
3.862.415
Cộng tiền hàng (Sub – total):
3.862.415
Thuế suất GTGT (VAT rate): 10%
Tiền thuế GTGT (VAT amount):
Tổng cộng tiền thanh toán (Total payable):
386.242
4.248.657
Số tiền viết bằng chữ (In word): Bốn triệu hai trăm bốn mươi tám nghìn sáu trăm năm mươi bảy ngàn đồng.!.
Người mua hàng
Người bán hàng
23
CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN KHO VẬN NGOẠI THƯƠNG
Địa chỉ: 15 Bis Lý Nam Đế , Hà Nội, Việt Nam
Điện thoại: 84.4.38457417 *
Fax: 84.4. 38455829 *
Mã số thuế: 0100107317
GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN
Kính gửi: Công ty Cổ phần Vật tư thiết bị toàn bộ và dịch vụ kỹ thuật
Địa chỉ: 90B Yên Phụ, Phường Yên Phụ, Quận Tây Hồ, TP Hà Nội
Mã số thuế: 0102397851
Số 2015 - 11
Đề nghị quý Công ty thanh toán chi phí dịch vụ giao nhận vận chuyển cho công ty chúng tôi đối với lô hàng sau:
Hợp đồng: Hợp đồng SSTCA2877
Ngày: 12/11/2015
Khối lượng: 62,5 kg
STT
1.
Số chứng từ / Ngày
Nội dung
Giá trước thuê
Thuế GTGT
Cộng (VNĐ)
Thu chi hộ
1
0035141
29/11/2015
Phí lưu kho, giao nhận CFS
1.260.000
126.000
1.386.000
2
0044527
03/12/2015
Chi phí chứng từ, xử lý HH
2.863.850
286.385
3.150.235
Tổng 1
4.123.850
412.385
4.536.235
1.
Thu theo hóa đơn do Công ty chúng tôi phát hành
1
0005251
07/12/2015
Phí CNVC làm thủ tục HQ
3.862.415
386.242
4.248.657
Tổng 2
3.862.415
386.242
4.248.657
Tổng cộng (1+2)
7.986.265
798.627
8.784.892
Vui lòng thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản theo chi tiết sau:
Chủ TK: CÔNG TY CP GIAO NHẬN KHO VẬN NGOẠI THƯƠNG
Số TK: 0011000013157
Tại: Sở Giao dịch Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam
Xin chân thành cảm ơn!
Xác nhận của khách hàng
Hà Nội, Ngày 22 tháng 12 năm 2015
Người lập thanh toán
24
Đơn vị: Công ty Cổ phần Vật tư thiết bị toàn bộ và dịch vụ kỹ thuật
Địa chỉ: 90B Yên Phụ, Phường Yên Phụ, Quận Tây Hồ, TP Hà Nội
SỔ CHI TIẾT CÔNG NỢ
Tài khoản: 331
Đối tượng: Phải trả nhà cung cấp
Nhà cung cấp: Công ty TNHH KIAN HO (Việt Nam).
Đơn vị tính: đồng Việt Nam
Ngày tháng
Chứng từ
ghi sổ
TK đối ứng
Số phát sinh
Số dư
Diễn giải
SH
Ngày tháng
Nợ
Có
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
100.476.056
...
...
...
...
...
....
...
...
....
25/11
HO238
25/11
Mua vòng bi công ty TNHH KIAN HO Việt Nam
156
43.228.000
25/11
HO238
25/11
Mua vòng bi công ty TNHH KIAN HO Việt Nam
1331
4.322.800
02/12
HO239
02/12
Mua vòng bi công ty TNHH KIAN HO Việt Nam
156
54.995.000
02/12
HO239
02/12
Mua vòng bi công ty TNHH KIAN HO Việt Nam
1331
5.499.500
15/12
THO673
15/12
Chuyển tiền trả nhà cung cấp lô hàng ngày 25/11
112
43.228.000
15/12
THO673
15/12
Chuyển tiền trả nhà cung cấp lô hàng ngày 25/11
112
4.322.800
..
...
...
...
...
...
...
...
...
Cộng SPS
425.870.220
578.239.105
Số dư cuối kỳ
252.844.941
Sổ này có 01 trang, đánh từ trang 01 đến trang 01
Ngày mở sổ: 01/01/2015
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2015
Người lập biều
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên)
25