Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề, đáp Văn 8 kỳ 2 có ma trận . Số 07

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.35 KB, 3 trang )

Đề kiểm tra chất lợng học kỳ II
môn : Ngữ văn 8 .
Thời gian : 90 phút(không kể thời gian chép đề)
Mức độ
Chủ đề
Nhận bíêt Thông hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL
1. Văn
4

(1,0)
3

(0,75)
7

(1,75)
2. Tiếng việt
2
(0,5)
2

(0,5)
4

(1,0)
3.Tập làm văn
1
(0,25)
1


(7,0)
2

(7,25)
Tổng
7
(1,75)
5
(1,25)
1

(7,0)
13

(10)
Đề bài :
Phần I: Trắc nghiệm khách quan : (3đ)
Khoanh tròn một chữ cái trớc câu trả lời đúng : ( Mỗi câu trả lời đúng đợc
0,25đ)
Câu 1: Tác giả của Chiếu dời đô là :
A. Nguyễn Trãi C. Trần Quốc Tuấn
B. Lý công Uẩn D. Nguyễn Thiếp
Câu 2: Văn bản Nớc Đại Việt ta trích từ tác phẩm :
A. Chiếu dời đô C. Bình Ngô đại cáo
B. Hịch Tớng Sĩ D: Bàn luận về phép học
Câu3: Tác phẩm Hịch tớng sĩ ra đời trong thời điểm :
A- Trớc khi cuộc kháng chiến bắt đầu .
B- Trong lúc cuộc kháng chiến đang diễn ra.
C- Lúc cuộc kháng chiến sắp kết thúc.
D- Sau khi cuộc kháng chiến thắng lợi .

Câu 4: Nhận xét nào nói đúng nhất ý nghĩa của việc xây dựng hai cảnh tợng
đối lập nhau trong bài Nhớ rừng
A- Để làm nổi bật hình ảnh con hổ .
B- Để gây ấn tợng với ngời đọc .
C- Để làm nổi bật tình cảnh và tâm trạng của con ngời.
D- Để thể hiện tình cảm của tác giả đối với con ngời .
Câu 5: ý nào nói đúng nhất tâm t của tác giả đợc gửi gắm trong bài thơ Nhớ
rừng
A.Niềm khao khát do mạnh liệt .
B.Niềm căm phẫn trớc cuộc sống tầm thờng ,giả dối .
C.Lòng yêu nớc kín đáo và sâu sắc.
D.Cả 3 ý kiến trên .
Câu6 : Bài thơ Ông đồ viết theo thể thơ :
A. Lục bát . C. Ngũ ngôn .
B. Song thất lục bát. D. Thất ngôn bát cú .
Câu 7: Dòng nào nói đúng nhất tình cảm của tác giả gửi gắm trong 2 câu cuối
bài thơ Ông đồ :
A. Cảm thơng và ngậm ngùi trớc cảnh cũ ngời xa .
B. Lo lắng trớc sự phai tàn của các nét văn hoá truyền thống.
C. Ân hận vì đã thờ ơ với tình cảnh đáng thơng của ông đồ.
D. Buồn bã và không đợcgặp lại ông đồ.
Câu 8: Từ nào trong các từ sau không phải là từ Hán Việt :
A. Nhân nghĩa . C. Độc lập .
B. Xem xét . D. Tiêu vong .
Câu 9 : Câu : Cựa gà trống không để đâm thủng áo giáp của giặc là kiểu
câu:
A. Câu cảm thản. C. Câu cầu khiến.
B. Câu ghi vấn . D.Câu phủ định.
Câu 10: Trong câu Lúc bầy giờ ,ta cùng các ngơi sẽ bị bắt ,đau xót biết chừng
nào ! ,ngời nói đã sử dụng kiểu hành động nói nào :

A. Hành động trình bày. C. Hành động bộc lộ cảm xúc.
B. Hành động hỏi. D. Hành động điều khiển .
Câu 11: Dòng nào phù hợp với nghĩa của từ tiêu khiển trong vế câu Hoặc
lấy việc đánh bạc làm tiêu khiển :
A. Làm giàu . C. Sát phạt , trả thù .
B. Vui chơi giai trí . D. Luyện tập binh pháp .
Câu 12: Mục nào sau đây không phù hợp với văn bản tờng trình :
A. Quốc hiệu ,tiêu ngữ . C.Cảm xúc của ngời viết tờng trình.
B. Địa điểm, thời gian. D.Chữ ký và họ tên ngơig tờng trình
Phần II:Trắc nghiệm tự luận (7đ)
Nớc Đại Việt ta là áng văn tràng đầy lòng tự hào dân tộc .
Hãy viết bài giới thiệu về tác giả ,hoàn cảnh ra đời của tác phẩm và làm sáng
tỏ nội dung nhận xét trên .
Đáp án Biểu điểm chấm môn ngữ văn lớp 8
năm học 2006 2007
Phần I:Trăc nghiệm khách quan (3đ- Mỗi câu trả lời đúng 0,25đ)
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án B C A C D C A B D C B C
Phần II : Trắc nghiệm tự luận (7đ)
1) Mở bài (1đ)
- Giới thiệu chung phần nội dung nhận xét
2) Thân bài :(5đ)
a. Giới thiệu tác giả (1đ)
b. Hoàn cảnh ra đời (1đ)
c. Làm sáng tỏ nội dung nhận xét trên :
- Tự hào về dân tộc với nền văn hiến và truyền thống văn hoá tốt đẹp lâu
đời (1đ)
- Tự hào về một đất nớc có lãnh thổ riêng, phong tục tập quán riêng (1đ)
- Tự hào về truyền thống chống giặc ngoại xâm của dân tộc (1đ)
3) Kết bài : (1đ)

- Khẳng định lại vấn đề .
- Liên hệ về lòng tự hào dân tộc .

×