Câu 1
ở nhiệt độ cao Cu0 không phản ứng với:
A)
H
2
B)
Ag
C)
Al
D)
C0
Đáp án
B
Câu 2
Cho các ion sau: Fe
3+
, Fe
2+
, Cu
2+
. Dãy các ion đợc xắp xếp theo chiều tính
oxi hoá tăng dần từ trái sang phải là:
A)
Fe
3+
, Cu
2+
, Fe
2+
B)
Fe
3+
, Fe
2+
, Cu
2+
.
C)
Cu
2+
, Fe
2+
, Fe
3+
D)
Fe
2+
, Cu
2+
, Fe
3+
Đáp án
D
Câu 3
Trong số các kim loại sau: Na, Mg, Al, Fe, kim loại có tính khử mạnh
nhất là:
A)
Fe
B)
Mg
C)
Na
D)
Al
Đáp án
C
Câu 4
Cho phản ứng: Cu + Fe
3+
Cu
2+
+ Fe
2+
. Vai trò của ion Fe
3+
trong phản
ứng là:
A)
Chất ôxi hoá
B)
Chất khử
C)
Chất proton
D)
Chất nhận proton
Đáp án
A
Câu 5
Phơng pháp nhiệt luyện là phơng pháp dùng chất khử: Co, C, Al, H
2
để
khử ion kim loại trong:
A)
Oxit
B)
Hiđroxit
C)
Muối
D)
Hợp kim
Đáp án
A
Câu 6
Chỉ ra đâu không phải là sự ăn mòn điện hoá
A)
Sự ăn mòn kim loại xảy ra ở vật bằng gang để trong không khí ẩm
B)
Sự ăn mòn kim loại xảy ra ở vật bằng sắt để trong không khí ẩm
C)
Sự ăn mòn kim loại xảy ra ở vật bằng thép để trong không khí ẩm
D)
Tất cả các hiện tợng nêu trên.
Đáp án
-B
Câu 7
Bằng phơng pháp thuỷ luyện có thể điều chế đợc kim loại:
A)
K
B)
Mg
C)
Al
D)
Cu
Đáp án
D
Câu 8
Có những cặp kim loại sau đây tiếp xúc với nhau: Fe - Cu; Al - Ag; Zn -
Pb. Khi xảy ra ăn mòn điện hoá thì các kim loại bị ăn mòn lần lợt là:
A)
Fe, Ag, Pb
B)
Fe, Al, Zn
C)
Cu, Ag, pb
D)
Cu, Al, Zn
Đáp án
B
Câu 9
Nhúng thanh kim loại Zn vào dung dịch AgNO
3
1M. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thấy khối lợng thanh Zn tăng lên 1,51g. Thể tích
AgNO
3
đã dùng là:
A)
30ml
B)
50ml
C)
20ml
D)
40ml
Đáp án
C
Câu 10
Cho 50g hỗn hợp bột gồm ZnO, FeO, Fe
2
O
3
, MgO tác dụng hết với
200ml dung dịch HCl 4M thu đợc dung dịch X. Lợng muối có trong
dung dịch X là:
A)
72g
B)
47g
C)
60g
D)
74g
Đáp án
A
Câu 11
Lấy 20g hỗn hợp Al và Fe
2
O
3
ngâm trong dung dịch NaOH d, phản ứng
xong ngời ta thu đợc 3,36 lit H
2
(đktc). Khối lợng Fe
2
O
3
ban đầu là:
A)
13,7g
B)
17,3g
C)
18g
D)
15,95g
Đáp án
B
Câu 12
Cho các chất rắn: Al, Al
2
O
3
, Mg, Na, Cr
2
O
3
, ZnO. Số chất tan hết trong
dung dịch NaOH là:
A)
3
B)
4
C)
5
D)
6
Đáp án
B
Câu 13
Hoá chất dùng để phân biệt các dung dịch: MgCl
2
, NaCl, FeCl
3
, AlCl
3
,
NH
4
Cl là:
A)
NaOH
B)
HCl
C)
Ba(NO
3
)
2
D)
Al
Đáp án
A
Câu 14
Tiến hành điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại mạnh ở anot
thu đợc 3,36 lit khí Cl
2
(đktc) và ở catot thu đợc 11,7g kim loại muối
Clorua điện phân là:
A)
NaCl
B)
Ca
C)
K
D)
Ba
Đáp án
C
Câu 15
Cho các chất: NaCl, Ca(OH)
2
, Na
3
PO
4
, HCl, Na
2
CO
3
. số chất làm mềm n-
ớc cứng tạm thời là:
A)
2
B)
3
C)
4
D)
5
Đáp án
B
Câu 16
Chỉ dùng một thuốc thử, hãy nhận biết 4 kim loại: Na, Ca, Al, Fe
A)
HCl
B)
NaOH
C)
O
2
D)
H
2
O
Đáp án
D
Câu 17
Trong công nghiệp, các kim loại Na, Ca, K đợc điều chế bằng phơng
pháp:
A)
Thuỷ luyện
B)
Nhiệt luyện
C)
Điện phân nóng chảy
D)
Điện phân dung dịch
Đáp án
C
Câu 18
Cấu hình electron của ion Cr
3+
là:
A)
[Ar] 3d
3
B)
[Ar] 3d
4
C)
[Ar] 3d
2
D)
[Ar] 3d
5
Đáp án
A
Câu 19
Để thu đợc hợp chất sắt (III), cho Fe tác dụng với dãy gồm các chất nào
sau đây:
A)
Cl
2
, HCl, HNO
3
loãng
B)
H
2
SO
4
đ nóng, Cl
2
, HNO
3
loãng
C)
CuSO
4
, H
2
SO
4
loãng, HCl
D)
HNO
3
đ nguội, O
2
, NaCl
Đáp án
B
Câu 20
Dãy gồm các oxt vừa tan trong dung dịch kiềm, vừa tan trong dung dịch
axit mạnh là:
A)
ZnO, Cr
2
O
3
, Al
2
O
3
B)
CuO, MgO, FeO
C)
Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
, ZnO
D)
Cr
2
O
3
, Al
2
O
3
, CuO
Đáp án
A
Câu 21
Cho dãy chuyển hoá: CaCl
2
X CaO Y CaCl
2
. X, Y lần lợt là:
A)
CaCO
3
, Ca(OH)
2
B)
Ca(OH)
2
, CaCO
3
C)
CaCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
D)
Ca, Ca(NO
3
)
2
Đáp án
A
Câu 22
Cho các chất rắn CaO, MgO, Al
2
O
3
Nếu chỉ dùng H
2
O ngời ta có thể
phân biệt đợc:
A)
Chỉ có CaO
B)
MgO, Al
2
O
3
C)
CaO, Al
2
O
3
D)
CaO, MgO, Al
2
O
3
Đáp án
D
Câu 23
Chất chỉ có tính oxi hoá là:
A)
K
2
Cr
2
O
7
B)
NaCrO
2
C)
Cr
D)
Cr
2
O
3
Đáp án
A
Câu 24
Trong các dãy chất sau, dãy nào gồm các chất trong đó Cr đều có số oxi
hoá là +6.
A)
Cr
2
, K
2
CrO
4
, Cr(OH)
3
B)
K
2
Cr
2
O
4
, Na
2
CrO
4
, CrO
3
C)
Cr
2
O
3
, NaCrO
2
, K
2
CrO
4
D)
NaCrO
2
, CrCl
3
, Cr(SO
4
)
3
Đáp án
B
Câu 25
Khi cho Fe tác dụng với H
2
O ở nhiệt độ cao hơn 570
0
C thì thu đợc hợp
chất nào?
A)
FeO
B)
Fe
2
O
3
C)
Fe
3
O
4
D)
Fe(OH)
3
Đáp án
A
Câu 26
Có hiện tợng gì khi nhỏ dung dịch NaOH đến d vào dung dịch FeCl
3
A)
Có kết tủa trắng
B)
Có kết tủa nâu đỏ
C)
Có kết tủa trắng, sau đó kết tủa trắng tan ra
D)
Có kết tủa trắng xanh.
Đáp án
B
Câu 27
Nguyên tử crom ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn
A)
Ô 24 chu kỳ 4, nhóm V B
B)
Ô 26 chu kỳ 4, nhóm VIII B
C)
Ô 24 chu kỳ 4, nhóm VI B
D)
Ô 25 chu kỳ 4, nhóm IV B
Đáp án
C
Câu 28
Trộn 100ml dung dịch AlCl
3
1M với 350ml dung dịch NaOH 1M, sau
phản ứng kết thúc khối lợng kết tủa thu đợc là:
A)
12,3g
B)
3,9g
C)
9,1g
D)
7,8g
Đáp án
B
Câu 29
Cho 12,9g hỗn hợp Al và Al
2
O
3
tác dụng với dung dịch NaOH d, thu đợc
3,36 lit khí (đktc) số gam Al và Al
2
O
3
lần lợt là:
A)
5,4g và 7,5g
B)
10,2g và 2,7g
C)
7,5g và 5,4g
D)
2,7g và 10,2g
Đáp án
D
Câu 30
Dãy các chất tác dụng với Al
2
O
3
và Al(OH)
3
là:
A)
Ca(OH)
2
, H
2
O, HNO
3
B)
H
2
O, HNO
3
, NaOH
C)
NaOH, HCl, H
2
SO
4
, KOH
D)
NaCl, KOH, HCl
Đáp án
C
Câu 31
Sục d khí CO
2
vào dung dịch NaALO
2
, hiện tợng sau phản ứng là:
A)
Có kết tủa trắng, keo
B)
Có kết tủa trắng keo, sau đó tan ra
C)
Không có hiện tợng gì.
D)
Có kết tủa xanh
Đáp án
A
Câu 32
Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào khi kết thúc thu đợc kết tủa
Al(OH)
3
A)
Cho Al
2
O
3
tác dụng với H
2
O
B)
Cho dung dịch NH
3
đến d vào dung dịch AlCl
3
C)
Cho từ từ dung dịch HCl đến d vào dung dịch NaAlO
2
D)
Cho từ từ dung dịch NaOH đến d vào dung dịch AlCl
3
Đáp án
B
Câu 33
Hợp chất nào sau đây là thành phần chính của thạnh cao:
A)
Na
2
CO
3
.10H
2
O
B)
CaSO
4
.2H
2
O
C)
CuSO
4
.5H
2
O
D)
CaCl
2
.6 H
2
O
Đáp án
B
Câu 34
Dẫn 2,24 lit CO
2
(đktc) vào 150ml dung dịch NaOH 1M, khối lợng muối
thu đợc sau phản ứng là:
A)
6g
B)
8,4g
C)
9,5g
D)
16g
Đáp án
C
Câu 35
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là:
A)
ns
1
B)
ns
2
C)
ns
2
np
1
D)
ns
2
np
3
Đáp án
A
Câu 36
Cho dung dịch Ca(OH)
2
vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
sẽ:
A)
Có kết tủa trắng và bọt khí.
B)
Có bọt khí thoát ra.
C)
Không có hiện tợng gì.
D)
Có kết tủa trắng.
Đáp án
D
Câu 37
Cho 1,2g một kim loại hoá trị 2 tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra
4,75g muối clorua. Kim loại đó là:
A)
Ca
B)
Mg
C)
Zn
D)
Ba
Đáp án
B
Câu 38
Cho các dung dịch riêng biệt, không nhãn: MgCl
2
, H
2
SO
4
, HCl, FeCl
3
.
Dùng thuốc thử nào sau đây sẽ nhận biết đợc 4 dung dịch trên:
A)
Dung dịch NaOH
B)
Dung dịch HCl
C)
Dung dịch Ba(OH)
2
D)
Quỳ tím
Đáp án
C
Câu 39
Cấu hình e : [Ar]3d
10
4s
1
là của nguyên tử nào?
A)
Cu
B)
Fe
C)
Al
D)
Na
Đáp án
A
Câu 40
Ngâm lá Zn trong các dung dịch: NaCl, CuSO
4
, Pb(NO
3
)
2
, AgNO
3
,
MgSO
4
. Những dung dịch phản ứng đợc với Zn là:
A)
NaCl, CuSO
4
, MgSO
4
.
B)
CuSO
4
, AgNO
3
, MgSO
4
C)
Pb(NO
3
)
2
, AgNO
3
, MgSO
4
D)
CuSO
4
, Pb(NO
3
)
2
, AgNO
3
Đáp án
D
*** Nếu bạn muốn nhập nhiều hơn 40 câu hỏi thì trớc hết lu vào ngân hàng câu
hỏi, sau đó lặp lại bớc Thêm ngân hàng câu hỏi !.