HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
KHOA KẾ TOÁN & QTKD
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
HOÀN THIỆN CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ SAU BÁN HÀNG
ĐỐI VỚI SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN DGREEN VIỆT NAM
www.website.com
NỘI DUNG
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
I
MỞ ĐẦU
II
TỔNG QUAN TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
III
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
IV
KẾT LUẬN
www.website.com
ĐẶT VẤN ĐỀ
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
•
Cuộc sống càng hiện đại, phương thức kinh doanh càng phát triển thì khách hàng càng được tự
do hơn trong việc lựa chọn.
•
Chủ đề:
HOÀN THIỆN CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ SAU BÁN HÀNG ĐỐI VỚI SẢN
Dịch vụ khách hàng hoàn hảo là tất cả những gì có thể đem khách hàng quay trở lại với doanh
nghiệp.
•
Doanh nghiệp muốn phát triển thì phải đưa ra các chính sách sau bán hàng nhằm đảm bảo cho
sản phẩm của mình đối với khách hàng.
www.website.com
www.nongnghieptientien.vn
PHẨM CỦA DỰ ÁN
DGREEN VIỆT NAM.
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
Tìm hiểu thực trạng và đề ra giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ sau bán hàng đối với sản phẩm của Dự án DGREEN VIỆT NAM
Nghiên cứu 1
Nghiên cứu 2
Nghiên cứu 3
Hệ thống hóa cơ sở lý
Phân tích và đánh giá thực
Đề xuất các giải pháp nhằm hoàn
luận chung về chất lượng
trạng chất lượng dịch vụ sau
dịch vụ sau bán hàng.
w
ww.website.com
www.nongnghieptientien.vn
bán hàng của dự án.
thiện chất lượng dịch vụ sau bán
hàng đối với sản phẩm của Dự án.
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Phương pháp
Phương pháp thu thập số
liệu
xử lý số liệu
Số liệu sơ cấp
Số liệu thứ cấp
Thống kê mô tả
Thông tin của dự án,
Thu thập trực tiếp
Mô tả thực trạng dịch vụ sau bán
thông qua phiếu khảo
hàng của DGREEN VIỆT NAM
nguồn nhân lực, vốn
đầu tư, đối tượng
khách hàng, cơ sở vật
chất
sát chất lượng dịch vụ
sau bán hàng
Ma trận SWOT
Thống kê so sánh
Dự báo
Tính các chỉ tiêu tương đối và tuyệt đối, so sánh qua
Dự báo để đề xuất ra các giải
phân tích, đánh giá và đưa ra các giải pháp
pháp để hoàn thiện dịch vụ sau
nâng cao chất lượng dịch vụ sau bán hàng
các thời kỳ về thực trạng dịch vụ sau bán hàng
bán hàng
www.website.com
www.nongnghieptientien.vn
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Tên dự án: DGREEN VIỆT NAM
•
•
•
•
•
Trụ sở: Tòa nhà 61, đường Trâu Quỳ, Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam.
Ngành nghề kinh doanh:
Cung cấp các loại cây giống tiên tiến với nguồn gen tốt.
Cung cấp các ứng dụng quản lý phát hiện và điều trị bệnh cây.
Cung cấp các giải pháp công nghệ, thiết bị phục vụ trong nông nghiệp.
www.website.com
www.nongnghieptientien.vn
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Thực trạng về dịch vụ sau bán hàng của DGREEN VIỆT NAM
Các dịch vụ sau bán hàng DGREEN VIỆT NAM đã thực hiện
Dịch vụ bảo hành
Hỗ trợ chăm sóc sản phẩm định
kỳ
Hỗ trợ tư vấn, chăm sóc khách hàng
Dự án chấp nhận chăm sóc, thay thế, chịu một
phần chi phí hoặc có thể đổi sản phẩm cho
Cho dù hết thời gian bảo hành thì sản
Đối với những khách hàng không có sự hiểu biết
khách hàng nếu sản phẩm bán cho khách hàng
phẩm vẫn được thực hiện chăm sóc
nhiều về sản phẩm, sẽ có nhân viên kinh
thường xuyên hàng tháng theo đúng tiêu
nghiệm, kỹ thuật cao đưa ra các chỉ dẫn, hiểu
bị lỗi hoặc không đúng với những thông tin
ban đầu về sản phẩm.
chuẩn để đảm bảo chất lượng cũng như
sự phát triển ổn định
www.website.com
www.nongnghieptientien.vn
biết về sản phẩm mình cần tìm hiểu
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Yếu tố ảnh hưởng đến dịch vụ sau bán hàng của DGREEN VIỆT NAM
Các yếu tố môi trường bên trong
Các yếu tố môi trường bên ngoài
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
Môi trường kinh doanh
Các chính sách kinh tế xã hội của Nhà nước
Môi trường công nghệ
Môi trường cạnh tranh
Thị trường tiêu thụ
www.website.com
www.nongnghieptientien.vn
Đặc điểm sản xuất kinh doanh của từng ngành nghề
Số lượng sản phẩm sản xuất, cung cấp
Chất lượng sản phẩm hàng hóa và dịch vụ cung cấp
Giá cả sản phẩm
Công tác tổ chức bán hàng
Quảng cáo, giới thiệu sản phẩm
Kết quả nghiên cứu
Thống kê phiếu khảo sát
Đối tượng khảo sát
Số lượng phiếu
Số lượng phiếu
Tỷ lệ
phát ra
thu về
(%)
Hình thức khảo sát
Bảng 3.1. Kết quả thu thập phiếu khảo sát
Khách hàng sử dụng các sản
Phiếu khảo sát được phát trực
100
phẩm nông nghiệp
85
85
tiếp cho khách hàng
Bảng 3.2. Thống kê phiếu
khảo sát
Nội dung
Số phiếu khảo sát thu thập được
Tổng cộng
85
Số phiếu không sử
Tỷ lệ đạt yêu
dụng được
cầu (%)
9
89,4
Số phiếu sử dụng được
76
www.website.com
Yếu tố căn bản
Tỷ lệ
Nam
59
77,6
Số liệu thu thập được bằng phương
Nữ
17
22,4
pháp thống kê mô tả
Từ 20 – 30 tuổi
8
10,5
Từ 31 – 40 tuổi
25
32,9
Từ 41 – 50 tuổi
23
30,3
Giới tính
Độ tuổi
Kết quả nghiên cứu
Tần suất
Từ 51 – 60 tuổi
12
15,8
Bảng 3.3. Thống kê mô tả các
yếu tố căn bản của khách
Trên 60 tuổi
Tổng cộng
8
10,5
76
100
www.website.com
hàng
35
30
25
Số lượng
Tỷ lệ
20
Kết quả nghiên cứu
15
10
5
0
20-30
31-40
41-50
51-60
>60
Hình 3.4. Biểu đồ về độ tuổi
Nữ
Hình 3.5. Biểu đồ giới tính
Nam
www.website.com
Mô tả cho các câu hỏi
Bảng 3.4. Bảng đo mức độ nhận biết của khách hàng
Quý khách biết nhận biết về sản phẩm của DGREEN qua các phương tiện thông tin nào?
Quý khách biết nhận biết về sản phẩm của DGREEN qua mẫu mã hay thương hiệu của sản phẩm?
Kết quả nghiên cứu
Quý khách biết nhận biết về sản phẩm của DGREEN với chất lượng sản phẩm như thế nào?
Quý khách biết nhận biết về sản phẩm của DGREEN với giá thành sản phẩm như thế nào?
Bảng 3.5. Bảng đo thói quen tiêu dùng, thị hiếu của khách hàng
Quý khách đang sử dụng sản phẩm nông nghiệp nào?
Mức độ sử dụng sản phẩm của quý khách như thế nào?
Tiêu chí lựa chọn sản phẩm của quý khách như thế nào?
Lí do lựa chọn sản phẩm của quý khách?
Quý khách có dự tính chuyển sản phẩm khác hay không?
Nếu lựa chọn sản phẩm mới thì quý khách muốn lựa chọn kinh doanh, sử dụng sản phẩm nào của Dgreen?
www.website.com
Số liệu thu thập được bằng phương pháp so sánh, dự báo
Bảng 3.6. Thang đo mức độ tin cậy
Quý khách hàng có mong muốn nhận được sự hỗ trợ tư vấn từ các nhân viên kỹ thuật của Dgreen không?
Dịch vụ bảo hành đối với sản phẩm cây giống và thiết bị nông nghiệp công nghệ cao có làm qúy khách yên tâm và tin tưởng hơn đối với sản phẩm của Dgreen không?
nghiên cứu
Định kỳ chăm sóc sản phẩm của Dgreen có cần thiết không?
Bảng 3.7. Chi tiết đánh giá về mức độ tin cậy
Mức độ đánh giá (phiếu)
Tỷ lệ mức độ tin cậy
Thang đo
Kết quả
Tin cậy nhiều (có cần sử dụng
Tin cậy ít (đang xem xét việc sử
Không tin cậy (không sử dụng
dịch vụ)
dụng dịch vụ)
dịch vụ)
TC1
76
0
0
100
TC2
59
17
0
77,6
TC3
76
0
0
100
www.website.com
nhiều (%)
Bảng 3.8. Thang đo mức độ đáp ứng yêu cầu
Quý khách muốn nhân viên Dgreen hỗ trợ tư vấn thông qua phương tiện nào?
ĐU1
Quý khách muốn bảo hành sản phẩm trong thời gian bao lâu?
ĐU2
Theo quý khách dịch vụ bảo hành sản phẩm của Dgreen có đáp ứng nhu cầu của quý khách không?
ĐU3
Quý khách đánh giá như thế nào về mức phí sử dụng các dịch vụ nói chung hiện nay của Dgreen so với các công ty khác trên thị trường?
Kết quả
ĐU4
Quý khách nghĩ sản phẩm nào của chúng tôi cần theo dõi định kỳ thường xuyên hơn?
ĐU5
Dịch vụ hỗ trợ tài chính của Dgreen
ĐU6
Bảng 3.9. Chi tiết đánh giá về mức độ đáp ứng yêu cầu
Mức độ đánh giá (phiếu)
Thang đo
Tỷ lệ mức độ đáp ứng tốt (%)
Đáp ứng tốt yêu cầu
Đáp ứng nhưng còn hạn chế
Không đáp ứng
ĐU3
59
17
0
77,6
ĐU4
48
15
13
63,1
ĐU6
76
0
0
100
www.website.com
nghiên cứu
Bảng 3.10. Thang đo phong cách, thái độ phục vụ
Theo quý khách thái độ phục vụ và tư vấn của nhân viên đối với khách hàng của
Dgreen như thế nào?
PC1
Kết quả
Khi làm dịch vụ hỗ trợ tài chính, quý khách thấy thủ tục tại Dgreen như thế nào?
PC2
Thông tin tư vấn về các dịch vụ hỗ trợ của Dgreen có làm quý khách hài lòng không?
nghiên cứu
PC3
Bảng 3.11. Chỉ tiêu đánh giá về phong cách, thái độ phục vụ
Mức độ đánh giá (phiếu)
Tỷ lệ mức độ đáp ứng tốt
Thang đo
Tốt
Khá
Trung bình
(%)
PC1
76
0
0
100
PC2
76
0
0
100
PC3
76
0
0
100
www.website.com
Bảng 3.12. Thang đo mức độ đồng cảm
Với mong muốn các dịch vụ sau bán hàng (dịch vụ hỗ trợ tư vấn, dịch vụ bảo hành, dịch vụ theo dõi chăm sóc định kỳ sản phẩm ...) của
Dgreen sẽ mang lại sự hài lòng cho khách hàng hơn nữa, xin hãy nêu ý kiến đánh giá của quý khách về các dịch vụ của chúng tôi.
Theo quý khách việc Dgreen triển khai dịch vụ thực hiện chăm sóc định kỳ sản phẩm có đem lại lợi ích gì về năng suất và chất lượng
cho khách hàng không?
Quý khách có sẵn lòng giới thiệu về sản phẩm và dịch vụ của Dgreen đến người khác không?
Nếu cho thang điểm từ 01 đến 10 để đánh giá chất lượng dịch vụ của Dgreen thì quý khách sẽ đánh giá bao nhiêu điểm?
www.website.com
Kết quả
nghiên cứu
Phân tích SWOT
Chú thích cho tiêu đề
S
W
O
T
www.nongnghieptientien.vn
www.website.com
S
W
O
T
Các nguy cơ (T):
1. Nhu cầu của khách hàng ngày càng đa dạng, phức tạp hơn.
2. Sự cạnh tranh về giá cả và chất lượng trên thị trường sản
Các cơ hội (O):
phẩm.
1. Nhu cầu về sản phẩm công nghệ ngày một tăng.
3. Giá cả các loại sản phẩm phụ thuộc nhiều vào các bước
2. Nhu cầu vệ sinh an toàn thực phẩm, đặc biệt đối với các sản phẩm nông nghiệp tăng cao.
3. Chính sách của Việt Nam vẫn ưu tiên phát triển sản phẩm nông nghiệp công nghệ cao.
nghiên cứu, thực nghiệm, nên giá thành có thể tăng cao và
nhiều rủi ro. Hiện tại, giá sản phẩm của dự án có mức giá cao
Kết quả
nghiên cứu
4. Việc ký Hiệp định FTA và TPP giúp nhiều mặt hàng nông sản của Việt Nam được hưởng thuế hơn trên thị trường.
suất 0%.
4. Nhu cầu lớn về vốn để phát triển mở rộng thị trường, sản
Phân tích SWOT
5. Khách hàng quan tâm nhiều hơn đến các sản phẩm nông nghiệp công nghệ cao nên khả năng phẩm.
mở rộng thị trường lớn.
5. Công tác bảo vệ sản phẩm rất phức tạp, còn có rủi ro, chưa
6. Việc phát minh, nghiên cứu thành công tác ứng dụng làm tăng khả năng ứng dụng vào sản
hoàn thiện.
Phân tích chất lượng dịch
xuất.
7. Quản lý và điều hành dự án Dgreen, dựa trên nền tảng kiến thức học tập từ thực tế về cây
vụ sau bán hàng của
DGREEN VIỆT NAM
trồng
bằng ma trận SWOT
www.website.com
S
W
O
T
Các điểm mạnh(S):
Kết hợp các điểm mạnh với cơ hội (S – O):
Kết hợp điểm mạnh và nguy cơ (S –T):
Tăng trưởng tập trung bằng cả 4 phương án:
- S6, S7 + T3, T5: Chiến lược bao tiêu sản phẩm và cung cấp dịch vụ
1. Cơ sở hạ tầng phục vụ nghiên cứu, phát triển giống cây tốt.
- S1, S2, S3 + O1, O3, O5: Chiến lược phát triển thị trường.
cho khách hàng.
2. Nguồn nhân lực được đào tạo chuyên môn sâu, có kiến thức, kinh
- S4, S5 + O2, O4, O8: Chiến lược phát triển thị trường cả trong và
- S1, S7 + T4, T5: Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm.
nghiêm trong nghiên cứu ứng dụng trên thực tế.
ngoài nước.
- S4, S5, S6 + T1, T2: Chiến lược củng cố khách hàng truyền thống,
3. Khả năng thích ứng và áp dụng công nghệ mới khá tốt.
- S1, S2, S3 + O4, O6, 07: Chiến lược phát triển sản phẩm.
khách hàng trung thành, duy trì chất lượng sản phẩm và cố gắng
4. Cơ cấu sản phẩm đa dạng, ứng dụng quản lý và điều trị bệnh cây thuận - S2, S9 + O2 , O5: Chiến lược nâng cao chất lượng dịch vụ sau bán
lợi.
giảm giá thành.
Kết quả
hàng.
nghiên cứu
5. Những sản phẩm cây tiên tiến của Dgreen luôn có nguồn Gen chuẩn,
mắt ghép chuẩn.
6. Nguồn khách hàng đa dạng, có nhiều khách hàng bán lẻ tiềm năng.
7. Không có khó khăn về tiêu thụ do đang triển khai thực hiện 02 dự án
lớn trong thời điểm hiện tại.
8. Đạt được nhiều thành tựu trên các diễn đàn cả trong nước và nước
ngoài.
9. Hầu hết các khách hàng đã sử dụng sản phẩm của dự án đều hài lòng
về chất lượng sản phẩm cũng như chất lượng dịch vụ sau bán hàng
Phân tích chất lượng dịch vụ
sau bán hàng của DGREEN
VIỆT NAM bằng ma trận
SWOT
www.website.com
S
W
O
T
Các điểm yếu (W):
Kết hợp điểm yếu và cơ hội (W – O):
1. Dự án chưa có chiến lược phát triển tổng thể.
2. Các ứng dụng trong sản phẩm quản lý và điều trị bệnh cây còn có điểm chưa hoàn thiện, hạn
Kết hợp điểm yếu và nguy cơ (W – T):
- W1, W6, W9 + T1, T2, T4: Chiến lược ổn
- W2, W3, W4, W8, W9 + O1, O2, O6, O7: Chiến lược tái cơ cấu
định để phát triển.
giống cây trồng, tăng năng suất vườn cây.
chế.
3. Chưa có nguồn nhân lực phù hợp với yêu cầu mở rộng thị trường cũng như nâng cao chất
- W3, W5, W6, W7, W9 + O2, O5: Chiến lược nâng cao chất
lượng dịch vụ sau bán hàng.
Kết quả nghiên
lượng dịch vụ sau bán hàng.
4. Năng suất vườn ươm còn thấp.
cứu
5. Kênh phân phối và tiếp cận thị trường còn hạn chế.
6. Chưa có đội ngũ nhân lực tiếp thị sản phẩm.
7. Chưa có khả năng cân đối nghiên cứu, sản xuất và giao hàng trong toàn bộ thời gian.
8. Hình thức quản lý dự án chưa được thay đổi (hiện tại mới đang lập hồ sơ đăng ký kinh doanh
theo hình thức Công ty).
9. Nguồn nhân lực còn nhiều hạn chế.
Phân tích chất lượng
dịch vụ sau bán hàng của
DGREEN VIỆT NAM
bằng ma trận SWOT
www.website.com
Nhận xét
ƯU ĐIỂM
•
Áp dụng dịch vụ bảo hành cho sản phẩm giống cây trồng
•
Đã thiết lập được hệ thống các dịch vụ tư vấn và hỗ trợ chăm sóc sản phẩm định
kỳ đảm bảo chất lượng sản phẩm
•
Nhân sự làm công tác dịch vụ đảm bảo chất lượng cả về chuyên môn kỹ thuật và
phong cách, thái độ phục vụ khách hàng
•
Tạo dựng được độ tin cậy, đáp ứng cũng như đồng cảm, mức độ hài lòng của
khách hàng mức khá trở lên
•
www.website.com
.
NHẬN XÉT
NHƯỢC ĐIỂM
VÀ
Khách hàng quan niệm về các dịch vụ sau bán hàng của Dgreen đôi khi chưa được tin tưởng,
GIẢI PHÁP
Thay đổi dần thói quen, thị hiếu của khách hàng hướng đến sản phẩm của dự án.
do tâm lý lo sợ mơ hồ về sản phẩm dự án cung cấp
Các loại dịch vụ khác của dự án còn hạn chế đối với các đối tượng là khách hàng mua lẻ, số
Mở rộng đối tượng, loại hình cung cấp dịch vụ sau bán hàng
lượng ít nên, giá trị của dịch vụ này chưa cao.
Nâng cao kỹ năng, kiến thức của nhân viên Cải tiến công tác quản trị nhân sự
Nhân lực dành cho dịch vụ sau bán hàng còn hạn chế
Khuyến khích khách hàng phối hợp tích cực tham gia dịch vụ tư vấn, hỗ trợ trực tiếp
Tận dụng tất cả các kênh thông tin, thiết lập thêm kênh giao lưu trực tiếp
Các hoạt động tư vấn hỗ trợ chủ yếu thực hiện qua các kênh gián tiếp, việc tư vẫn, hỗ trợ trực
Mở rộng quy mô trên toàn quốc
tiếp cho khách hàng còn hạn chế.
Hình thành các nhóm khách hàng truyền thống, khách hàng thân thiết cùng với các dịch vụ ưu tiên
Quản lý thông tin khách hàng còn hạn chế
đi kèm.
Thiết lập hệ thống sổ sách, phần mềm theo dõi khách hàng
www.website.com
www.nongnghieptientien.vn
KẾT LUẬN
•
Mục đích chính của nghiên cứu là HOÀN THIỆN CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ SAU BÁN HÀNG
ĐỐI VỚI SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN DGREEN VIỆT NAM.
•
Nghiên cứu được thực hiện phương pháp phỏng vấn trực tiếp 100 khách hàng đang sử dụng dịch
vụ tại dự án. Kết quả nghiên cứu chính thức được sử dụng để phân tích, đánh giá để đưa ra các giải
pháp nâng cao chất lượng dịch vụ sau bán hàng.
•
Qua nghiên cứu này giúp đánh giá được thực trạng chất lượng dịch vụ sau bán hàng của dự án , từ
đó đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ sau bán hàng của dự án DGREEN
VIỆT NAM.
www.website.com
KIẾN NGHỊ
Đối với nhà nước
Đối với
Học viện Nông nghiệp Việt Nam
•
Nhà nước cần hỗ trợ hơn nữa các dự án khởi nghiệp
•
trong lĩnh vực nông nghiệp
•
Nhà nước cần có các chính sách cụ thể lồng ghép về
Học viện tiếp tục hỗ trợ, tạo điều kiện cho dự án phát
triển
•
Học viện làm cầu nối giữa các sinh viên, nghiên cứu
nông, lâm nghiệp, đất đai đi đôi với việc tổ chức thực
sinh, chuyên gia làm nghiên cứu với các dự án khởi
hiện, nhằm đảm bảo sử dụng đúng mục đích nguồn vốn
nghiệp, dự án khác của trường
đầu tư
•
•
-Học viện cần có một kênh thông tin, truyền thông để
Nhà nước cần hỗ trợ trong công tác tuyên truyền, quảng
quảng bá các nghiên cứu đã được thử nghiệm thành
bá.
công
www.website.com
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1.
Đặng Quốc Bảo ( 2004) Đề cương bài giảng Tài chính doanh nghiệp 1- Khoa quản lý kinh doanh-
Trường đại học kinh doanh công nghệ Hà Nội.
2. Ngô Thị Hoài Lam (1998) Đề cương bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Khoa quản lý kinh doanhTrường đại học kinh doanh công nghệ Hà Nội
3. Đỗ Văn Phức (2003), Khoa học quản lý hoạt động kinh doanh, NXB Khoa học kỹ thuật.
4. Đỗ Văn Phức (2004), Quản lý nhân lực của doanh nghiệp, NXB Khoa học kỹ thuật
5. Giáo trình thống kê doanh nghiệp – Trường đại học kinh doanh công nghệ Hà Nội.
6. Giáo trình Quản lý kinh tế - Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, NXB thống kê.
7. Kinh tế thương mại - Chủ biên PGS.TS Đặng Đình Đào; Nhà xuất bản Thống kê, năm 1998.
8. Trang web :
ang-cua-cac-doanh-nghiep-san-xuat-o-to-viet-nam-32544/
/>
www.website.com
www.nongnghieptientien.vn