Bài tập về luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
Nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Bài 1. Tính giá trị các luỹ thừa sau:
23 , 2 4 , 25 , 2 6 , 2 7 , 28 , 29 , 210
32 ,33 ,34 , 35
a.
b.
4 2 , 43 , 4 4
c.
52 ,53 ,54
62 ,63 ,6 4
d.
e.
Bài 2. Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa:
a.
d.
34.37
69 : 6 4
b.
e.
112.1111
c.
1314 :1310
f.
a.a 5 .a 9 .a13
210 : 28 : 22
Bài 3. Tính bằng hai cách:
Cách 1: Tính số bị chia, tính số chia rồi tính thương.
Cách 2: Chia hai luỹ thừa cùng cơ số rồi tính kết quả.
a.
c.
210 : 28
b.
85 : 84
d.
4 6 : 43
74 : 74
abcdef
Bài 4. Viết các số: 987, 3478, 20987,
Bài 5. Thu gọn các tổng sau:
A = 1 + 2 + 22 + 23 + ... + 22017
B = 311 + 312 + 313 + ... + 3101
C = 1 + 5 + 52 + 53 + ... + 5200
D = 11 + 112 + 113 + ... + 111000
dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10.
Bài 6. So sánh:
a.
b.
c.
23
34
32
và
và
43
A = 1 + 2 + 2 2 + 23 + ... + 2100
và
B = 2101
Bài 7. Tìm số tự nhiên c, biết rằng với mọi
a.
cn = 1
n∈¥*
ta có:
b.
cn = 0
Bài 8. Tìm số tự nhiên x, biết:
a.
c.
( 2 x − 5)
3x + 2 + 3x + 4 = 270
d.
3
3x = 81
( 2 x + 1)
= 27
e.
3
= 125
f.
( x − 2)
2
= ( x − 2)
4
g.
h.
( 2 x − 4 ) + 9 = 36
3
i.
= 310
b.
2 x = 27
( x − 3)
5
Bài 9. Tìm chữ số tận cùng của
32017
.
2 x +3 + 2 x = 36