Báo cáo Tổng hợp
Đề bài
Xí nghiệp may Thăng Long hạch toán hàng tồn kho theo
phơng pháp kê khai thờng xuyên và tính thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ. Phơng pháp tính giá vốn hàng xuất kho là
phơng pháp bình quân cả kỳ dự trữ. Hoạt động của xí
nghiệp trong tháng 2 năm 2004. ( Chỉ hạch toán tiêu thụ
trong nớc ).
A Số d đầu kỳ các tàI khoản:
TK
11
1
11
2
13
1
13
8
14
1
14
2
15
2
15
3
15
4
15
5
21
1
21
4
31
1
33
1
33
3
Tên tàI khoản
Tiền mặt
D nợ
329.640.000
Tiền gửi ngân hàng
952.000.000
Phải thu của khách hàng
181.900.000
Các khoản phải thu khác
81.462.033
Tạm ứng
14.300.000
Chi phí trả trớc
16.345.000
Nguyên liệu vật liệu
11.830.000
Công cụ, dụng cụ
23.750.000
Chi phí sản xuất kinh
doanh DD
Thành phẩm
39.457.967
TSCĐ hữu hình
D có
18.115.000
1.835.600.00
0
Khấu hao TSCĐ
19.163.319
Vay ngắn hạn
142.800.000
Phải trả ngời bán
42.960.000
Thuế và các khoản phải
nộp NN
13.630.000
1
Báo cáo Tổng hợp
33
4
33
8
34
1
41
1
41
4
42
1
44
1
Phải trả công nhân viên
26.890.000
Phải trả phải nộp khác
29.860.000
Vay dàI hạn
891.900.000
Nguồn vốn kinh doanh
1.010.583.68
1
462.664.663
Quĩ đầu t phát triển
Lợi nhuận chơa phân
phối
Phải thu nội bộ khác
670.000.000
193.948.337
Cộng
3.504.400.00
0
3.504.400.00
0
B số d chi tiết các tàI khoản
* TK 131: Phải thu của khách hàng
Mã khách
Tên khách
KT
Công ty XNK Khánh Thành
BL
Công ty TNHH Bảo Long
PĐ
Công ty Phơng Đông
*TK 331: Phải trả cho ngời bán
Mã khách
Tên khách
NL
Công ty TNHH Nhật Linh
NK
Công ty XNK Ngọc Khánh
ML
Công ty Mai Linh
*TK 152: Nguyên liệu, vật liệu
Mã số
KC
VI
LT
Loại vật liệu
Khuy chỏm
VảI cotton
Lỡi trai
ĐVT
Cái
M
Cái
D nợ
56.700.000
91.282.000
33.918.000
D có
12.080.000
17.000.000
13.880.000
Số lợng
900
1400
800
Thành tiền
270.000
11.200.000
360.000
*TK 155: Thành phẩm
Mã số
Tên thành phẩm
ĐVT
Số lợng
Thành tiền
2
Báo cáo Tổng hợp
VH. 212
Mũ lỡi trai
MA .234
Mũ lỡi trai
TG .198
Mũ lỡi trai
HVM.75
3
TH .
2412
Mũ lỡi trai
Chiế
c
Chiế
c
Chiế
c
Chiế
c
Chiế
c
Mũ lỡi trai
300
3.060.000
400
4.520.000
250
2.875.000
200
2.060.000
500
5.600.000
* TK 154: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang phân bổ
cho 3 sản phẩm
Mã số
MA.234
TG.198
HVM.753
Tên thành phẩm
Mũ lỡi trai
Mũ lỡi trai
Mũ lỡi trai
Số tiền
13.627.289
15.649.923
10.180.000
C các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ;
1.Phiếu nhập kho số 311, ngày 1/2. Hoá đơn GTGT số
455645, xí nghiệp nhập kho vải của công ty Bình Minh. Đơn
giá cha có thuế VAT 10%. Xí nghiệp cha thanh toán tiền
hàng.
Tên NVL
Vải cotton
ĐVT
m
Số lợng
3.300
Đơn giá
8.000
Thành tiền
26.400.000
2.Phiếu nhập kho số 312, ngày 2/2. Hoá đơn GTGT
số579898, xí nghiệp nhập kho lỡi trai của công ty Hoàng Gia.
Đơn giá cha thuế VAT 10%. Xí nghiệp cha thanh toán tiền
hàng.
Tên NVL
Lỡi trai
ĐVT
Cái
Số lợng
17.400
Đơn giá
450
Thành tiền
7.830.000
3.Phiếu xuất kho số 411, ngày 2/2. Xuất vải cotton cho phân
xởng sản xuất:
- Mũ MA.234: 1.100 m
- Mũ TG.198:1.100 m
3
Báo cáo Tổng hợp
- Mũ HVM.753: 1.000 m.
4.Phiếu nhập kho số 313, ngày 4/2. Hoá đơn GTGT
số113325. Xí nghiệp mua hàng của công ty Phơng Nam,
đơn giá cha có thuế VAT 10%, cha thanh toán tiền hàng.
Tên NVL
Khoá
ĐVT
Cái
Số lợng
17.800
Đơn giá
250
Thành tiền
4.450.000
5.Phiếu nhập kho số 314, ngày 5/2. Hoá đơn GTGT
số656733. Xí nghiệp mua hàng của công ty Đài Bắc, đã
thanh toán tiền hàng bằng tiền mặt. Đơn giá cha có thuế
VAT 10%. Phiếu chi số 510
Tên NVL
Khuy chỏm
ĐVT
Cái
Số lợng
17.500
Đơn giá
300
Thành tiền
5.250.000
6.Phiếu xuất kho số 412, ngày 6/2, xuất kho lỡi trai cho phân
xởng sản xuất:
- Mũ MA.234: 6.300 cái
- Mũ TG.198: 6.100 cái
- Mũ HVM.753: 4.700 cái.
7.Phiếu nhập kho số 315, ngày 7/2.Hoá đơn GTGT số
513212. Xí nghiệp mua hàng của công ty Nam Cờng, tiền
hàng cha thanh toán. Đơn giá cha có thuế VAT 10%.
Tên NVL
Mác
ĐVT
Cái
Số lợng
17.600
Đơn giá
150
Thành tiền
2.640.000
8.Phiếu chi tiền mặt số 511 ngày 7/2, xí nghiệp trả tiền cho
công ty Bình Minh số tiền là 29.040.000 đ.
9.Phiếu xuất kho số 413 ngày 7/2, xuất khoá cho phân xởng
sản xuất:
- Mũ MA.234: 6.200 cái
- Mũ TG.198: 6.050 cái
- Mũ HVM.753: 4.900 cái.
10.Phiếu chi tiền số 512 ngày 8/2, trả tền cho công ty Hoàng
Gia số tiền là:8.316.000 đ.
4
Báo cáo Tổng hợp
11.Phiếu nhập kho số 316 ngày 8/2. Hoá đơn GTGT
số545443. Xí nghiệp mua hàng của công ty Châu Long. Đơn
giá cha thuế VAT 10%. Xí nghiệp đã thanh toán bằng tiền
mặt. Phiếu chi số 513.
Tên NVL
Nẹp nhựa
ĐVT
Cái
Số lợng
17.450
Đơn giá
200
Thành tiền
3.490.000
12.Phiếu nhập kho số 317, ngày 9/2. Hoá đơn GTGT
số177869. Xí nghiệp mua hàng của công ty Phong Phú cha
thanh toán tiền hàng. Đơn giá cha có thuế VAT 10%.
Tên NVL
Chỉ đen
ĐVT
kg
Số lợng
150
Đơn giá
119.000
Chỉ trắng
kg
200
120.000
Thành tiền
17.850.00
0
24.000.00
0
13.Phiếu xuất kho số 414 ngày 9/2, xuất khuy chỏm cho
phân xởng sản xuất:
- Mũ MA.234: 6.220 cái
- Mũ TG.198: 6.150 cái
- Mũ HVM.753: 4.750 cái.
14.Phiếu chi tiền số 514 ngày 10/2, xí nghiệp trả tiền cho
công ty Phơng Nam số tiền là 4.895.000 đ.
15.Phiếu xuất kho số 415 ngày 10/2, xuất kho mác cho phân
xởng sản xuất:
- Mũ MA.234: 6.250 cái
- Mũ TG.198: 6.120 cái
- Mũ HVM.753: 4.800 cái.
16.Phiếu chi tiền số 515 ngày 11/2, trả tiền cho công ty
Nam Cờng số tiền là
2.904.000 đ.
17.Phiếu nhập kho số 318, ngày 11/2. Hoá đơn GTGT số
798232. Xí nghiệp mua hàng của công ty bao bì Long
Nguyên đã thanh toán tiền hàng. Đơn giá cha có thuế VAT
10%.Phiếu chi số 516
Tên NVL
ĐVT
Số lợng
Đơn giá
Thành tiền
5
Báo cáo Tổng hợp
Thùng
Cái
2.500
4.500
11.250.00
catton
0
Túi nilon
kg
2.100
3.500
6.300.000
Băng dán
Cuộn
327.000
18.Phiếu xuất kho số 416 ngày 12/2, xuất nẹp nhựa cho
phân xởng sản xuất:
- Mũ MA.234: 6.300 cái
- Mũ TG.198: 6.000 cái
- Mũ HVM.753: 4.400 cái.
19.Phiếu xuất kho số 417 ngày 12/2, xuất kho chỉ cho phân
xởng sản xuất:
+ Chỉ đen:
- Mũ MA.234: 40 kg
- Mũ TG.198: 22 kg
+ Chỉ trắng:
- Mũ HVM.753: 65 kg.
20.Phiếu nhập kho số 319 ngày 13/2. Hoá đơn GTGT số
355479. Xí nghiệp mua hàng của công ty xăng dầu
Petrolimex.Đơn giá cha có thuế VAT 10%. Xí nghiệp cha trả
tiền.
Tên NVL
ĐVT
Số lợng
Đơn giá
Thành tiền
Xăng
lít
5.500
5.900
32.450.00
0
21.Phiếu xuất kho số 418 ngày 13/2 nguyên vật liệu phụ cho
sản xuất sản phẩm:
- Mũ MA.234: 87.000 đ
- Mũ TG.198: 65.000 đ
- Mũ HVM.753: 59.000 đ.
22.Phiếu xuất kho số 419 ngày 13/2, xuất kho bao bì cho
phân xởng sản xuất:
+ Thùng catton:
- Mũ MA.234: 500 cái
- Mũ TG.198: 350 cái
+ Túi nilon:
- Mũ HVM.753: 700 kg.
23.Phiếu chi tiền số 517 trả tiền cho công ty Phong Phú số
tiền là:46.035.000đ
6
Báo cáo Tổng hợp
Ngày 14/2
24.Phiếu xuất kho số 420 ngàu 14/2, xuất xăng cho phân xơng sản xuất:
- Mũ MA.234: 2.300 lít
- Mũ TG.198: 2.000 lít
- Mũ HVM.753: 1.200 lít.
26.Tính ra tiền lơng phải trả công nhân viên trong tháng.
Ngày 15/2:
+ CNTTSX:
- Mũ MA.234: 22.180.000
- Mũ TG.198: 18.600.000
- Mũ HVM.753: 16.590.000.
+ Bộ phận quản lý phân xởng: 9.760.000 ( đợc phân bổ
theo tiền lơng của công nhân trực tiếp sản xuất ).
27.Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỉ lệ qui định ( 25% ).
28.Trích khấu hao ở bộ phận sản xuất:
- Mũ MA.234: 18.332.542
- Mũ TG.198: 12.960.000
- Mũ HVM.753: 10.419.420
29.Các chi phí khác ở bộ phận quản lý phân xởng. Phiếu chi
số 518, hoá đơn thuế GTGT số 652347, cha thuế VAT 10%.
Ngày 15/2.
- Mũ MA.234: 11.923.000
- Mũ TG.198: 10.593.000
- Mũ HVM.753: 9.631.000
30.Ngày 15/2, tổng tiền điện , nớc, điện thoại ở bộ phận sản
xuất ( thuế VAT 10%. Phiếu chi số 519
- Mũ MA.234: 18.860.900
- Mũ TG.198: 17.362.700
- Mũ HVM.753: 16.232.400
31.Phiếu nhập kho số 320, ngày 16/2 nhập kho từ bộ phận
sản xuất:
- Mũ MA.234: 6.100 chiếc
- Mũ TG.198: 5.900 chiếc
- Mũ HVM.753: 4.000 chiếc.
7
Báo cáo Tổng hợp
32. Xí nghiệp mua máy thêu dàn của công ty TNHH Hoàng
Tú, Hoá đơn GTGT số 689812, tỉ lệ khấu hao 14%. Giá mua
thoả thuận cha thuế VAT 10% là 35.000.000. Chi phí lắp
đặt, vận chuyển cha thuế 10% là 1.500.000.
Tất cả đã
trả bằng tiền mặt ngày 16/2, phiếu chi số 518. Biên bản
giao nhân số 28
33.Phiếu thu tiền số 611 ngày 17/2, xí nghiệp thu tiền nợ
của khách hàng từ đầu tháng:
- Công ty NK Khánh Thành: 56.700.000
- Công ty TNHH Bảo Long: 91.282.000
- Công ty Phơng Đông: 33.918.000
34.Ngày 18/2,Trích khấu hao TSCĐ tại bộ phân bán hàng và
bộ phận quản lý doanh nghiệp:
- Bộ phận bán hàng: 1.462.570
- Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 3.792.406
35.Ngày 19/2, hoá đơn bán hàng số 231948. Phiếu xuất kho
số 421, bán cho công ty Minh Sơn ( đơn giá cha thuế VAT
10% ). Xí nghiệp đã thu đợc tiền hàng theo phiếu thu số
612.
Tên TP
ĐVT
Số lợng
Đơn giá
Thành
tiền
Mũ MA.234
Chiếc
1.200
30.000
36.000.00
0
Mũ TG.198
Chiếc
1.250
29.000
36.250.00
0
36.Phiếu xuât kho số 422 điều chuyển từ kho của xí
nghiệp sang kho đại lý số 891 Lý Thờng Kiệt ngày 19/2.
Tên TP
ĐVT
Số lợng
Đơn giá
Mũ MA.234
Chiếc
2.900
30.000
Mũ HVM.753
Chiếc
1.780
32.000
Thành
tiền
87.000.00
0
56.960.00
0
37.Chi tạm ứng lơng cho công nhân viên, phiếu chi số 520
ngày 20/2:
8
Báo cáo Tổng hợp
- Bộ phận bán hàng: 9.929.300
- Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 7.464.200.
38.Phiếu chi tiền số 521 ngày 20/2, trả tiền cho công ty xăng
dầu Petrolimex, số tiền là 35.695.000 đ.
39.Ngày 21/2, chi phí vận chuyển hàng hoá đem tiêu thụ ,
xí nghiệp đã chi trả bằng tiền mặt theo phiếu chi số 522 số
tiền là 2.610.000.
40.Công ty Minh Sơn trả lai 720 chiếc mũ MA.234 và 850
chiếc mũ TG.198 do may sai qui cách, xí nghiệp đã kiểm
nhận và nhập kho đủ theo phiếu nhập kho số 321, xí nghiệp
đã trả bằng tiền mặt theo phiếu chi số 523 ngày 22/2.
41.Báo cáo bán hàng của cơ sở đại lý, đại lý đã thanh toán
tiền hàng cho xí nghiệp bằng tiền mặt sau khi trừ 3% hoa
hồng đợc hởng. Phiếu thu số 613 ngày 23/2.
42.Hoá đơn bán hàng số 231949, xí nghiệp bán hàng cho
công ty Tuấn Việt (hoá đơn cha có thuế VAT 10% ). Phiếu
xuất kho số 423, khách hàng cha thanh toán. Ngày 23/2.
Tên TP
ĐVT
Số lợng
Đơn giá
Mũ TG.198
Mũ HVM.753
Chiếc
Chiếc
1.000
1.300
29.000
32.000
Thành
tiền
29.000.000
41.600.000
43.Phiếu chi tiền số 524 ngày 24/2, xuất tiền mặt gửi vào
ngân hàng số tiền là 138.000.000 đ.
44.Phiếu thu tiền số 614 ngày 24/2 thu tiền của công ty Tuấn
Việt số tiền là 77.660.000 đ.
45.Hoá đơn bán hàng số 231950, phiếu xuất kho số 424, xí
nghiệp bán hàng cho công ty Hải Bình cha thu đợc tiền
( đơn giá cha có thuế VAT 10%).Ngày 25/2.
Tên TP
ĐVT
Số lợng
Đơn giá
Mũ VH.212
Mũ TG.198
Chiếc
Chiếc
300
2.200
20.000
29.000
Thành
tiền
6.000.000
63.800.00
9
Báo cáo Tổng hợp
0
46.Hoá đơn bán hàng số 231951 ngày 26/2, phiếu xuất kho
số 425, bán hàng cho công ty Phơng Đông , công ty ứng trớc
một nửa số tiền , số còn lại nợ
(đơn giá cha có thuế VAT 10% ).Phiếu thu số 615
Tên TP
ĐVT
Số lợng
Đơn giá
Mũ TH.2412
Chiếc
500
21.500
Mũ MA.234
Chiếc
2.000
30.000
Thành
tiền
10.750.00
0
60.000.00
0
47.Phiếu thu tiền số 616, công ty Hải Bình thanh toán tiền
hàng cho xí nghiệp số tiền là 76.780.000 đ. Ngày 27/2
48.Ngày 28/2 công ty Phong Trang ứng trớc một nửa tiền hàng
cho xí nghiệp để mua hàng , đơn giá cha thuế VAT 10%,
phiếu thu số 617.
Tên TP
ĐVT
Số lợng
Đơn giá
Mũ TG.198
Chiếc
1.200
29.000
Mũ HVM.753
Chiếc
1.350
32.000
Thành
tiền
34.800.00
0
43.200.00
0
49.Công ty Phơng Đông thanh toán nốt số tiền còn nợ bằng
tiền mặt , phiếu thu số 617. Ngày 28/2.
50.Phiếu thu tiền mặt số 618 ngày 29/2, cửa hàng Phong
Trang sau khi kiểm tra và nhận đủ hàng đã thanh toán nốt số
tiền còn nợ . Hoá đơn GTGT số 231952, phiếu xuất kho số
426.
Định khoản
1. Nợ TK 152(vải): 26.400.000
Nợ TK 133: 2.640.000
Có TK 331( Bình Minh):
29.040.000
10
B¸o c¸o Tæng hîp
2. Nî TK 152( lìi trai): 7.830.000
Nî TK 133: 783.000
Cã TK 331( Hoµng Gia):
8.613.000
3.Nî TK 621: 25.600.000
- Mò MA.234: 8.800.000
- Mò TG.198: 8.800.000
- Mò HVM.753: 8.000.000
Cã TK 152( v¶i):25.600.000
4.Nî TK 152( kho¸): 4.450.000
Nî TK 133: 445.000
Cã TK 331( Ph¬ng Nam):
4.895.000
5.Nî TK 152( khuy
chám):5.250.000
Nî TK 133: 525.000
Cã TK 111( §µi B¾c):
5.775.000
6. Nî TK 621: 7.695.000
- Mò MA.234: 2.835.000
- Mò TG.198: 2.745.000
- Mò HVM753: 2.115.000
Cã TK 152( Lìi trai): 7.695.000
7. Nî TK 152( M¸c): 2.640.000
Nî TK 133: 264.000
Cã TK 331(Nam Cêng):2.904.000
8. Nî TK 331(B×nh Minh):
29.040.000
Cã TK 111: 29.040.000
9. Nî TK 627: 4.287.500
- Mò MA.234: 1.550.000
- Mò TG.198: 1.512.500
- Mò HVM.753: 1.225.000
Cã TK 152( Kho¸): 4.287.500
10. Nî TK 331(Hoµng Gia):
8.613.000
11
B¸o c¸o Tæng hîp
Cã TK 111: 8.613.000
11. Nî TK 152(NÑp nhùa):
3.490.000
Nî TK 133: 349.000
Cã TK 111(Ch©u Long):
3.839.000
12. Nî TK 152(ChØ): 41.850.000
- ChØ tr¾ng: 24.000.000
- ChØ ®en:17.850.000
Nî TK 133: 4.185.000
Cã TK 331( Phong Phó):
46.035.000
13. Nî TK 627: 5.136.000
- Mò MA.234: 1.866.000
- Mò TG.198: 1.845.000
- Mò HVM.753: 1.425.000
Cã TK 152( Khuy chám):
5.136.000
14. Nî TK 331(Ph¬ng Nam):
4.895.000
Cã TK 111: 4.895.000
15. Nî TK 627: 2.575.500
- Mò MA.234: 937.000
- Mò TG.198: 918.000
- Mò HVM.753: 720.000
Cã TK 152(M¸c): 2.575.000
16.Nî TK 331(Nam Cêng):
2.904.000
Cã TK 111: 2.904.000
17. Nî TK 153(Bao b×):
17.787.000
Nî TK 133: 889.350
Cã TK 111(Long Nguyªn):
18.676.350
18. Nî TK 627: 3.340.000
12
B¸o c¸o Tæng hîp
- Mò MA.234: 1.260.000
- Mò TG.198: 1.200.000
- Mò HVM.753: 880.000
Cã TK 152(NÑp nhùa):
3.340.000
19. Nî TK 627: 15.178.000
- Mò MA.234: 4.760.000
- Mò TG.198: 2.618.000
- Mò HVM.753: 7.800.000
Cã TK 152(ChØ): 15.178.000
20. Nî TK 152(x¨ng): 32.450.000
Nî TK 133: 3.245.000
Cã TK 331(Petrolimex):
35.695.000
21. Nî TK 627: 211.000
- Mò MA.234: 87.000
- Mò TG.198: 65.000
- Mò HVM.753: 59.000
Cã TK 152: 211.000
22. Nî TK 627: 5.925.000
- Mò MA.134: 2.250.000
- Mò TG.198: 1.575.000
- Mò HVM.753: 2.100.000
Cã TK 153(Bao b×):
5.925.000
23. Nî TK 331(Phong Phó):
46.035.000
Cã TK 111: 46.035.000
24. Nî TK 627: 32.450.000
- Mò MA.234: 13.570.000
- Mò TG.198: 11.800.000
- Mò HVM: 7.080.000
Cã TK 152(x¨ng): 32.450.000
26.Nî TK 622: 57.370.000
- Mò MA.234: 22.180.000
- Mò TG.198:18.600.000
13
B¸o c¸o Tæng hîp
- Mò HVM.753: 16.590.000
Nî TK 627: 9.760.000
Cã TK 334: 67.130.000
Ph©n bæ chi phÝ s¶n xuÊt chung theo chi phÝ nh©n c«ng trùc
tiÕp
22.180.000
- Mò MA.234 = ----------------- = 3.773.345
57.370.000
18.600.000
- Mò TG.198 = ----------------- = 3.164.302
57.370.000
16.590.000
- Mò HVM.753 = ---------------- = 2.822.353
57.370.000
27.
-
Nî TK 622: 10.900.300
Mò MA.2434: 4.214.200
Mò TG.198: 3.534.000
Mò HVM.753: 3.152.4100
Nî TK 627: 1.854.400
- Mò MA.234: 716.935,55
- Mò TG.198: 601.217,38
- Mò HVM.753: 536.247,07
Nî TK 334: 4.027.800
Cã TK 338: 16.782.500
28. Nî TK 627: 41.711.962
- Mò MA.234: 18.332.542
- Mò TG.198: 12.960.000
- Mò HVM.753: 10.419.420
Cã TK 214: 41.711.962
29.Nî TK 627: 32.147.000
- Mò MA.234: 11.923.000
-Mò TG.198: 10.593.000
-Mò HVM.753: 9.631.000
Nî TK 133: 3.214.700
Cã TK 111: 35.361.000
14
B¸o c¸o Tæng hîp
30.Nî TK 627: 52.456.000
-Mò MA.234: 18.860.900
-Mò TG.198: 17.362.700
-Mò HVM.753: 16.232.400
Nî TK 133:5.245.600
Cã TK 111: 57.701.600
31.a,Nî TK154: 308.597.662
-Mò MA.234: 117.916.423
-Mò TG. 98: 99.893.719
-Mò HVM.753: 90.787.520
Cã TK 621: 33.295.000
-Mò MA.234: 11.635.000
-Mò TG198: 11.545.000
-Mò HVM753: 10.115.000
Cã TK 622: 68.270.300
-Mò MA234: 26.394.200
-Mò TG198: 22.134.000
-Mò HVM153: 19.742.100
Cã TK 627: 207.032.362
-Mò MA234: 79.887.223
-Mò TG198: 66.214.719
-Mò HVM753: 60.930.420
31.b,Nî TK 155: 348.044.100
Cã TK 154: 348.044.100
-Mò MA234: 131.540.400
-Mò TG198: 115.539.700
-Mò HVM753: 100.964.000
32.Nî TK 211: 37.000.000
Nî TK 133: 3.700.000
Cã TK 111: 40.700.000
33.Nî TK 111: 181.900.000
Cã TK 131: 181.900.000
34.Nî TK 641: 1.462.570
Nî TK 642: 3.792.406
15
B¸o c¸o Tæng hîp
Cã TK 214: 5.254.976
35.Nî TK 632: 49.188.350
Cã TK155: 49.188.350
-Mò MA234: 25.119.600
-Mò TG 198: 24.068.750
Nî TK 111: 79.475.000
Cã TK 511: 72.250.000
Cã TK 3331: 7.225.000
36.Nî TK 157: 101.458.800
Cã TK 155: 101.458.800
- Mò MA.234: 60.705.700
-Mò HVM.753: 40.753.100
37.Nî TK 641: 9.929.300
Nî TK 642: 7.467.200
Cã TK 111: 17.396.500
38.Nî TK 331: 35.695.000
Cã TK 111: 35.695.000
39.Nî Tk 641: 2.610.000
Cã TK 111: 2.610.000
40.Nî TK 155: 31.438.510
Cã TK 632: 31.438.510
- Mò MA234: 15.071.760
- Mò TG.198: 16.366.750
Nî Tk 531: 46.250.000
Nî TK 3331: 4.625.000
Cã TK 111: 50.875.000
41.Nî TK 632: 101.458.800
Cã TK 157: 101.458.800
-Mò MA234: 60.705.700
-Mò HVM753: 40.753.100
16
B¸o c¸o Tæng hîp
Nî Tk 111: 153.605.320
Cã TK 511: 139.641.200
Cã TK 3331: 13.964.120
N¬ TK 131: 4.750.680
Cã TK 511: 4.318.800
Cã TK 3331: 431.880
42.Nî TK 632: 49.018.500
Cã TK 155: 49.018.500
-Mò TG198: 19.255.000
-Mò HVM753: 29.763.500
Nî TK 131: 77.660.000
Cã TK 511: 70.600.000
Cí TK 3331: 7.060.000
43.Nî TK 112: 138.000.000
Cã TK 111: 138.000.000
44.Nî TK 111: 77.660.000
Cí TK 131: 77.660.000
45.Nî TK 632: 45.421.000
Cã TK 155: 45.421.000
-Mò VH.212: 3.060.000
-Mò TG198: 42.361.000
Nî TK 131: 76.780.000
CãTK 511: 69.800.000
Cã TK 3331: 6.980.000
46.Nî TK 632: 47.466.000
Cí TK 155: 47.466.000
-Mò TH2412: 5.600.000
-Mò MA234: 41.866.000
Nî TK 111: 38.912.500
Cã TK 511: 35.375.000
Cã TK 3331: 3.537.500
17
B¸o c¸o Tæng hîp
NîTK 131: 38.912.500
Cã TK 511: 35.375.000
Cã TK 3331: 3.537.500
47.Nî TK 111: 76.780.000
Cã TK 131: 76.780.000
48.Nî TK 111: 42.900.000
Cã TK 131: 42.900.000
49.Nî TK 111: 38.912.500
Cã TK 131: 38.912.500
50.Nî TK 632: 54.014.250
Cã TK 155: 54.014.250
-Mò TG198: 23.106..000
-Mò HVM753: 30.908.250
Nî TK 111: 42.900.000
Cã TK 511: 39.000.000
Cã TK 3331: 3.900.000
Nî TK 131: 42.900.000
Cã TK 511: 39.000.000
Cã TK 3331: 3.900.000
51.Nî TK 911: 25.261.476
Cã TK 641: 14.001.870
Cã TK 642: 11.259.606
52.Nî TK 632: 346..566.900
Cã TK 155: 346.566.900
53.Nî TK 511: 46.250.000
Cã TK 531: 46.250.000
54.Nî TK 911: 315.128.390
Cã TK 632: 315.128.390
55.Nî TK 511: 459.110.000
Cã TK 911: 459.110.000
18
B¸o c¸o Tæng hîp
56.Nî TK 911: 118.720.134
Cã TK 421: 118.720.134
57.Nî TK 3331: 25.485.650
Cã TK 133: 25.485.650
D s¬ ®å tµI kho¶n ch÷ t
TK 621-MA.234
(3)
8.800.000
(6)
2.835.000
11.635.000
11.635.000
(31)
11.635.000
TK 621-HVM.753
(3)
8.000.000
(6)
2.115.000
10.115.000
10.115.000
(31)
10.115.000
TK 622- MA234
(26)
22.180.000
(27)
4.214.200
16.394.200
26.394.200
(31)
26.394.200
TK 627-MA.234
(9)
1.550.000
(13)
1.866.000
(15 )
937.500
(18)
1.260.000
TK 621-TG.198
(3)8.800.000
(6)2.745.000
11.545.000
(31)
11.545.000
11.545.000
TK 622-HVM.753
(3)16.590.000
(6)3.152.100
19.742.100
(31)
19.742.100
19.742.100
TK622-TG198
(26)18.600.000
(27)3.534.000
22.134.000
(31)
22.134.000
22.134.000
TK 627-TG198
(9)
1.512.500
(13)
1.845.000
(15)
918.000
(18)
1.200.000
19
B¸o c¸o Tæng hîp
(19)
4.760.000
(22)
87.000
(23)
2.250.000
(25)
13.570.000
(26)
3.773.345
(27)
716.935,55
(28)
18.332.542
(29)
11.923.000
(30)
18.860.900
79.887.223
79.887.223(3
1)20
79.887.223
TK 627-HVM.753
(9)
1.225.000
(13)
1.425.000
(15)
720.000
(18 )
880.000
(19)
7.800.000
(22) 59.000
(23)
2.100.000
60.930.420(
(25)
31)
7.080.000
(26)
2.822.353
(27)
536.247,07
(28)
10.419.420
(19)
2.618.000
(22)65.000
(23)
1.575.000
(25)
11.800.000
(26)
3.164.302
(27)
601.217,38
(28)
12.960.000
(29)
10.593.000
(30)
17.362.700
66.214.719
66.214.719(
31)
66.214.719
TK 133
(1)
2.640.000
(2) 783.000
(4) 445.000
(5) 525.000
(7) 264.000
(11) 49.000
(12)
4.185.000
(17) 889.350
(20)
3.245.000
(29)
3.214.700
(30)
5.245.600
(32)
3.700.000
25.485.650
(57)
20
B¸o c¸o Tæng hîp
(29)
9.631.000
(30)
16.232.400
S60.930.420
60.930.420
25.485.650
TK 152
xxx
11.830.000
25.600.000
(3)
7.695.000(6
)
4.287.500
(9)
5.136.000
(13)
2.575.500
(15)
3.340.000
(18)
15.178.000(
19)
211.000
(21)
32.450.000(
25)
(1)
26.400.000
(2)
7.830.000
(4)
4.450.000
(5)
5.250.000
(7)
2.640.000
(11)
3.490.000
(12)
41.850.000
(20)
32.450.000
124.360.000
39.717.000
96.473.000
TK 331
xxx
42.960.000
(8)
29.040.000
(10)
8.613.000
(14)
4.895.000
(16)
2.904.000
(23)
46.035.000
(38)
35.695.000
(17)
17.787.000
29.040.000 (1)
8.613.000 (2)
4.895.000 (4)
2.904.000 (7)
46.035.000
(12)
35.695.000
(20)
127.182.000
TK 153
xxx
23.750.000
25.485.650
127.182.000
xxx
42.960.000
TK 154
xxx
39.457.967
5.925.000
(23)
(31)
308.597.622
348.004.100(
31)
21
B¸o c¸o Tæng hîp
17.787.000
35.612.000
5.925.000
TK 334
xxx
26.890.000
(27)
67.130.000
4.027.800
(26)
308.597.622
51.489.000
TK 338
Xxx
29.860.000
16.782.500
(27)
Xxx
46.642.500
TK 111
Xxx
329.640.000
(33)
181.900.000
(35)
79.475.000
(41)
153.605.320
(44)
77.660.000
(46)
38.912.500
(47)
76.780.000
(48)
42.900.000
(49)
38.912.500
(50)
42.900.000
5.775.000
(5)
29.040.000
(8)
8.613.000
(10)
3.839.000
(11)
4.895.000
(14)
2.904.000
(16)
18.676.350(
17)
46.035.000(
23)
35.361.700(
29)
57.701.600(
30)
40.700.000(
32)
17.396.500(
37)
35.695.000(
38)
2.610.000(3
348.004.100
TK 131
Xxx
181.900.000
(41)
4.750.680
(42)
77.660.000
(45)
76.780.000
(46)
38.912.500
(50)
42.900.000
181.900.000
(33)
77.660.000
(44)
76.780.000
(470
42.900.000
(48)
38.912.500
(49)
22
B¸o c¸o Tæng hîp
9)
50.875.000(
40)
138.000.000
(43)
733.045.320
Xxx
564.568.170
498.117.150
TK 214
Xxx
19.163.319
41.711.962
(28)
5.254.976
(34)
Xxx
66.130.257
241.003.180
Xxx
4.750.680
TK 211
Xxx
1.835.600.000
(32) 37.000.000
Xxx
1.872.600.000
TK 641
(34)
1.462.570
(37)
9.929.300
(39)
2.610.000
14.001.870
418.152.500
TK 642
14.001.870
(51)
(34)
3.792.406
(37)
7.467.200
11.259.606
(51)
14.001.870
11.259.606
11.259.606
TK 511
72.250.000
(35)
139.641.200
(41)
4.318.800 (41)
70.600.000
(70)
69.800.000
TK 3331
Xxx
13.630.000
( 40)
4.625.000
(57)
25.485.650
7.225.000
(35)
13.964.120
(41)
431.880 (41)
23
B¸o c¸o Tæng hîp
(45)
35.375.000
(46)
35.375.000
(46)
39.000.000
(50)
39.000.000
(50)
505.360.000
TK 531
(40)
46.250.000
46.250.000
(53)
46.250.000
46.250.000
TK 632
(35)
49.188.350
(41)
101.458.800
(42)
49.018.500
(45)
45.421.000
(46)
47.466.000
(50)
54.014.250
31.438.510
(40)
315.128.390
(54)
346.566.900
346.566.900
30.110.650
50.536.000
TK 157
(37)
101.458.800
101.458.800
(41)
101.458.800
101.458.800
TK 155
Xxx
18.115.000
TK 112
Xxx
952.000.000
7.060.000
(42)
6.980.000
(45)
3.537.500
(46)
3.537.500
(46)
3.900.000
(50)
3.900.000
(50)
(40)
31.438.510
(31)
348.004.100
379.442.610
49.188.350
(35)
101.458.800
(36)
49.018.500
(42)
47.466.000
(45)
54.014.250
(50)
346.566.900
TK 421
Xxx
670.000.000
24
B¸o c¸o Tæng hîp
(43)
138.000.000
xxx
1.090.000.000
118.720.134
(56)
Xxx
788.720.134
TK 911
(51) 25.261.476
(54) 315.128.390
(56) 118.720.134
459.110.000 (55)
459.110.000
459.110.000
25