Tải bản đầy đủ (.doc) (49 trang)

Hoàn thiện kế toán vốn bằng tiền tại Công ty TNHH Vĩ Thành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (294.81 KB, 49 trang )

1

Trng HCN H Ni
MC LC

Khoa K Toỏn Kim Toỏn
Trang

LI M U...............................................................................................................3
PHN I..........................................................................................................................5
TÔNG QUAN V CễNG TC K TON TI CễNG TY TNHH V THNH.......5
1.1. Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca Cụng ty TNHH V Thnh.....................5
1.1.1: c im hot ng v c cu qun lý.......................................................7
1.1.1.1: Chc nng, nhim v, ngnh ngh kinh doanh....................................7
1.1.1.2: c im t chc sn xut, quy trỡnh cụng ngh.................................7
1.1.1.3: c im c cu t chc b mỏy qun lý..........................................10
1.1.2: Phõn tớch tỡnh hỡnh ti sn, ngun vn......................................................13
1.2: Ni dung t chc k toỏn ti Cụng ty TNHH V Thnh...................................14
1.2.1: T chc b mỏy k toỏn............................................................................14
1.2.1.1: c im t chc b mỏy k toỏn......................................................14
1.2.1.2: Gii thiu s lc v cỏc b phn k toỏn trong b mỏy k toỏn......14
1.2.2. T chc thc hin cỏc phn hnh k toỏn ti cụng ty Cụng ty TNHH V
Thnh...................................................................................................................16
1.2.2.1: Mt s c im chung......................................................................16
PHN II......................................................................................................................19
THC TRNG CễNG TC QUN Lí HOT NG SN XUT KINH
DOANH TI CễNG TY TNHH V THNH...........................................................19
2.1 Vn bn quy phm phỏp lut vn dng qun lý vn dng hoch toỏn k toỏn
ti doanh nghip V Thnh......................................................................................19
2.1.1 Hot ng thu, chi v thanh toỏn................................................................19
2.1.2 Hot ng u t, s dng, thanh lý, nhng bỏn ti sn c nh.............19


2.1.3, Hot ng mua bỏn, s dng, d tr vt t hng hoỏ:..............................20

SV: Phạm Thị Thu Quỳnh
sở ngành
Lp: CN KT1 K5

Báo cáo thực tập cơ


2
Trng HCN H Ni
Khoa K Toỏn Kim Toỏn
2.1.4, Hot ng qun lý lao ng, tin lng, cỏc khon trớch theo lng ti

n v:..................................................................................................................20
2.1.5, K toỏn qun lý chi phớ, giỏ thnh trong n v:.......................................21
2.1.6, K toỏn qun lý bỏn hng, cung cp dch v:............................................21
2.1.7, K toỏn qun lý ti chớnh trong doanh nghip:.........................................21
2. 1. 8, K toỏn thu v thc hin ngha v vi ngõn sỏch nh nc..................22
2.2 Tỡnh hỡnh t chc qun lý chung k toỏn vn bng tin ti Cụng ty TNHH V
Thnh.......................................................................................................................22
2.2.1: Ngun thu chớnh ti n v........................................................................22
2.2.2: Nụi dung ch yu ca cỏc khon chi.........................................................22
2.2.3: Cỏc quy nh v k toỏn vn bng tin ti Cụng ty...................................23
2.2.4: Ni dung k toỏn vn bng tin ti Cụng ty TNHH V Thnh..................23
2.2.4.1: K toỏn tin mt.................................................................................24
2.2.4.2: K toỏn tin gi ngõn hng................................................................35
2.3. NH GI THC TRNG V CC GII PHP NHM HON THIN
CễNG TC K TON TI CễNG TY VN BNG TIN CễNG TY..........42
TNHH V THNH..................................................................................................42

2.3.1: Nhn xột v cụng tỏc k toỏn núi chung v vn bng tin núi riờng.........42
2.3.1.1: u im..............................................................................................42
2.3.1.2: Nhc im........................................................................................43
2.3.2: Mt s ý kin nhm hon thin cụng tỏc vn bng tin Cụng ty TNHH
V Thnh..............................................................................................................44

SV: Phạm Thị Thu Quỳnh
sở ngành
Lp: CN KT1 K5

Báo cáo thực tập cơ


Trng HCN H Ni

3

Khoa K Toỏn Kim Toỏn

LI M U
Thc hin chớnh sỏch i mi nn kinh t phỏt trin theo c ch th trng, ó
tng bc hi nhp sõu vo nn kinh t th gii v gn õy nht l gia nhp t chc
thng mi th gii (WTO). Trong mụi trng mi ny cỏc doanh nghip u phi t
ch trong cỏc hot ng sn xut kinh doanh ca mỡnh, t vic t chc vn, t chc
kinh doanh n vic tiờu th sn phm. Cú th núi th trng l ni luụn din ra s
cnh tranh gia cỏc thnh viờn tham gia ginh phn li cho mỡnh.
Trong quỏ trỡnh u tranh v khng nh mỡnh, mt s doanh nghip ang gp
nhiu khú khn trong s cnh tranh ngy cng khc lit ca cỏc doanh nghip trong
v ngoi nc. Chớnh vỡ th doanh nghip phi tỡm cỏch khai thỏc trit cỏc tim
nng ca bn thõn mỡnh v cú chớnh sỏch ti chớnh phự hp t c mc ớch ti

a hoỏ li nhun
Hch toỏn k toỏn l mt b phn cu thnh quan trng ca h thng qun lý
kinh t cú vai trũ tớch cc trong vic qun lý, iu hnh v kim soỏt cỏc hot ng
kinh t.
Vi vai trũ quan trng ca hch toỏn k toỏn núi chung thỡ b phn k toỏn vn
bng tin chim mt v trớ khụng nh. Nh vy vn bng tin l mt yu t vụ cựng
quan trng quyt nh s tn ti v phỏt trin ca doanh nghip.
Nhn thc c tm quan trng ca cụng tỏc k toỏn vn bng tin l phn
hnh ch yu trong cỏc doanh nghip v vi chc nng l mt cụng c ch yu
nõng cao hiu qu tiờu th thỡ cng phi c cng c v hon thin nhm phc v
c lc cho quỏ trỡnh kinh doanh ca doanh nghip.
SV: Phạm Thị Thu Quỳnh
sở ngành
Lp: CN KT1 K5

Báo cáo thực tập cơ


4
Trng HCN H Ni
Khoa K Toỏn Kim Toỏn
Trong quỏ trỡnh c hc tp ti trng i Hc Công Nghiệp Hà Nội l

cỏi nụi cho em hiu bit thờm v chuyờn ngnh k toỏn. c tỡm hiu ti Cụng ty
TNHH V Thnh, em hiu rng phi bit kt hp kin thc ti trng v tỡm hiu sõu
hn v thc tin t ú mi nõng cao c kin thc cho bn thõn.
Vi mong mun c gúp mt phn nh bộ kin thc ca mỡnh vo nhng gii
phỏp nhm nõng cao hiu qu s dng vn ti Cụng ty TNHH V Thnh ang ng
trc nhng th thỏch nh trờn, nờn vn t ra i vi ban lónh o Cụng ty l cn
phi lm gỡ gii quyt nhng vn trờn nhm a doanh nghip thng li trong

cnh tranh, c bit l trong iu kin hin nay.
Em la chn chuyờn Hon thin k toỏn vn bng tin ti Cụng ty TNHH
V Thnh
Vi b cc ca bỏo cỏo thc tp tt nghip c chia lm hai phn
Phn I: Tng quan v cụng tỏc k toỏn ti Cụng ty TNHH V Thnh
Phn II: Thc trng cụng tỏc k toỏn vn bng tin ti Cụng ty TNHH V
Thnh
Do thi gian tỡm hiu thc t v kh nng chuyờn mụn cũn hn ch nờn bỏo
cỏo trỡnh by khụng trỏnh khi thiu sút, em rt mong nhn c s úng gúp v ch
bo ca cỏc thy cụ em hon thin bỏo cỏo ca mỡnh mt cỏch tt nht v tớch lu
thờm kin thc nhm phc v cho cụng tỏc thc t ca mỡnh sau ny
Em xin gi li cm n n nh trng núi chung, khoa K toỏn - Kim toỏn
núi riờng ó to iu kin cho sinh viờn cao ng khúa 5 chỳng em c i thc tp
tt nghip.
Di s hng dn tn tỡnh ca cụ giỏo Nguyn Th Trang Nhung v cỏc anh ch
phũng k toỏn, ban giỏm c cụng ty cng nh cỏc phũng ban khỏc, trong thi gian
thc tp ti cụng ty TNHH V Thnh, em ó tiếp thu c nhiu kin thc thc t
v ỏp dng c nhng gỡ ó hc trng hon thin bi bỏo cỏo ny.
SV: Phạm Thị Thu Quỳnh
sở ngành
Lp: CN KT1 K5

Báo cáo thực tập cơ


Trng HCN H Ni

5

Khoa K Toỏn Kim Toỏn

Em xin chõn thnh cm n !
Sinh viên
Phạm Thị

Thu Quỳnh
.
PHN I
TÔNG QUAN V CễNG TC K TON TI CễNG TY TNHH V THNH
1.1. Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca Cụng ty TNHH V Thnh
- Giỏm c cụng ty: Hong Thnh
- a ch tr s chớnh: 215 B triu P. Hm Rng TP Thanh Húa
- S in thoi: 0373 962474
- S Fax:
- Mó s thu: 2800944674
Ti khon giao dch: 3500-210137-000723
Ti Ngõn Hng Nụng Nghip V Phỏt Trin Nụng Thụn Thanh Húa
Cụng ty TNHH V Thnh l mt doanh nghip hch toỏn kinh t c lp chu
s iu hnh ca UBND TP Thanh Húa- Tnh. Thanh Húa, S k hoch u t, S
xõy dng v cỏc ngnh qun lý cp tnh.
Cụng ty TNHH V Thnh c thnh lp theo giy chng nhn kinh doanh s
2800944674 ngy 17 thỏng 1 nm 2006 ca s k hoch u t tnh Thanh Húa cp.
ng ký thay i ln 2, ngy 02 thỏng 07 nm 2010
Cụng ty TNHH V Thnh l mt doanh nghip cú y t cỏch phỏp nhõn.
Thc hin ch hch toỏn c lp, cú du riờng v m ti khon ti cỏc ngõn hng.
Cụng ty hot ng theo iu l ca Cụng ty TNHH, theo lut doanh nghip v phỏp
lut Vit Nam k t ngy cp giy phộp kinh doanh.

SV: Phạm Thị Thu Quỳnh
sở ngành
Lp: CN KT1 K5


Báo cáo thực tập cơ


6
Trng HCN H Ni
Khoa K Toỏn Kim Toỏn
Tri qua 7 nm hot ng, tri qua bao khú khn thng trm t mt n v

chuyn a bn sn xut kinh doanh t Ngh An ra ngoi Thanh Húa. S b ng khi
gia nhp th trng mi cng nh tỡm kim th trng, khú khn v nhõn lc. Nhng
nh cú s lónh o sỏng sut ca ban lónh o cụng ty m Cụng ty TNHH V Thnh
khụng ngng phỏt trin, khụng nhng tr li trong mt th trng mi m cũn tỡm
c nhiu th trng mi c bit l th trng ti i Loan.
Cú tin thõn l mt n v sn xut x gia cụng g ti Ngh An. Nhng gặp
khú khn trong vic nhp khu g t Lo v do ng vn chuyn khỏ di nờn n v
ó chuyn a bn sn xut ra Thanh Húa thun tin cho vic vn chuyn g t
Lo V do ca khu Thanh Húa nm gn hn so vi ng vn chuyn ca n v
ti Ngh An.
Sau khi chuyn a bn sn xut ra ngoi Thanh Húa n v chớnh thc thnh
lp Cụng ty TNHH V Thnh. Khi mi thnh lp thỡ cụng ty ch yu x gia cụng cỏc
loi g nh Xa mu, P mu, inh Hng, Lim, m n v nhp khu 100% t Lo
v sau ú bỏn li cho cỏc c s cú nhu cu mua. Sau ú Cụng ty ó tỡm c th
trng tiờu th ti i Loan vi vic bỏn cỏc sn phm x hp.
Song trong thi k kinh t th trng khi m ngun ti nguyờn ngy cng khan
him dn, trong khi nhu cu th trng ngy cng tng lờn, vic nhp khu t Lo v
khụng c nh trc, cựng vi vic cnh tranh ca nhiu Cụng ty khỏc, vic sn
xut kinh doanh ca n v gp khỏ nhiu khú khn. Nờn Cụng ty quyt nh chuyn
hng kinh doanh.
T mt doanh nghip bỏn g x gia cụng l ch yu n v ó u t mnh dn

vn vo vic sn xut g vỏn dựng nhng nguyờn liu ớt s dng trong vic lm
mc m ngh nh g keo, xoan lm g vỏn ộp. Cựng vi vic s dng nhng
nguyờn liu trờn Cụng ty cũn s dng cỏc nguyờn liu khụng quy cỏch lm mc
m ngh bỏn trong nc cng nh xut khu ra nc ngoi.
SV: Phạm Thị Thu Quỳnh
sở ngành
Lp: CN KT1 K5

Báo cáo thực tập cơ


7
Trng HCN H Ni
Khoa K Toỏn Kim Toỏn
Khi Cụng ty mi chuyn hng kinh doanh gp khỏ nhiu khú khn, do vic

nhp khu mỏy múc t nc ngoi v phc v cho vic sn xut nờn mi u vic
sa cha gp khỏ nhiu khú khn.
Nm 2009, khi khng hong kinh t ton cu Cụng ty cng gp khú khn nht
nh. Lng sn phm bỏn ra ớt hn hn so vi cỏc nm trc, th trng tiờu th sn
phm ca cụng ty gim, th trng bờn i Loan cng tht thờng. Song nh s lónh
o sỏng sut Cụng ty vn tng trng nhng s tng trng khụng bng cỏc nm
trc.
Ti bõy gi Cụng ty l doanh nghip hng u trong vic sn xut g ộp cỏc
loi, song gp phi nhiu cnh tranh t cỏc n v khỏc. Trong khi s vn ca Cụng
ty li ớt nờn vic cnh tranh cng nh m rng thờm vic sn xut gp khỏ nhiu khú
khn. Song vỡ cụng ngh ca Cụng ty thuc vo loi mi nht v sn phm lm ra
thuc vo loi tt nờn tỡnh hỡnh kinh t ca Cụng ty trong 3 nm gn õy khỏ n nh.
1.1.1: c im hot ng v c cu qun lý.


1.1.1.1: Chc nng, nhim v, ngnh ngh kinh doanh
Cụng ty TNHH V Thnh hot ng v kinh doanh theo lut doanh nghip, trờn
c s lut doanh nghip v cỏc vn bn quy nh khỏc.Cụng ty cú 2 thnh viờn sỏng
lp v hin nay vn iu l 1.200.000.000ng ( bng ch: Mt t hai trm triu
ng )
Cụng ty thnh lp huy ng v s dng vn cú hiu qu trong vic Kinh
doanh sn xut mt hng lõm sn
V mt xó hi Cụng ty ó cung cp cỏc loi g vỏn lin, vỏn ộp cho cỏc c s
sn xut g m ngh.
* Ngnh ngh kinh doanh: Cụng ty TNHH V Thnh l doanh nghip hot
ng sn xut kinh doanh trong lnh vc:
- Xõy dng cỏc cụng trỡnh dõn dng, giao thụng thy li;
SV: Phạm Thị Thu Quỳnh
sở ngành
Lp: CN KT1 K5

Báo cáo thực tập cơ


8

Trng HCN H Ni
- Kinh doanh vt liu xõy dng;

Khoa K Toỏn Kim Toỏn

- Ch bin, kinh doanh, xut nhp khu lõm sn, nụng sn, thc phm;
- Nhp khu vt t, thit b, mỏy thi cụng cụng trỡnh, v ch bin g;
- Nuụi trng v ch bin thy sn.
1.1.1.2: c im t chc sn xut, quy trỡnh cụng ngh

Cụng ty TNHH V Thnh hot ng trong vic sn xut kinh doanh hng lõm
sn.
Do ú cụng ty cú s v quỏ trỡnh sn xut nh sau:
Gễ TRON

CA
XE

SY

N.KHO.N
.LIU

LP RP

KHO
PHễI

TINH
CH

S CH

NGUI

PHUN SN

HON THIN, ONG GOI

KHO THNH PHM


S 1.1: Quy trỡnh sn xut kinh doanh
Gii thich :
Gụ nguyờn liu: Ch yu l Vit Nam (ch yu l rng rng), c chớnh ph cho
phộp, g trũn l nguyờn liu chớnh d tr cung cp liờn tc cho quỏ trỡnh sn xut

SV: Phạm Thị Thu Quỳnh
sở ngành
Lp: CN KT1 K5

Báo cáo thực tập cơ


9
Trng HCN H Ni
Khoa K Toỏn Kim Toỏn
sn phm. Cn c trờn phiu ngh cp nguyờn liu ca cỏc b phn sn xut, th
kho nguyờn liu g xut g tin hnh sn xut.

T xe: c thc hin bng mỏy CD nm cụng sut 25m3/ca mỏy v bng mỏy CD
ng cụng sut 15m3/ca mỏy. Cn c trờn k hoch, g trũn se c xut cho t x
ra g phỏch theo qui cỏch t sn.
T sy: G phỏch nhn t kho nguyờn liu se c t sy xp vo lũ i vi g phỏch
cú dy ln cn phi luc trc khi tin hnh sy.
Nhõp kho nguyờn liu (sau khi sy): Th kho tin hnh qui trỡnh lp kho i vi
phỏch t yờu cu.
S chờ: Tin hnh cụng vic to phụi chi tit. T ca chu trỏch nhim kim tra nguyờn
liu g v cht lng, khi lng v i chiu mó phỏch.
- T ca rong nhn phụi t t ca dt v cong theo qui cỏch nh sn.
- i vi chi tit thng thỡ t ca ln thao tỏc i vi chi tit cong. Chi tit sau khi

ca, rong, ln c chuyn qua t bo (bo thm, bo cun). Kim tra chi tit trc
khi giao qua t tinh ch. Nhng chi tit t phi c xp trờn nhng Pallet riờng, chi
tit khụng t x lớ riờng.
Tinh chờ: Nhn chi tit ca s ch v tin hnh cỏc cụng vic Tubi, Mng, Khoan,
c .cỏc cụng vic c tin hnh trờn tiờu chớ k thut do phũng k thut ban hnh
(kem theo bn ve). S lng v qui cỏch phi c kim tra y trờn phiu Pallet
ca t tinh ch. Chuyn tr t s ch tn dng cỏc chi tit ca k hoch v h hng.
Ghi y thụng tin nhn dng .
Kho phụi: Sau khi ct ra phụi tc l to ra nhng chi tit, b phn nh ca sn phm.
Cỏc chi tit b phn nh c t trờn cỏc Pallet riờng bit trỏnh nhm ln cỏc
ngun gc v chng loi, chi tit hay cm chi tit.
Lp rỏp: Tin hnh cụng vic la g lp rỏp cm chi tit hoc sn phm. i vi cỏc
chi tit nh, s lng ln cn qua la mu trc khi lp rỏp.
Ngui: Tin hnh cụng vic vụ keo, trỏm trớt, v ch nhỏm th cụng nhng im
khụng phự hp ca sn phm .
Phun sn: Da trờn yờu cu ca sn phm phun sn se c nhỳng du hoc phun
sn .
Hon thin v ong goi: t hon thin kim tra ln cui tỡm v khc phc nhng
khuyt im khú khc phc ca sn phm. Sau khi kim tra xong thỡ tin hnh úng
gúi bao bỡ.
SV: Phạm Thị Thu Quỳnh
sở ngành
Lp: CN KT1 K5

Báo cáo thực tập cơ


10
Trng HCN H Ni
Khoa K Toỏn Kim Toỏn

Kho thnh phõm: KCS thnh phm cú trỏch nhim kim tra hng trc khi nhp
kho v yờu cu tỏi ch cỏc sn phm khụng t .
- Lp biờn bn kim tra cht lng .
- Lp biờn bn nhp kho thnh phm .

SV: Phạm Thị Thu Quỳnh
sở ngành
Lp: CN KT1 K5

Báo cáo thực tập cơ


Trng HCN H Ni

11

Khoa K Toỏn Kim Toỏn

1.1.1.3: c im c cu t chc b mỏy qun lý
Trong iu kin kinh t hin nay, doanh nhgip mun tn ti v ng vng
phỏt trin thỡ vn t chc qun lý ũi hi phi khoa hc v hp lý. ú l nn tng,
yu t quan trng giỳp doanh nghip cú th thnh cụng. Vỡ vy, Cụng ty TNHH V
Thnh ó b trớ i ng cỏn b, nhõn viờn phự hp vi trỡnh cng nh yờu cu ca
Cụng ty.
.
Giỏm c

Xng sn xut

Phũng kinh

doanh

Phũng k
toỏn

Sơ đồ 1.2: Sơ đồ về bộ máy quản lý của Công ty
Cụng ty TNHH V Thnh cú b mỏy thu gn, khụng cng knh, tp trung. Gn õy
trong c ch th trng hin nay nht l cỏc Cụng ty nh v va thỡ u chn b mỏy
qun lý Cụng ty theo kiu trc tuyn chc nng, kiu t chc ny rt phự hp vi
Cụng ty trong tỡnh hỡnh hin nay, nú gn lin vi cỏn b cụng nhõn viờn ca Cụng ty
vi chc nng v nhim v ca h cng nh trỏch nhim ca h i vi cụng ty. Cỏc
mnh lnh nhim v thụng bỏo tng hp cng c chuyn t lónh o Cụng ty n
cp cui cựng. Nú rt cn s cht che gia cỏc phũng ban trong Cụng ty cng nh

SV: Phạm Thị Thu Quỳnh
sở ngành
Lp: CN KT1 K5

Báo cáo thực tập cơ


12
Trng HCN H Ni
Khoa K Toỏn Kim Toỏn
kh nng lm vic c lp v ý thc trỏch nhim cng nh tớnh t giỏc ca mi cỏn

b cụng nhõn viờn trong Cụng ty.
* Giỏm c: L ngi trc tip iu hnh v chu trỏch nhim chung v mi
hot ng sn xut ca Cụng ty. m bo v phỏt huy ton b vn ca Cụng ty, iu
hnh mi hot ng ca Cụng ty. L ngi i din cho li ớch ca cỏn b cụng nhõn

viờn ton cụng ty. Chu trỏch nhim trc nh nc, phỏp lut v ton th cỏn b
cụng nhõn viờn trong Cụng ty v s tn ti, phỏt trin kinh doanh ton Cụng ty.
Ngoi ra, giỏm c cũn cú nhim v: Qun lý hnh chớnh hot ng hng ngy ca
cụng ty.
- Giao nhim v cho cỏn b v cỏc nhõn viờn ca Cụng ty, kim tra ụn c
thc hin nhim v c giao.
- Xõy dng cỏc k hoch sn xut kinh doanh ca Cụng ty.
- Trin khai thc hin k hoch SXKD ó c phờ duyt
- Trc tip ký kt cỏc hp ng liờn doanh, liờn kt mua bỏn v cỏc hp ng
khỏc cú liờn quan n sn xut kinh doanh ca Cụng ty.
- Ký cỏc quyt nh b nhim, bói miễn cỏc chc v.
- Ký duyt tm ng thanh toỏn cho nh cung cp cú giao dch vi Cụng ty.
* Phũng k toỏn:
- Ch ng tham mu cho lónh o cụng ty trong cụng tỏc m bo vn ti
chớnh ca Cụng ty;
- Lp k hoch ti chớnh cho tng thỏng, tng quý, tng nm;
- Trc tip giỏm sỏt theo dừi quỏ trỡnh tm ng, thanh toỏn ca Cụng ty cho cỏn
b cụng nhõn viờn;
- Trc tip lm vic vi cỏc c quan nh nc v cỏc lnh vc thu, kim toỏn,
bỏo cỏo ti chớnh;
- Tham mu cho lónh o v cỏc vn cụng n ca Cụng ty;
SV: Phạm Thị Thu Quỳnh
sở ngành
Lp: CN KT1 K5

Báo cáo thực tập cơ


13
Trng HCN H Ni

Khoa K Toỏn Kim Toỏn
- Duy trỡ v hon thin cỏc chc nng v nhim v ti chớnh;

- c phộp t chi tm ng, thanh toỏn i vi tt c cỏc h s xin thanh toỏn
khi cha ỏp ng cỏc cỏc yờu cu ca Cụng ty ra;
- Thc hin cỏc chc nng nghip v theo quy nh v ti chớnh k toỏn.
* Phũng kinh doanh: Phũng kinh doanh ca Cụng ty kiờm luụn c nhim v
Marketing, bỏn v phõn phi sn phm trờn th trng.
Chc nng, nhim v ca phũng kinh doanh:


Lp k hoch cỏc giai on qun lý cht lng;



Lp k hoch tiờu th sn phm, k hoch phỏt trin th trng v h thng tiờu

th hng hoỏ;


Lp k hoch sn xut sn phm mi;



Thụng bỏo rừ rng, t m cho ton Cụng ty v yờu cu cht lng ca ngi

tiờu dựng;


Lp bng túm tt sn phm;




Xỏc nh chớnh sỏch sn phm..
*Xng sn xut: L ni trc tip sn xut ra sn phm ca Cụng ty, b

phn ny chim khỏ ụng cụng nhõn ca Cụng ty. ng u l trng phũng K
Thut, cú trỏch nhim qun lý b phn sn xut, b phn thi cụng, b phn Sn xut
cụng trỡnh. K hoch sn xut sn phm gm:
- Chun b y v tt cỏc iu kin sn xut;
- T chc phũng nga tt, t chc kim tra cú hiu qu;
- Lp k hoch thay th v i mi cụng ngh.
T chc tt cụng tỏc phũng nga cỏc h hng, xy ra trong quỏ trỡnh qun lý hng
hoỏ.

SV: Phạm Thị Thu Quỳnh
sở ngành
Lp: CN KT1 K5

Báo cáo thực tập cơ


Trng HCN H Ni

14

Khoa K Toỏn Kim Toỏn

1.1.2: Phõn tich tỡnh hỡnh ti sn, ngun vn.


Chờnh lch
Ch tiờu

Nm 2009

Nm 2010

Nm 2011

Doanh thu

16.847.578.44
0

24.412.292.77
1

13.450.280.75
0

1.45

0.55

LN trc thu

1.218.238.187

1.879.451.880


1.889.312.418

1.54

1.01

LN sau thu
Lao ng
TNLBQ/
thỏng

869.784.021
40

842.784.021
33

743.192.479
30

0.97
0,83

0.88
0,91

2010/2009

1.812.050
2.128.242

2.064.424
1,17
Bảng phân tích các chỉ tiêu kinh tế

2011/
2010

0,97

Phõn tich v nhõn xột:
Qua bng trờn ta thy: Doanh thu nm 2010 tng 7.564.331 ng so vi nm 2009
tng ng tng 44,9% cho thy nm 2010 Cụng ty ó gim chi phí bỏn hng v
Marketing hoc do nhng khon n khú ũi ó t mang ti tr. Nm 2011 gim
1.096.201.202 tng ng vi gim 4,5% so vi nm 2010. Nh vy nm 2012 cú th
cụng ty ó ct gim chi phớ bỏn hng. Li nhun sau thu TNDN ca 3 nm 2009,
2010, 2011 ó gim xung.li nhun sau thu nm 2010 so vi 2009 gim 27.000.000
ng tng ng vi t l l 3.1%, li nhun nm 2011 so vi nm 2010 gim
99.591.542 ng tng ng vi t l l 11.8%. Nh vy, ta thy li nhun sau th
gim dn cho thy cụng tỏc qun lý ca cỏn b cụng ty cha c tt, cụng tỏc cung
SV: Phạm Thị Thu Quỳnh
sở ngành
Lp: CN KT1 K5

Báo cáo thực tập cơ


15
Trng HCN H Ni
Khoa K Toỏn Kim Toỏn
cp v bỏn hng cha kp thi, hoc cú th cha ỏp dng cỏc k thut cụng ngh tiờn


tin mang li hiu qu cao.
1.2: Ni dung t chc kờ toỏn ti Cụng ty TNHH V Thnh
1.2.1: T chc b mỏy kờ toỏn

1.2.1.1: c im t chc b mỏy kờ toỏn
K toỏn trởng kiờm
k toỏn tng hp

K toỏn thu

K toỏn nguyờn liu
vt liu

K toỏn qu

Sơ đồ 1.2.1: Sơ đồ về tổ chức bộ máy kế toán của
Công ty
Vi chc nng nhim v qun lý ti chớnh, phũng k toỏn ti chớnh ca Cụng ty
TNHH V Thnh ó gúp phn khụng nh vo vic hỡnh thnh k hoch sn xut kinh
doanh hng nm ca Cụng ty, cú th núi phũng k toỏn ti chớnh l ngi tr lý c
lc cho lónh o Cụng ty trong vic a ra cỏc quyt nh iu hnh quỏ trỡnh xõy
dng mt cỏch ỳng n hiu qu. Phũng k toỏn cú nhim v chớnh l thu thp, ghi
chộp v tng hp thụng tin v tỡnh hỡnh ti chớnh v phn ỏnh cỏc hot ng ca Cụng
ty mt cỏch chớnh xỏc v kp thi. Xut phỏt t c im t chc hot ng sn xut
kinh doanh ca cụng ty m b mỏy k toỏn ca Cụng ty c t chc nh sau:
1.2.1.2: Gii thiu s lc v cỏc b phõn kờ toỏn trong b mỏy kờ toỏn
* K toỏn trng kiờm k toỏn tng hp
T chc k toỏn ca doanh nghip c t chc mt cỏch khoa hc, tuõn th
theo sn xut kinh doanh ca Cụng ty


SV: Phạm Thị Thu Quỳnh
sở ngành
Lp: CN KT1 K5

Báo cáo thực tập cơ


16
Trng HCN H Ni
Khoa K Toỏn Kim Toỏn
- Thng xuyờn kim tra cp nht nhng thay i ca ch , quy nh ca cỏc

c quan nh nc, phỏp lut liờn quan n hot ng sn xut kinh doanh ca Cụng
ty;
- Trc tip t chc thc hin vic xõy dng cỏc quy trỡnh th tc liờn quan n
vic sn xut ca Cụng ty;
- Thc hin vic lp k hoch, bỏo cỏo nh k theo quy nh ca Cụng ty;
- Kim tra, r soỏt li cỏc chng t húa n ca h s thanh toỏn, tm ng cho
khỏch hng v cỏn b cụng nhõn viờn trc lónh o;
- Chu trỏch nhim lm h s tớn dng, h s vay vn v cỏc nghip v cú liờn
quan n ngõn hng;
- T chc phõn cụng cỏc cụng vic trong phũng k toỏn;
- Trc tip lp cỏc phiu thu chi thanh toỏn, tm ng ca Cụng ty;
- Thng xuyờn bỏo cỏo tỡnh hỡnh ti chớnh ca Cụng ty lờn Giỏm c Cụng
ty;
- Chu trỏch nhim cụng tỏc i ngoi vi cỏc c quan chc nng cú liờn quan;
- Chu trỏch nhim bỏo cỏo ti chớnh vi c quan thu, cú trỏch nhim gii
trỡnh vi c quan thu khi cú kim tra.
* K toỏn thu

- Thc hin quy trỡnh k toỏn thu theo ch k toỏn hin hnh v phự hp
vi c im sn xut ca Cụng ty;
- Thng xuyờn cp nht nhng thay i v chớnh sỏch thu cú liờn quan n
tỡnh hỡnh sn xut kinh doanh ca Cụng ty;
- Thc hin vic khai bỏo thu, thu phỏt sinh cỏc nghip v kinh t lm h s
kờ khai thu hng thỏng;
- Chu trỏch nhim lp bỏo cỏo bỏo cỏo thu hng thỏng, bỏo cỏo thu TNDN
theo quý v bỏo cỏo ti chớnh hng nm vi c quan thu;
SV: Phạm Thị Thu Quỳnh
sở ngành
Lp: CN KT1 K5

Báo cáo thực tập cơ


17
Trng HCN H Ni
Khoa K Toỏn Kim Toỏn
- Cú trỏch nhim lp bỏo cỏo ti chớnh vi lónh o ca Cụng ty.

* Th Qu
- T chc qun lý, theo dừi qu tin mt, quy trỡnh thu chi qu mt cỏch khoa
hc, liờn tc, chớnh xỏc v ỳng nguyờn tc;
- Thng xuyờn bỏo cỏo tỡnh hỡnh qu vi lónh o ca Cụng ty;
- Thc hin cỏc giao dch vi ngõn hng v cỏc khon vay, thanh toỏn gc, lói,
qun lý tin gi. Thng xuyờn theo dừi, i chiu s d vi ngõn hng;
- nh k hng thỏng thc hin kim kờ li qu tin mt;
- Duy trỡ qu tin mt ti cụng ty mt cỏch hp lý;
- Thc hin cỏc nhim v khỏc theo s ch o ca Giỏm c Cụng ty.
* K toỏn nguyờn liu vt liu

- Chu trỏch nhim bo qun nguyờn liu, vt liu, cụng c dng c phc v
cho vic sn xut kinh doanh;
- Thc hin vic xut nhp kho cỏc nguyờn liu vt liu, ghi phiu nhp xut
kho;
- Hng thỏng kim tra nh k tn kho ca nguyờn liu vt liu.
1.2.2. T chc thc hin cỏc phn hnh kờ toỏn ti cụng ty Cụng ty TNHH V Thnh

1.2.2.1: Mt s c im chung
* Niờn k toỏn: Cụng ty TNHH V Thnh ỏp dng niờn k toỏn t ngy
01/01 n 31/12 nm ú
* Hỡnh thc ghi s
Xut phỏt t c im t chc sn xut kinh doanh, tớnh cht quy mụ, s phõn
cp qun lý, tỡnh trng phng tin k thut, trỡnh nghip v ca nhõn viờn k toỏn
Cụng ty TNHH v Thnh ó ỏp dng hỡnh thc k toỏn l "Chng t ghi s" v k
toỏn hng tn kho theo phng phỏp kim kờ nh k.
* Phng phỏp tớnh thu
SV: Phạm Thị Thu Quỳnh
sở ngành
Lp: CN KT1 K5

Báo cáo thực tập cơ


18
Trng HCN H Ni
Khoa K Toỏn Kim Toỏn
- Thu GTGT: p dng theo phng phỏp khu tr.

- Thu TNDN: 25% theo quy nh ca b ti chớnh.
- Thu Mụn Bi: Theo ngun vn kinh doanh theo thụng t S: 28/2011/TTBTC.

S 1.2.2.1: Trỡnh t ghi s theo phng phỏp chng t ghi s
Chng t
k toỏn
S Qu

S ng ký
Chng t ghi s

Bng tng hp
chng t
t cựng li

S ghi
Chi tit

Chng t ghi
s

S Cỏi

Bng chi tit
Tng hp

Bng cõn i
Phỏt sinh

Bỏo cỏo ti
chớnh
Ghi hng ngy
Ghi cui thỏng hoc nh k

Quan h i chiu
Gii thớch s theo phng phỏp chng t ghi s.

SV: Phạm Thị Thu Quỳnh
sở ngành
Lp: CN KT1 K5

Báo cáo thực tập cơ


19
Trng HCN H Ni
Khoa K Toỏn Kim Toỏn
Hng ngy cn c vo chng t ó c kim tra ly s liu ghi trc tip vo bng kờ

th v s chi tit cú liờn quan. Hng ngy cn c vo chng t gc ly s liu ghi
vo bng kờ th ca cỏc s chi tit cui thỏng chuyn s liu vo nht ký chng t.
Cui thỏng khúa s, cng cỏc s liu trờn nht ký chng t, kim tra i chiu vi cỏc
s liu trờn s k toỏn, s chi tit cú liờn quan v ly s liu tng cng ca nht ký
chng t.
Cui thỏng cng cỏc s chi tit v cn c vo s chi tit lp bng tng hp chi
tit theo tng ti khon i chiu vi tng s cỏi cui cựng vo bng tng hp
lờn bỏo cỏo ti chớnh

SV: Phạm Thị Thu Quỳnh
sở ngành
Lp: CN KT1 K5

Báo cáo thực tập cơ



Trng HCN H Ni

20

Khoa K Toỏn Kim Toỏn

PHN II
THC TRNG CễNG TC QUN Lí HOT NG SN XUT KINH
DOANH TI CễNG TY TNHH V THNH
2.1 Vn bn quy phm phỏp luõt võn dng qun lý võn dng hoch toỏn kờ
toỏn ti doanh nghip V Thnh
2.1.1 Hot ng thu, chi v thanh toỏn

- Quỏ trỡnh thu, chi v thanh toỏn u phi cú y cỏc yu t trong chng t k
toỏn, v phi c k toỏn trng v giỏm c xột duyt.
* Thc trng vn dng vn bn trong qun lý v hch toỏn k toỏn thu, chi v
thanh toỏn ti cụng ty: Hin nay doanh nghip ang ỏp dng phiu thu (mu s 01TTl, phiu chi (mu s 02-TT) v mt s mu biu thanh toỏn nh Giy ngh tm
ng ( mu s 03-TT) Bng kờ chi tin ( mu s 09-TT) Giy ngh thanh toỏn ( mu
c 05-TT ) theo quyt nh s 48/2006/Q-BTC ngy 14/9/2006 ca B trng B
Ti chớnh, c sa i, b sung theo quy nh ca B Ti Chớnh.
2.1.2 Hot ng u t, s dng, thanh lý, nhng bỏn ti sn c nh

Cụng ty ang ỏp dng thụng t s 203/2009/TT/BTC ngy 20/10/2009 hng dn
ch qun lý, trớch khu hao ti sn c nh.
- Mt s mu biu v ti sn c nh nh: Biờn bn giao nhn TSC (01-TSC),
Biờn bn thanh lý TSC (02-TSC) theo quyt nh s 48/2006/Q-BTC ngy
14/19/2006 ca B trng B Ti chớnh, c sa i, b sung theo quy nh ca B
Ti Chớnh.
* Thc trng v vn dng cỏc vn bn trong qun lý v hch toỏn k toỏn Ti sn

c nh trong doanh nghip:
+ Trong quỏ trỡnh qun lý TSC: mi TSC ca doanh nghip u cú y h
s riờng bao gm: Biờn bn giao nhn TSC, hp ng mua bỏn, hoỏ n v giy t
liờn quan khỏc nh: Biờn bn kim kờ TSC ( mu s 05-TSC) Bng tớnh v phõn
SV: Phạm Thị Thu Quỳnh
sở ngành
Lp: CN KT1 K5

Báo cáo thực tập cơ


Trng HCN H Ni

21

Khoa K Toỏn Kim Toỏn

b khu hao TSC ( mu s 06-TSC) Biờn bn bn giao TSC sa cha ln hon
thnh (mu s 03-TSC)
+ Trong qua trỡnh trớch khu hao: Tt c TSC ca Cụng ty c trớch khu hao
theo phng phỏp ng thng, thi gian s dng ph thuc vo tng loi TSC.
2.1.3, Hot ng mua bỏn, s dng, d tr võt t hng hoỏ:

- Theo quyt nh s 48/2006/Q-BTC ngy 14/9/2006 ca B trng B Ti
chớnh, c sa i, b sung theo thụng t s 161/2007/TT-BTC ngy 31 thỏng 12
nm 2007 ca B Ti Chớnh.
* Thc trng v vn dng cỏc vn bn trong qun lý v hch toỏn k toỏn mua bỏn
vt t hng hoỏ trong doanh nghip :
+ Vt t hng hoỏ mua v bỏn u phi cú y chng t k toỏn: hoỏ n
GTGT (mu s 01GTKT-3LL), phiu nhp ( mu s 01-VT) , phiu xut ( mu s:

02-VT) Bng kờ mua hng ( mu s 06-VT)...
+ Phng phỏp hch toỏn hng tn kho: Phng phỏp kim kờ thng xuyờn theo
Biờn bn kim kờ vt t, cụng c, sn phm, hng hoỏ ( mu s 05-VT)
+ Phng phỏp tớnh giỏ NVL xut kho: Phng phỏp giỏ bỡnh quõn
2.1.4, Hot ng qun lý lao ng, tin lng, cỏc khon trich theo lng ti n v:

- Theo quyt nh s 48/2006/Q-BTC ngy 14/9/2006 ca B trng B Ti
chớnh, c sa i, b sung theo thụng t s 161/-O07/TT-BTC ngy 31 thỏng 12
nm 2007 ca B Ti Chớnh.
* Thc trng v vn dng cỏc vn bn trong qun lý v hch toỏn k toỏn lao
ng tin lng v cỏc khon trớch theo lng trong doanh nghip :
Thc bin quy ch dõn ch ti doanh nghip theo quy nh ti ngh nh s
87/2007/N-CP ca Chớnh ph: Cụng khai vi ngi lao ng cỏc ch , chớnh sỏch
ca nh nc liờn quan trc tip n ngi lao ng.
- Ký k hp ng lao ng y cụng vic, mc lng, v cỏc tho thun khỏc
ghi rừ trong HL.

SV: Phạm Thị Thu Quỳnh
sở ngành
Lp: CN KT1 K5

Báo cáo thực tập cơ


Trng HCN H Ni

22

Khoa K Toỏn Kim Toỏn


- Cui thỏng k toỏn tớnh lng v cỏc khon trớch theo lng nh (BHXH,
BHYT, BHTN) theo quy nh ca BHXH. BHYT 24% ( Doanh nghip 17%, ngi
lao ng 7%), BHYT 4,5% ( Doanh nghip 3%,ngi lao ng 1%), BHTN 2%
(Doanh nghip 1%, ngi lao ng 1%) ngoi ra cũn cú CPC 2% doanh nghip
phõn b vo chi phớ.
2.1.5, Kờ toỏn qun lý chi phi, giỏ thnh trong n v:

- Theo quyt nh s 48/2006/Q-BTC ngy 14/9/2006 ca B trng B Ti
chớnh, c sa i, b sung theo thụng t s 161/2007/TT-BTC ngy 31 thỏng 12
nm 2007 ca B Ti Chớnh.
- Cụng ty xõy dng nh mc tiờu hao nhiờn liu, n giỏ tin lng v lp giỏ
thnh k hoch ngay t u nm theo biờn bn hp xõy dng k hoch ca cụng ty do
chớnh giỏm c sn xut kớ duyt.
2.1.6, Kờ toỏn qun lý bỏn hng, cung cp dch v:

- Cn c lut dõn s s: 33/2005/QH11 ngy 14 thỏng 6 nm 2005;
- Cn c Lut thng mi s: 3~2005/QHl 1 ngy 14 thỏng 6 nm 2005
2.1.7, Kờ toỏn qun lý ti chinh trong doanh nghip:

Quyt nh s 01/Q-NH ngy 31/12/2010 ca HTV doanh nghip v ch
qun lý ti chớnh trong doanh nghip.
* Thc trng v vn dng cỏc vn bn trong qun lý v hch toỏn k toỏn v qun
lý ti chớnh trong cụng ty:
+ Thng xuyờn liờn tc theo dừi ti chớnh ca doanh nghip Bng Cõn i k
toỏn (Mu s B01-DNN) Bng Cõn i ti khon (Mu s F01-DNN) Bỏo cỏo Kt
qu hot ng kinh doanh (Mu s B02-DNN) .
+ Xỏc nh vn lu ng, vn c nh ca doanh nghip Bỏo cỏo Lu chuyn tin
t (Mu s B03-DNN) .

SV: Phạm Thị Thu Quỳnh

sở ngành
Lp: CN KT1 K5

Báo cáo thực tập cơ


Trng HCN H Ni

23

Khoa K Toỏn Kim Toỏn

+ B sung thờm vn bng cỏch vay vn ngõn hang tuy nhiờn cụng ty ch vay vn
ngõn hng trong thi im nht nh ( thi v cao im) cũn li vn luõn chuyn
trong doanh nghip n nh.
2. 1. 8, Kờ toỏn thuờ v thc hin ngha v vi ngõn sỏch nh nc

- Thụng t s 42/2003/TT-BTC ngy 7/5/2003 ca B ti chớnh quy nh v mc
thu mụn bi phi np.
- Lut thu GTGT s l3/2008/ QH12
- Lut thu thu nhp cỏ nhõn s 04/2007/QH12
- Ngh nh 124/2008/N-CP ngy 26/12/2008 ca Chớnh ph v lut thu
TNDN.
- Thụng t s 153/2010/TT-BTC ngy 28/9/2010, Ngh nh s 51/2010/N-CP
ngy 14/5/2010 ca Chớnh phỳ quy nh v hoỏ n bỏn hng hoỏ...
* Thc trng v vn dng cỏc vn bn trong qun lý v hch toỏn k toỏn thu v
thc hin ngha v vi NSNN trong doanh nghip:
- Cụng ty thc hin y v cỏc chớnh sỏch thu, lp cỏc t khai mụn bi, thu
GTGT, TNCN, TNDN, bỏo cỏo tỡnh hỡnh s dng hoỏ n y ỳng thi hn v
thc hin np thu vo NSNN y.

- Cn c "Ch k toỏn Doanh nghip nh v va" ban hnh theo quyt nh s
48/2006/Q-BTC ngy 14/9/2006 ca B trng B Ti chớnh, c sa i, b
sung theo thụng t s 161/2007/TT-BTC ngy 31 thỏng 12 nm 2007 ca B Ti
Chớnh.
2.2 Tỡnh hỡnh t chc qun lý chung kờ toỏn vn bng tin ti Cụng ty TNHH
V Thnh
2.2.1: Ngun thu chinh ti n v

Cụng ty TNHH V Thnh cú ngun thu chớnh l bỏn cỏc loi sn phm sn xut
ra t lõm sn nh g vỏn ộp, g sn.

SV: Phạm Thị Thu Quỳnh
sở ngành
Lp: CN KT1 K5

Báo cáo thực tập cơ


Trng HCN H Ni

24

Khoa K Toỏn Kim Toỏn

2.2.2: Nụi dung ch yờu ca cỏc khon chi

Cỏc khon chi ch yu ca Cụng ty TNHH V Thnh l mua cỏc loi g nh
g keo, xoan, kem vo ú l tin in thoi, vn phũng phm, tin in sỏng, tin du
iờzen phc v vic i li ca cụng ty, np cỏc loi thu cho thu nh nc.
Mi khon chi tin mt u cú phiu thu, phiu chi hp l, cú y ch ký

ca ngi thu chi tin mt, th qu gi li chng t ó cú ch ký ca ngi np,
ngi nhn lm cn c s qu
2.2.3: Cỏc quy nh v kờ toỏn vn bng tin ti Cụng ty

* Vic qun lý vn bng tin phi tuõn th nhng nguyờn tc sau:
- Mi nghip v phỏt sinh k toỏn phi s dng mt n v tin thng nht l
VN phn ỏnh;
- K toỏn phi phn ỏnh mt cỏch kp thi s tin hin cú v tỡnh hỡnh thu chi
cỏc loi tin v m s chi tit cho tng loi.
Khi lp phiu thu, chi k toỏn phi cn c vo chng t gc, giy ngh thanh
toỏn lp.
i chiu vi phiu chi: K toỏn phi cn c vo giy ngh thanh toỏn hoc
húa n do ngi bỏn hng gi ti. ng thi mi húa n liờn quan n tin mt
u c lu tr vo cui k k toỏn trỡnh lờn ban giỏm c cụng ty phờ chun v
thụng bỏo cụng khai ti n v.
K toỏn vn bng tin chu trỏch nhim trong vic m s k toỏn tin mt ghi
hng ngy, liờn tc, theo trỡnh t phỏt sinh cỏc khon chi. Th qu l ngi chu trỏch
nhim trong vic nhp xut tin t qu tin mt. Hng ngy th qu phi kim tra li
s tin tn qu i chng vi s k toỏn, nu cú chờnh lch phi tỡm ra nguyờn
nhõn x lý
Thc hin thu chi phi ỳng mc ớch, ỳng i tng
Cui thỏng, cui quý k toỏn phi tng hp trỡnh lờn giỏm c
SV: Phạm Thị Thu Quỳnh
sở ngành
Lp: CN KT1 K5

Báo cáo thực tập cơ


Trng HCN H Ni


25

Khoa K Toỏn Kim Toỏn

2.2.4: Ni dung kờ toỏn vn bng tin ti Cụng ty TNHH V Thnh

K toỏn vn bng tin ti Cụng ty TNHH V Thnh gm Tin mt ti qu v
tin gi ngõn hng.
Tin mt ti qu do th qu bo qun ti cụng ty theo ỳng quy nh hin hnh
ca nh nc. Cụng ty gi li mt s hn mc trong quy nh, ch tiờu cho nhng nhu
cu thng xuyờn nh: Dch v ti n v, tm ng.
2.2.4.1: Kờ toỏn tin mt
* Chng t s dng
Phiu thu ( Mu 01-TT)
Phiu chi ( Mu 02-TT )
Giy ngh thanh toỏn
Biờn lai thu tin
Bng kim kờ qu
* Ti khon s dng
Ti khon 111: Tin mt
Ni dung: Dựng qun lý thu chi tin mt ti cụng ty
* S k toỏn s dng
S qu tin mt, s chi tiờu tin mt
Chng t ghi s
S cỏi TK 111
* Quy trỡnh luõn chuyn
- Phiu thu:
Khi phỏt sinh cỏc nghip v kinh t thu tin mt cn c vo húa n bỏn hng,
k toỏn lp phiu thu tin mt. phiu thu lp thnh 3 liờn

Liờn 1: Lu ni lp
Liờn 2: c chuyn cho phũng k toỏn
Liờn3: Do th qu gi
SV: Phạm Thị Thu Quỳnh
sở ngành
Lp: CN KT1 K5

Báo cáo thực tập cơ


×