Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề thi HKII toán 10 (CB)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.08 KB, 7 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: TKhối 10 Cơ bản
Câu 1 a/ (1 điểm). Giải bất phương trình:
1 6 1
5
1
x x
x x
+ +
+ >

.
b/ (1 điểm) . Giải phương trình
2 2
4 3 5 12 19x x x x
+ − + = +
Câu 2 . a/ (0,5 điểm). Biết
cos 0;sin 0
α β
≠ ≠
. Chứng minh rằng

cos( - )
cot
cos sin
tan
α β
α β
α β
+ =
b/ (0,5 điểm) Biết


3tan 2cot 3 tan 2x x x
+ =
. Hãy tính
cos2x
Câu 3. Cho tam giác ABC có B(2 ; -1) và phương trình đường cao AH là
3 4 27 0x y
− + =
, phương trình đường phân giác ngoài tại C là :
2 5 0x y
+ − =
.
a/ (0,5 điểm). Xác định toạ độ điểm C.
b/ (0,5 điểm). Xác định toạ độ điểm E đối xứng với B qua CD .
c/ (1 điểm). Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
----------------------------------------Hết---------------------------------------------
1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học: 2006 – 2007
MÔN: Toán - Khối 10 Cơ bản
Thời gian làm bài trắc nghiệm: 45 phút
*******
Phần trắc nghiệm có 25 câu. Trong mỗi câu có 4 lựa chọn A; B; C; D. Hãy khoanh tròn
một lựa chọn mà em cho là đáp án của câu hỏi đó.
Câu 1
Cho đường tròn
2 2
( ) : 4 4 17 0C x y x y+ + + − =
. Phương trình tiếp tuyến với
(C) tại M(2;1) là:
A 3x - 4y – 2 = 0 B 4x + 3y – 11 = 0

C 4x + 3y – 10 = 0 D 4x + 4y-10 = 0
Câu 2
Giá trị của
0 0 0
4sin10 sin 50 sin 70P =
là:
A 1 B
1
8
C
1
2
D
1
4
Câu 3
Biết
cos 0.x≠
Khi đó biểu thức rút gọn của
sin 3 os5x-sin5xcos3x
cosx
xc
P =
là:
A
sinx
B
cosx
C
sinx


D Kết quả khác
Câu 4
Đường thẳng
1 3
:
2 2
x t
d
y t
= +


= − −

có phương trình tổng quát là:
A
3 2 7 0x y− − =
B
2 3 5 0x y+ + =
C

2 3 4 0x y+ + =
D
2 3 8 0x y− + =
Câu 5
Cho đường thẳng
1
3 2
:

x t
d
y t
= +


=

và điểm A(-1 ; 2). Phương trình đường thẳng
d
2
vuông góc với d
1
và đi qua điểm A là:
A
1 2
2
x t
y t
= − +


= +

B

1
2 2
x t
y t

= − −


= +

C
0x y+ =
D Kết quả khác
Câu 6
Bất phương trình
2
(2 1) 1 0x m x m− + + + ≤
vô nghiệm khi
A
3
2
m >
B

3
2
m <
C
5
1
2
m< <
D
2
2

m >
2
MÃ ĐỀ:01
Câu 7
Cho đường thẳng
1
: 2 4 0d x y− + =
và điểm I(1;-1) . Khi đó phương trình đường
thẳng d
2
đối xứng với d
1
qua I là:
A

2 2
4
x t
y t
= +


= − +

B
2 8 0x y− − =
C
2 5 0x y− + =
D Kết quả khác
Câu 8

Biết
sin 0,cos 0x x≠ ≠
. Hãy chọn đẳng thức sai:
A
cot tan 2cot 2x x x− =
B

2
cot tan
cos2
x x
x
+ =
C
sin 2
tan
1 cos 2
x
x
x
=
+
D

2
1 cos 2
1 cos2
x
cot x
x

+
=

Câu 9 Cho các điểm A(1;0) , B(-1;3) , C(5;-1). Phương trình đường trung tuyến AM
của tam giác ABC là:
A

1 0x y− − =
B
1 0x y+ − =
C
2 1 0x y− − =
D
2 2 0x y− − =
Câu 10
Cho đường thẳng
: 3 4 3 0d x y− − =
. Khoảng cách từ A(-4;0) đến d là:
A
5
B 3
C
3
D Kết quả khác
Câu 11 Phương trình chính tắc của elip có hai đỉnh (-4;0) , (4;0) trên trục lớn và tiêu cự
bằng 6 là :
A
2 2
1
16 9

x y
+ =
B
2 2
1
24 12
x y
+ =
C

2 2
1
16 7
x y
+ =
D Kết quả khác
Câu 12 Tập hợp các giá trị m để phương trình (3-m)x
2
- 2(m+3)x + m + 2 = 0 có nghiệm
là:
A

[
)
3
; 1;
2
 
−∞ − − +∞



 
U
B
3
; 1
2
 
− −
 
 
C
(
] [
)
; 1 2;−∞ − +∞U
D Kết quả khác
Câu 13 Cho tam giác ABC. Chọn mệnh đề sai
A
3( ) 3
sin cos
2 2
A B C+
= −
B
tan tan 1
2 2
A B C+
=
C

cos sin
2 2
B C A+
=
D
cos( ) cos2A B C C+ − =
3
Câu 14
Cho
α
là góc giữa hai đường thẳng
1 2
2 3 1 2
: :
1 3
x t x t
d d
y t y t
= − = +
 
 
= + = −
 
khi đó giá
trị của
cos
α
là:
A


7 2
10
B
7 5
2
C
2 7
5
D Kết quả khác
Câu 15
Tập hợp nghiệm của bất phương trình
2
2 1
0
3
x x
x
− −


là :
A
[ ]
1
1; 3 ;
2
 
−∞ −
 ÷
 

U
B

( )
1
;1 3;
2
 
− + ∞
 
 
U
C
( )
1
;1 3;
2
 
− + ∞


 
U
D Kết quả khác
Câu 16 Với giả thiết các biểu thức dưới đây đều có nghĩa. Chọn đẳng thức sai
A
2
2tan
2
tan

1 tan
2
a
a
a
=

B
2
1 sin( 2 )
2
cos
2
a
a
π
+ −
=
C

2
1 cos 2
sin
2
a
a
+
=
D
2

1 cos 2
cos
2
a
a
+
=
Câu 17
Biểu thức rút gọn của
6 6 4 4
2(sin cos ) 3(sin cos )x x x x+ − +
là:
A
3
2
B 1
C
2 2
2
(sin cos )
3
x x−
D -1
Câu 18
Tập các giá trị m để phương trình
2
4 2 0x x m− + + =
có hai nghiệm cùng
dương là:
A

[
)
2;2−
B
[ ]
2;2−
C
( )
2;2−
D

(
]
2;2−
Câu 19 Hệ bất phương trình sau có nghiệm
A
2
2 0
2 1
x x
x x

− =


+ < −


B
2

2 3 0
3 1 0
x x
x

− + <

− =

C
2
2
2 3 0
8 1 0
x x
x x

− + <

+ + ≤

D

2
4 0
1 1
2 1
x
x x


− >


<

+ +

4
Câu 20
Elíp có độ dài trục nhỏ là 4; hai tiêu điểm là
( 5;0) , ( 5;0)−
. Khi đó độ dài
trục lớn của Elíp là:
A 8 B 5
C 6 D Kết quả khác
Câu 21 Tìm khẳng định sai
A
0 0
sin 216 sin( 36 )= −
B
0 0
tan19 tan199=
C
0 0
cos73 sin163=
D

0 0
cot19 tan 71= −
Câu 22

Cho điểm
( 3 ; 3 )A
và các đường thẳng
1 2
1
:2 0 , :2 3 2 0
3 2
d x y d x y− + = − − − =

. Khi đó
A
1 2
//d d
B

1 2
d d≡
C d
1
cắt d
2
D
2
A d∈
Câu 23
Cho
tan 8
α
=


0 0
90 270
α
< <
. Khí đó giá trị của
(cos ;sin )
α α
là:
A Kết quả khác B
3 2 6
;
3 3
 

 ÷
 ÷
 
C
1 2 6
;
3 3
 
− −
 ÷
 ÷
 
D
3 2 6
;
3 3

 
− −
 ÷
 ÷
 
Câu 24 Phương trình đường tròn đường kính AB với A(-3;1) , B(5;7) là:
A
2 2
2 8 8 0x y x y+ + − − =
B
2 2
2 8 10 0x y x y+ − − − =
C

2 2
2 8 8 0x y x y+ − − − =
D Kết quả khác
Câu 25 Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sai:
A

2 2 2
2 sina b c bc A= + +
B
sin
2
abc
ab C
R
=
C

2
sin( )
a
R
B C
=
+
D
2
a
R
SinA
=
-----------------------------------------------------HẾT------------------------------------------------
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×