1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
y
K
ô
ã
Q
ữA
k
ộ
K
ộ
y
ú k
ẳ
ẽ
ũ
5.000
ó
s
ì
- ngân hàn
:T
T ô
500
.
ý
ộ
ó ì
ấ
.
k
y ể
ấ
ấ
y
xã ộ
ồ
ấ
.
T c yêu c u nâng cao chấ
oc
ng, nâng cao chấ
ng
nguồn nhân l
ì
ộ
ng yêu c u công nghi p hóa, hi
ó ấ
c
ì ổi m i qu ý
o theo h c ch tín chỉ là một vấ
quan tr ng. ó là lý do
ể l a ch
tài “Quản lý đào tạo trình độ đại học theo học chế tín chỉ tại Học
viện Ngân hàng trong bối cảnh hiện nay” làm
ng nghiên c u nhằm góp ph n
nâng cao hi u qu và chấ
o t i H c vi n Ngân hàng.
2. Mục đích nghiên cứu
T
s
ý
k
s
ý
ộ
y e
ỉ
ù
ộ
ô
ò
Ngân hàng,
x ấ ộ s
ý
e
ỉ ằ
ó
ấ
Ngân hàng.
3. Đối tượng và khách thể nghiên cứu
3.
ng nghiên c u: Bi n pháp qu
ý
o ì
ộ i h c theo h c
ch tín chỉ t i H c vi n Ngân hàng.
3.2 Khách thể nghiên c u: Ho
ộ
o và qu
ý
o ì
ộ
i
h c theo h c ch tín chỉ.
4. Giả thuyết nghiên cứu
Vi c qu
ý
o ì
ộ i h c t i H c vi
ã ó ững hi u
qu nhấ nh, tuy nhiên vẫn còn tồn t i một s h n ch
khâu qu
ý
o. Vì
v y, n
c các bi n pháp qu
ý
o phù h p và v n d ng một cách
sáng t o, linh ho
ồng bộ các bi
ó ì u qu
o ì
ộ ih cc a
H c vi n Ngân hàng sẽ
c c i thi n, góp ph n nâng cao chấ
ng nguồn nhân l c
ì
ộ
ú
y s phát triển c
c.
5. Nhiệm vụ nghiên cứu
5.
s ý
ý
ì
ộ
e
ỉ.
5. K
s
ý
ì
ộ
theo
ỉ
.
2
5.3
x ấ
ộ s
ý
ì
ộ
e
tín
ỉ
.
6. Giới hạn và phạm vi nghiên cứu
y
ý
ì
ộ
y theo
ỉ
.
7. Phương pháp nghiên cứu
.
ý
: sử
ô
ô
s
ồ
ổ
ữ
ấ
ó
.
.
: sử
k
sát ằ
k
sát,
ỏ
pháp phân tích và ổ k kinh
.
7.3
pháp ỗ : sử
pháp
kê toán
.
Chương 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ
1.1 Tổng quan nghiên cứu vấn đề
X ấ
ò ỏ
ì
ổ
s
ỗ s
ó ể
ì
ấ
ì
ồ
ó
ữ
ộ s
8
ã y
y
ì
e
ắ ằ
ì
ẻ ấ
ô
ỗ s
ó ể
ộ
ộ
ã . Có ể xe s k
ó
ể
k s
ỉ.
e TC
ộ
k
ẻ
. Bắ
5
s
ỉ
Bộ GD& T ộ s
yể ổ
s
TC. ể ó ể ú
ắ
e
HCTC ó
BGD& T ã
ộ
ổ
ộ
y
e HCTC.
ữ
ộ
y ã
ấ s
ô
ý
y ì
e HCTC. C
ô
BGD& T
ộ
ì
ộ
y
Kỳ C
C
 ể ì
ể
ì
ẻ y.
y
ấ
ý
ộ
e
HCTC
ộ ấ
ó
ấ
ì
ể
ể
.
ỗ ộ s
ô
ý
ó
k
ý
ể ổ
ộ
e HCTC. Tuy
ể
y
ý
ộ
e HCTC
y
s
ý
ì
ộ
e
ỉ ể ì
ý
ô
y
.
3
1.2 Các khái niệm cơ bản
1.2.1 Quản lý
Q
ý
ộ
ì
ộ
ó
ók
y
ể
ý
k
ể
ý ằ
ổ
.
1.2.2 Quản lý giáo dục
Q
ý
ó ữ
ặ
ể
ý
ó ữ
ặ
ể
ý
:
1.2.3 Chương trình đào tạo
T e
ể
k
:C
ì
ì
ộ
ộ
ằ
ó
ộ
ắ
ữ
ữ
k
k x … ộ
ó
ể
ó
ộ
s
k
ộ s
ô
ộ
ấ
ó
ì
ể xã ộ
y ì
ể
i.
1.2.4 Chuẩn đầu ra
Có ể ể ằ
ó ể
xe
k
xã ộ
ữ k
kỹ
ộ
ók ẳ
ữ
ộ
ể
s
sẽ
s k
.
1.2.5 Đào tạo theo học chế tín chỉ
T e
y
43/ 00 /Q - BG & T
y 5
8
00
Bộ
Bộ G
y
ẳ
chính
quy theo
ỉ: T
ỉ
k
k
kỹ
(trung bình) mà s
ũy
5
ỉ( ù
ặ k
)
ỗ
0
ỉ
ké
ộ
kỳ
gồ
5
.
1.2.6 Biện pháp quản lý
T
ý
ý
ổ
ể
ý ằ
ộ
ý
y
ấ
trong ô
ý
ý
ể
ý ã
ù
y
k
.
1.3 Nội dung đào tạo theo học chế tín chỉ trong trường Đại học
1.3.1 Yêu cầu của đào tạo tín chỉ trong trường Đại học
e
ỉ
ý
ì
:
ấ
k
ì
ì
ấ
ô
y
ộ ì
ì
ó ỳ e
k
ỹ
mình.
1.3.2 Đặc điểm của đào tạo theo học chế tín chỉ
ữ
ặ
ấ
e
ỉ là: tính liên
ô :
ộ
k
.
1.3.3 Lợi ích của đào tạo theo học chế tín chỉ trong trường Đại học
1.3.3. L
4
1.3.3. L
ý
1.4 Nội dung quản lý đào tạo theo học chế tín chỉ trong trường Đại học
1.4.1 Quản lý thực hiện mục tiêu đào tạo
Q
ý
ộ
ý
x y
ể k x y
ằ
x y
ý
ẹ .
1.4.2 Quản lý chương trình và nội dung đào tạo
Q
ý
ì
ộ
ộ
ổ
x y
ộ
ì
y
ì
s ộ
y
ì k
Bộ
GD& T
.
1.4.3 Quản lý hoạt động dạy học theo học chế tín chỉ
Q
ý
ộ
y
ộ
ý
ýk
ộ
ể
y
y. C
e
ộ
1.4.4 Quản lý hoạt động kiểm tra, đánh giá kết quả đào tạo theo học chế tín
chỉ
Q
ý
ì
kể
k
y
: y
ộ
y
k
k qu
y
ỉ
y
x
ấ k
ó
ì
kể
ù
ấ.
1.5 Yếu tố ảnh hưởng đến quản lý đào tạo theo học chế tín chỉ ở trường Đại học
1.5.1 Yếu tố khách quan
y
ẫ
e
CTC
ồ
ộ
.
1.5.2 Yếu tố chủ quan
Q y
ổ
ộ
: y
k
ỉ
ộ
e HCTC. T
y
ó
ẫ
ể
ì
ổ
sẽ
ữ
ấ
ì
c
sẽ
yk ók
ộ
.
Kết luận chương 1
ì
ộ
e
ỉ
ữ
ể
ổ
ã
ộ x
ấ y
ổ
s
y
ù
y
x
ể
xã ộ
y
ổ
.
ấ
ý
ộ
e
ỉ
e
ì
ý
ắ õ
ộ
ô
ý
ũ
ữ y
e
ỉ. T ô
ó ì
ữ
ặ
ặ y
ộ
y
k
ô
ể ó ữ
ỉ
ý ù
.
5
Chương 2
THỰC TRẠNG QUẢN LÝ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ TẠI HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
TRONG BỐI CẢNH HIỆN NAY
2.1 Khái quát về Học viện Ngân hàng
2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển
e Q y
0
0
8
T
s 30/ 8/Q -TTg ngày
s ổ
T
T
C
ấ
Q y
õ:“
ó
k
ấ
ó
k
T y”.
C
k
y 3/ /
.T
ó
ộ
s
ỉ : ú Y Bắ
s
s
ặ
ồC M
S
k
k
ó
ì
T
ể
0 0
-
ữ
ấ
.
sẽ
–
.
M
:
ấ
ộ
k
5
sử
y
ộ
ộ
xã
ộ
k
- ngân hàng.
X y
ể
ể
k
s
ộ
ì
.
T
k
ắ
k
y
ók
y
ấ
ý
y
.
kể
ấ
k
.
T
ộ
.
2.1.2 Tổ chức bộ máy
C ấ ổ
ộ y
ữ
ó
y
ể
s
ồs :
6
ĐẢNG ỦY
HỘI ĐỒNG
TRƯỜNG
BAN
GIÁM ĐỐC
Các phân viện
1. Phân viện Phú Yên
2. Phân viện Bắc Ninh
Viện NCKH Ngân hàng
1. Phòng NCKH& Tư vấn
2. Phòng Tổng hợp và XB
Cơ sở đào tạo
1. Cơ sở đào tạo Sơn Tây
Đoàn thể
1. Công đoàn
2. Đoàn thanh niên–Hội SV
Các phòng ban chức năng
1. Văn phòng HV
2. Phòng Đào tạo
3. Phòng TCCB
4. Phòng Kế toán
5. Phòng QLNH
6. Phòng Thanh tra KT
7. Phòng Quản trị TB
8. VP Đảng đoàn
C
Các khoa – bộ môn
Các trung tâm
1. Trung tâm Đào tạo &
HTQT
2. Trung tâm ĐT&BD
3. Trung tâm Hỗ trợ ĐT
4. Trung tâm CNTT
5. Trung tâm Thông tin
thư viện
1. Khoa Sau đại học
2. Khoa Ngân hàng
3. Khoa Tài chính
4. Khoa Kế toán
5. Khoa Kinh doanh QT
6. Khoa HTTT Quản lý
7. Khoa Ngoại ngữ
8. Khoa Quản trị KD
9. Khoa Lý luận CT
10. KhoaTại chức
11. Bộ môn Kinh tế
12. Bộ môn Toán
13. Bộ môn Luật
14. Bộ môn GDTC& QP
Sơ đồ 2.1 Mô hình cơ cấu tổ chức bộ máycủa Học viện Ngân hàng
ấ ổ
ấ :
ộ
y
y– ộ ồ
s
Ngân hàng
B G
CK
ò
e
ồ
trung tâm.
2.1.3 Đội ngũ cán bộ, giảng viên tại Học viện
ồ
0k
5
ý.
ổ s
ộ
e s
ồ .
k
4 ộ
.
ô
ổ
ộ
ộ
ò
Bảng 2.2 Cơ cấu đội ngũ CBQL, GV chia theo ngành đào tạo năm 2015
Số lượng và chất lượng CBQL, GV
TT
Ngành đào tạo
Giáo sư Phó Giáo sư Tiến sỹ Thạc sỹ Cử nhân
1 Tài chính Ngân hàng
7
36
149
19
2 K
kể
1
19
54
10
3 Q
k
1
11
39
11
4 K
1
2
9
30
10
5
ô
ý
2
38
9
6
ô
ữA
36
8
(Nguồn: phòng TCCB ngày 31/12/2015)
ô
7
2.2 Hoạt động đào tạo tại Học viện Ngân hàng
2.2.1 Chương trình đào tạo
C
ì
ì
ộ
e
CTC
k
k
ể 38
ỉ
k
2.2.2 Quy mô đào tạo
T
3 / / 0 5 y ô
ì
ộ
0.983 s
ấ s
e
y):
àng có
4
.
y
e
CTC
s (2 m
Bảng 2.4 Quy mô đào tạo tại Học viện Ngân hàng
Ngành đào tạo
TT
2014-2015
2015-2016
1
2
3
4
5
6
Tài chính Ngân hàng
5.442
5.610
K
kể
2.042
2.291
Q
k
1.016
1.229
K
164
415
ô
lý
650
669
ô
ữA
899
769
10.213
10.983
Tổng số SV
(Nguồn: phòng Đào tạo ngày 31/12/2015)
2.2.3 Cơ sở vật chất và phương tiện kỹ thuật phục vụ hoạt động đào tạo
C s
ấ
y
ô
ộ
ữ
k
y
ể
ì
ộ
k
.
Bảng 2.5 Cơ sở vật chất và phương tiện kỹ thuật phục vụ hoạt động đào tạo
Số
TT
Số Diện tích
lượng
(m2)
Loại phòng học
G
145
1
T
ó
s
ộ
2
ò
y
ò
3 (tr
Lab)
ò
Số
lượng
Tên thiết bị
M y
)
15.616 (
T
( ộ)
91
8.960
7
927
M y
3
278
T
ó ( ộ)
ữ
ó ó
Danh mục trang thiết bị chính
hỗ trợ giảng dạy
57
Phục vụ học
ph n
G
57
ể
286
e
T
chuyên ngành
ữ
60
(Nguồn: phòng Quản trị thiết bị ngày 31/12/2015)
2.2.4 Kết quả đào tạo
S k ó
s s
ã
ỷ s
trong 3
y:
ó
8
Bảng 2.6 Thống kê SV sau khi tốt nghiệp 3 năm g n đây
Ngành đào
tạo
TT
1
2
3
4
5
6
Tài chính
Ngân hàng
K
kể
Q
kinh doanh
thông tin
ý
ô
ữ
Anh
Kinh doanh
Năm 2013 (K12)
Số SV Số SV có Tỷ
tốt
việc làm
lệ
nghiệp sau TN (%)
Năm 2014 (K13)
Số SV Số SV có Tỷ
tốt
việc làm
lệ
nghiệp
sau TN (%)
Năm 2015 (K14)
Số SV Số SV có Tỷ
tốt
việc làm
lệ
nghiệp
sau TN (%)
2521
2295
91
3043
2586
85
2653
2122
80
717
667
93
784
690
88
603
512
85
174
157
90
166
138
83
195
158
81
138
121
88
128
109
85
125
100
80
160
142
89
191
166
87
249
207
83
0 4
ắ
(Nguồn: phòng Quản lý người học ngày 31/12/2015)
2.2.5 Hoạt động tuyển sinh
2.2.5.1 X y
ô
xé yể
0
ó GX y ó
yể s
ẫ
ộ s
y
Bộ GD& T.
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Bảng 2.7 Danh sách 12 trường trong nhóm GX
Mã
Tên trường
trường
T
T
T
T
T
T
T
T
T
B
k
K
X y
T y
G
ô
Mỏấ
Cô
Cô
G
ô
10
11 T
12
n hàng
T
C
s
2.2.5.2 C
. .5.3 T
2.2.5.4 Cô
ộ
ộ
Website thông tin tuyển sinh
BKA
KHA
XDA
NTH
TLA
GHA
MDA
DCN
/> />
GTA
NHH
L
DTL
ể
HCP
(Nguồn: phòng Đào tạo Học viện Ngân hàng)
s
ấ
ô
yể s
xé yể
s kỳ yể s
9
2.3 Thực trạng quản lý đào tạo trình độ đại học theo học chế tín chỉ tại Học viện
Ngân hàng trong bối cảnh hiện nay
ể
ý
e
ỉ
k
s
ể
s :
Bảng 2.9 Đối tượng và số lượng phiếu khảo sát tại Học viện
Đối tượng khảo sát
Số lượng phiếu khảo sát Ghi chú
TT
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
k
G
5
5
3
3
3
3
3
20
100
145
ò
Phòng TCCB
ò TTKT& B CLGD
ò Q
ý
ò Q
Trung
T
Bộ ô
Khoa
Tổng số
ý
ú
ô sử
ô
ò
k
ì
k
ộ
k
e
s
ằ
ữ
ộ
.S
ý
s
4 Bộ ô
10 Khoa
CTC
ỏ k
ổ
k
y
45
ồ :
K
Bộ ô
y
ò
k
s
ỏ
2.3.1 Thực trạng quản lý thực hiện mục tiêu đào tạo
ý
G
y
ộ
ộ
. Tấ
.
Bảng 2.10 Kết quả khảo sát thực trạng quản lý mục tiêu đào tạo ở Học viện Ngân hàng
Mức độ đánh giá
Nội dung
TT
Bình
thường
SL
%
Chưa
tốt
SL %
45 31 59 41
33
23
08
05
43 30 56 39
37
25
09
06
41 29 65 44
29
20
10
07
35 25 50 34
51
35
09
06
30 21 55 38
52
36
08
05
34 23 40 28
61
42
10
07
Rất tốt
SL
1
2
3
4
Q
ý ô
T ể k
e
Q
ý
Q
x y
s
ý
ì
x y
5
6
M
k
Trong sáu ộ
s CB G
ók
y ỏs
e
ù
ô
ò
%
Tốt
SL
%
ý
ộ
ì
10
ý
(
3-95%).
2.3.2 Thực trạng quản lý chương trình và nội dung đào tạo
Bảng 2.11 Kết quả khảo sát thực trạng quản lý chương trình và nội dung đào tạo
theo HCTC ở Học viện Ngân hàng
Mức độ đánh giá
Nội dung
TT
%
SL
%
30 21
50
34
51
35
14
10
25 17
55
38
52
36
13
9
42
18
12
38
16
11
23
08
05
25
09
06
23
07
04
SL
1
2
C
ì
C
ì
k
ù
xã ộ
Tốt
C
ì
x y
26 18 40 28 61
ós
C
ì
x y
4
25 17 49 34 55
ós
ộ
C
ì
x y
5
45 31 59 41 33
ós
yể
C
ì
x y
6
43 30 56 39 37
ós
CBQL, GV
7 Có s
ỉ
ỉ
kỳ
46 32 59 41 33
K
k
s
ấy: Cô
ý
ì
ộ
theo HCTC
ã
ộ ấ
.
2.3.3 Thực trạng quản lý hoạt động dạy học theo học chế tín chỉ
3
Bảng 2.12 Kết quả khảo sát thực trạng quản lý hoạt động dạy học theo HCTC ở
Học viện Ngân hàng
Mức độ đánh giá
Nội dung
Rất tốt Tốt Bình thường Chưa tốt
SL % SL % SL
%
SL %
TT
1 Q
2 Q
3 Q
C ỉ
4
5 C ỉ
T
6
7
Chưa
tốt
SL %
Bình
thường
SL %
Rất tốt
ý ộ
ý
ýk
y
y
y
ộ
S
ộ
S
k
s
ấ
S
Ứ
ô
ộ
ý
ô
S
26 18 76 52
42 29 63 43
31 21 68 47
33
29
35
23
20
24
10
11
11
07
08
08
44 30 41 28
52
36
08
06
41 28 44 30
52
36
08
06
35 24 38 26
57
39
15
10
34 23 39 27
58
40
14
10
42 29 42 29
53
36
08
06
C ỉ
8
ý
ộ
ể xã ộ
S
11
C
y
k
G
k
s
ú
ô
45 ý k
e
ộ
: ô
CBQL G
ý
ộ
ã
y
ú
ểk ắ
s
ò
ộ s ýk .
2.3.4 Thực trạng quản lý hoạt động kiểm tra, đánh giá kết quả đào tạo theo
học chế tín chỉ
Bảng 2.13 Kết quả khảo sát thực trạng quản lý hoạt động kiểm tra, đánh giá kết
quả đào tạo theo HCTC ở Học viện Ngân hàng
Mức độ đánh giá
Nội dung
TT
Rất tốt
SL
ộ
1
2
3
4
5
6
T
T e
y
G
G
é
y
õ
sổ
T e õ
sổ
Thanh tra
giá e
é
8
9
10
ộ
k
ô
ồ
ộ
7
ò
S
k
ộ
ộ
k
các bài thi
y
e
CTC
ộ
SL
Chưa
tốt
Bình
thường
%
SL
%
SL
%
30 20 49 34
58
40
08
06
36 25 51 35
52
36
06
04
34 23 40 27
58
40
13
10
42 29 40 27
41 28 43 29
34 23 39 27
55
53
57
38
37
39
08
08
15
06
06
10
40 27 41 28
56
39
08
06
41 28 42 29
52
36
10
07
36 25 32 22
67
46
10
07
35 24 38 26
60
41
12
09
S
Kể
SV
Kể
ấ
S
%
Tốt
e
CTC
e
S
ô
ộ
qua
ý
ộ
kể
tra
k
ũ CBQL G
k
ò .T
ó
y ì k ể tra
(
ộ ồ
x y
k
x y
)
k
, có 96% ý k
k
s
y ỏs
ò
ộ
y
ộ
bình
ng
ỉ ó 4-10% ý k
ô
y
.
T
k
ó
ô
k
y
y
x
y
ô
G , có 10% ý k
ộ
.
2.3.5 Các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý đào tạo theo học chế tín chỉ tại Học
viện Ngân hàng
ộ
ộ s y
ô
ý
ì
ộ
c theo HCTC
k
s ấy ý k
ộ
ũ
CBQL G
e
ẫ k
s
5(
)k
k
s
k
ể
s :
12
Bảng 2.14 Tổng hợp kết quả khảo sát mức độ ảnh hưởng của một số yếu tố đến
hiệu quả công tác đào tạo theo HCTC ở Học viện Ngân hàng
Mức độ ảnh hưởng
Nội dung
TT
Nhiều Bình thường
SL %
1 Q y
ộ
ộ
2
3
ổ
ì
Bộ
y ổ
ộ
ấ
4
5
6
ũ CBQL G
C s
ộ
ấ
C
k
K
k
ộ
ộk
trên 97%
s
ấy s y
ũ CBQL G
ô
ý
y
ó
SL
%
Ít
Không
SL % SL %
46 32 45
31 50 34 04 03
55 38 45
31 44 30 01 01
60 41 37
26 47 32 01 01
54 37 46
32 42 29 03 02
71 49 39
27 34 23 01 01
35 24 43
30 64 44 03 02
s
. Tấ
y
heo HCTC
ộ
k
x
ó
ì
.
2.4 Đánh giá chung
2.4.1 Ưu điểm
ể k
HCTC
ổ
e
y
y
x
ặ
k
s
C ấ
ổ
ì
y ì
ộ
ặ
ù
.
y
ặ
ã
s
s
ô
s
ós ổ
yể
ổ
k
ể k
ộ
k ó
trong
ã
ó
k
ỉ.
ì
.
2.4.2 Hạn chế
Hi
ô
ì
chuyên ngành
P
y
B
s
:x y
y
.
ì
ộ
ỏ ỡ 3 TC
ók ô
k
xã ộ
ể ì
13
yk
s
ấ
k
ó
ắ
ó
.C
y
ó
y
ộ
ì
ì
ó
s
k
x y
y
ós
ữ ộ
e
ù
s
ặ
s
s
e
ós
k
ẫ
ì
kể
ô
“k
ũ
y
ộ
.
n hành
ắ ”
.
ấ:
e
ỉ
s
ò
y ó
ỗ ồ
… ấ
.
2.4.3 Nguyên nhân của hạn chế
C
ể k
ô
theo HCTC (chung cho
)
ể ó ồ
ộ k
.
e
ỉ ũ
ộ ộ ộ s
ể
y
x ấ
ặ ù
ì
ấ
s
.D s
ó
s k
ữ
s
ộ
ấ ỏ
ẻ
k ô
ós ỗ
s
ộ
ộ ũ
sú .
N
s
ẫ
ó ó
e
ộ
ó
õ
ú
ú
ộ
y
ô
.
s
k ô sử
ẫ
ấ
ké
ké
.
Mộ s S ò ó
ỉ ể ấy ằ
ấ
ộ
ú
k
.
Kết luận chương 2
T
ý
ì
ộ
e
ỉ
k
s b
ộ
k
ấy
e HCTC
ã
k
.
y
ì
yể ổ
s
ỉ.
K
k
s
ý
ì
ộ
e
ỉ
y
s ữ
ắ ể
ý
ì
ộ
e
ỉ
3.
14
Chương 3
BIỆN PHÁP QUẢN LÝ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ TẠI HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
TRONG BỐI CẢNH HIỆN NAY
3.1 Nguyên tắc đề xuất biện pháp
3.1.1 Đảm bảo tính pháp lý
T
ú
ý
Bộ G
e
ỉ.
3.1.2 Đảm bảo tính thực tiễn
C
x ấ
x y
s
ì
ể
ữ
k ók
ộ
ó
e HCTC ó
ể
óx y
ằ
y ặ
k ắ
ữ k ók
ò ồ
ữ
ặ
y.
3.1.3 Đảm bảo tính khả thi
M
ộk
óý
(
)
ấ
ô
ý. C
ó ể
x ấ
ồ
ù
k
o phép.
3.1.4 Đảm bảo tính kế thừa
C
ặ
ẽ
ì ò k
ộ
y
k ók
ò ồ
ì
ý
. Mặ k
k ô
ẫ trong quá trình
ể k
ỗ
ổs
ằ
ý.
3.2 Biện pháp quản lý đào tạo theo học chế tín chỉ tại Học viện Ngân hàng
3.2.1 Hoàn thiện hệ thống văn bản hướng dẫn thực hiện Quy chế đào tạo theo
học chế tín chỉ phù hợp với đặc thù của từng ngành
3. . . M
X y
c
ẫ
ể k
e HCTC và các
ấ
ý
theo HCTC.
3. . . ộ
ẫ
ộ
ý
e HCTC do phòng
B G
.T
ó ó ể
ắ
ắ
ộ s
ì
ẫ
ặ .
y ó
ấ
ộ
sổ y
ý
ì
ó ồ :
a)
ữ
ấ
ô
e HCTC
b)
ữ
ộ
ó
ấ ặ ù e
y
15
3.2.1.3 Cách
Tổ
ó
y
ý
ể
ò
s
ò
x
ì
…)
3. . .4
P ò
y:
e HCTC (
k
ể
ù
ể
ấ
ý
B G
). T
s
ồ :
ộ
ì
sử
ó ó
sắ
ì
.
k
ồ
s
y ộ
y
( ộ
ũ
y
ấ
(
ồ
CBQL G
ók
ì
ò
ộ
T
)…
3.2.2 Điều chỉnh chương trình đào tạo phù hợp thực tiễn và nhu cầu xã hội
3. . . M
B
x ấ
ằ
s
ì
ì
e
ù
ò
ỏ
ộ
ó
gân hàng nói riêng.
3. . . ộ
ỉ
ì
e
ù
xã ộ . T
xử ý
ô
ổ
ù
k
yể
k
ổ
tì
y.
3.2.2.3 Cách
ỉ
ì
ù
xã ộ
ấ ã
ộ
ýk
ò .C
ì
th
x y
s
ể sử ổ ổ s
kỳ.
ể
CT T ó ể
xe
ộ
ì
ò
y
ì
ồ 5
:
+ Phân tích tình hình;
+X
( s
je es)
+T
k ( esign);
+T
(
e e
)
+
(e
).
3. . .4
k
ò
ì
ò
k
B
ể
. ò T
k
ồ
s
ặ
y ộ
ồ k
xã ộ ó ể
ộ
B
ể
.
3.2.3 Chỉ đạo đổi mới phương pháp dạy học phát huy năng lực người học
3.2.3.1 M
P
y
s
ể
ộ
ộ
. ó ũ
ữ x
D
.
16
3.2.3.2 Nội dung
ổi m
yh
c hi
c chuyển t
ì
giáo d c ti p c n nội dung sang ti p c
cc
ih
chỗ
n vi c SV h
ì n chỗ quan tâm SV v n d
c cái gì
qua vi c h . ể m b
ó
i th c hi n chuyển t
d y h c theo l i "truy n th một chi u" sang d y cách h c, cách v n d ng ki n
th c, rèn luy n kỹ
ì
c và ph m chấ . T
ng vi c h c
t
ó
ổi m i quan h gi ng viên – s
e
ng cộng tác có ý
ng nhằm phát triể
c xã hội. Bên c nh vi c h c t p những tri
th c và kỹ
ẻ c a các môn h c c n bổ sung các ch
h c t p tích h p
liên môn nhằm phát triể
c gi i quy t các vấ
ph c h p. Tổ ch
t o, bồ
ỡng cán bộ qu
ý
ộ
ũ
e
ng nâng cao ph m
chấ
cc
ội ngũ
ng yêu c
ổi m i PPDH hi n nay. Th c hi n
t t ch ộ chính sách, t
u ki
ộng l c ho
ộ
ộ
ũ
ộ
qu n lý, gi ng viên.
3.2.3.3 Cách
Một, d y h c thông qua tổ ch c liên ti p các ho
ộng h c t p, giúp SV t
khám phá nhữ
t ch không th ộng ti p thu những tri th
c
sắ ặt sẵn. Hai, chú tr ng rèn luy n cho SV bi t khai thác giáo trình và các tài
li u h c t p, bi t cách t tìm l i những ki n th
ã ó s y
ể tìm tòi và
phát hi n ki n th c m i... Ba,
ng ph i h p h c t p cá thể v i h c t p
h p tác, l p h c tr
ô
ng giao ti p GV - SV và SV - SV nhằm v n
d ng s hiểu bi t và kinh nghi m c a t ng cá nhân, c a t p thể trong gi i quy t
các nhi m v h c t p chung. B n, chú tr
nh giá k t qu h c t p theo m c
tiêu bài h c trong su t ti n trình d y h c thông qua h th ng câu hỏi, bài t p
(
p h c). Chú tr ng phát triển kỹ
ẫn nhau
c a h c sinh v i nhi u hình th
e
i gi /
ẫu, e
ng dẫn,
hoặc t x
ể có thể
ì
c nguyên nhân và nêu cách
sửa chữa các sai sót.
3.2.3.4
u ki n th c hi n
Lã
o H c vi n quan tâm chỉ o, s ph i h p có hi u qu c a các phòng
ban trong H c vi n (tổ ch c cán bộ, qu
ý ào t o và các khoa chuyên ngành).
H c vi n c n xây d ng lộ trình, k ho ch c thể theo t
n, t
x
nh tuyển ch c danh gắn v i t ng v trí vi c làm. H c vi n có nguồn kinh phí
c n thi
ể th c hi n các nội dung theo ú
ộ trình.
3.2.4 Tăng cường các điều kiện về cơ sở vật chất, môi trường học tập phát huy
hoạt động tự học của sinh viên
3.2.4.1 M
T
ng ng d ng công ngh thông tin trong qu
ý
o theo h c
ch tín chỉ c a H c vi n Ngân hàng. T o thành một vòng tròn khép kín t xây
d
ì
ot
n xét t t nghi
ng. Khai thác tri
ể ph n
m m qu
ý
o trong vi c qu
ý ểm, xét k t qu h c t p, xét thôi h c,
xét t t nghi p.
17
3.2.4.2 Nội dung
ng cho cán bộ, gi ng viên nguồ
s v t chất ph c v ho
ộng
ng xuyên: hội h p, hội ngh , hội th o, trang b cho t ng cá nhân. T
ng
xuyên c p nh t, chỉnh sửa ph n m m cho phù h p v
u ki n th c t . Ph i h p
chặt chẽ các bộ ph n qu n lý nhằm v n d
ct
u qu c a ph n m m.
Xây d ng m i liên k t t ộng giữa các bộ ph n c a phòng ào t o v i các máy
ò k .
n m m sẽ ho
ộng hi u qu và chính xác cao khi nó
c ng d ng một cách khoa h c. Khi quá trình qu n lý
c th c hi n một cách
khoa h c và khép kín thì nó sẽ t o thành h th ng qu n lý theo dây chuy n, các
thông tin sẽ l
c xử lý qua t ng bộ ph n, n u bộ ph n nào không ph i h p
thì h th ng sẽ không ho
ộng
c n u các bộ ph n trong h th ng ph i h p t t
v i nhau, quá trình qu n lý ho
ộ
o sẽ nhanh, k t qu sẽ chính xác
tuy
. ặc bi t sẽ gi
ộ
ũ
ộ qu n lý.
3.2.4.3 Cách th c th c hi n
Ứng d ng công ngh thông tin trong qu
ý
o theo h c ch tín chỉ H c
vi n Ngân hàng là y u t quan tr
ể tất c các ho
ộng qu
ý
c thông
su t, t qu
ý ểm, xét k t qu h c t p, xét thôi h c n xét t t nghi p. Mỗi bộ
ph n trong mô hình sẽ là một cán bộ qu n lý tr
ò k
(mỗi khoa sẽ có
một cán bộ qu
ý
o theo h c ch tín chỉ). H c vi n c n có k ho c
n d y h c, triển khai rộ
ã
ng CNTT cho ho
ộng d y
h
e
ng tích c c hóa. Các phòng h
ó
n kỹ thu t, phòng h c
ò
c trang b máy chi u, máy tính. . .
3. .4.4.
u ki n th c hi n
ể cho bi
y
c th c hi n và có hi u qu
ch B G
c
c a H c vi n c x
nh m c tiêu phát triển H c vi
x y ng, bổ sung
CSVC ể nâng cấp ph n m
ng xuyên phù h p v i th c t
o. Công
ngh thông tin nâng cao chấ
ng qu
ý
ot ó ấ
ũ
c nâng cao. Hỗ tr cán bộ qu n lý trong công tác tổ ch
o. Hỗ tr sinh
ể tra c u thông tin.
3.2.5 Đổi mới hoạt động kiểm tra, đánh giá, phát huy tính chủ động và vận
dụng thực tiễn giải quyết vấn đề đặt ra
3.2.5.1 M
s
ú
ì
ộ SV v
ộ khách quan công bằng, công minh,
ộ
ys
ng dẫn SV bi t t
k t qu h c t p, t
u
ki n cho SV
ẫn nhau, phân bi
ú
s i và tìm ra
y
ể
t ó
ộng tr l
n PP h c t p, rèn luy k
y.
ột cách
toàn di n c lí thuy
c th c hành, l a ch n tỉ l v ki n th
k
ù
h p. Tuỳ theo m
G
a ch n hình th c KT G k
( ó
vi t, bài t p, phi u hỏi, quan sát, các bài t p theo ch
, k t h p giữa kiểm tra t
lu n và trắc nghi m).
3.2.5.2 Nội dung
m b o tính toàn di :
c các mặt ki n th
k
l c, ý
th
ộ, hành vi c a SV. m b
ộ tin c y: Tính chính xác, trung th c, minh
18
b ch, khách quan, công bằ
c chấ
ng th c c a
SV, c
s giáo d c. m b o tính kh thi: Nội dung, hình th c, cách th c,
n tổ ch c kiể
i phù h p v
u ki S
s giáo
d
ặc bi t là phù h p v i m c tiêu theo t ng môn h c.
m b o yêu c u phân
hoá: Phân lo
x
ì
ộ, m
ộ,
c nh n th c c S
s
giáo d c; c
m b o d i phân hoá rộ
cho phân lo
i
ng. m b o hi u
qu :
c tất c
cc
S
s giáo d c, th c hi n
y
các m
ra.
3.2.5.3 Cách ti n hành
Chỉ o và tổ ch c chặt chẽ
ú ú
y
tất c
k
,
coi, chấm và nh n xé
S
c thi và kiể
m b o th c chất,
khách quan, trung th c, công bằ
ú
c và s ti n bộ c a SV.
ổi m i kiể
e
ng chú tr
m chấ
c
c a SV.
Ch ộng k t h p một cách h p lý, phù h p giữa hình th c trắc nghi m t lu n
v i trắc nghi m khách quan, giữa kiểm tra lý thuy t và kiểm tra th c hành trong các
bài kiểm tra. Ti p t c nâng cao yêu c u v n d ng ki n th c liên môn vào th c ti n.
Th c hi n nghiêm túc vi c xây d
thi, kiểm tra theo ma tr n; chỉ o vi c
ra các câu hỏi trắc nghi m khách quan nhi u l a ch
ú
y ì ỉ có các câu
hỏi 1 l a ch
ú
y
ển khai ph n kiểm tra t lu n trong các bài
kiểm tra vi t môn ngo i ngữ.
3. .5.4
u ki n th c hi n
ò TTKT&K CLGD
ộ ph n h t s c quan tr
ô
ổi
m i kiể
. ò TTKT&K CLGD
ộ ph n thay mặ ã
o
H c vi n kiể
ấ
ng gi d y c a gi ng viên và chấ
ng h c t p
c a SV. Do v y, những cán bộ kh o thí ph i là nhữ
i thấm nhu
ng
ổi m i kiể
ồng th i ph i luôn luôn công tâm, công bằng, chính xác
k
k
ấ
ng gi ng d y c G ú
ấ
ng h c
t p c a SV. Chỉ c n một sai l m nhỏ trong công tác kiể
ũ
dẫn
n tiêu c c, mấ
k t trong GV và trong c SV.
ể ỉ
ô
ổi m i kiể
ô
ộ
ý
ó y
s
ểG
ểS
.
CBQL
ó
ô s
ể
s
ộ
ók
s
ộ s
ò
k
ộ s
ô
. B
k
y
ó
.X y
ể
k
ấ
s
ổ
ộ
a nhà
ng.
3.3 Mối quan hệ giữa các biện pháp
N
bi n pháp
c nghiên c u d a trên lý lu
c tr ng
góp ph n nâng cao hi u qu qu
ý
ì
ộ i h c theo HCTC
H c vi n Ngân hàng
n hi
y. T
ó
n pháp 1: “
thi n h th
ng dẫn th c hi n Quy ch
o theo HCTC phù h p
v
ặc thù c a t
” giữ vai trò n n t ng, ti
mang tính quy
nh
19
ô
ý
a các bi
s
ũ
u qu qu n lý công tác
oc a ò
ào t o. Bi n pháp 2: “ u chỉ
ì
o phù h p
th c ti n và nhu c u xã hộ ” và bi n pháp 3: “C ỉ
ổi m i D
y
l
i h ”
n; Bi n pháp 4: “T
u ki n v
CS C ô
ng h c t p phát huy ho
ộng t h c c S ” mang tính
u ki n;
Bi n pháp 5: “ ổi m i ho
ộng kiể
y
ộng và v n
d ng th c ti n gi i quy t vấ
ặ ” mang tính quy
nh. B n bi n pháp sau
c coi là các bi n pháp giữ vai trò quy
nh tr c ti
n hi u qu và chất
u ki n tiên quy
n thành công c a công tác qu n lý
o
theo HCTC, là những bi
x
s ng c a h th ng qu n lý, t
ì
ộ
ũ
u ki
m b o.
3.4 Khảo nghiệm tính khả thi của các biện pháp
3.4.1 Thực trạng khảo sát
)M
:
K
ộ
ộk
m
pháp
ý
ý
ì
ộ
e
ỉ
hàng.
)
s
:
Bảng 3.1 Đối tượng và số lượng phiếu khảo sát
Đối tượng khảo sát
Số lượng phiếu khảo sát
TT
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
G
ò
Phòng TCCB
ò TTKT& B CLGD
ò Q
ý
ò Q
T
T
Bộ ô
Khoa
Tổng số
) Cô
ể
ì
e ô
sử
ó:
X:
x i:
n i:
:
M
ể
:
ộ
ộk
:
1
X
N
T
5
5
3
3
3
3
3
20
100
145
ể
ể
s
ổ
3
x n
i 1
i
i
ì
.
ể
s
x
ể
x
x {1,2,3}.
( = 145).
s :
Ghi chú
4 Bộ ô
10 Khoa
20
-M
ộ : Rấ
/Rấ k
:3 ể .
-M
ộ :C
/K
:
ể .
-M
ộ 3: Í
t/Í k
:
ể .
3.4.2 Kết quả khảo nghiệm
)M
ộ
:
Bảng 3.2 Đánh giá mức độ c n thiết của các biện pháp
Mức độ đánh giá
TT
1
2
3
Biện pháp
Hoà
ẫ
CTC
ặ
ỉ
ù
C ỉ
SL
ù
68
47
xã ộ
y
72
ì
ổ
D
ổs
y
ộ
C ỉ
%
e
ù
C n
thiết
SL
Q y
T
4
Rất c n
thiết
CSVC
k
ỗ
Ít c n
thiết
%
Điểm Thứ
TB
bậc
SL
%
75 52
2
1
2,37
4
50
70 48
3
2
2,56
1
65
45
74 51
6
4
2,36
5
69
48
72 50
4
3
2,47
2
66
46
73 50
6
4
2,40
3
S
ổ
ộ
y
5
kể
ộ
y
ấ
ặ
80
70
60
50
Rat can thiet
Can thiet
It can thiet
40
30
20
10
0
BP1
BP2
BP3
BP4
BP5
Biểu đồ 3.1 Đánh giá mức độ c n thiết của các biện pháp
Nh n xét: S li u b ng 3.2 và biể ồ 3.1 cho thấy c
n pháp qu n lý
21
ì
ộ i h c theo h c ch tín t i H c vi
ánh giá
.
u này
ph n ánh th c tr ng qu
ý
ì
ộ i h c theo h c ch tín chỉ t i H c
vi n vẫn còn tồn t i những h n ch t công tác hoàn thi n h th
ng
dẫn th c hi n quy ch
u chỉ
ì
o phù h p nhu c u xã
hộ ổi m
y h c, kiể
u ki
s v t
chấ
ô
ng h c t p.
)M
ộk
:
Bảng 3.3 Đánh giá mức độ khả thi của các biện pháp
Mức độ đánh giá
Rất khả
Khả
Ít khả Điểm Thứ
Biện pháp
thi
thi
thi
TB
bậc
SL % SL % SL %
TT
1
ẫ
CTC
ngành
ù
5
ù
ì
ù
xã ộ
C ỉ
ổ
T
4
e
ặ
ỉ
2
3
Q y
D
ổs
y
ộ
C ỉ
y
CSVC
k
ỗ
75
52 68 47
2
1
2,67
3
70
48 72 50
3
2
2,48
5
74
51 65 45
6
4
2,75
1
72
50 69 48
4
3
2,59
4
73
50 66 46
6
4
2,70
2
S
ổ
ộ
kể
ộ
y
y
,
ấ
ặ
80
70
60
50
Rat kha thi
Kha thi
It kha thi
40
30
20
10
0
BP1
BP2
BP3
BP4
BP5
Biểu đồ 3.2 Đánh giá mức độ khả thi của các biện pháp
Nh n xét: Qua b ng 3.3 và biể ồ 3.2 cho thấy m
ộ kh thi c a c
22
bi n pháp qu
ý
ì
ộ i h c theo h c ch tín t i H c vi
ồ
u và m c cao. Thể hi n các bi
óý
t th c và sẽ
mang l i hi u qu t t v i công tác qu
ý
o t i H c vi n.
c) M
a các bi n pháp
Bảng 3.4 Tổng hợp kết quả đánh giá mức độ c n thiết và mức độ khả thi của
các biện pháp
TT
Mức độ c n Mức độ khả thi
thiết
(XY)2
Điểm
Thứ Điểm Thứ
TB
bậc(X) TB bậc(Y)
Biện pháp
ẫ
1
ặ
2
3
C ỉ
Q y
ù
ỉ
e
ù
ì
ù
xã ộ
D
ổ
T
y
k
y
4
SV
ổ
5
CTC
ộ
ộ
CS C
2.37
4
2.67
3
1
2.56
1
2.48
5
16
2.36
5
2.75
1
16
2.47
2
2.59
4
4
2.40
3
2.70
2
1
ô
ộ
kể
y
y
ấ
ặ
Trung bình
2.43
2.64
Qua các b ng 3.2, 3.3, 3.4 và biể ồ 3.1, 3.2 cho thấy:
s CBQL, GV
n pháp có tính c n thi t và kh
i cao. Tính c n thi t
và tính kh thi c a các bi
m
ộ
. ể
khẳ
nh nh
nh trên áp d ng công th c tính h s t
quan th b c
Spearman có:
6 ( X Y )2
R 1
N ( N 2 1)
T
ó:
R là h s
(- ≤R ≤ )
N là s các bi
xuất
K t lu n:
R mang dấ
n
R mang dấ
ch
0 ≤R≤ : Rất chặt chẽ
0 5≤R≤0 : T
i chặt chẽ
R<0 5: T
ỏng
Thay các giá tr vào công th
ó
c k t qu h s
R≈
0,75 cho phép k t lu n rằng m
ộ c n thi t và m
ộ kh thi c a các bi n pháp
là
ặ
. Có
k t qu
m
ộc n
thi t và m
ộ kh thi c a các bi n pháp là rất phù h p.
23
Kết luận chương 3
Qu
ý
ì
ộ i h c theo HCTC H c vi n Ngân hàng, bên c nh
những mặt tích c c, còn tồn t i một s h n ch nhấ
.T
y ác gi
ã ì
y
n pháp qu n lý nhằm phát huy những mặt tích c c, k p th i khắc
ph c những h n ch ó. D a trên khung lý lu n
k t qu
th c tr ng
ồng th i v n d ng các nguyên tắc, tác gi
5 bi n
pháp qu n ý
ì
ộ i h c theo h c ch tín chỉ t i H c vi n Ngân hàng
và ti n hành kh o nghi m tính c n thi t và kh thi c a các bi n pháp thông 145
phi u kh o sát c B G
c, cán bộ qu n lý các khoa, bộ môn, phòng ban và
trung tâm t i H c vi n là nhữ
ã ó
u hiểu bi t v lý lu
ũ
th c ti n giáo d
u th ng nhất cho rằng các bi n pháp qu
ý
ì
ộ
i h c theo h c ch tín chỉ t i H c vi n Ngân hàng trong b i c nh hi
y u có
tính th c t và kh thi cao.
Vì v y, ò
o có thể áp d ng các bi n pháp vào th c ti n qu n lý
nhằm nâng cao hi u qu công tác qu
ý
o, góp ph n nâng cao chấ
ng
giáo d
o ì
ộ i h c theo h c ch tín chỉ c a H c vi n. Tuy nhiên,
trong t ng th
ểm mà quan tâm, áp d
n bi n pháp này hay bi n pháp khác
ể
c hi u qu nhất.
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
1. Kết luận
Q
ý
ổ
ể k
ộ
ữ s
ô
L
ý
e
ô
Q
ì
ữ
ì
ộ
e
ỉ
y
y. Q
e
ós
ổ
ý
ỉ
y
ấ
ýs s
.
k
ã
ý
ì
ã
e
ộ
e
k
y
ữ
ì
:
s
ì
ộ
ộ
y.
ý
ữ
ý
ấ
ấ
ỉ
ò
ộ
ổ
ý
ấ ó
ỉ
ỉ
ộ
ấy ò
ồ
ộ
õ é
ộ s y
ý
ó
ộ
ữ
s
ỉ
ô
ể k
ós
ù
ó ể
e
ể
x
ộ
ữ
ể
x ấ
e
Phòng
ỉ
:
B
e
B
:
ù
CTC
:
ẫ
ặ
ù
Q y
.
ỉ
ì
ù
xã
ộ.
B
B
ộ
3: C ỉ
4: T
S .
ổ
D
k
y
CS C
.
ô
y
24
B
5:
ổ
ộ
y
C
y
ó
k
kể
ặ .
ó
ấ
x y
s
ý
ặ
.
k
K
ấy
y
e
.K
ô
ý
2. Khuyến nghị
ểp ò
ộ
ì
ì
ì
ẽ
ì
y
ò
ữ
ộ
ó
ý
ấ
ã
hàng.
e
ỉ
ũ
ý
ý
s :
2.1. Với Bộ Giáo dục và Đào tạo
T
x y
ể k
ổ
ấ
ồ
lý
e
ỉ.
Tổ
ộ
s k
ổ k
ô
ỉ
x y
ể
s
ó
ỏ
y ú
y
2.2. Với Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Q
ữ
ô
ể ộ
ũ
(
ỉ
yể
ộ
ô
ù
).
Q
s
ấ
ô
ô
ỉ
.
ể
theo
ỉ
ô
ữ
ộ
ù
ý
ỉ
k
y
ô ó
ữ
ộ s k y
ỡ
ã
ô
e
ý
ộ
ữ
ộ
ó ì
ý
ổ k
ấ
.
cho
ộ
y
ể
e