Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiểm tra một tiết-VL hạt nhân-NC(có ĐA)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.84 KB, 3 trang )

Kỳ thi: KIỂM TRA MỘT TIẾT
Môn thi: KIỂM TRA MỘT TIẾT- VẬT LÝ 12 - NÂNG CAO
001: Điều nào sau đây là SAI khi nói về các tia phóng xạ
A. Tia β
+
gồm các hạt có cùng khối lượng với electron nhưng mang điện tích nguyên tố dương
B. Tia γ không bị lệch trong điện trường và có khả năng đâm xuyên rất lớn
C. Tia α gồm các hạt nhân của nguyên tử Hêli mang hai điện tích nguyên tố dương
D. Tia β làm ion hóa môi trường mạnh hơn so với tia α
002: Hạt nhân của đồng vị phóng xạ
235
92
U
có :
A. 92 electron và tổng số prôton và electron bằng 235 B. 92 prôton và tổng số nơtron và electron bằng 235
C. 92 prôton và tổng số prôton và nơtron bằng 235 D. 92 nơtron và tổng số prôton và electron bằng 235
003: Điều nào sau đây ĐÚNG cho chu kỳ bán rã của chất phóng xạ ?
A. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ thay đổi theo nhiệt độ
B. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ phụ thuộc số hạt nhân ban đầu của chất phóng xạ
C. Chu kỳ bán rã của các chất phóng xạ khác nhau thì khác nhau
D. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ phụ thuộc khối lượng ban đầu của chất phóng xạ
004: Các tia KHÔNG bị lệch trong điện trường và từ trường là :
A. Tia α và tia β B. Tia γ và tia X C. Tia γ và tia β D. Tia α , tia γ và tia X
005: Cho phản ứng :
XRa
+→
α
226
88
. Hạt nhân con sinh ra có :
A. 86 proton và 136 nơtron B. 86 proton và 222 nơtron


C. 85 proton và 141 nơtron D. 89 proton và 137 nơtron
006: Trong phản ứng hạt nhân điều nào sau đây KHÔNG đúng ?
A. Khối lượng được bảo toàn B. Động lượng được bảo toàn
C. Số nuclon được bảo toàn D. Năng lượng được bảo toàn
007: Xác định hạt x trong phản ứng sau :
25 22
12 11
Mg X Na
α
+ → +
A. proton B. nơtron C. electron D. pozitron
008: Cho phản ứng hạt nhân :
23 20
11 10
Na p X Ne
+ → +
, hạt nhân X là :
A.
4
2
He
B.
3
2
He
C.
3
1
H
D.

2
1
H
009: Khi một hạt nhân phóng xạ lần lượt một tia α rồi một tia β
-
thì hạt nhân con có
A. Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 2. B. Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 1.
C. Số khối giảm 4, số prôtôn tăng 1. D. Số khối giảm 2, số prôtôn giảm 1.
010: Phát biểu nào sau đây là SAI ?
A. Khối lượng một nuclôn xấp xỉ bằng u.
B. Đơn vị khối lượng nguyên tử u là khối lượng bằng
1
12
khối lượng của đồng vị
12
6
C
C. Hạt nhân có số khối A có khối lượng xấp xỉ bằng Au.
D. 1u = 1,66055.10
--31
kg.
011: Trong phóng xạ α thì :
A. Khối lượng của hạt nhân mẹ bằng tổng khối lượng của hạt nhân con và hạt α
B. Khối lượng của hạt nhân mẹ lớn hơn tổng khối lượng của hạt nhân con và hạt α
C. Số khối của hạt nhân mẹ lớn hơn tổng số khối của hạt nhân con và hạt α
D. Khối lượng của hạt nhân mẹ nhỏ hơn tổng khối lượng của hạt nhân con và hạt α
012: Chọn câu SAI trong các câu sau :
A. Hạt nhân có độ hut khối càng lớn thì năng lượng liên kết càng lớn
B. Phản ứng hạt nhân là tương tác giữa 2 hạt nhân dẫn đến biến đổi chúng thành các hạt khác
C. Bảo toàn số nuclôn là một trong các định luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân

D. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững
013: Câu nào sau đây SAI khi nói về chu kỳ bán rã :
A. Chu kỳ bán rã là thời gian mà sau mỗi chu kỳ này thì một nửa số hạt nhân của chất phóng xạ ban đầu bị phân rã
B. Chu k bỏn ró l thi gian m sau mi chu k ny thỡ mt na s ht nhõn ca cht ú ó bin i thnh cht khỏc
C. Chu k bỏn ró l thi gian m sau mi chu k ny thỡ mt na ht nhõn ca cht ú ó bin i thnh cht khỏc
D. Chu k bỏn ró l thi gian m sau mt chu k ny thỡ s ht nhõn phúng x cũn li bng s ht nhõn phõn ró
014: Cho phn ng ht nhõn :
9
4
Be X n

+ +
, ht nhõn X l :
A.
16
8
O
B.
12
5
B
C.
14
6
C
D.
12
6
C
015: Cho phn ng ht nhõn sau

1 9 4
1 4 2
H Be He X
+ +
, X l ht nhõn
A. tri B. Triti C. Liti D. Heli
016: Hằng số phóng xạ đợc xác định bằng
A. Số phân rã trong một giây B. biểu thức ln2/T(với T là chu kì bán rã)
C. biểu thức ln2/T (Với T là chu kì bán rã) D. Độ phóng xạ ban đầu
017: Khi lng ht nhõn nguyờn t c xỏc nh bng
A. Tng khi lng ca ht nhõn v e B. Khi lng ca nguyờn t tr i khi lng ca e
C. tng khi lng ca cỏc nucleon D. Khi lng ca nguyờn t tr i khi lng Z e
018: Ht no sau õy l tỏc nhõn gõy ra phn ng phõn hch khi cỏc iu kin ca phn ng ó c tho món
A. n B. p C. n chm. D. p chm
019: Bc x gamma ca ht nhõn xy ra khi
A. ht nhõn quỏ tha ntron. B. ht nhõn quỏ tha prụtụn.
C. ht nhõn c t núng. D. ht nhõn chuyn v trng thỏi nng lng thp hn.
020: Chn phỏt biu SAI v hai ht nhõn ng v:
A. cú cựng s nuclon nhng khỏc s proton. B. nguyờn t ca chỳng cựng tớnh cht.
C. cú cựng s proton nhng khỏc s ntron. D. cú cựng s proton nhng khỏc s nuclon.
021: Bit m


= 4,0015u ; m
p
= 1,0073u ; m
n
= 1,0087u ; 1u = 931,5MeV . Nng lng liờn kt riờng ca ht l :
A. 7,1MeV B. 28,4MeV C. 18,5MeV D. 17,1MeV
022: Mt cht phúng x cú chu k bỏn ró l T . Sau thi gian 420 ngy thỡ phúng x ca nú gim i 8 ln so vi ban

u . T cú giỏ tr l :
A. 140 ngy B. 280 ngy C. 35 ngy D. 70 ngy
023: Cht it phúng x
I
131
53
cú chu k bỏn ró 8 ngy ờm . Lỳc ban u cú 200g cht ny . é phúng x ban u ca
lng cht it núi trờn l
A. 9,2.10
17
Bq B. 9,2.10
16
Bq C. 4,6.10
17
Bq D. 4,6.10
16
Bq
024: Khi lng nguyờn t U234. l m
U
= 234,0410u ; Khi lng ca electron l 0,00055u , khi lng proton v
notron l
1,0073
p
m u
=
v m
n
= 1, 0087u bit u =931Mev/c
2
.Nng lng liờn kt riờng ca

234
92
U
cú giỏ tr no sau õy ?
A. 6,3MeV/nuclon . B. 76,3MeV/nuclon ; C. 9,5MeV/nuclon ; D. 7,63MeV/nuclon ;
025: Phõn tớch mt tng g c ( c) ngi ta thy rng phúng x
-
ca nú bng 0,385 ln phúng x ca mt
khỳc g mi cht cú khi lng bng khi lng ca tng g ú. ng v
14
C cú chu k bỏn ró l 5600 nm. Tui ca
tng g l :
A. 356 nm. B. 7711 nm. C. 15423 nm. D. 18312 nm.
026: Cht phúng x
210
84
Po
phỏt ra tia v bin i thnh
206
82
Pb
. Bit khi lng cỏc ht l m
Pb
= 205,9744u, m
Po
=
209,9828u, m

= 4,0026u. Nng lng to ra khi 10g Po phõn ró ht l
A. 2,7.10

10
J. B. 2,5.10
10
J. C. 2,8.10
10
J. D. 2,2.10
10
J.
027: Cht phúng x Pụlụni
210
84
Po
phúng

x tia v bin thnh chỡ
206
82
Pb
. Cho bit chu k bỏn ró ca Pụlụni l T = 138
ngy. Lỳc u cú 18g Pụlụni, thi gian lng Pụlụni ch cũn 2,25g l :
A. 414 ngy B. 1104 ngy C. 552 ngy D. 276 ngy
028: Mt cht phúng x cú chu k bỏn ró T =10s. Lỳc u cú phúng x 2.10
7
Bq cho phúng x gim xung cũn
0,25.10
7
Bq thỡ phi mt mt khong thi gian bao lõu:
A. 30s. B. 20s. C. 15s. D. 25s.
029: Dựng ht bn phỏ ht nhõn
Al

27
13
ng yờn ta cú phn ng :
27
13
Al
+
30
15
P
+ n.
Bit m

= 4,0015u ; m
Al
= 26,974u, m
p
= 29,970u ; m
n
= 1, 0087u ; 1u = 931MeV/c
2
. B qua ng nng ca cỏc ht
sinh ra. ng nng ti thiu ca ht phn ng xy ra :
A. 2MeV B. 3MeV C. 4MeV D. 5MeV
030: Tính năng lượng toả ra từ phản ứng hạt nhân sau :

9
4
Be
+ α → n +

12
6
C
Biết : m
α
= 4,0015u ; m
n
= 1,00867u ; m
Be
= 9,012194u ; m
C
= 11,9967u ;1u = 931MeV/c
2
.
A. 7,7MeV B. 11,2MeV C. 8,7MeV D. 5,76MeV

×