Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi học kì 2 môn toán 9 quận thanh xuân hà nội năm học 2017 2018 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (540 KB, 5 trang )

. 1) Điều kiện xác định: x  0;y  0
Đặt

1
1
 a ,  b (a  0, b  0)
x
y

1

a
108a  63b  7 
 x  27
27


(TMĐK)  
(TMĐK)

1
y


21
 81a  84b  7

b 

21


Vậy hệ phương trình có một nghiệm duy nhất (x;y)  (27; 21)
2a) * Vẽ Parabol (P): y 

1 2
x
4

y

Đồ thị hàm số y 
* Vẽ (d): y 

x

-4

-2

0

2

4

1 2
x
4

4


1

0

1

4

1 2
x đi qua các điểm  4; 4  ;  2;1 ; O  0;0  ;  2;1; 4; 4 
4

1
x2
2

x
y

Đồ thị hàm số y 

1
x2
2

0

4

2


0

1
x  2 là đường thẳng đi qua 2 điểm có tọa độ (0; 2) và (4; 0)
2

Nhóm Toán THCS:
/>

4/5

Nhóm Toán THCS

Toán học là đam mê

14

12

10

y=
8

y=

1
2


1
4

∙x2

∙x + 2
6

4

2

15

10

5

5

10

15

2

b) Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) là:
x  2
1 2
1

x   x  2  x2  2x  8  0  
4
2
 x  4

Suy ra tọa độ các điểm của  d  và  P  là: A  2; 1 ; B  4; 4 
Ta có: N  Ox  N  a;0 
  a  2 2  1 
 NA  NB


ABN cân tại N  
1
 N  AB
 a  2  0
 2

 a  4

2

 42

 9 
Vậy tọa độ điểm N   ; 0 
 4 

Bài IV.
a) Xét tứ giác BEDC có BEC  BDC  900
Mà chúng là 2 góc cỏ đỉnh kề cùng nhìn cạnh BC

 Tứ giác BEDC nội tiếp (dhnb).

b) Ta có AED  ACB (cùng phụ với BED )

 A chung
Xét AED và ACB có: 
 AED  ACB (cmt)
AE AC

AD AB
tương ứng tỉ lệ)  AE. AB  AD.AC
 AED ∽ ACB (g.g) 

(cặp cạnh

c) Ta có: BCD  ACF  900  CF / / BD . Hay CF / / BH . (1)
Nhóm Toán THCS:
/>
a

9
4


5/5

Nhóm Toán THCS

Toán học là đam mê


Ta có: ABF  AEC  900  BF / / CE . Hay BF / / C H . (2)
Từ (1) và (2) suy ra tứ giác BHCF là hình bình hành.
d) Tứ giác ADHE nội tiếp đường tròn đường kính AH  AKH  900 (3)
Mà tam giác AKF nội tiếp đường tròn đường kính FA  AKF  900 (4)
Từ (3) và (4) suy ra 3 điểm K , H , F thẳng hàng.

Bài V. Từ

1 1 1
   2  m  n   mn  4  m  n   2mn  m  n  4   n  m  4   0 *
m n 2

Xét phương trình x 2  mx  n  0 1 có 1  m2  4n
Phương trình x 2  nx  m  0  2  có 2  n2  4m .
Khi đó:

1   2  m2  n2  4m  4n   m  n   2mn  4m  4n   m  n   m  n  4   n  m  4 
2

 1   2   m  n   0
2

2

m, n (do thay từ phương trình  * ).

Vậy một trong hai phương trình 1 và  2  có nghiệm với mọi m, n .

Nhóm Toán THCS:
/>



×