Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

kế hoach dạy học môn HÓA học 9 chuẩn kỹ năng mới nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.17 KB, 22 trang )

K HOCH DY HC
MễN HểA HC 9
LP: 9
***
C nm: 37 tun
Hc k I: 19 tun
Hc k II: 18 tun

Chng

Tit

B
i

Ni dung
tit dy

nh hng cỏc nng lc
c hỡnh thnh v phỏt trin
Mc tiờu

Phng phỏp

Chun b ca
GV, HS

ễn tp
u nm

- Giỳp hc sinh h thng li cỏc kin


thc c bn ó c hc lp 8.
- ễn li cỏc bi toỏn v tớnh theo cụng
thc hoỏ hc v phng trỡnh hoỏ hc,
cỏc khỏi nim v dung dch, tan,
nng dung dch.

m thoi tỏi
hin
Lm vic cỏ
nhõn ,lm vic
theo nhúm

Hỡnh thnh k nng vit cụng
Bng mt s
thc hoỏ hc v phng trỡnh nguyờn t húa
hoỏ hc, lp cụng thc.
hc
- Rốn luyn k nng gii cỏc bi Cõu hi v bi
toỏn v nng dung dch.
tp

Bit c
- Tính chất hoá học của oxit:
+ Oxit bazơ tác dụng đợc với
nớc, dung dịch axit, oxit axit .
Oxit axit tác dụng đợc với nớc, dung dịch bazơ, oxit bazơ.
Sự phân loại oxit, chia ra các
loại: oxit axit, oxit bazơ, oxit lỡng tính va oxit trung tính.
- HS bit c nhng tớnh cht hoỏ hc
ca canxi oxit CaO. Bit c nhng

ng dng ca CaO trong i sng v
trong sn xut. Bit cỏc phng phỏp
iu ch CaO trong cụng nghip v

TN nghiờn
cu
Vn ỏp
Trc quan

- Quan sát thí nghiệm và
rút ra tính chất hoá học
của oxit bazơ, oxit axit
- Vit c cỏc phng trỡnh
hoỏ hc minh ho tớnh cht hoỏ
hc ca mt s oxit. Phõn bit
c mt s oxit c th

GV:SGK,SBT
HS: Nghiờn cu
trc bi,

TN nghiờn
cu
Vn ỏp
Trc quan

- Dự đoán, kiểm tra và
kết luận đợc về tính
chất hoá học của CaO
- Vit c cỏc PTHH minh

ho cho cỏc tớnh cht hoỏ hc

Dng c
húa cht : CaO,
H2O, Ca(OH)2,
HCl

Chng 1
I
CC
LOI
HP
CHT
Vễ
C
2

1

Tớnh cht
húa hc
ca oxit.
Khỏi quỏt
v s
phõn loi
oxit

3

2


Mt s
ụxit quan
trng
(T1)
Can xiụ

1


xít(CaO)

4

5

6

2

3

4

Một
số
ôxit quan
trọng
( T2 ):
Mục B: Lưu huỳnh

đi ôxit

Tính chất
hóa học
của axit

Một số
axit quan
trọng :
H2SO4
Bỏ mục A ,

những PTHH làm cơ sở cho phương
pháp điều chế.

của CaO
- Tính thành phần phần trăm về
khối lượng của oxit trong hỗn
hợp hai chất.
- HS có ý thức bảo vệ môi
trường khi sản xuất và sử dụng
vôi sống.
- HS biết được những tính chất hoá Trực quan và
-Viết được các PTHH minh hoạ
học của khí sunfurơ SO2. Biết được đàm thoại nêu cho mỗi tính chất hoá học của
những ứng dụng của SO2 trong đời sống vấn đề
SO2.Vận dụng được những hiểu
và trong sản xuất. Biết các phương pháp
biết về SO2 để làm bài tập lí
điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm,

thuyết, bài thực hành hoá học.
trong công nghiệp và những PTHH làm
- Học sinh có ý thức cẩn thận
cơ sở cho phương pháp điều chế.
trong thí nghiệm có SO2 vì tính
độc của nó. Bảo vệ, khắc phục
ở những nơi có khí SO2. Giáo
dục HS ý thức ứng phó với
BĐKH.
HS biết được:
Trực quan và - Quan sát thí nghiệm và rút ra
- Tính chất hoá học của axit: Tác dụng đàm thoại nêu kết luận về tính chất hoá học
với quỳ tím, với bazơ, oxit bazơ và vấn đề
của axit nói chung.
kim loại. Phân loại được axit mạnh và
-Viết được những PTHH tương
axit yếu
ứng cho mỗi tính chất hoá học.
Vận dụng được những hiểu biết
về tính chất hoá học của axit để
giải thích một số hiện tượng
thường gặp trong đời sống, sản
xuất.
-Giáo dục ý thức học tập, làm
việc khoa học
TN chứng
- Dự đoán, kiểm tra và kết luận
minh
được về tính chất hoá học của
HS biết được:

axit H2SO4 loãng, H2SO4 đặc tác
- Tính chất, ứng dụng, cách Đàm thoại
nhận biết axit H 2SO4 loãng và H 2SO4 Trực quan nêu dụng với kim loại. Viết các
phương trình hoá học chứng
đặc (tác dụng với kim loại, tính háo vấn đề

2

GV:SGK,SBT
HS: Nghiên cứu
trước bài

Giây quì,dd HCl
H2SO4,
Al,Fe,NaOH,
Fe2O3,Cu(OH)2

Dụng cụ Tn
Hóa chất :
Cu,Fe,Al,
Đường, H2SO4


7

4

8

5


9

6

10

11

7

BT 4

nước). Phương pháp sản xuất H 2SO4
trong công nghiệp.

LUỴỆN
TẬP
t./chất hóa
học của
axit
Bỏ mục A ,
BT 4
LUỴỆN
TẬP
t./chất hóa
học của
axít và
ôxít
THỰC

HÀNH
tính chất
h. học của
oxit,axit

Giúp học sinh hệ thống lại các tính chất
hoá học cơ bản của axit,

KIỂM
TRA
VIẾT BÀI
SỐ 1

TÍNH
CHẤT
HÓA
HỌC

minh tính chất của H 2SO4
loãng và H2SO4 đặc, nóng.
Đàm thoại tái
hiện Thảo
luận nhóm

- Rèn luyện kỹ năng làm các bài Bảng phụ ghi
toán định tính và định lượng
sơ đồ về tính
chất hoá học
của oxít,


Giúp học sinh hệ thống lại các tính chất Đàm thoại tái
hoá học cơ bản của oxit axit, oxit bazơ hiện
và tính chất hoá học axit
Thảo luận
nhóm

- Rèn luyện kỹ năng làm các bài Bảng phụ ghi sơ
toán định tính và định lượng
đồ về tính chất
hoá học của axít

- Sử dụng dụng cụ và hoá chất để tiến Thực hành thí
hành an toàn, thành công các thí nghiệm theo
nghiệm trên.
nhóm
Quan sát, mô tả, giải thích hiện tượng
và viết được các phương trình hoá học
của thí nghiệm. Viết tường trình thí
nghiệm

Rèn kĩ năng thực hành ,thí
nghiệm
Giáo dục ý thức cẩn thận tiết
kiệm

Đánh giá chất lượng HS qua bài kiểm
tra
Chủ đề 1: Tính chất hoá học của oxit.
Chủ đề 2: Tính chất hoá học của axit
Chủ đề 3: Nhận biết các chất

- Rèn thái độ trung thực, tự giác trong
khi làm bài kiểm tra và trong cuộc sống.
- HS biết được những tính chất hoá học
chung của bazơ Viết PTHH minh họa.
Vận dụng kién thức để giải thích các
hiện tượng , giải các bài tập;

Kiểm tra trên
giấy
TNKQ 30%

- Viết phương trình hóa học.
Nhận biết các chất. Tính tóan
theo phương trình hóa học.

Đề photo sẵn
Đáp án chấm

TN nghiên
cứu
Đàm thoại
phát hiện

-Quan sát thí nghiệm và rút ra
kết luận về tính chất hoá học
của axit nói chung.
-Viết được những PTHH tương

Dụng cụ TN
H/c: quì tím,dd

NaOH,HCl,Cu(
OH)2

3

Dụng cụ và hóa
chất đủ cho 4
nhóm
CaO,P,H2O,HCl
H2SO4
Na2SO4,BaCl2


CỦA
BAZƠ

12

8

MỘT SỐ
BAZƠ
QUAN
TRỌNG ;
NaOH
Bỏ hình vẽ
thang pH,
BT

-Dự đoán NaOH ,Ca(OH)2 có đầy đủ t/c

h.học của một bazơ, Viết PTHH minh
họa.
-Tìm hiểu ứng dụng và điều chế

13

8

- HS biết: Tính chất, ứng dụng của Thí nghiệm
canxihiđroxit Ca(OH) 2. Cách pha nghiên cứu,
chếdd canxihiđroxit
Trực quan
Đàm thoại
phát hiện Gợi
mở

14

9

MỘT SỐ
BAZƠ
QUAN
TRỌNG,
Ca(OH)2
Bỏ hình vẽ
thang pH,
BT 2
TÍNH
CHẤT

HÓA
HỌC
CỦA
MUỐI
Bỏ BT 6

Thí nghiệm
chứng minh,
Đàm thoại ,
Trực quan

HS biết được:
Vấn đáp ,Trao
- Tính chất hoá học của muối: tác đổi
dụng với kim loại, dung dịch axit, Trực quan
dung dịch bazơ, dung dịch muối khác,
nhiều muối bị nhiệt phân huỷ ở nhiệt
độ cao.
Khái niệm về phản ứng trao đổi và các
điều kiện để p/ư trao đổi xảy xa trong
dd.

4

ứng cho mỗi tính chất hoá học.
Vận dụng được những hiểu biết
về tính chất hoá học của axit để
giải thích một số hiện tượng
thường gặp trong đời sống, sản
xuất.

-Giáo dục ý thức học tập, làm
việc khoa học
- Dẫn ra được những thí nghiệm
hoá học chứng minh.Viết đúng
PTHH cho mỗi tính chất.
NhËn biÕt ®îc dung
dÞch NaOH.
-Tìm khối lượng hoặc thể tích
dung dịch NaOH tham gia
phản ứng.
- Hướng nghiệp nghề sản xuất
hoá học
-Viết đúng PTHH cho mỗi tính
chất. Tìm khối lượng hoặc thể
tích dung dịch Ca(OH)2 tham
gia phản ứng.
- Hướng nghiệp nghề sản xuất
hoá học. HS thấy giá trị của di
sản văn hoá
Tiến hành một số thí nghiệm,
quan sát giải thích hiện tượng,
rút ra được kết luận về tính chất
hoá học của muối. Viết được
các phương trình hoá học minh
hoạ tính chất hoá học của
muối.

Dụng cụ TN
Hóa chất :
NaOH,

Ca(OH)2, HCl
Quì tím ,phe nol

Dụng cụ TN
Hóachất:Cu.Fe,
dd
AgNO3,NaCl,N
aOH,CuSO4,H2S
O4, BaCl2
AgNO3,NaCl,N
aOH,CuSO4,H2S
O4, BaCl2


15

16

10

11

MỘT SỐ
MUỐI
QUAN
TRỌNG
Bỏ mục II:
KNO3
Phân bón
hóa học

Bỏ mục I

HS biết:
- Một số tính chất, cách khai thác và
ứng dụng của muối natriclorua(NaCl)
trong đời sống và trong công nghiệp.

Trực quan
Thảo luận
nhóm
Đàm thoại
Nêu vấn đề

- Rèn kĩ năng viết PTHH về t/c
hoá học của muối natriclorua
và giải bài tập hoá học
- Hướng nghiệp nghề sx hoá
học
- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên
đất nước.
HS biết:
- Hợp tác Tính toán để tìm thành phần
- Tên, thành phần hoá học và nhóm nhỏ
phần trăm theo khối lượng của
ứng dụng của một số phân bón hoá - Trực quan
nguyên tố dinh dưỡng trong
học thông dụng.
- Đàm thoại
phân bón, và ngược lại
GD ý thức bảo vệ môi trường

khi sử dụng phân bón hoá học.

17

12

Mối quan 1.Kiến Thức
+ Đàm thoại
hệ
giữa - HS biết và chứng minh được mối + Hợp tác
các hợp quan hệ giữa oxit ,axit, bazơ, muối.
nhóm
chất vô cơ

18

13

Luyện tập
chương I:
các
loại
hợp chất
vô cơ.

19

14

Thực

hành:
Tính chất
của bazơ
muối

1. Kiến thức:
- Học sinh biết được sự phân loại các
hợp chất vô cơ
- Học sinh nhớ lại và hệ thống hoá
những tính chất hoá học của mỗi loại
hợp chất. Viết được PTPƯ minh hoạ
cho mỗi tính chất.
- HS biết mục đích, các bước tiến
hành, kĩ thuật thực hiện các thí
nghiệm: Bazơ tác dụng với dung dịch
axit, với dung dịch muối. Dung dịch
muối tác dụng với kim loại, với dung
dịch muối khác và với axit.

5

Viết được các phương trình hoá
học biểu diễn sơ đồ chuyển hoá.
Phân biệt một số hợp chất vô cơ
cụ thể. Tính thành phần phần
trăm về khối lượng hoặc thể
tích của hỗn hợp chất rắn, hỗn
hợp lỏng, hỗn hợp khí.
+ Đàm thoại
Học sinh biết giải các bài tập có

+ Hợp tác liên quan đến những tính chất
nhóm
hoá học của các loại hợp chất
vô cơ, hoặc giải thích được
những hiện tượng hoá học đơn
giản xảy ra trong đời sống, sản
xuất
- Thực hành
Có thái độ chịu khó tìm tòi say
- Quan sát, nghiên cứu về các loại chất vô
Hoạt
động cơ xung quan
nhóm.

Tranh viết sẵn
sơ đồ ứng dụng
của muối
Natriclorua

- GV: SGK,
SGV, SBT hóa
học 9
- HS: Nghiên
cứu trước bài
- GV: Hộp mẫu
các loại phân
bón hoá học
- GV: SGK,
SGV, SBT hóa
học 9

- HS: Nghiên
cứu trước bài
- GV: SGK,
SGV, SBT hóa
học 9
- HS: Nghiên
cứu trước bài
* Dụng cụ: Giá
ống
nghiệm,
ống
nghiệm,
kẹp gỗ, ống hút,
muôi sắt, * Hoá
chất:


20

Chương
II
KIM
LOẠI

21

22

Kiểm tra
viết


15

16

TÍNH
CHẤT
VẬT LÍ
CỦA KIM
LOẠI
Bỏ mục II,
III và BT 7
TÍNH
CHẤT
HH CỦA
KIM
LOẠI

Chủ đề 1: Các loại hợp chất vô cơ (Tính Kiểm tra viết.
chất hóa học, nhận biết)
Chủ đề 2: Phản ứng trao đổi (Điều kiện,
PTHH)
Chủ đề 3: Mối quan hệ giữa các hợp
chất vô cơ (Viết PTHH thực hiện
chuyển đổi hóa học)
Chủ đề 4: Nồng độ dung dịch (Tính
toán theo PTHH có áp dụng nồng độ).

Học sinh biết:
- Một số tính chất vật lí của kim loại

như: Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn
nhiệt và ánh kim. Một số ứng dụng của
kim loại trong đời sống, sản xuất có liên
quan đến tính chất vật lí như chế tạo
máy móc, dụng cụ sản xuất, dụng cụ gia
đình, vật liệu xây dựng...
- HS biết được những tính chất hoá học
của kim loại (Tác dụng của kim loại với
phi kim, với dung dịch axit, với dung
dịch muối) và dẫn ra được những
PTHH tương ứng cho mỗi tính chất.

6

- Dung dịch
HCl,
NaOH,
BaCl2
,
H2SO4loãng,
Na2SO4 , FeCl3 ,
H2O
- Đinh sắt hoặc
dây nhôm.
- Giải câu hỏi trắc nghiệm GV: Đề kiểm
khách quan.
tra.
- Viết PTHH, giải bài tập tính
toán theo PTHH, nhận biết
chất...

-Rèn thái độ trung thực, tự lực
khi làm bài kiểm tra và trong
cuộc sống

Thí nghiêm
:biễu diễn,
nghiên cứu
Trực quan
Đàm thoại nêu
vấn đề

- Biết thực hiện những thí
nghiệm đơn giản, quan sát, mô
tả hiện tượng, nhận xét và rút ra
kết luận về từng tính chất vật lí.
- Biết liên hệ tính chất vật lí,
tính chất hoá học với một số
ứng dụng của kim loại.

Dụng cụ TN
Hóa chất :
Fe,Na,Al,Zn,bìn
h O2
Cl2, dd H2SO4,
CuSO4,AgNO3

Thí nghiệm
biễu diễn của
gv
Thí nghiệm

thực hành của

Quan sát hiện tượng thí nghiệm
cụ thể, rút ra được tính chất hóa
học của kim loại. Tính khối
lượng của kim loại trong phản
ứng, thành phần phần trăm về

Dụng cụ TNø
Hóa chất :
Fe,Na
H2O dd HCl ,
CuSO4,AgNO3


học sinh
Đ. thoại nêu
vấn đề
DÃY
- HS hiểu được dãy hoạt động hoá học Thí nghiệm
HĐHH
của kim loại: K, Na, Mg, Aℓ, Zn, Fe, chứng minh
CỦA KIM Pb, (H), Cu, Ag, Au. Ý nghĩa của dãy ,nghiên cứu và
LOẠI
hoạt động hoá học của kim loại.
đàm thoại nêu
vấn đề

23


17

24

18

NHÔM
Bỏ hình
2.14

Biết được tính chất hóa học của nhôm:
Chúng có những tính chất hóa học chng
của kim loại; nhôm không phản ứng với
HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội;
nhôm không phản ứng được với dung
dịch kiềm

25

19

SẮT

Biết được tính chất hóa học của sắt: Trực quan,
Chúng có những tính chất hóa học đàm thoại
chung của kim loại sắt không phản ứng Diễn giảng
với HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc
nguội; nhôm không phản ứng được với
dung dịch kiềm


26

20

HỢP KIM
SẮT :
GANG
,THÉP

Thí nghiệm
chứng minh
đàm thoại nêu
vấn đề . Trực
quan

khối lượng của hỗn hợp hai kim
loại

Sơ đồ Dãy HĐ
HH

-Vận dụng được ý nghĩa dãy
hoạt động hoá học của kim loại
để dự đoán kết quả phản ứng
của kim loại cụ thể với dung
dịch axit, với nước và với dung
dịch muối.
- Dự đoán, kiểm tra và kết luận
về tính chất hoá học của nhôm.
Viết các phương trình hoá học

minh hoạ.
- Thấy rõ vai trò của nhôm
trong thực tiễn. Giáo dục HS ý
thức ứng phó với BĐKH.
- Hướng nghiệp nghề sản xuất
nhôm
- Dự đoán, kiểm tra và kết luận
về tính chất hoá học của sắt.
Viết các phương trình hoá học
minh hoạ.

Dụng cụ TNø H
Hóa chất : Al
bột,dd HCl,
CuCl2,NaOH
Dụng cụ TNø H
Hóa chất : Al
bột,dd HCl,
CuCl2,NaOH

Dụng cụ TN
Hóa chất : Fe,
dd HCl,CuSO4

HS biết được:
Trực quan
- Quan sát sơ đồ, hình ảnh để SGK,SGV
- Khái niệm, thành phần chính của Đàm thoại nêu rút ra được nhận xét về phương
gang và thép. Sơ lược về phương pháp vấn đề qui nạp pháp luyện gang, thép.
luyện gang và thép. Biết sử dụng các

Viết được các PTHH chính
kiến thức thực tế về gang, thép... để rút
trong quá trình sản xuất gang,
Bỏ các loại ra ứng dụng của gang, thép.
thép
lò sản xuất
- Có ý thức bảo vệ môi trường
khi sx và sử dụng gang, thép

7


27

21

ĂN MÒN
KIM
LOẠI VÀ
BẢO VỆ
KIM
LOẠIKH
ÔNG BỊ
ĂN MÒN

: HS biết được:
- Khái niệm về sự ăn mòn kim loại và
một số yếu tố ảnh hưởng đến sự ăn
mòn kim loại. Cách bảo vệ kim loại
không bị ăn mòn.


28

22

LUYỆN
TẬP
CHƯƠN
G II

- HS được ôn tập , hệ thống lại cấc kiến Thí nghiệm
thức cơ bản. so sánh được tính chất của TH theo nhóm
nhôm và sắt và so sánh với tính chất của hs
hoá học chung của kim loại.
- Biết vận dụng ý nghĩa của dãy hoạt
động hoá học của kim loại để xét và
viết các PTPƯ. Vận dụng để làm các
bài tập định tính và định lượng.

Bỏ BT 6

Chương
III
PHI
KIM

Trao đổi nhóm
Đàm thoại tái
hiện
Hướng dẫn

HS làm bài
tập

29

23

THỰC
HÀNH

HS biết được:
TN ngiên cứu
- Mục đích, các bước tiến hành, kĩ đàm thoại nêu
thuật thực hiện các thí nghiệm:
vấn đề
+ Nhôm tác dụng với oxi.
Trực quan
+ Sắt tác dụng với lưu huỳnh.
+ Nhận biết được kim loại nhôm và
sắt.

30

25

TÍNH
CHẤT
CHUNG
CỦA PHI
KIM


- Củng cố hệ thống hoá kiến thức về
tính chất của các hợp chất vô cơ, kim
loại để HS thấy được mối quan hệ giữa
đơn chất và hợp chất vô cơ.

Trực quan
Thí nghiệm
c/m
Đàm thoại nêu
vấn đề

31

26

CLO

: HS biết được:
- Tính chất vật lí của clo. Clo có một
số tính chất chung của phi kim (tác
dụng với kim loại, với hiđro), clo còn

Trực quan
Thí nghiệm
c/m
Đàm thoại nêu

8


- Vận dụng kiến thức để bảo vệ Một số đồ vật
một số đồ vật bằng kim loại bằng kim loại bị
trong gia đình.
ăn mòn
-Giáo dục HS ý thức ứng phó
với BĐKH.

Học sinh biết giải các bài tập có
liên quan đến những tính chất
hoá học của các loại hợp chất
vô cơ, hoặc giải thích được
những hiện tượng hoá học đơn
giản xảy ra trong đời sống, sản
xuất
Giáo dục HS ý thức yêu thích
môn học
Quan sát, mô tả, giải thích hiện
tượng thí nghiệm và viết được
các phương trình hoá học.
Viết tường trình thí nghiệm nộp
chấm lấy điểm thực hành hệ số 1
- Giáo dục ý thức cẩn thận, kiên
trì, tiết kiệm trong hoc tập và
trong thực hành hoá học.
- Biết chọn đúng các chất cụ thể
làm ví dụ và viết các PTHH
biểu diễn sự biến đổi các chất.
- Từ các biết đổi cụ thể rút ra
được mối quan hệ giữa các loại
chất.

Dự đoán, kiểm tra, kết luận
được tính chất hoá học của clo
và viết các phương trình hoá
học. tham gia hoặc tạo thành

Dụng cụ và hóa
chất: Bộ Al,Fe,S
dd NaOH
đủ cho 4 nhóm
thực hành thí
nghiệm

Dụng cụ và hóa
chất: Bộ Al,Fe,S
dd NaOH
đủ cho 4 nhóm
thực hành thí
nghiệm
SGK,SGV

Sơ đồ đ/c
sơ đồ ứng dụng
của clo


32

26

CLO (t2)


33

27

CACBON

34

28

tác dụng với nước và dung dịch bazơ,
clo là phi kim hoạt động hoá học
mạnh. Ứng dụng, phương pháp điều
chế và thu khí clo trong phòng thí
nghiệm và trong công nghiệp.
- Hs đựơc củng kiến thức về các t/c
vật lý, hóa học của clo. HS biết được
một số ứng dụng trong đời sống và sản
xuất. Nắm được phương pháp điều chế
và thu khí clo trong phòng thí nhgiệm
và trong công nghiệp

HS biết được :
- Cacbon có 3 dạng thù hình chính:
kim cương, than chì và cacbon vô
định hình.
Cacbon vô định hình (than gỗ, than
xương, mồ hóng…) có tính hấp phụ và
hoạt động hoá học mạnh chất. Cacbon

là phi kim hoạt động hoá học yếu: tác
dụng với oxi và một số oxit kim loại.
Ứng dụng của cacbon
CAC
HS biết được :
OXÍT
- Cacbon tạo hai oxit tương ứng là CO
CỦA CAC và CO2. CO là oxit không tạo muối ,
BON
độc, khử được nhiều oxít kim loại ở
nhiệt độ cao. CO2 có tính chất của oxit
axit
- Xác định phản ứng có thực hiện được
hay không và viết các phương trình hóa
học
- Biết cách nhận biết khí CO 2 . Tính

9

vấn đề

trong phản ứng hoá học ở điều
kiện tiêu chuẩn.
- GD ý thức bảo vệ môi trường
không bị ô nhiễm khí clo

Trực quan
Đàm thoại
nêu vấn đề
Thí nghiệm

ngiên cứu

- Viết được các PTHH minh hoạ
cho phương pháp điều chế khí
clo trong phòng thí nghiệm và
trong công nghiệp. Biết quan
sát sơ đồ, đọc nội dung SGK để
rút ra các kiến thức về ứng dụng
và điều chế khí clo
Biết cách xử lí khi Clo thoát ra
ngoài. Giáo dục HS ý thức ứng
phó với BĐKH.
-Quan sát thí nghiệm, hình ảnh
thí nghiệm và rút ra nhận xét về
tính chất của cacbon. Viết các
phương trình hoá học của
cacbon với oxi, với một số oxit
kim loại. Tính lượng cacbon và
hợp chất của cacbon trong phản
ứng hoá học.
-GD ý thức học tập bộ môn.

Trực quan
Đàm thoại ,
Thí nghệm
nghiên cứu
Qui nạp

Sơ đồ đ/c
sơ đồ ứng dụng

của clo

Tranh vẽ hình
3.11
Dụng cụTN
Hóa chất
:NaHCO3, dd
HCl ,H2O,
Ca(OH)2

- Hợp tác - GD ý thức bảo vệ môi trường - GV: SGK,
nhóm nhỏ
sống không bị ô nhiễm khí CO
SGV, SBT hóa
- Trực quan
học 9
- Đàm thoại
- HS: Nghiên
cứu trước bài


35

24

36

37

ễN TP

HC Kè

KIM
TRA
HC K
I

29

AXT
CACBON
IC V
MUI
CACBON
AT

thnh phn phn trm th tớch khớ CO
v CO2 trong hn hp
Cng c h thng húa kin thc v h/c
vụ c ,kim loi, phi kim, mi quan h
gia cỏc cht
Vit c PTHH /c cỏc cht , gii
c cỏc bi tp nh tớnh cng nh
nh lng
ỏnh giỏ nhn thc ca Hs v cỏc kiờn
thc : cỏc hp cht vụ c ,kim loi ,phi
kim, iu ch ,nhn bit cỏc cht vụ c
Hs gii BT lớ thuyt ,BT nh tớnh nh
lng


Kiờm tra vit
45p
Trc nghim
khỏch quan 30
-40%

Rốn k nng vit PTHH nhn
bit cht ,gii thớch cỏc hin
tng , gii BT
GD ý thc hc tp b mụn

-ễn tp cỏc kin
thc c bn
Cỏc bi tp nh
tớnh cng nh
nh lng

Kim tra vit
45

- Gii cõu hi trc nghim
khỏch quan.
- Vit PTHH, gii bi tp tớnh
toỏn theo PTHH, nhn bit
cht...
-Rốn thỏi trung thc, t lc
khi lm bi kim tra v trong
cuc sng
Quan sỏt thớ nghim, hỡnh nh
thớ nghim v rỳt ra tớnh cht

húa hc ca mui cỏcbonnat
- Nhận biết một số muối
cacbonat cụ thể.
- Nhn bit cỏc vn v mụi
trng.
- Thy vai trũ cỏc hp cht
cacbonat trong thc t, cú quan
im duy vt v vt cht l
khụng mt i m chỳng ch bin
i t dng ny thnh dng
khỏc.
- GD ý thức bảo vệ môi
trờng sống không bị ô
nhiễm khí CO2
- HS nhn thy c giỏ tr v
di sn vn húa l s to thnh
thch nh cỏc hang ng

photo

Thớ nghim
c/m
m thoi
Trc quan
là axit Qui np

Biết đợc:H2CO3
yếu, không bền
- Tính chất hoá học của
muối cacbonat (tác dụng với

dung dịch axit, dung dịch
bazơ, dung dịch muối khác,
bị nhiệt phân huỷ). Chu
trình của cacbon trong tự
nhiên và vấn đề bảo vệ môi
trờng.

10

Dng c TN
Húa cht :
CaCO3,
Na2CO3,dd
Ca(OH)2,CaCl2,
HCl
Bng ph


38

30

39

31

40

31


SI LIC
CÔNG
NGHIỆP
SILICAT

Biết được: Silic là phi kim hoạt động Trưc quan +
yếu (tác dụng được với oxi, không đàm thoại ,
phản ứng trực tiếp với hiđro), SiO 2 là trao đổi…
một oxit axit (tác dụng với kiềm, muối
cacbonat kim loại kiềm ở nhiệt độ
Không dạy cao). Một số ứng dụng quan trọng của
các PTHH silic, silic đioxit và muối silicat.
mục III-3- - Đọc và tóm tắt được thông tin về Si,
b.
SiO2, muối silicat, sản xuất thuỷ tinh,
đồ gốm, xi măng.Viết được các phương
trình hoá học minh hoạ cho tính chất
của Si, SiO2, muối silicat.
SƠ LƯỢC
Đàm thoại ,tra
BẢNG
cứu,
HỆ
Thảo luận
THỐNG
nhóm
TUẦN
-Biết được: Các nguyên tố trong bảng Hỏi đáp
HOÀN
tuần hoàn được sắp xếp theo chiều

CÁC
tăng dần của điện tính hạt nhân
NTHH
nguyên tử. Lấy ví dụ minh hoạ.Cấu
Không dạy tạo bảng tuần hoàn gồm: Ô nguyên tố,
các nội
chu kì, nhóm. Lấy ví dụ minh hoạ.
dung liên
quan đến
lớp
electron,
bỏ BT 2
SƠ LƯỢC Biết được: - Quy luật biến đổi tính Đàm thoại tái
BẢNG
kim loại, phi kim trong chu kì và hiện
HỆ
nhóm. Lấy ví dụ minh hoạ. Ý nghĩa gv hướng dẫn
THỐNG
của bảng tuần hoàn: Sơ lược về mối hs luyện bài
TUẦN
liên hệ giữa cấu tạo nguyên tử, vị trí tập
HOÀN
nguyên tố trong bảng tuần hoàn và
CÁC
tính chất hóa học cơ bản của nguyên
NTHH
tố đó.

11


Nhìn nhận rõ các vai trò to lớn
của ngành công nghiệp Silicat
mang lại định hướng nghiệp
trong tương lai.
- Hướng nghiệp nghề sx về
công nghiệp silicat
- Giáo dục HS ý thức ứng phó
với BĐKH.

Tranh vẽ sơ đồ
lò quay
Tranh vẽ sơ dồ
sx của nhà máy
xi măng

GD ý thức học tập bộ môn.
Quan sát bảng tuần hoàn, ô
nguyên tố cụ thể, nhóm I và
VII, chu kì 2, 3 và rút ra nhận
xét về ô nguyên tố, về chu kỳ
và nhóm. Từ cấu tạo nguyên tử
của một số nguyên tố điển hình
(thuộc 20 nguyên tố đầu tiên)
suy ra vị trí và tính chất hoá học
cơ bản của chúng và ngược lại.

Bảng hệ thống
tuần hoàn các
NTHH
Só đồ ô nguyên

tố
Các ngtố chu kì
2,3 , nhóm I,
VII
Cấu tạo nguyên
tử

- So sánh tính kim loại hoặc
tính phi kim của một nguyên tố
cụ thể với các nguyên tố lân cận
(trong số 20 nguyên tố đầu
tiên).
GD ý thức học tập bộ môn.

Bảng phu ïkẻ 3
sơ dồ sgk
Hệ thống câu
hỏi và bài tập


Chương

Không dạy
các nội
dung liên
quan đến
lớp
electron,
bỏ BT 2
BÀI

LUYỆN
TẬP 3

41

32

42

33

THỰC
HÀNH

43

34

KHÁI

- Giúp HS hệ thống lại các kiến thức đã
học trong chương như: Tính chất của
phi kim, clo, cacbon, silic, oxit cacbon,
muối cacbonat.
- biết kĩ năng : Chọn chất thích hợp lập
sơ đồ phản ứng, xây dụng sự biến đổi
giữa các chất và cụ thể hoá thành dãy
biến đổi cụ thể và nguợc lại. Biết vận
dụng bảng tuần hoàn để cụ thể hoá ý
nghĩa của ô nguyên tố, chu kì, nhóm;

quy luật biến đổi tính chất; suy đoán
CTNT, tính chất, vị trí và ngược lại.
- Biết được:Mục đích, các bước tiến
hành, kĩ thuật thực hiện các thí
nghiệm:
+ Cácbon khử đồng (II) oxit ở nhiệt độ
cao
+ Nhiệt phân muối NaHCO3
+ Nhận biết phân muối cacbonat và
muối clỏua cụ thể.
- Sử dụng dụng cụ và hoá chất để tiến
hành an toàn, thành công các thí
nghiệm trên.
- Quan sát, mô tả, giải thích hiện tượng
thí nghiệm và viết được các phương
trình hoá học.Viết tường trình thí
nghiệm.
-Biết được+ Khái niệm về hợp chất hữu

12

Thí nghiệm
thực hành của
hs theo nhóm
Đàm thoại ,
giải thích hiện
tượng

Rèn kĩ năng viết PTHH ,nhận
biết chất ,giải thích các hiện

tượng , giải BT
GD ý thức học tập bộ môn.

Dụng cụ TN
Hóa chất :
CuO,C,NaHCO3
, NaCl,NaCO3,
dd Ca(OH)2
HCl

Trực quan ,thí
nghiệm nhiên
cứu
Vấn đáp tìm
tòi
Qui nạp

- Sử dụng dụng cụ và hoá chất
để tiến hành an toàn, thành
công các thí nghiệm trên.
- Quan sát, mô tả, giải thích
hiện tượng thí nghiệm và viết
được các phương trình hoá
học.Viết tường trình thí nghiệm.
- Giáo dục tính cẩn thận,
nghiêm túc, làm việc khoa học.

Dụng cụ Tn
Hóa chất :
bông,nến,nước

vôi,

Trực quan

- Phân biệt được chất vô cơ hay Bảng phụ CTCT


IV
HIDRO
CACBO
NNHIEN
LIỆU

NIỆM VỀ
HÓA
HỌC
HỮU CƠ
VÀ HỢP
CHẤT
HỮU CƠ
CẤU
TẠO
PHÂN TỬ
HỢP
CHẤT
HỮU CƠ

44

35


45

36

MÊ TAN

46

37

ETYLEN

Đàm thoại
cơ và hóa học hữu cơ . Phân loại hợp TN nghiên
chất hữu cơ
cứu
+ Viết được công thức phân tử , công
Qui nạp
thức cấu tạo và ý nghã của nó
Biết được: Đặc điểm cấu tạo phân tử
hợp chất hữu cơ, công thức cấu tạo hợp
chấthữu cơ và ý nghĩa của nó.
 Quan sát mô hình cấu tạo phân
tử, rút ra được đặc điểm cấu tạo phântử
hợp chất hữu cơ
 Viết được một số công thức cấu tạo
(CTCT) mạch hở , mạch vòngcủa một
số chất hữu cơ đơn giản (< 4C) khi biết
CTPT.

- Biết được: Công thức phân tử, công
thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo của me
tan. Tính chất vật lí .Tính chất hóa học:
Tác dụng được với clo (phản ứng thế),
với oxi (phản ứng cháy). Me tan được
dùng làm nhiên liệu và nguyên liệu
trong đời sống và sản xuất
 Quan sát thí nghiệm, hiện tượng thực
tế, hình ảnh thí nghiệm, rút ra nhận xét.
Viết PTHH dạng công thức phân tử và
CTCT thu gọn Phân biệt khí me tan với
một vài khí khác, tính % khí me tan
trong hỗnhợp.
- Nắm được CTCT, tính chất vật lí và
tính chất hoá học của etilen.
- Hiểu được khái niệm liên kết đôi và
đặc điểm của nó.
- Hiểu được phản ứng cộng và phản

13

hữu cơ theo CTPT, phân loại
chất hữucơ theo hai loại :
hiđrocacbon và dẫn xuất của
hiđrocachon- Yêu thích hoá học
hữu cơ.

1 số chất , qui
luật hóa trị các
nguyên tố

Mô hình
C2H2 ,CH3Cl

Đọc SGK
- Yêu thích hoá học hữu cơ.
,Trực quan
,giảng giải Thí
nghiệm
ng/cứu
Sử dụng bài
tập

Tranh vẽ , mô
hình phân tử mê
tan
Dụng cụ TN
Hóa chất:
CH4,O2 ,Cl2 dd
Ca(OH)2 Quì

Thí nghiệm
nghiên cứu
,Đàm thoại
nêu vấn đề
Trực quan
Qui nạp

-Yêu thích hoá học hữu cơ. GD ý thøc b¶o vÖ m«i trêng khi ®èt ch¸y metan.

Mô hình , tranh

vẽ phân tử mê
tan etylen

Trực quan ,
Thí nghiệm
nghiên cứu
vấn đáp
qui nạp

-Viết CTCT , PTHH.
-Yêu thích hoá học hữu cơ.

Tranh vẽCTC
Mô hình , tranh
vẽ phân tử
etylen


ứng trùng hợp là phản ứng đặc trưng
của liên kết đôi.
47

38

48

49

50


39

40

AXETYL
EN

- Biết được: Công thức phân tử, công
thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo của
axetilen. Tính chất vật lí  Tính chất
hóa học: Phản ứng cộng brom trong
dung dịch, phản ứng cháy. ứng dụng:
Làm nhiên liệu và nguyên liệu trong
công nghiệp.

KIỂM
TRA
VIẾT

Kiểm tra viết
Chủ đề 1:Tính chất của PK, sơ lược
45 phút
bảng tuần hoàn các NTHH.
Chủ đề 2: Các hợp chất hữu cơ
Chủ đề 3:Tính chất của metan, etilen,
axetilen

BEN ZEN

 Quan sát thí nghiệm, mô hình

phân tử, hình ảnh thí nghiệm,
Hs nắm được tính chât vật lí, cấu tạo
mẫu vật, rút ra được đặc điểm
phân tử,
về cấu tạo phân tử và tính chất.
tính chất hóa học và ứng dụng của
Viết các PTHH dạng công thức
benzen
phân tử và CTCT thu gọn.Tính
Củng cố về h/c h/c viết CCT, PTHH,
khối lượng benzen đã phản ứng
giải Bt về h/c h/cơ
để tạo thành sản phẩm trong
phản ứng thế theo hiệu suất..
-Yêu thích môn học.
Biết được: Khái niệm, thành phần, trạng
 Đọc trả lời câu hỏi, tóm tắt
thái tự nhiên của dầu mỏ, khí thiên
được thông tin về dầu mỏ, khí
nhiên và khí mỏ dầu và phương pháp - Hợp tác thiên nhiên và ứng dụng của
khai thác chúng; một số sản phẩm chế nhóm nhỏ
chúng. Sử dụng có hiệu quả một
biến từ dầu mỏ. Ứng dụng: Dầu mỏ và - Trực quan
số sản phẩm dầu mỏ và khí
khí thiên nhiên là nguồn nhiên liệu và - Đàm thoại
thiên nhiên.
nguyên liệu quý trong công nghiệp.
- GD ý thức bảo vệ không khí
trong lành khi sử dụng dầu mỏ
và khí TN.


DẦU MỎ
VÀ KHÍ
THIÊN
NHIÊN

Thí nghiệm
nghiên cứu
,giảng giải,
Trực quan
đàm thoại

Đọc SGK,
giảng giải
trực quan,
Thảo luận
nhóm

14

-Viết CTCT , PTHH.
-Yêu thích hoá học hữu cơ.

Mô hình ptử
C6H6
Tranh vẽ TN
benzen tác dụng
với brom
Hóa chất :
Benzen ,dầu

ăn ,nươc
- Xây dựng lòng tin và tính GV: Photo đề
quyết đoán của HS khi giải kiểm tra . +Đáp
quyết vấn đề.
án
- Giáo dục cho học sinh tư duy -HS: Ôn tập
độc lập, tính cẩn thận khoa học kiến thức.

Mô hình ptử
C6H6
Tranh vẽ TN
benzen tác dụng
với brom
Hóa chất :
Benzen ,dầu
ăn ,nươc

-Tranh vẽ sơ dồ
chưng cất dầu
mỏ
-Tranh mỏ dầu
va


Chương

51

41


NHIÊN
LIỆU

52

42

LUYỆN
TẬP
CHƯƠN
G IV

53

43

THỰC
HÀNH

54

44

RƯỢU

Hs nắm được nhiên liệu là những chất
cháy được ,khi cháy tỏa nhiều nhiệt và
phát sáng
Nắm dược cách phân loại , đặc điểm
ứng dụng của một số nhiên liệu

Cách sử dụng nhiên liệu (gas, dầu hỏa,
than,...) an toàn có hiệu quả, giảm thiểu
ảnh hưởng không tốt tới môi trường.

Củng cố kiến thức vềâ hiđro- cacbon.
-Hệ thống hóa mối quan hệ giữa cấu
tạovà t/c của hiđro cacbon
Củng cố các pp giải BT nhận biết ,xác
định CT h/c h/c

Thảo luận
nhóm ,
GV tổ chức
hướng dẫn hs
giải BT
Đàm thoại tái
hiện

TNTH của
HS
GV tổ chức
hướng dẫn

Hỏi đáp ,qui
nạp
Trực quan thí
 Thí nghiệm điều chế axetilen từ
nghệm nghiên
can xi cacbua.
cứu và đàm

Thí nghiệm đốt cháy axetilen và
cho axetilen tác dụng với dung dịch Br2. thoại nêu vấn
Thí nghiệm benzen không tan trong đề
nước
2. Kĩ năng:
 Lắp dụng cụ điều chế khí C2H2 từ
CaC2.
 Thực hiện phản ứng cho C2H2 tác
dụng với dung dịch Br2 và đốt cháy
axetilen.Thực hiện thí nghiệm hòa tan
benzen vào nước và benzen tiếp xúc với
dung dịch Br2.
-Quan sát thí nghiệm, nêu hiện tượng và
giải thích hiện tượng viết phương trình
phản ứng
Hs nắm được CTPT,Tính chất vật lí,
Trực quan

15

 Biết cách sử dụng được nhiên
liệu có hiệu quả, an toàn trong
cuộc sống hằng ngày. Tính
nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy
than, khí metan, và thể tích khí
cacbonic tạo thành .
- Giáo dục HS ý thức bảo vệ
môi trường không bị ô nhiễm
khi sử dụng nhiên liệu
- Giáo dục tính cẩn thận, trình

bày khoa học.

- GV: SGK,
SGV, SBT hóa
học 9
- HS: Nghiên
cứu trước bài

Tiếp tục rèn kĩ năng thực hành
hóa học
Giáo dục ý thức cẩn thận tiết
kiệm trong học tập , thực hành
hóa học

Dụng cụ TN
Hóa
chất:CaC2,H2O,
dd Br2,C6H6
xăng
Bảng phụ cách
tiêns hànhTN

Bảng phụ kẻ
bảng tổng kết
các hợp chất
hiđro-cacbon
Bảng nhận biết
các chất

 Quan sát mô hình phân tử, thí Tranh ứng dụng



V
DẪN
XUẤT
HIDRO
CAC
BON

ETYLIC

tính chất hóa học và ứng dụng và đ/chế
của rượu etylic.
Biêùt nhóm OH có tính chất hh đặc
trưng, biết độ rượu . Viết PT, biết giải
BTHH

55

45

AXITAXE
TIC
Hs năm CTCT,Tính châùt vật lí, tính
chất hóa học cấu tạo phân tử có nhóm –
COOH gây ra tính axits, ứng dụng và
điều chế
Nắm được phản ứng este hóa viết được
các PTHH , giải BT về axits


56

46

MỐI LIÊN
HỆ GIỮA
ETYLEN,
RƯỢU
ETYLIC

AXITAXE
TIC

Hiểu được: Mối liên hệ giữa các
chất: Etylen, ancol etylic, axit axetic,
este etylaxetat.
 Thiết lập được sơ đồ mối liên hệ giữa
Etylen, ancol etylic, axit axetic, este
etyl axetat.Viết các PTHH minh họa
cho các mối liên hệ.Tính hiệu suất phản
ứng este hóa, tính % khối lượng các
chất trong hỗn hợp lỏng.

16

TN nghiên
cứu
Đ thoại nêu
vấn đề
Qui nạp


Hs thực hiện ,
gv hướng dẫn
giải BTHH
Đàm thoại

Trực quan
đàm thoại,
giảng giải , sử
dụng bài tập
hóa học

nghiệm, mẫu vật, hình ảnh ...rút
ra được nhận xét về đặc điểm
cấu tạo phân tử và tính chất hóa
học.Viết các PTHH dạng công
thức phân tử và CTCT thu
gọn.Phân biệt ancol etylic với
benzen.Tính khối lượng ancol
etylic tham gia hoặc tạo thành
trong phản ứng có sử dụng độ
rượu và hiệu suất quá trình.
- GD ý thức không uống nhiều
rượu và tuyên truyền mọi người
cùng thực hiện.
 Quan sát mô hình phân tử, thí
nghiệm, mẫu vật, hình ảnh ...rút
ra được nhận xét về đặc điểm
cấu tạo phân tử và tính chất hóa
học. Dự đoán, kiểm tra và kết

luận được về tính chất hóa học
của axit axetic.Phân biệt axit
axetic với ancol etylic và chất
lỏng khác.
- Yêu thích môn học.
- GD ý thức bảo vệ môi trường
khi sản xuất giấm ăn.
- Yêu thích môn học.

của rượu
Câu hỏi và bài
tập
Dụng cụ thí
nghiệm

Dụng cụ thí
nghiệm
Tranh ứng dụng
của
axitaxetic

Bảng phụ : Viết
sơ đồ mối liên
hệ giữa các chất


57

58


KIỂM
TRA
VIẾT

47

Chất béo.

- Chủ đề 1: Rượu etylic (tính chất, cấu
tạo phân tử, độ rượu…)
- Chủ đề 2: Axitaxetic: (tính chất, cấu
tạo phân tử)
- Chủ đề 3: Mối quan hệ giữa etylen
rượu etylic và axit axetic (Chuyển đổi
hóa học giữa các chất
- Giải câu hỏi trắc nghiệm khách quan.
- Giải bài tập viết PTHH thực hiện dãy
p/ư hóa học, giải bài tập tính toán theo
PTHH, tìm CTPT của hợp chất hữu cơ
-Biết được: Khái niệm chất béo, trạng
thái thiên nhiên, công thức tổng quát
của chất béo đơn giản là RCOO)3C3H5
 Tính chất vật líTính chất hóa học:
Phản ứng thủy phân trong môi trường
axit và trong môi trường kiềm ( phản
ứng xà phòng hóa)
 ứng dụng : Là thức ăn quan trọng của
người và động vật, là nguyên liệu trong
công nghiệp.
-Viết được PTHH phản ứng thủy phân

của chất béo trong môi trường axit, môi
trường kiềm
-Phân biệt chất béo (dầu ăn, mỡ ăn) với
hiđrocacbon (dầu, mỡ
công
nghiệp).Tính khối lượng xà phòng thu
được theo hiệu suất

17

Kiểm tra viết
45 phút

- Xây dựng lòng tin và tính
quyết đoán của HS khi giải
quyết vấn đề.
- Giáo dục cho học sinh tư duy
độc lập, tính cẩn thận khoa học

GV: Photo đề
kiểm tra . +Đáp
án
-HS: Ôn tập
kiến thức.

- Hợp tác
nhóm nhỏ
- Trực quan
- Đàm thoại


-Yêu thích môn học.
- HS biết vận dụng bài học vào
thực tiễn cuộc sốn
 Quan sát thí nghiệm, hình ảnh
...rút ra được nhận xét về công
thức đơn giản, thành phần cấu
tạo và tính chất của chất béo

- GV: SGK,
SGV, SBT hóa
học 9
- HS: Nghiên
cứu trước bài
- Hoá chất: Dầu
ăn, benzen,
nước
- Dụng cụ:, ống
nghiệm, công tơ
hút...
+ Tranh vẽ một
số loại thức ăn,
trong đó có loại
chứa nhiều chất
béo.


59

48


Luyện
tập: Rượu
Etylic và
chất béo

-Hợptác nhóm
-Củng cố kiến thức cơ bản đã học về nhỏ
rượu etylic, axit axetic và chất béo. - Đàm thoại
( CTCT, tính chất hóa học và cách điều -Trực quan
chế )
-Tính toán theo phương trình hóa
học.Xác định cấu tạo đúng của hóa chất
khi biết tính chất

60

49

Thực
hành:
Tính chất
của rượu
và axit.

 Thí nghiệm thể hiện tính axit của
axit axetic. Thí nghiệm tạo este etyl
axetat
 Thực hiện thí nghiệm chứng tỏ axit
axetic có những tính chất chung của
một axit (tác dụng với CuO, CaCO3 quỳ

tím , Zn).Thực hiện thí nghiệm điều chế
este etyl axetat . Quan sát thí nghiệm,
nêu hiện tượng và giải thích hiện
tượng.Viết phương trình HH minh họa
các thí nghiệm đã thực hiện

18

Rèn luyện kĩ năng giải một số
bài tập hoá học.
Viết phương trình hóa học thể
hiện tính chất hóa học của các
chất trên.: Tích cực học tập,
phát triển trí thông minh.

- Hợp tác Yêu thích nghiên cứu khoa
nhóm nhỏ
học.
- Trực quan
- Đàm thoại

- GV: SGK,
SGV, SBT hóa
học 9
- HS: Nghiên
cứu trước bài
Bảng phụ, phiếu
học tập

SGV, SBT hóa

học 9
- HS: Nghiên
cứu trước bài
- Hoá chất: axit
axetic, giấy quỳ
tím, kẽm viên,
đá vôi, bột CuO,
rượu etylic, axit
H2SO4đặc, dd
muối ăn bão hòa


61

50

Glucôzơ
Biết được : Công thức phân tử,
trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí
(trạng thái, màu sắc, mùi vị, tính tan,
khối lượng riêng) Tính chất hóa học:
phản ứng tráng gương, phản ứng lên
men rượu,ứng dụng: Là chất dinh
dưỡng quan trọng của người và động
vật

62

51


SACCAR
OZO

Biết được: Công thức phân tử, trạng
thái tự nhiên, tính chất vật lí (trạng thái,
màu sắc, mùi vị, tính tan) .Tính chất
hóa học: phản ứng thủy phân có xúc tác
axit hoặc enzim,ứng dụng: Là chất dinh
dưỡng quan trọng của người và động
vật, nguyên liệu quan trọng cho công
nghiệp thực phẩm.

19

- Hợp tác
nhóm nhỏ
- Trực quan
- Đàm thoại

Quan sát thí nghiệm, hình ảnh,
mẫu vật ...rút ra nhận xét về
tính chất của glucozơ
 Viết được các PTHH (dạng
CTPT) minh họa tính chất hóa
học của glucozơ.Phân biệt dung
dịch glucozơ với ancol etylic và
axit axetic.Tính khối lượng
glucozơ trong phản ứng lên
men khi biết hiệu suất của quá
trình

- Biết vận dụng bài học vào
thực tiễn c/s
- Biết vận dụng kiến thức liên
môn
- Hợp tác  Quan sát thí nghiệm, hình
nhóm nhỏ
ảnh, mẫu vật ...rút ra nhận xét
về tính chất của saccarozơ.
- Đàm thoại
-Viết được các PTHH (dạng
+ Trực quan
CTPT) của phản ứng thủy phân
saccarozơ.Viết được PTHH
thực hiện chuyển hóa từ
saccarozơ  glucozơ  ancol
etylic  axit axetic .
 Phân biệt dung dịch
saccarozơ, glucozơ và ancol
etylic.
- Vận dụng được kiến thức vào
thực tiễn c/s

- GV: SGK,
SGV, SBT hóa
học 9
- HS: Nghiên
cứu trước bài
- Hoá chất:
Glucozơ,dd
AgNO3, dd NH3

- Dụng cụ: ống
nghiệm, công tơ
hút, đèn cồn...
-Tranh vẽ,

- GV: SGK,
SGV, SBT hóa
học 9
- HS: Nghiên
cứu trước bài
-Hoá
chất:
đường
saccarozơ,dd
AgNO3, dd NH3
, dd H2SO4.
Nước
-Dụng cụ:, ống
nghiệm, ống
hút, đèn cồn,
cốc TT.
-Tranh vẽ ứng
dụng của
saccarozơ.


63

52


TINH
BỘT và
XENLUL
OZO

64

53

Protein

- Hợp tác
nhóm nhỏ
Biết được:Trạng thái tự nhiên, tính chất
- Trực quan
vật lí của tinh bột và xenlulozơ. Công
- Đàm thoại
thức chung của tinh bột và xenlulozơ là
(C6HloO5)n.Tính chất hóa học của tinh
bột và xenlulozơ : phản ứng thủy
phân,phản ứng màu của hồ tinh bột và
ứng dụng của tinh bột và xenlulozơ
trong đời sống và sản xuất.Sự tạo thành
tinh bột và xenlulozơ trong cây xanh..

-Quan sát thí nghiệm, hình ảnh,
mẫu vật ...rút ra nhân xét về
tính chất của tinh bột và
xenlulozơ.Viết được các PTHH
của phản ứng thủy phân tinh bột

hoặc xenlulozơ, phản ứng
quang hợp tạo thành tinh bột và
xenlulozơ trong cây xanh. Phân
biệt tinh bột với xenlulozơ
- Vận dụng kiến thức liên môn
- Giáo dục HS ý thức ứng phó
với BĐKH.
- Hợp tác  Quan sát thí nghiệm, hình
nhóm nhỏ
ảnh, mẫu vật ...rút ra nhận xét
- Trực quan
về tính chất.Viết được sơ đồ
- Biết được: Khái niệm, đặc điểm cấu - Đàm thoại
phản ứng thủy phân protein.
tạo phân tử (do nhiều amino axit tạo
Phân biệt protein (len lông cừu,
nên) và khối lượng phân tử của
tơ tằm )với chất khác ( tơ
protein.Tính chất hóa học: Phản ứng
ngon), phân biệt amino axit và
thủy phân có xúc tác là axit, hoặc bazơ
axit theo thành phần phân tử
hoặc enzim,bị đông tụ khi có tác dụng
- Vận dụng kiến thức liên môn
của hóa chất hoặc nhiệt độ, dễ bị phân
- Yêu thích môn học,
thủy khi đun nóng mạnh.
-Vận dụng bài học vào thực tiễn
c/s


20

- GV: SGK,
SGV, SBT hóa
học 9
- HS: Nghiên
cứu trước bài
- Hoá chất:
Tinh bột, bông
nõn, dd iod
- Dụng cụ:, ống
nghiệm, công tơ
hút
- GV: SGK,
SGV, SBT hóa
học 9
- HS: Nghiên
cứu trước bài
- Hoá chất:
Lòng trắng
trứng, cồn 960,
nước, tóc hoặc
lông gà, lông
vịt.
- Dụng cụ:, ống
nghiệm, công tơ
hút, cốc thuỷ
tinh...



65

54

66

67

PÔLYME
(Mục I)

Luyện tập
về Gluxit
Không dạy
mục II
55

THỰC
HÀNH
Tính chất
của gluxit
Không dạy
mục II

- Hợp tác
nhóm nhỏ
- Trực quan
- Đàm thoại

 Sử dụng, bảo quản được một

số đồ vật bằng chất dẻo, tơ, cao
su trong gia đình an toàn và
hiệu quả.
- Giáo dục HS ý thức ứng phó
với BĐKH.

- GV: SGK,
SGV, SBT hóa
Biết được: Định nghĩa, cấu tạo,
học 9
phân loại polime (polime thiên nhiên và
- HS: Nghiên
polime tổng hợp). Tính chất chung của
cứu trước bài
polime
- Một số mẫu
 Viết được PTHH trùng hợp tạo thành
vật được chế tạo
từ polime, hoặc
PE,PVC,...từ các monome.
ảnh, tranh các
sản phẩm chế
tạo từ polime.
- Hợp tác - Tiếp tục rèn luyện kĩ năng - GV: SGK,
tổng hợp, củng cố kiến thức, SGV, SBT hóa
- Củng cố, khắc sâu các kiến thức đã nhóm nhỏ
- Đàm thoại
giải bài tập hóa học có liên học 9
học về gluxit
quan đến gluxit..

- HS: Nghiên
-Yêu thích khoa học.
cứu trước bài

 Phản ứng tráng gương của
glucozơ.Phân biệt glucozơ, saccarozơ
và hồ tinh bột
 Thực hiện thành thạo phản ứng tráng
gương . Lập sơ đồ nhận biết 3 dung
dịch glucozơ , saccarozơ và hồ tinh bột.
---- Trình bày bài làm nhận biết các
dung dịch nêu trên - viết phương trình
HH minh họa các thí nghiệm đã thực
hiện

21

- Hợp tác
nhóm nhỏ
- Trực quan
- Đàm thoại

-

-

Giáo dục cho học sinh ý
thức nghiêm túc, cẩn
thận, tiết kiệm... trong
học tập, thực hành hoá

học
-Quan sát thí nghiệm,
nêu hiện tượng và giải
thích hiện tượng

- GV: SGK,
SGV, SBT hóa
học 9
- HS: Nghiên
cứu trước bài
- Hoá chất: dd
glucozơ, dd
AgNO3, dd
NH3, dd
saccarozơ, dd
hồ tinh bột, dd
iod.
- Dụng cụ: (4
nhóm): ống
nghiệm, giá thí
nghiệm, đèn
cồn, ống hút,
cốc TT, nước
nóng...


68

56


ÔN TẬP
CUỐI
NĂM
Phần hóa
vô cơ

69

56

ÔN TẬP
CUỐI
NĂM
Phần hóa
hữu cơ

70

KIỂM
TRA
HỌC KỲ
II

- Học sinh lập được mối quan hệ giữa - Hợp tác
các loại hợp chất vô cơ: Kim loại, oxit, nhóm nhỏ
axit, bazơ, muối. được biểu diễn bằng - Đàm thoại
các sơ đồ trong bài học
- Biết thiết lập mối quan hệ giữa các
chất vô cơ.
- Biết chọn chất cụ thể chứng minh cho

mối liên hệ được thiết lập.
- Viết PTHH biểu diễn mối quan hệ
giữa các chất
- Hợp tác
- Nhằm hệ thống hoá các kiến thức cơ nhóm nhỏ
- Đàm thoại
bản về các hợp chất hữu cơ.
- Rèn cho HS kĩ năng viết PTHH, cách
giải bài tập tính theo PTHH, giải bài tập
có liên quan đến hợp chất hữu cơ.

- Giáo dục tính cẩn thận, trình
bày khoa học.

- GV: SGK,
SGV, SBT hóa
học 9
- HS: Nghiên
cứu trước bài
- Hệ thống câu
hỏi và BT

- Giáo dục tính cẩn thận, trình
bày khoa học.

- GV: SGK,
SGV, SBT hóa
học 9
- HS: Nghiên
cứu trước bài

- Hệ thống câu
hỏi và BT

1. Kiến thức:
Kiểm tra viết
- Chủ đề 1: Các loại hợp chất vô cơ
- Chủ đề 2: Hidrocacbon
- Chủ đề 3: Dẫn xuất của hidrocacbon
- Chủ đề 4: Tính toán hoá học
2. Kỹnăng:
- Giải bài tập trắc nghiệm khách quan.
- Viết phương trình hóa học và phân
loại chất.
- Tính toán, tìm CTPT của hợp chất hữu


- Học sinh có cái nhh́ìn tổng quát
hơn về kiến thức hóa học của
ḿình từ đó có ý thức học tập,
rèn luyện hơn đối bộ môn hóa.
-- GD thái độ trung thực, tự lực
khi làm bài kiểm tra và trong
cuộc sống

-GV: Photo đề
kiểm tra . +Đáp
án
-HS: Ôn tập
kiến thức.


An Phú, ngày … tháng … năm 2017

XÁC NHẬN CỦA PHÒNG GD&ĐT MỸ ĐỨC

HIỆU TRƯỞNG

22



×