Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

CAC BAI TAP BO XUNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (705.07 KB, 4 trang )



b

BÀI TOÁN 1: Cho

f  x  dx  M .

a

Tính

I �
f  Ax  B  dx


.Trong đó U(x)=A x +B,
b

PP:

a  U    ;b  U   

b

1
1
1
M
U  x   A x  B  du  Adx � dx  du � I  �
f  u  du  �


f  x  dx 
A
Aa
Aa
A

(Thông thường tính nhanh

M
A .Nếu A<0 thì cần chú ý tính cẩn thận. VD4,5 là loại đó )

I

8

VD1 :Cho

4

f  x  dx  16


I �
f  2 x  dx

.Tính

4

2


8

8

du 1
1
I �
f  u
 �
f  x  dx  .16  8
2 24
2
4
Hint : đặt u=2x=>du=2dx=>dx=du/2 ; x=2=>u=4 ; x=4=>u=8 ;
7

VD2 : Cho

2

�f  x  dx  15

I
.Tính

2
8

VD3 : Cho


f  x  dx  15

5

3

.Tính

f  x  dx  6

1

2

.Tính

I �
f  4 x  5  dx

2

VD5 : Cho

I �
f  3x  1 dx
1

5


VD4 : Cho

�f  3x  1 dx

1

�f  x  dx  16

8

0

4

.Tính

I �
f  2 x  dx
1

BÀI TOÁN 2 : Tính chiều cao của tứ diện ABCD kẻ từ đỉnh A.
Nhận xét : AH=d(A ;(BCD))
Cách 1: dùng phương pháp hình học thông thường
Cách 2: -Viết phương trình mặt phẳng (BCD)
-Chiều cao AH= d(A ;(BCD))
Cách 3: -Tính

S BCD 

r

1 uuur uuur
1 uuur uuur uuu

�;VABCD  �

BC
,
BD
BC
,
BD
.
BA


2�
6�

3.VABCD
1
1
VABCD  B.h  S BCD . AH � AH 
3
3
S BCD
-Khi đó biến đổi công thức

VD1:Cho tứ diện ABCD có A(2;1;1), B(1;2;-1), C(0;0;3), D(2;1;-1).Tính chiều cao của tứ diện kẻ từ đỉnh
A.
VD2: Cho tứ diện ABCD có A(-1;1;1), B(1;0;-1), C(3;0;3), D(1;2;-1).Tính chiều cao của tứ diện kẻ từ đỉnh

D.
4
2
BÀI TOÁN 3: CỰC TRỊ HÀM BẬC 4 TRÙNG PHƯƠNG y  ax  bx  c .

3 cực trị lập thành
Tam giác vuông cân

Điều kiện
a  b3


Tam giác đều

1
a   b3
3
b5
a3   2
S

Có diện tích S

4
2
1:Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số y  x  2mx  1 có 3 điểm cực trị tạo
thành một tam giác vuông cân.

A.


m

1
9

B. m  1

3

C.

m

1
9

3

D.m=1

3
3
Hint: ta có a = 1, b=m. Khi đó a  b � 1  m � m  1 .Chọn B

4
2
4
2 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số y  x  2mx  2m  m có 3 điểm cực
trị tạo thành một tam giác đều.


A.m=0

B.

m

1
2

3
C. m  3

D.m=-3

1
1
3
a   b 3 � 1     m  � m3  3 � m  3 3
3
3
Hint: ta có a = 1, b=-m. Khi đó
.Chọn C
4
2
4
3 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số y  x  2mx  2m  m có 3 điểm cực
trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2.
5
A. m  4


5
B. m  16

3
C. m   16

D. m  16

 m  � m5  4 � m  5 4
b5
a   2 � 13  
S
22
Hint: Ta có a  1; b  m . Khi đó
.Chọn A
5

3

4
2
4 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số y  x  2mx  4 có 3 điểm cực trị tạo
thành một tam giác vuông cân.

A. m   3

B. m  1

C. m  3


5 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số
trị tạo thành một tam giác vuông .
A. m  0

B. m  1

C. m  �1

D. m  1

y  x 4  2  m  1 x 2  m 2

có 3 điểm cực

D. m  1

4
2
2
6 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số y  x  2mx  2 m  4 có 3 điểm cực
trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 1.

A. m   3

B. m  1

C. m  3

D. m  1


4
2
7. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số y  x  mx có 3 điểm cực trị tạo thành
một tam giác vuông .

A.m>0

B. m  3

C. m �0

D. m  1


4
2 2
8. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số y  x  2m x  2018 có 3 điểm cực trị
tạo thành một tam giác vuông cân.

A. m  �2018

B. m  �1

C. m=1

9. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số
điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân.
A. m  2

B. m  �1


D. m=-1
y  x 4  2  m  2  x 2  m 2  5m  5

C. m=1

D. m=-1

Tìm m để hàm số có 3 cực trị lập thành 3 đỉnh của một tam giác đều.
4
2
4
a) y  x  2mx  2m  m

c)

y

1 4
x   3m  1 x 2  2  m  1
4

đường thẳng nối 2 cực trị

b)

y  x 4  2  m  2  x 2  m 2  5m  5

d)


y  x 4  2  m  2  x 2  m 2  5m  5

có 3




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×