Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

14 thpt nguyen van troi tay ninh mon dia ly nam 2017 file word co dap an chi tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.28 KB, 6 trang )

SỞ GD&ĐT ĐỒNG THÁP
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NGUYỄN QUANG DIỆU

ĐỀ ĐỀ XUẤT THI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn thi: ĐỊA LÝ – LỚP 12
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể giao đề)

(Đề thi có 04 trang)
Câu 1: Phần đất liền lục địa nhằm trong hệ tọa độ địa lí:
A. 23020’B-8°30’B và 102°09’Đ - 109°24’Đ.
B. 23°23’B - 8°34’B và 102°09’Đ - 109°20’Đ.
C. 23°23’B - 8°34’B và 102°09’Đ - 109°24’Đ
D. 23°23’B - 8°30’B và 102°09’Đ - 109°24’Đ
Câu 2: Nhìn vào Atlat trang 4, 5. Cho biết Việt Nam có đường biên giới cả trên đất liền và
trên biển với quốc gia nào?
A. Trung Quốc, Lào, Campuchia
B. Trung Quốc, Campuchia
C. Lào, Campuchia, Mianma
D. Lào, Campuchia
Câu 3: Việt Nam gắn liền với lục địa và đại dương nào sau đây?
A. Á và TBD
B. Á và Ấn độ Dương
C. Á-Âu, TBD
D. Á-Âu và TBD
Câu 4: Khí hậu nước ta có tính chất nhiệt đới là do vị trí:
A. Nằm ở bán cầu Đông.
B. Tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.
C. Nằm trong vùng nội chí tuyến.
D. Nằm ở bán cầu Bắc.


Câu 5: Nhìn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4, 5. Cho biết cửa khẩu nào sau đây nằm trên
đường biên giới Việt -Lào:
A. Lao Bảo
B. VĩnhXương
C. Lào Cai
D. Mộc Bài
Câu 6: Vùng biển mà nước ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninh quốc phòng, kiểm
soát thuế quan, các quy định về y tố, môi trường nhập cư,...là vùng:
A. Vùng đặc quỵền về kinh tế
B. Thềm lục địa
C. Lãnh hải
D. Tiếp giáp lãnh hải
Câu 7: Địa danh nào sau đây đúng với tên gọi của vùng núi có các bộ phận: phía đông là dãy
núi cao, đồ sộ; phía tây là các dãy núi trung bình; ở giữa là các dãy núi thấp xen với các sơn
nguyên và cao nguyên đá vôi:
A. Nam Trường Sơn.
B. Vùng núi Đông Bắc.
C. Vùng núi Tây Bắc.
D. Bắc Trường Sơn.
Câu 8: Hiện nay rừng ngập mặn bị thu hẹp, chủ yếu là do:
A. Chiến tranh
B. Khai thác lấy gỗ
C. Phá để nuôi tôm.
D. Lấy đất để trồng lúa.
Câu 9: Nhìn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9. Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ
cho cả hai miền Nam, Bắc nước ta là:
A. Hoạt động của gió mùa Tây Nam thồi từ nửa cầu Nam lên.
B. Hoạt động của gió mùa Tây Nam thổi từ nửa cầu Nam và của dải hội tụ nhiệt đới.
C. Hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới.



D. Hoạt động của gió mùa Tây Nam xuất phát vịnh Tây Ben gan và dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 10: Quá trình chính trong sự hình thành và biến đổi địa hình hiện tại của nước ta là:
A. Xâm thực - bồi tụ.
B. Bồi tụ
C. Xâm thực.
D. Bồi tụ - xâm thực.
Câu 11: Sông ngòi nước ta nhiều nước, giàu phù sa là do:
A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Mưa nhiều trên địa hình đồi núi có độ dốc lớn.
C. Trong năm có hai mùa mưa, khô đắp đổi nhau.
D. Diện tích đồi núi thấp là chủ yếu và mưa nhiều.
Câu 12: Nguyên nhân nào làm cho đất đai ở nước ta dễ bị suy thoái?
A. Khí hậu nhiệt ẩm cao, mưa theo mùa, địa hình nhiều đồi núi thấp.
B. Khí hậu nhiệt ẩm cao, mưa theo mùa, địa hình nhiều đồi núi.
C. Mưa theo mùa, xói mòn nhiều dịa hình nhiều đồi nul.
D. Địa hình nhiều đồi núi, mưa lớn và tập trung vào một mùa.
Câu 13: Đặc trưng khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc là:
A. Cận xích đạo gió mùa.
B. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh
C. Nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh.
D. Cận nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh.
Câu 14: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm của đai nhiệt đới gió mùa chân núi?
A. Mùa hạ nóng, nhiệt độ trang bình trên 25°C.
B. Độ ẩm thay đổi tùy nơi, từ khô đến ẩm ướt.
C. Tổng nhiệt độ năm trên 7500°C.
D. Rừng kém phát triển, đon giản về thành phần loài.
Câu 15: Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng đất đai của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ
là?
A. Thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô B. Thời tiết không ổn định

C. Bão, lũ, trượt lở đất
D. Hạn hán, bão, lũ
Câu 16: Nguyên nhân về mặt tự nhiên làm suy giảm tính đa dạng sinh vật của nước ta là:
A. Ô nhiễm môi trường.
B. Chiến tranh tàn phá các khu rừng, các hệ sinh thái.
C. Sự biến đổi thất thường của khí hậu Trái Đất gây ra nhiều thiên tai.
D. Săn bắn, buôn bán trái phép các động vật hoang dã.
Câu 17: Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho đồng bằng sông Cửu Long chịu ngập lụt là:
A. Mưa lớn kết hợp triều cường.
B. Địa hình đồng bằng thấp và có đê sông, đê biển.
C. Xung quanh các mặt thấp có đê bao bọc.
D. Mật độ xây dựng cao.
Câu 18: Cho bảng số liệu tỉ lệ gia tăng dân số của nước ta từ năm 1995-2005 (%):
Năm

1995

1999

2003

2005


Tỉ lệ tăng dân số(%)

1,65

1,51


1,47

1,31

Nhận xét rút ra từ bảng trên là tốc độ gia tăng dân số ở nước ta:
A. Không lớn.
B. Khá ổn định.
C. Ngày càng giảm.
D. Tăng giảm không đều.
Câu 19: Biểu hiện rõ rệt về sức ép của gia tăng dân số nhanh đến chất lượng cuộc sống là
làm:
A. Giảm GDP bình quân đầu người.
B. Cạn kiệt tài nguyên.
C. Ô nhiễm môi trường.
D. Giảm tốc độ phát triển kinh tế.
Câu 20: Xu hướng thay đổi cơ cấu dân số thành thị và nông thôn phù hợp với công nghiệp
hóa, hiện đại hóa, thể hiện ở chỗ:
A. Dân số nông thôn giảm, dân số thành thị không đổi.
B. Dân số thành thị tăng, dân số nông thôn không đổi.
C. Dân số thành thị tăng, dân số nông thôn giảm.
D. Dân số thành thị giảm, dân số nông thôn tăng.
Câu 21: Người Việt ở nước ngoài sinh sống nhiều nhất ở:
A. Đông Á
B. Ôxtrâylia
C. Châu Âu
D. Bắc Mĩ
Câu 22: Giai đoạn nào sau đây, dân số nước ta có tốc độ gia tăng nhanh nhất?
A.1999-2001
B. 1979-1989
C. 1965-1975

D. 1931-1960
Câu 23: Đặc tính nào sau đây không đúng hoàn toàn đối với lao động nước ta?
A. Có khả năng tiếp thu, vận dụng khoa học kỹ thuật nhanh
B. Cần cù, sáng tạo
C. Có ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm rất cao
D. Có kinh nghiệm sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp
Câu 24: Phương hướng trước tiên làm cho lực lượng lao động trẻ ỏ nước ta sớm trở thành
một nguồn lao động có chất lượng là:
A. Mở rộng các ngành nghề thủ công mỹ nghệ
B. Tổ chức hướng nghiệp chu đáo
C. Có kế hoạch giáo dục và đào tạo hợp lý
D. Lập nhiều cơ sở giới thiệu việc làm
Câu 25: Cho bảng số liệu về giá trị sản lưọưg của các ngành kinh tế nước ta, hãy tính tỉ trọng
của từng ngành trong giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản. Từ bảng số liệu đã xử lí, hãy trả lời
câu hỏi sau:
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm

1990

1995

Nông nghiệp

61817,5

82307,1

112111,7


137112,0

Lâm nghiệp

4969,0

5033,7

5901,6

6315,6

Thủy sản

8135,2

13523,9

21777,4

38726,9

74921,7

100864,7

139790,7

182154,5


Tổng số

2000

2005

Để biểu thị sự chuyển dịch tỉ trọng của từng ngành trong cơ cấu giá trị sản xuất nông-lâm


- thủy sản theo bảng số liệu trên, biểu đồ thích hợp là:
A. Cột
C. Đường biểu diễn B. Miền
D. Hình tròn
Câu 26: Việc áp dụng các hệ thống canh tác nông nghiệp khác nhau giữa các vùng chủ yếu là
do sự phân hóa của các điều kiện:
A. Khí hậu và địa hình
B. Đất trồng và nguồn nuớc tưới
C. Địa hình và đất trồng
D. Nguồn nước và địa hình
Câu 27: Vụ đông đã trở thành vụ chính của:
A. Đông Nam Bộ
C. Bắc Trung Bộ
B. Đồng băng sông Hồng
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 28: Trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp, ngành trồng trọt chiếm (%):
A. 75%
B. 74%
C. 73%
D. 72%
Câu 29: Nơi thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt là:

A. Bãi triều
C. Đầm phá
B. Các ô trũng ở đồng bằng
D. Rừng ngập mặn
Câu 30: Sự phân hóa thực tế lãnh thổ nông nghiệp đuợc quy định bởi yếu tố:
A. Tự nhiên
C. Tự nhiên và lao dộng
B. Kinh tế - xã hội
D. Đất đai, lao động
Câu 31: Công nghiệp trọng điểm không phải là ngành:
A. Có thế mạnh lâu dài
B. Đưa lại hiệu quả cao về kinh tế, xã hội, môi trường
C. Sản xuất chỉ chuyên nhằm vào việc xuất khẩu
D. Có tác động mạnh mẽ đến các ngành kinh tế khác
Câu 32: Cho bảng số liệu cơ cấu vận tải năm 2004
(Đơn vị: %)
Loại hình vận tải

Hành khách

Hàng hóa

Vận chuyển

Luân chuyển

Vận chuyển

Luân chuyển


Đường sắt

1,1

9,0

3,0

3,7

Đường bộ

84,4

64,5

66,3

14,1

Đường sông

13,9

7,0

20,0

7,0


Đường biển

0,1

0,3

10,6

74,9

Đường hàng không

0,5

19,2

0,1

0,3

Hãy cho biết loại hình vận tải có tỉ trọng vận chuyển hành khách ít nhưng có tỉ trọng hành
khách luân chuyển cao gấp 38 lần là:
A. Đường sắt
C. Đường biển
B. Đường sông
D. Đường hàng không
Câu 33: Trung tâm du lịch quan trọng nằm trong lãnh thổ vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
là:
A. Đà Lạt
C. Cần Thơ

B. Nha Trang
D. Vũng Tàu
Câu 34: Kinh tế biển của Quảng Ninh không có thế mạnh về:


A. Du lịch biển
B. Thủy sản
C. Khai thác khoáng sản
D. Dịch vụ hàng hải
Câu 35: So với diện tích tự nhiên của Đồng bằng sông Hồng, diện tích đất nông nghiệp
chiếm:
A. 58,9%
B. 57,9%
C. 56,9%
D. 55,9%
Câu 36: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của Bắc Trung Bộ là:
A. Rét đậm, rét hại
B. Lũ quét
C. Bão
D. Động đất
Câu 37: Khó khăn lớn nhất trong phát triển công nghiệp ở Tây Nguyên là:
A. Cơ sở vật chất - kỹ thuật còn yếu kém
B. Nguồn lao động phân bố không đều
C. Vùng nằm xa biển
D. Địa hình nhiều đồi núi và cao nguyên
Câu 38: Mục tiêu của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là:
A. Đẩy mạnh đầu tư vốn, công nghệ
B. Khai thác tốt nhất các nguồn lực tự nhiên và kinh tế - xã hội
C. Nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ
D. Đảm bảo duy trì tốc độ kinh tế cao

Câu 39: Việc giữ vững chủ quyền cùa một hòn đảo, dù nhỏ, nhưng lại có ý nghĩa rất lớn, vì
các đảo là:
A. Một bộ phận không thể tách rời của lành thổ nước ta
B. Nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển sản xuất
C. Cơ sở khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa của nước ta
D. Hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta
Câu 40: Trong cơ cấu kinh tế phân theo ngành, các vùng kinh tế trọng điểm xếp theo thứ tự
có tỉ trọng khu vực III (dịch vụ) từ cao đến thấp như sau:
A. Phía Nam, phía Bắc, miền Trung
B. Phía Bắc, miền Trung, phía Nam
C. Miền Trung, phía Bắc, phía Nam
D. Phía Bắc, phía Nam, miền Trung
--------- HẾT ---------


ĐÁP ÁN
1.C
11.B
21.C
31.D

2.C
12.A
22.B
32.B

3.A
13.D
23.D
33.C


4.C
14.A
24.C
34.B

5.B
15.A
25.A
35.C

6.C
16.C
26.B
36.C

7.B
17.C
27.A
37.D

8.B
18.C
28.C
38.D

9.C
19.C
29.D
39.A


10.C
20.B
30.B
40.B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 25
Sử dụng kỹ năng nhận diện biểu đồ
Để biểu thị sự chuyển dịch tỉ trọng của từng ngành trong cơ cấu qua <= 3 năm sử dụng
biểu đồ tròn còn để biểu thị sự chuyển dịch tỉ trọng của từng ngành trong cơ cấu qua > 3 năm
sử dụng biểu đồ miền. Bảng số liệu cho 4 năm => sử dụng biểu đồ miền
Câu 32:
Sử dụng kỹ năng xử lý bảng số liệu
Áp dụng công thức:
Tỷ trọng luân chuyển hành khách/ tỷ trọng vận chuyển hành khách = 19,2/0,5= 38 lần
Đáp án D. Đuờng hành không
--------- HẾT ---------



×