HƯỚNG DẪN ÔN TẬP CHƯƠNG IV ĐẠI SỐ 11 (2012 – 2013)
I. GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ:
1. Lý thuyết: * Giới hạn hữu hạn:
a) lim(un + vn) = limun + limvn
c) lim(un.vn) = limun.limvn
b) lim(un – vn) = limun – limvn
u n lim u n
d) lim
(nếu limvn �0)
v n lim v n
e) Nếu un �0 , n và limun = a thì a �0 và lim un a
f) limkun = klimun
1
1
Đặc biệt: a) lim 0
b) lim k 0 với k nguyên dương
n
n
n
c) Nếu un = c (c là hằng số) thì limun limc c
d) limq = 0 nếu q 1
u
* Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn (un) là: S u1 u 2 u 3 ... u n ... n với q 1
1 q
* Giới hạn vô cực:
un
a) Nếu limun = a và limvn = �� thì lim 0
vn
un
b) Nếu limun = a > 0, limvn = 0 và vn > 0, n thì lim �
vn
c) Nếu limun = � và limvn = a > 0 thì limun.vn = �
Đặc biệt: a) limnk = � với k nguyên dương
b) limqn = � nếu q >1
2. Bài tập mẫu:
Bài 1: Tính các giới hạn sau:
4n 1
3n2 n 5
2n 5n3 3
lim
a) lim
b) lim
c)
2n 7
2n2 1
3n3 n2
1
1
n(4
)
4
4n 1
n lim
n 42
lim
Giải: a) lim
7
7 2
2n 7
n(2 )
2
n
n
1
5
1 5
2
n
(3
)
3
2
2
2
3n n 5
n
n
n
n 3
lim
lim
b) lim
2
1
1
2n 1
2
n2(2 2 )
2 2
n
n
2
3
2
3
3
n
(
5
)
5
3
2
3
2
3
2n 5n 3
5
n
n
n
n
lim
lim
lim
c)
3
2
1
1
3n n
3
n3(3 )
3
n
n
Bài 2: Tính các giới hạn sau:
n(2n 1)(3n 2)
4n5 n2 1
(2 3n)3(n 1)2
lim
a) lim
b)
c) lim
(7 2n)3
(2n 1)(3 n)2(n2 2)
1 4n5
3
1
3
1
n3(2 )3n2(1 )2
(2 )3(1 )2
3
2
3 2
(2 3n) (n 1)
n
n lim
n
n 2 .1 2
lim
Giải: a) lim
1
1
1 4n5
4
n5( 5 4)
4
5
n
n
1
1
1
1
n.n(2
).n(3
)
(2
).(3
)
n(2n 1)(3n 2)
2.3
3
n
n
n
n
lim
lim
b) lim
3
3
7
7
(7 2n)
(2)
4
n3( 3 2)3
( 3 2)3
n
n
1
1 1
1 1
n5(4 3 5 )
4 3 5
4n5 n2 1
4
n
n
n
n
lim
2
c) lim(2n 1)(3 n)2(n2 2) lim
2
1 2 3
2
1
3
2
2.(
1)
.1
2 2
2
n(2 )n ( 2 1) n (1 2 )
(2 ).( 2 1) .(1 2 )
n
n
n
n n
n
Bài 3: Tính các giới hạn sau:
2n2 2 n 8
a) lim 2
n 3 n 7
b) lim
9n2 n 1
c) lim
1 4n2
1 2n
8n3 2
1 8
1 8
n2(2 2 3 2 )
2 2 3 2
2
2n 2 n 8
n n lim
n n 2 2
lim
Giải: a) lim 2
n 3 n 7
1 7
1 7 1
n2(1 3 3 2 )
1 3 3 2
n n
n n
1 1
1 1
n 9 2
9 2
2
9n n 1
n n lim
n n 93
lim
b) lim 3 3
3
2
2
8 2
8n 2
3 8
n3 8 3
3
n
n
1
1
n 4
4
2
1 4n
4 2
n
n
c) lim
lim
lim
1
1
1
1 2n
2
2
n( 2)
2
n
n
Bài 4: Tính các giới hạn sau:
(2) n 3n
2n 5
4n 3
3n 4 n 5n
lim
a) lim
b) lim n
c) lim n
d)
(2)n 1 3n 1
n.3n
3.4 1
3 4 n 5n
5
5
n
n(2
)
2
1�
Giải: a) lim 2n 5 lim
n lim
n lim[(2 5 ). 1 ] lim[(2 5 ). �
� �] 2.0 0
n.3n
n.3n
3n
n 3n
n �3 �
n
�1 �
3
3
n
1 3. � �
4 (1 n )
1 n
4n 3
�4 � 1
4
4
lim
lim
lim
b) lim n
n
1
1
3.4 1
�1 � 3
4n (3 n )
3 n
3� �
4
4
�4 �
3
n
n
�3 � �4 �
3n 4n
3n 4 n
5 ( n n 1)
1
n
n
n
� � � � 1 1
n
n
3 4 5
5
�5 �
5
5
5
5
lim
lim n
lim � �
1
c) lim n
n
n
n
n
n
n
n
4
3 4
3 4 5
1
3
4
n 3
�
�
�
�
5 ( n n 1)
1
� � � � 1
5 5
5 n 5n
�5 � �5 �
n
n
�2 �
(2) n
3 [ n 1]
n
n
� 1 1 1 1
(2) 3
1 �
3 �
�
3
lim
lim .
.
d) lim
n 1
n 1
(2) n 1 3n 1
3 �2 �
31 3
n 1 ( 2)
3 [ n 1 1]
1
�
�
3
�3 �
Bài 5: Tính các giới hạn sau:
a) lim( n 2 2n n 2)
b) lim( n 2 n n 2 2)
c) lim( 3 n 3 n 2 n)
n
Giải: a) lim( n 2n n 2) lim[ n 2n (n 2)] lim
2
2
[ n 2 2n (n 2)][ n 2 2n (n 2)]
n 2 2n (n 2)
4
4
n(6 )
6
n 2 2n (n 2) 2
6n 4
6
n
n
lim
lim
lim
3
= lim
2
2
2
2
1 1
n 2 2n n 2
n 2 2n n 2
n( 1 1 )
1 1
n
n
n
n
2
b) lim( n 2 n n 2 2) lim
( n 2 n n 2 2)( n 2 n n 2 2)
n2 n n2 2
lim
(n 2 n) (n 2 2)
n2 n n2 2
2
2
n(1
)
1
n2
1
1
n
n
lim
lim
= lim 2
1
2
1
2
1 1 2
n n n2 2
n( 1 1 2 )
1 1 2
n
n
n
n
( 3 n 3 n 2 n)( 3 (n 3 n 2 ) 2 n 3 n 3 n 2 n 2 )
3
2
3
lim(
n
n
n)
lim
c)
3
(n 3 n 2 ) 2 n 3 n 3 n 2 n 2
= lim 3
=
n3 n 2 n3
(n 3 n 2 ) 2 n 3 n 3 n 2 n 2
n2
lim
lim
n2
3
(n 3 n 2 ) 2 n 3 n 3 n 2 n 2
1
lim
1
1
3
1
1
1 2 3
1
1 1 1
3 (1
n 2 3 (1 ) 2 n 2 3 1 n 2
) 1 1
n
n
n
n
Ghi nhớ: Nhân với lượng liên hợp của:
a) A �B nhân với lượng liên hợp là: A mB . Khi đó: ( A �B )( A mB ) = A – B2
b) A � B nhân với lượng liên hợp là: A m B . Khi đó: ( A � B )( A m B ) = A2 – B
c) b) A � B nhân với lượng liên hợp là: A m B . Khi đó: ( A � B )( A m B ) = A – B
d) 3 A �B nhân với lượng liên hợp là: 3 A 2 mB 3 A B2
3
2
3
Khi đó: ( 3 A �B )( 3 A 2 mB 3 A B2 ) = A �B3
e) A �3 B nhân với lượng liên hợp là: A 2 mA 3 B 3 B2
Khi đó: ( A �3 B )( A 2 mA 3 B 3 B2 ) = A3 �B
A �3 B nhân với lượng liên hợp là: 3 A 2 m3 AB 3 B2
Khi đó: ( 3 A �3 B )( 3 A 2 m3 AB 3 B2 ) = A �B
Bài 6: Tính các giới hạn sau:
1
4n 2 1 2n 1
n2 1 n 1
lim
a)
b) lim
c) lim
n 2 n 1
3n 2
n 2 4n 1 n
f)
3
Giải: a) lim
1
n 2 n 1
lim
n 2 n 1
( n 2 n 1)( n 2 n 1)
n 2 n 1
lim( n 2 n 1) �
n 2 n 1
= lim
n2 1 n 1
( n 2 1 n 1)( n 2 1 n 1)
n2 1 n 1
lim
lim
b) lim
3n 2
(3n 2)( n 2 1 n 1)
(3n 2)( n 2 1 n 1)
1
2
n
(1
)
2
n n
1 1
n
lim
= lim
3.1 3
2
1
1 1
(3n 2)( n 2 1 n 1)
n(3 )n( 1 2
)
n
n
n n2
c) lim
= lim
4n 2 1 2n 1
n 2 4n 1 n
lim
[ 4n 2 1 (2n 1)]( 4n 2 1 2n 1)( n 2 4n 1 n)
( n 2 4n 1 n)( n 2 4n 1 n)( 4n 2 1 2n 1)
[4n 2 1 (2n 1) 2 ]( n 2 4n 1 n)
(n 2 4n 1 n 2 )( 4n 2 1 2n 1)
lim
4n( n 2 4n 1 n)
(4n 1)( 4n 2 1 2n 1)
3
4 1
4 1
2 1)
4( 1 2 1)
4.2
1
n n
n n
lim
= lim
4.4
2
1
1
1
1
1
1
n(4 )n( 4 2 )
(4 )( 4 2 )
n
n
n
n
n
n
Bài 7: Tính các giới hạn sau:
a) lim(n 3 2n 2 3n 5)
b) lim(3n 4 2n 3 1)
c) lim(n 2 n n 1)
2 3 5
Giải: a) lim(n 3 2n 2 3n 5) lim n 3 (1 2 3 ) �
n n
n
2 1
b) lim(3n 4 2n 3 1) lim n 4 (3 4 ) �
n n
1 1
) �
c) lim( n 2 n n 1) lim n 2 ( 1
n n2
Bài 8: Tính các giới hạn sau:
3n 2 2n 1
n 3 4n 2
3n 5 n 2 5n 7
a) lim
b) lim
c) lim
2n 3 5
2n 2 5
4n 3 6n 2
3 2
1
3 2
1
n3 ( 2 3 )
2 3
2
3n 2n 1
n n
n lim n n
n 0 0
lim
Giải: a) lim
3
5
5
2n 5
2
n 3 (2 3 )
2 3
n
n
4
2
4
2
3
n
(1
)
1
3
2
3
2
n 4n 2
n
n lim n
n 3 �
lim
b) lim
2 5
2 5
2n 2 5
n3 ( 3 )
n n
n n3
1
5 7
1
5 7
5
n
(3
)
3
5
5
2
3
4
5
3
4
3n n 5n 7
n
n
n
n
n
n �
lim
lim
c) lim
4
6
2
4
6
2
4n 3 6n 2
5
n ( 2 4 5 )
2 4 5
n
n
n
n
n
n
Bài 9: Tính tổng:
1 1 1
1
a) S = 2 3 ... n ...
b) S = 1 + 0,9 + (0,9)2 + (0,9)3 + ... + (0,9)n – 1 + ...
2 2 2
2
1
1 1 1
1
1
1
Giải: a) Ta có: u1 = , q = . Vậy: S = 2 3 ... n ... 2 1
1
2 2 2
2
2
2
1
2
9
2
3
n 1
9 �9 � �9 �
�9 �
� � � � ... � � ... = 1 + 10 = 1 + 9 = 10
b) Ta có: S = 1 +
9
10 �
10 � �
10 �
10 �
�
1
10
Bài 10: Biểu diễn số thập phân vô hạn tuần hoàn dưới dạng phân số, biết:
a) 0,7777...
b) 5, 212121...
c) 0,32111...
7
7
7
7
7
2 3 ... = 10
Giải: a) 0,7777... =
7 9
10 10 10
1
10
21
7 172
21
21
21
... = 5 100 5
b) 5, 212121... = 5
2
3
1
33
33
100 100 100
1
100
4n 2 ( 1
4
1
32 1000 289
32
1
1
3 4 ... =
c) 0,32111... =
100 1 1 900
100 10 10
10
3. Bài tập tự luyện
Bài 1: Tính các giới hạn sau:
6n 1
3n 2 n 5 3
n 2 4n 5
3n 3 2n 2 n
a) lim
(2)
b) lim
( )
c) lim 3
(0) d) lim
(3)
3n 2
2
2n 2 1
3n n 2 7
n3 4
2n 1
2
1
2n 2 n 3
n4 1
lim
lim
e) lim 3
(0)
f)
(
)
g)
(
)
n 4n 2 3
3
3n 2 2n 1
2n 4 n 1 2
Bài 2: Tính các giới hạn sau:
n4
2n(3 n 2 )
1
(3 5n) 2 (n 2) 2
lim
)
lim
a) lim
(1)
b)
(10)
c)
2
2 (
2
4
(n 1)(2 n)(n 1)
(1 n)(2n 5)
2
1 7n 10n
Bài 3: Tính các giới hạn sau:
3 6
n n 2
n 4 2n 3 1
n 7n 3 5n 8
lim
a) lim
(
)
b)
(0)
c) lim
(1)
2
n 2 n 2n 1
2n 2 3
n 12
Bài 4: Tính các giới hạn sau:
2 5n
2
3n 2.5n
4.3n 7 n 1
lim
lim
a) lim
(0)
b)
(
)
c)
(7)
3n.4n
3
7 3.5n
2.5n 7 n
1 2.3n 6n 1
2n 5n 1
4n 1 6n 2
lim
lim
d) lim
(-5)
e)
(0)
f)
( )
2n (3n 1 5) 3
1 5n
5n 8n
Bài 5: Tính các giới hạn sau:
1
1
a) lim( n 2 n n) ( )
b) lim( n 2 n n) ( �)
c) lim( n 2 n 3 n) ( )
2
2
3
d) lim( 3 n n 3 n 2) (2)
e) lim( 4n 2 3n 1 2n) ( )
4
2
f) lim n 5( 2n 3 2n 1) ( 2 )
g) lim( 3 n 3 2n 2 1 n) ( )
3
Bài 6: Tính các giới hạn sau:
1
n 2 4n 4n 2 1 1
2n 2 1 n 2 1
lim
a) lim
(1)
b)
(
)
c)
( )
lim
2
1
2
n 1 n2 2
n 1
9n 2 1 n
d) lim
4n 2 3 2n 1
(1)
e) lim
n( 3 4 n 3 n) 16
( )
2
4n 1 2n 3
n 2 2n n
Bài 7: Tính các giới hạn sau:
a) lim(n 3 2n 2 n 1) ( �)
b) lim(n 2 5n 2) ( �)
c) lim(n 4 3n 3 n 2) ( �)
Bài 8: Tính các giới hạn sau:
2 �
3n 3 5n 1
3n 3 n 2 1
�2
n
�
�
lim
lim
a) lim �
(
)
b)
(
)
c)
( �)
�
n2 4
2n n 2
� n 1�
Bài 9: Tính tổng:
1 1 1
1
3
10
1
1
( 1) n
2 ... n 1 ... ĐS:
a) S = 1 2 3 ... n ... ĐS:
b) S = -1 +
3 3 3
3
2
11
10 10
10
7
c) S = 2 + 0,3 + (0,3)2 + (0,3)3 + ... + (0,3)n + ... ĐS:
3
Bài 10: Biểu diễn số thập phân vô hạn tuần hoàn dưới dạng phân số, biết:
721
1
101
a) 7, 282828... ĐS:
b) 0,3333.... ĐS:
c) 1,020202... ĐS:
99
3
99
5
II. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ:
1. Lý thuyết: * Giới hạn hữu hạn tại 1 điểm:
(x) g(x)] lim f (x) lim g(x)
a) xlim[f
�x 0
x �x 0
x �x 0
(x) g(x)] lim f (x) lim g(x)
b) xlim[f
�x 0
x �x 0
x �x 0
(x).g(x)] lim f (x). lim g(x)
c) xlim[f
�x 0
x �x 0
x �x 0
d) xlim
�x
f (x)
f (x) xlim
�x 0
g(x) �0
với xlim
�x 0
0 g(x)
lim g(x)
x �x 0
f (x)
e) Nếu f(x) �0 : xlim
�x 0
lim f (x)
f (x) lim f (x)
f) xlim
�x
x �x
x �x 0
0
0
f (x) L � lim f (x) lim f (x) L
* Giới hạn một bên: xlim
�x 0
x �x 0
x �x 0
* Giới hạn hữu hạn tại vô cực: (cách giải tương tự như dãy số)
f (x) �
[f (x)] �
* Giới hạn vô cực: a) xlim
b) xlim
��
��
x k � với k nguyên dương
* Đặc biệt: a) xlim
��
x k � nếu k là số lẻ
lim x k � nếu k là số chẵn
b) xlim
c)
��
x ��
lim
x
x
lim
c
c
0
Chú ý: a) x �x 0
b) x �x0
, c là hằng số
c c , c là hằng số
c) xlim
���
d) lim
x ���
c
0
xk
* Quy tắc tìm giới hạn:
lim f (x) L
x �x 0
lim g(x)
L>0
L<0
lim f (x) L
lim[f (x).g(x)]
x �x 0
x �x 0
�
�
�
�
x �x 0
�
�
�
�
lim g(x)
x �x 0
��
L
L>0
0
L<0
Dấu của
g(x)
Tùy ý
+
–
+
–
f (x)
x �x 0 g(x)
0
�
�
�
�
lim
2. Bài tập mẫu:
2x 2 3
f (x)
Bài 1: Cho các hàm số: a) f(x) =
. Tìm lim
x �3
3 x
f (x)
b) f(x) = 5x3 – 2x + 7. Tìm xlim
�2
c) f(x) =
3x 1
f (x)
. Tìm xlim
� 3
x x 3
2
2x 2 3 2.32 3 5 3
x �3
x �3 3 x
3
3 3
3
3
f (x) lim (5x 2x 7) 5( 2) 2( 2) 7 29
b) xlim
�2
x �2
Giải: a) lim f (x) lim
3x 1
3(3) 1
8
2
x x 3 (3) (3) 3
15
Bài 2: Tính các giới hạn sau:
2x 2 x 1
2x(x 3)
lim
a) lim
b)
1
2x 3
x �2
x �
x2 1
f (x) lim
c) xlim
�3
x �3
2
2
2 x 5)
c) lim(3x
x �4
2
2x(x 3)
4
Giải: a) lim
2
x �2
x 1
5
2x 2 x 1
b) lim1 2x 3 1
x �
2
0
)
0
x2 x 6
b) lim
x �2
x2 4
2
2 x 5) 49
c) lim(3x
x �4
Bài 3: Tính các giới hạn sau: (Dạng
x2 x 2
a) lim
x �1
x 1
x3 x2 x 1
c) lim 2
x �1
x 3x 2
6
8 x3
d) lim 2
x �2 x 3x 2
x2 x 2
(x 1)(x 2)
lim
lim(x 2) 3
x �1
x �1
x �1
x 1
x 1
x2 x 6
(x 2)(x 3)
x 3 5
lim
lim
b) lim
2
x �2
x �2 (x 2)(x 2)
x �2 x 2
x 4
4
3
2
2
2
x x x 1
(x 1)(x 1)
x 1 0
lim
lim
0
c) lim
2
x �1
x �1 (x 1)(x 2)
x �1 x 2
x 3x 2
1
8 x3
(2 x)(4 2x x 2 )
4 2x x 2
lim
lim
12
d) lim
x �2 x 2 3x 2
x �2
x �2
(x 1)(x 2)
x 1
0
Bài 4: Tính các giới hạn sau: (Dạng )
0
1 �1
1�
3 �
�1
a) lim1 2x 1 �x 1 x �
b) lim
�
�
x �1 1 x
x �
�
�
1 x3 �
�
2
Giải: a) lim
1 �1
1�
x x 1
2x 1
1
Giải: a) lim1 2x 1 �x 1 x � lim1 (2x 1)x(x 1) lim1 (2x 1)x(x 1) lim1 x(x 1) 4
x �
x �
x �
�
� x �
2
2
2
2
2
3 �
1 x x 3
x x 2
(x 1)(x 2)
�1
lim
lim
lim
b) lim
�
�
3
3
3
x �1 1 x
x �1
x �1 (1 x)(1 x x 2 )
1 x � x �1
1 x
1 x
�
x 2
1
= lim
x �1 1 x x 2
0
Bài 5: Tính các giới hạn sau: (Dạng )
0
2 4x
2x 2 3x 1
x 3 2x
a) lim
b) lim
c) lim
x �0
x �1
x �3
x
x 1
x 2 3x
x22
3x 2 4x 2 x 2
d) lim
e) lim
x �2
x �1
x 7 3
x 2 3x 2
2 4x
(2 4 x )(2 4 x )
44x
1
1
lim
lim
lim
Giải: a) lim
x �0
x �0
x �0 x(2
x
x(2 4 x )
4 x ) x �0 2 4 x 4
2
2x 2 3x 1
( 2x 2 3x 1)( 2x 2 3x 1)
lim
x �1
x 1
(x 1)( 2x 2 3x 1)
2x 2 3x 1
x 1
1
1
lim
lim
= lim
x �1 (x 1)( 2x 2 3x 1)
x �1 (x 1)( 2x 2 3x 1)
x �1
4
2x 2 3x 1
b) lim
x �1
x 3 2x
(x 3 2x )(x 3 2x )
x 2 3 2x
lim
lim
x �3
x �3 (x 2 3x)(x 3 2x )
x 2 3x
(x 2 3x)(x 3 2x )
(x 1)(x 3)
x 1
2
lim
= xlim
�3 x(x 3)(x 3 2x )
x �3 x(x 3 2x )
9
c) xlim
�3
3x 2 4x 2 x 2
(3x 2 4x 2 x 2)(3x 2 4x 2 x 2)
lim
d) lim
x �1
x �1
x 2 3x 2
(x 2 3x 2)(3x 2 4x 2 x 2)
= lim
x �1
(3x 2) 2 (4x 2 x 2)
(x 2 3x 2)(3x 2 4x 2 x 2)
9x 2 12x 4 4x 2 x 2
lim
(x 2 3x 2)(3x 2 4x 2 x 2)
6
5(x 1)(x )
2
5x 11x 6
5
= lim
lim
2
2
x �1
x �1
(x 3x 2)(3x 2 4x x 2)
(x 1)(x 2)(3x 2 4x 2 x 2)
x �1
7
6
5(x )
1
5
= lim
2
x �1
(x 2)(3x 2 4x x 2) 2
3
0
1 x 3 1 x
8x 11 x 7
Bài 6: Tính các giới hạn sau: (Dạng ): a) lim
b) lim
x �0
x �2
0
x
2x 2 5x 2
3
1 x 3 1 x
( 1 x 1) ( 3 1 x 1)
1 x 1
1 x 1
Giải: a) lim
lim
lim
lim
x �0
x �0
x �0
x �0
x
x
x
x
1 x 1
( 1 x 1)( 1 x 1)
1 x 1
1
1
lim
lim
lim
* lim
x �0
x �0
x �0 x( 1 x 1)
x �0 1 x 1
x
2
x( 1 x 1)
( 3 1 x 1)[ 3 (1 x) 2 3 1 x 1]
1 x 1
1 x 1
lim
lim
* lim
x �0
x �0
x �0
x
x[ 3 (1 x) 2 3 1 x 1]
x[ 3 (1 x) 2 3 1 x 1]
3
1
1
. Vậy: lim 1 x 1 x 1 1 1
= lim
x �0 3
x �0
(1 x) 2 3 1 x 1 3
x
2 3 6
3
3
8x 11 x 7
( 3 8x 11 3) ( x 7 3)
8x 11 3
x 7 3
lim
lim
lim 2
2
2
2
x �2
x �2
x �2 2x 5x 2
x �2 2x 5x 2
2x 5x 2
2x 5x 2
3
( 3 8x 11 3)[ 3 (8x 11) 2 3 3 8x 11 9]
8x 11 3
lim
* lim
x �2 2x 2 5x 2
x �2
(2x 2 5x 2)[ 3 (8x 11) 2 3 3 8x 11 9]
b) lim
=
lim
x �2
lim
3
8x 11 27
(2x 2 5x 2)[ 3 (8x 11) 2 3 3 8x 11 9]
4
lim
x �2
8
81
8(x 2)
1
2(x 2)(x )[ 3 (8x 11) 2 3 3 8x 11 9]
2
1
(x )[ 3 (8x 11) 2 3 3 8x 11 9]
2
x 7 3
( x 7 3)( x 7 3)
x 79
lim
lim
* lim
2
x �2 2x 5x 2
x �2 (2x 2 5x 2)( x 7 3)
x �2 (2x 2 5x 2)( x 7 3)
x2
1
1
lim
lim
x �2
1
1
= x �2
2(x 2)(x )( x 7 3)
2(x )( x 7 3) 18
2
2
3
8x 11 x 7 8 1
7
Vậy: lim
2
x �2
2x 5x 2
81 18 162
�
Bài 7: Tính các giới hạn sau: (Dạng )
�
2
2x x 1
x 3 2x 4
7 3x x 2
a) lim
b) lim 3
c) lim 3
x ��
x ��3x x 2 5
x ��3x 2x 1
5 x2
1 1
1 1
2
x
(2
)
2
2
2
2
2x x 1
x
x
x
x 2
lim
lim
Giải: a) xlim
��
x ��
x ��
5
5 x2
2 5
x ( 2 1)
1
x
x2
2
4
2
4
3
x
(1
)
1
3
2
3
2
x 2x 4
x
x lim
x
x3 1
lim
b) xlim
��3x 3 x 2 5
x �� 3
x ��
1 5
1 5
x (3 3 )
3 3 3
x x
x x
=
x �2
8
7
3 1
7
3 1
)
3
2
3
2
7 3x x
x
x
x
x
x
x 0 0
lim
lim
c) xlim
3
��3x 2x 1
x �� 3
x ��
2 1
2 1
x (3 2 3 )
3 2 3 3
x
x
x
x
�
Bài 8: Tính các giới hạn sau: (Dạng )
�
2x 3
x x 1
x 2 2x 15
a) lim
b) xlim
c) lim 2
2
�
�
x �� x x 1
x ��
x 1 x
x 5
x3 (
2
d) lim
x ��
x 2 2x 3x
4x 2 1 x 2
2 15
2 15
2
1 2
x x lim
x x 1 1
Giải: a) lim
x ��
x ��
5
5
1
x(1 )
1
x
x
3
3
x(1 )
1
2x 3
1
1
x
x
lim
lim
b) xlim
��
2
x 2 1 x x �� x( 1 1 1) x �� ( 1 1 1) (1 1)
2
2
x
x
1 1
1 1
x2 (
)
x x 1
x
x
x
x 0 0
c) lim 2
lim
lim
x �� x x 1
x �� 2
x ��
1 1
1 1
x (1 2 )
1 2 1
x x
x x
2
2
x( 1 3)
1 3
2
x 2x 3x
1
x
x
lim
lim
1
d) xlim
��
4x 2 1 x 2 x �� x( 4 1 1 2 ) x �� 4 1 1 2 2 1
x
x
x
x
Bài 9: Tính các giới hạn sau: (Dạng � �)
x 2 2x 15
lim
x ��
x5
(3x x 2 x 1)
a) xlim
��
x 1
(2x 3 4x 2 4x 3)
b) xlim
��
Giải: a) lim (3x x x 1) lim
2
x ��
(2x 3 4x 2 4x 3)
c) xlim
��
(3x x 2 x 1)(3x x 2 x 1)
3x x 2 x 1
x ��
1 1
1 1
2)
8 2
x x
x x
lim
lim
lim
�
= xlim
2
2
��
x ��
x ��
x �� 3
3
1
1
1
1
1
1
3x x x 1
3x x x 1
2
x (
)
x
x 2 x3 x4
x
x 2 x3 x 4
9x 2 x 2 x 1
x 2 (8
8x 2 x 1
3
x
4
x
(2x 3 4x 2 4x 3) lim [x(2 4
b) xlim
��
x ��
c) lim (2x 3 4x 4x 3) lim
2
x ��
3
)] �
x2
(2x 3 4x 2 4x 3)(2x 3 4x 2 4x 3)
2x 3 4x 2 4x 3
x ��
12
)
x
lim
lim
lim
= x ��
2x 3 4x 2 4x 3 x �� 2x 3 4x 2 4x 3 x �� x(2 3 4 4 3 )
x
x x2
12
8
8
x
2
= xlim
��
22
3
4 3
2 4 2
x
x x
(2x 3) 2 4x 2 4x 3
Bài 10: Tính các giới hạn sau:
8x 12
9
x( 8
(2x 3 5x 2 3x 1)
a) xlim
��
( x 4 5x 2 1)
b) xlim
��
Giải: a) lim (2x 3 5x 2 3x 1) lim x 3 (2
x ��
x ��
( 3x 2 2x 5)
c) xlim
��
5 3
1
2 3 ) �
x x
x
5
1
4 ) �
2
x ��
x ��
x
x
2 5
c) lim ( 3x 2 2x 5) lim ( x 3 2 ) �
x ��
x ��
x x
Bài 11: Tính các giới hạn sau:
x 5x 5 4x 6
2x 3 5x 3
x 5 32
a) lim
b) lim 4
c) xlim
� �
x ��
x �� x 16
(1 x) 2
4x 2 4
5
3
5
3
x 3 (2 2 3 )
2 2 3
2x 3 5x 3
x
x lim
x
x �
lim
Giải: a) xlim
2
��
x
�
�
x
�
�
4
4
4
4
4x 4
x3 ( 3 )
x x
x x3
32
32
x 5 (1 5 )
1 5
x 5 32
x lim
x �
lim
b) xlim
��16 x 4
x �� 5 16
x �� 16
1
1
x ( 5 )
5
x
x
x
x
1 5
1 5
x 6 ( 5 4)
4
5
x 5x 5 4x 6
x
x
x
x
lim
lim
lim
�
c) x ��
2
x
�
�
x
�
�
1
2
1
1
2
1
(1 x)
6
x ( 6 5 4)
x
x
x
x6 x5 x4
Bài 12: Tính các giới hạn sau:
5x 7
5 7x
2x 1
x 2 2x 3
lim1
lim
lim
a) lim
b)
c)
d)
�2 �
x �( ) 2x 1
x �� � 3x 2
x �1 5 5x
x �( 3)
x3
b) lim ( x 4 5x 2 1) lim x 2 ( 1
2
�3 �
5x 7
�
Giải: a) lim
�2 �
x �� � 3x 2
�3 �
2
11
(3x 2) 0
2
lim
(5x
7)
5.
7
0 , lim
�2 �
x
� 3x 2 0 )
(Vì �2 �
và
x
�
3
3
��
x �� �
3
�3 �
�3 �
b) lim
x �1
2x 1
�
5 5x
1) 2.1 1 3 0 , lim(5
5x) 0 và x 1 � 5x 5 � 5 5x 0 )
(Vì xlim(2x
�1
x �1
x 2 2x 3
�
c) lim
x �( 3)
x 3
(x 2 2x 3) 9 6 3 18 0 , lim (x 3) 0 và x 3 � x 3 0 )
(Vì x �lim
x �( 3)
( 3)
5 7x
d) lim1 2x 1 �
x �( )
2
7 17
1
lim (2x 1) 0
(Vì lim1 (5 7x) 5 2 2 0 , x �( 1 )
và x � 2x 1 0 )
x �( )
2
2
2
3. Bài tập tự luyện
10
79
2x 2 3 x 5
2x 2 3 x 5
Bài 1: Cho hàm số f(x) =
. Tìm lim
. ĐS:
x �9
23
5x 1
5x 1
Bài 2: Tính các giới hạn sau:
4x( x 7) 9
lim1 (7x 3 2x 3 ) 142
3x x 2 2x 1
lim
a) lim
(-3)
b)
(
)
c) x �
(
)
x �2 3x 2 x 2
x �2
3
2
27
5 2x 2
Bài 3: Tính các giới hạn sau:
4 x2
x 2 5x 6 1
x2 4
x 3 x 10 13
lim
lim
a) lim
(4) b) lim
(
)
c)
(4)
d)
( )
x �2 x 2
x �3
x �2 x 2 3x 2
x �2 x 2 2x
2
x 2 3x 3
Bài 4: Tính các giới hạn sau:
1 � 1
1 �3
1 � 4
� 2
lim
)
a) lim
(
b)
�
�
�
�( )
2
x �1 x 1
x �1 x 1 x 2
x 1� 2
x2� 3
�
�
Bài 5: Tính các giới hạn sau:
x x2 8
1 2x 1 1
x 3 3 1
a) lim
( )
b) lim
( )
c) lim
( )
x �2 3 4x 1
x �0
x �6
2
9
6
2x
x6
2
x 8 3 1
5
5 x 5x
3x 2 4x x 2
d) lim 2
( )
e) lim
(2)
f) lim
(
)
2
x �1 x 2x 3
x
�
0
x �1
24
x
5
x 3x 2
Bài 6: Tính các giới hạn sau:
3
8x 11 x 7 7
x 11 3 43 8x 7
a) lim
( )
b) lim
( )
x �2
x �2
54
30
x 2 3x 2
2x 2 3x 2
Bài 7: Tính các giới hạn sau:
(x 1) 2 (7x 2 2) 7
4x 2 x 5
5x 4 3x 2 2x 7
lim
lim
a) lim
(-4)
b)
(0)
c)
( )
x ��
x �� 2 3x x 2
x ��
(2x 3) 4
16
3x 5 4x
Bài 8: Tính các giới hạn sau:
2
x 2 2x 3 1 4x
x 2 2x 3x
1 2 x x
a) lim
(5)
b) lim
( )
c) lim
(-1)
x ��
x ��
x ��
3
x2
4x 2 1 x 2
4x 2 1 2 x
Bài 9: Tính các giới hạn sau:
5
( x 2 2x 1 x 2 7x 3) ( )
lim (3x x 2 x 1) ( �)
a) xlim
b)
��
x ��
2
Bài 10: Tính các giới hạn sau:
4
2
3
2
2
a) lim (x x x 1) ( �)
b) lim (2x 3x 5) ( �)
c) lim x 2x 5 ( �)
x ��
x ��
Bài 11: Tính các giới hạn sau:
3x 3 4x 16
a) lim
( �)
x ��
4 x2
Bài 12: Tính các giới hạn sau:
a) lim
x� 1
2x 7
( �)
x 1
b) lim
x� 4
x � �
4 x2
b) lim
( �)
x �� x 2
2x 5
( �)
x4
(2x 1) 2 (3x 5)
c) lim
( �)
x ��
5x 2 3
3 8x
lim
c) � 1 � 4x 2 ( �)
x ��
�
�2�
2x 2 x 7
d) lim
( �)
x �( 3)
2x 6
III. HÀM SỐ LIÊN TỤC:
1. Lý thuyết: * Hàm số liên tục tại 1 điểm:
Cho y = f(x) xác định trên khoảng K và x0�K.
f (x) f (x 0 ) thì f(x) liên tục tại x0.
a) Nếu xlim
�x 0
b) Nếu lim f (x) �f (x 0 ) thì f(x) không liên tục tại x0 hay f(x) gián đoạn tại điểm x0
x �x 0
* Định lý: Nếu y = f(x) liên tục trên đoạn [a; b] và f(a).f(b) < 0 thì tồn tại ít nhất 1 điểm c sao cho
f(c) = 0
* Phương pháp: Xét tính liên tục của hàm số tại 1 điểm
11
f1(x), ne�
u x �x0
�
a) Loại 1: Hàm số có dạng: f(x) �
f2(x), ne�
u x x0
�
limf1(x) L
Bước 1: Tính f(x0) = f2(x0)
Bước 2: Tính xlimf(x)
�x0
x�x0
Bước 3: + Nếu f2(x0) = L thì hàm số f(x) liên tục tại x0
+ Nếu f2(x0) �L thì hàm số f(x) không liên tục tại x0
f1(x), ne�
u x �x0
�
b) Loại 2: Hàm số có dạng: f(x) �
f2(x), ne�
u x x0
�
limf
(x) L 1 + Tính limf(x)
limf
(x) L 2 + Tính f(x0) = f1(x0)
1
2
Bước 1: + Tính limf(x)
x�x0
x�x0
x�x0
x�x0
Bước 2: + Nếu f1(x0) = L1 thì hàm số liên tục bên phải tại x0
+ Nếu f1(x0) = L2 thì hàm số liên tục bên trái tại x0
+ Nếu L1 = L2 = f1(x0) thì hàm số liên tục tại x0
* Nếu cả 3 trường hợp trên không xảy ra thì hàm số không liên tục tại x0
* Phương pháp: Chứng minh PT f(x) = 0 có nghiệm thuộc (a; b)
Bước 1: Chứng minh hàm số f(x) liên tục trên [a; b]
Bước 2: Tính f(a); f(b) và chứng minh f(a).f(b) < 0
Bước 3: Kết luận PT f(x) = 0 có nghiệm thuộc (a; b)
Chú ý: Nếu bài toán không cho khoảng (a; b) thì ta phải dự đoán khoảng này
2. Bài tập mẫu
Bài 1: Xét tính liên tục của các hàm số sau:
� x2
�x3 8
ne�
u x �4
�
ne�
u x �2
�
� x 5 3
a) f(x) �x 2
tại x0 = 2
b) f(x) �
tại x0 = 4
3
�
�
12
ne�
ux 2
ne�
ux 4
�
�
�2
Giải: a) TXĐ: D = R. Ta có: + f(2) = 12
x3 8
(x 2)(x2 2x 4)
lim
lim(x2 2x 4) 12
+ limf(x) lim
x�2
x�2 x 2
x�2
x�2
x 2
Suy ra: f(2) = limf(x)
= 12. Vậy: Hàm số đã cho liên tục tại x0 = 2
x�2
3
b) TXĐ: D = R. Ta có: + f(4) =
2
x2
( x 2)( x 2)( x 5 3)
(x 4)( x 5 3)
lim
lim
lim
+ limf(x)
x�4
x�4
x 5 3 x�4 ( x 5 3)( x 5 3)( x 2) x�4 (x 5 9)( x 2)
3
x 5 3 6 3
. Suy ra: f(4) = limf(x)
= lim
= . Vậy: Hàm số đã cho liên tục tại x0 = 4
x
�
4
x�4
2
4 2
x2
Bài 2: Xét tính liên tục của các hàm số sau:
� 2x 1 1
�x2 7x 8
ne�
u x �8
ne�
u x �0
�
�
a) f(x) � x2 x
tại x0 = 0
b) f(x) � x 8
tại x0 = -8
�
�
2
ne�
ux 0
9
ne�
u x 8
�
�
Giải: a) TXĐ: D = R. Ta có: + f(0) = 2
2x 1 1
( 2x 1 1)( 2x 1 1)
2x 1 1
f (x) lim
lim
lim
+ lim
2
2
x �0
x �0
x �0
x �0 x(x 1)( 2x 1 1)
x x
(x x)( 2x 1 1)
2
lim
1 .
x �0 (x 1)( 2x 1 1)
f (x) . Vậy: Hàm số đã cho không liên tục tại x0 = 0
Suy ra: f(0) �lim
x �0
b) TXĐ: D = R. Ta có: + f(-8) = -9
12
x 2 7x 8
(x 1)(x 8)
lim
lim (x 1) 9
x �8
x �8
x �8
x �8
x 8
x 8
f (x) = -9. Vậy: Hàm số đã cho liên tục tại x0 = -8
Suy ra: f(-8) = xlim
�8
Bài 3: Xét tính liên tục của các hàm số sau:
� x 5
1 x
khi x �3
�
�
�2
a) f (x) �x 2x 3
tại x0 = 3
b) f (x) � 2x 1 3
khi x 3
�
�
(x 5) 2 3
� 6 2x
�
Giải: a) TXĐ: D = R. Ta có: + f(3) = -2
x 2 2x 3
(x 1)(x 3)
x 1
lim
lim
2
+ lim f (x) lim
x �3
x �3
x �3
x �3
6 2x
2(x 3)
2
+ lim f (x) lim (1 x) 2 . Suy ra: lim f (x) lim f (x) f (3) 2 .
+ lim f (x) lim
x �3
x �3
x �3
khi x 5
tại x0 = 5
khi x �5
x �3
Vậy: Hàm số đã cho liên tục tại x0 = 3
b) TXĐ: D = R. Ta có: + f(5) = 3
x 5
(x 5)( 2x 1 3)
lim
+ lim f (x) lim
x �5
x �5
2x 1 3 x�5 ( 2x 1 3)( 2x 1 3)
(x 5)( 2x 1 3)
2x 1 3
lim
3
x �5
x �5
2x 1 9
2
f (x) lim[(x
5) 2 3] 3 . Suy ra: lim f(x) = lim f(x) = f(5) = 3
+ xlim
x �5
x �5
�5
x �5
lim
Vậy: Hàm số đã cho liên tục tại x0 = 5
�2x 2 2x
�
Bài 4: a) Cho hàm số f (x) � x 1
�
5
�
khi x �1
. Xét tính liên tục của hàm số trên R.
khi x 1
�x 2 5x 4
khi x 1
�
b) Cho hàm số f (x) � x 1
. Xét tính liên tục của hàm số trên R.
�
5 8x
khi x �1
�
Giải: a) TXĐ: D = R
2x 2 2x
�
* Với x 1: f(x) =
là hàm số hữu tỷ nên liên tục trên từng khoảng thuộc tập xác định của
x 1
nó. Vậy nó liên tục trên các khoảng (�;1) và (1; �)
* Với x = 1: + f(1) = 5
2x 2 2x
2x(x 1)
lim
lim 2x 2 �f (1) . Vậy: hàm số đã cho không liên tục tại x0 = 1
+ lim
x �1
x
�
1
x �1
x 1
x 1
Vậy: Hàm số đã cho liên tục trên các khoảng (�;1) và (1; �) nhưng gián đoạn tại x0 = 1
x 2 5x 4
b) * Trên (1; �), ta có: f(x) =
là hàm số hữu tỷ nên liên tục trên từng khoảng thuộc
x 1
tập xác định của nó. Vậy nó liên tục trên các khoảng (1; �)
* Trên ( �;1), ta có: f(x) = 5 – 8x là hàm số đa thức nên nó liên tục trên khoảng ( �;1)
* Xét tại x0 = 1: + f(1) = 5 – 8.1 = -3
x2 5x 4
(x 1)(x 4)
lim
lim(x
4) 3
+ lim
x�1
x�1
x�1
x1
x1
8x) 5 8.1 3. Suy ra: limf(x)
limf(x)
f(1) .Vậy: Hàm số đã cho liên tục trên R
+ xlim(5
�1
x�1
x�1
Bài 5: Tìm a để hàm số liên tục:
13
� 1 x 1
x 2
ne�
u x �1
�
ne�
u x �0
�
a) f(x) � x
tại x0 = 0
b) f(x) � 2
tại x0 = 1
2
x
(a
1)x
1
ne�
u
x
1
�
�
2a x
ne�
ux 0
�
Giải: a) TXĐ: D = R. Ta có: + f(0) = 2a
1 x 1
( 1 x 1)( 1 x 1)
1 x 1
1
1
lim
lim
lim
lim
+ limf(x)
x�0
x�0
x�0
x�0 x( 1 x 1)
x�0 1 x 1
x
2
x( 1 x 1)
1
1
� 2a = � a =
Hàm số liên tục tại x0 = 0 � f(0) = limf(x)
x�0
2
4
b) TXĐ: D = R. Ta có: + f(1) = 12 + (a2 – 1).1 – 1 = a2 – 1
lim(x 2) 3. Hàm số liên tục tại x0 = 1 � f(1) = limf(x) � a2 – 1 = 3 � a = �2
+ limf(x)
x�1
x�1
x�1
Bài 6: Tìm m để hàm số liên tục:
�x3 1
� x 3 3x 1
ne�
u x 1
ne�
ux1
�
�
a) f(x) �x 1
tại x0 = -1
b) f(x) �
tại x0 = 1
x1
2
2
�
�
mx x m ne�
u x �1
3mx 2
ne�
u x �1
�
�
Giải: a) TXĐ: D = R. Ta có: + f(-1) = m + 1 + m2
x3 1
(x 1)(x2 x 1)
lim
lim (x2 x 1) 3
+ lim f(x) lim
x�( 1)
x�(1) x 1
x�(1)
x�(1)
x1
2
2
2
+ lim f(x) lim (mx x m ) m 1 m
x�( 1)
x�(1)
f(x) lim f(x) � m2 + m + 1 = 3 � m = 1; m = -2
Hàm số liên tục tại x0 = -1 � f(-1) = x�lim
( 1)
x�(1)
b) TXĐ: D = R. Ta có: + f(1) = 3m + 2
x 3 3x 1
( x 3 3x 1)( x 3 3x 1)
lim
lim
+ limf(x)
x�1
x�1
x�1
x1
(x 1)( x 3 3x 1)
x 3 3x 1
2(x 1)
2
1
lim
lim
= xlim
�1 (x 1)( x 3 3x 1)
x�1 (x 1)( x 3 3x 1)
x�1
2
x 3 3x 1
lim(3mx
2) 3m 2
+ limf(x)
x�1
x�1
1
5
limf(x)
� 3m + 2 = � m =
Hàm số liên tục tại x0 = 1 � f(1) = xlimf(x)
�1
x�1
2
6
4
3
2
Bài 7: Chứng minh rằng phương trình: a) x + x – 3x + x + 1 = 0 có nghiệm thuộc (-1; 1)
b) x4 – 6x2 + 1 = 0 có 2 nghiệm thuộc (-1; 3 )
c) x3 – 7x – 5 = 0 có ít nhất hai nghiệm
d) 2x5 – 7x2 + 3 = 0 có ít nhất 3 nghiệm nằm trong khoảng (-4; 3)
Giải: a) Đặt: f(x) = x4 + x3 – 3x2 + x + 1. Ta có: f(x) liên tục trên [-1; 1]
f(1) 3
�
*�
Suy ra: f(-1).f(1) = -3 < 0. Vậy: PT f(x) = 0 có nghiệm thuộc (-1 ; 1)
f(1) 1
�
b) Đặt: f(x) = x4 – 6x2 + 1. Ta có: f(x) liên tục trên [-1; 0] và [0; 3 ]
f(1) 4
�
*�
Suy ra: f(-1).f(0) = -4 < 0 � PT f(x) = 0 có 1 nghiệm thuộc (-1; 0)
f(0) 1
�
f(0) 1
�
*�
Suy ra: f(0).f( 3 ) = -8 < 0 � PT f(x) = 0 có 1 nghiệm thuộc (0; 3 )
f( 3) 8
�
Vậy: PT f(x) = 0 có 2 nghiệm thuộc (-1; 3 )
c) Đặt: f(x) = x3 – 7x – 5. Ta có: f(x) liên tục [-1; 0] và [0; 3]
f(1) 1
�
*�
Suy ra: f(-1).f(0) = -5 < 0 � PT f(x) = 0 có 1 nghiệm thuộc (-1; 0)
f(0) 5
�
14
f(0) 5
�
*�
Suy ra: f(0).f(1) = -5 < 0 � PT f(x) = 0 có 1 nghiệm thuộc (0; 3)
f(3) 1
�
Vậy: PT f(x) = 0 có ít nhất 2 nghiệm
d) Đặt: f(x) = 2x5 – 7x2 + 3. Ta có: f(x) liên tục [-4; 0], [0; 1] và [1; 3]
f(4) 2157
�
*�
Suy ra: f(-4).f(0) = -6471 < 0 � PT f(x) = 0 có 1 nghiệm thuộc (-4; 0)
f(0) 3
�
f(0) 3
�
*�
Suy ra: f(0).f(1) = -6 < 0 � PT f(x) = 0 có 1 nghiệm thuộc (0; 1)
f(1) 2
�
f(1) 2
�
*�
Suy ra: f(-1).f(0) = -852 < 0 � PT f(x) = 0 có 1 nghiệm thuộc (1; 3)
f(3)
426
�
Vậy: PT f(x) = 0 có ít nhất 3 nghiệm nằm trong khoảng (-4; 3)
3. Bài tập tự luyện
Bài 1: Xét tính liên tục của các hàm số sau:
�
�x3 27
1 2x 3
ne�
u x �3
ne�
u x �2
�
�
a) f(x) �3 x
tại x0 = 3
b) f(x) � 2 x
tại x0 = 2
�
�
27
ne�
ux3
1
ne�
ux 2
�
�
� x 8 3
ne�
u x �1
�
� 1 x
c) f(x) �
tại x0 = 1
1
�
ne�
ux1
�6
Bài 2: Xét tính liên tục của các hàm số sau:
�x2 5x 4
ne�
u x 1
�
a) f(x) � x3 1
tại x0 = 1
�
1
ne�
u x �1
�
�x2 2
�
d) f(x) �x 2
�
2 2
�
ne�
ux� 2
tại x0 =
2
ne�
ux 2
�x3 3x2 2x
ne�
u x 2
�
b) f(x) � x2 5x 6
tại x0 = -2
�
x 4
ne�
u x �2
�
� x 3 2
ne�
ux1
�
� x1
f(x)
d)
tại x0 = 1
�
�1 x
ne�
u x �1
�4
Bài 3: Xét tính liên tục của các hàm số sau trên R:
�x3 8
�x2 x 2
ne�
u x �2
ne�
u x �2
�
�
a) f(x) � x 2
b) f(x) �4x 8
�
�
5 x
ne�
ux 2
3
ne�
u x 2
�
�
Bài 4: Định a để hàm số sau liên tục:
� 8 2x 2
�x3 x2 2x 2
ne�
u x �2
ne�
u x �1
�
�
a) f(x) �
tại x0 = 1 b) f(x) � x 2
tại x0 = -2
x1
�
�
3x a
ne�
u x 1
3x a2 a ne�
u x 2
�
�
Bài 5: Định m để hàm số sau liên tục:
�x2 3x 2
�
m2x2
ne�
u x �2
ne�
ux 2
� 2
a) f(x) � x 2x
tại x0 = 2
b) f(x) �
tại x0 = 2
(1 m)x ne�
ux 2
�
�mx m 1 ne�
u x �2
�
Bài 6: Chứng minh rằng phương trình: a) x4 – 3x2 + 5x – 6 = 0 có ít nhất 1 nghiệm thuộc (1; 2)
b) x5 – 5x – 1 = 0 có ít nhất 3 nghiệm c) x3 + 3x2 – 4x – 7 = 0 có nghiệm nằm trong khoảng (-4; 0)
d) x5 – 3x4 + 5x – 2 = 0 có ít nhất 3 nghiệm nằm trong khoảng (-2; 5)
e) x5 – 5x3 + 4x – 1 = 0 có ít nhất 3 nghiệm thuộc khoảng (-2; 2)
� x 1
ne�
ux1
�
c) f(x) � 2 x 1
tại x0 = 1
�
2x
ne�
u x �1
�
15
16