Tải bản đầy đủ (.pdf) (333 trang)

KINH HOA NGHIÊM GIẢNG GIẢI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.57 MB, 333 trang )

KINH HOA NGHIÊM
ÐẠI PHƯƠNG QUẢNG PHẬT
Giäng giäi

TÆp 1

Hòa ThÜ®ng TUYÊN H¹A



KINH HOA NGHIấM
ầồi phĩệng quọng phặt
Giọng giọi

Tặp 1
Hũa Thĩđng TUYấN HạA

Chựa/Pagode Kim Quang
8 B rue Fontaine
93000 Bobigny-France
Tel./Fax : 01.48.50.98.66
e-mail :

Vit dẻch : Thớch Minh ủẻnh
ủỏnh mỏy : Trn Xuõn Tin
Kẽ thuặt : Nguyn thẻ Tuyt Trinh


NAM MÔ BỔN SƯ THÍCH CA MÂU NI PHẬT




Nam Mô ñåi Trí Væn Thù SÜ L®i BÒ Tát


Nam Mô ñåi Hånh Ph° HiŠn BÒ Tát


Hoà ThÜ®ng Tuyên Hoá


Nải dung
Mê ầ Kinh Hoa Nghiờm ................................................13
Dn nhặp..........................................................................18
Phm Th Chỷ Diu Nghiờm Th Nht ..........................28
GiĐi thiu sệ lĩđc v bọy nệi, chớn hải, ba mĩệi chớn phm.
Bả Kinh ny gềm cú 45 phm Kinh vổn, nhĩng chè dẻch ra ầĩđc 39
phm, gềm 80 quyn.
Hải th nht thỡ núi v "tin nhõn quọ".
Tỉ hải th hai ần hải th sỏu thỡ núi v "sai bit nhõn quọ".
Hải th bọy thỡ núi "bỡnh ầÊng nhõn quọ".
Hải th tỏm thỡ núi "thnh hồnh nhõn quọ".
Hải th chớn thỡ núi "chng nhặp nhõn quọ".
Hải th nht cú 11 quyn l : C quọ hoan lồc sinh tớn phn.
Tỉ hải th hai ần hải th bọy cảng lồi cú 41 quyn l : Tu nhõn kh
quọ sinh giọi phn. Hải th tỏm cú 7 quyn l : Thỏc phỏp tin tu
thnh hồnh phn. Hải th chớn cú 21 quyn l : Y nhõn chng nhặp
thnh ầc phn.
Hải th nht tồi Bề ủ ủồo Trng
Hải ny núi sỏu phm :
1. Phm Th Chỷ Diu Nghiờm.

2. Phm Nhĩ Lai Hin TĩĐng.
3. Phm Ph Hin Tam Muải.
4. Phm Th GiĐi Thnh Tu.
5. Phm Th GiĐi Hoa Tồng.


6. PhmT Lụ Giỏ Na.
Hải th nhỡ ê tồi ủin Ph Quang Minh.
Hải ny núi sỏu phm :
7. Phm Danh Hiu Nhĩ Lai.
8. Phm Bển Thỏnh ủ.
9. Phm Quang Minh Giỏc.
10. Phm Bề Tỏt Vn Minh.
11. Phm Tẻnh Hồnh.
12. Phm Hin Thỷ.
Trờn ầõy l mĩâi hai phm diu phỏp núi ê tồi nhõn gian.
Hải th ba ê tồi ủin Diu ThĂng trờn cung trâi ủao Lđi.
Hải ny cng núi sỏu phm.
13. Phm Thổng Lờn ủènh Tu Di.
14. Phm K Tỏn Tu Di.
15. Phm Thặp Trứ.
16. Phm Phồm Hồnh.
17. Phm Cụng ủc Ban ủu Phỏt Tõm.
18. Phm Minh Phỏp.
Hải th tĩ ê tồi ủin Bọo Trang Nghiờm, cung trâi Dồ Ma.
Hải ny núi bển phm.
19. Phm Thổng Lờn Trâi Dồ Ma.
20. Phm K Tỏn Dồ Ma.
21. Phm Thặp Hồnh.
22. PhmThặp Vụ Tặn Tồng.

Hải th nổm ê tồi ủin Nht Thit Diu Bọo Trang Nghiờm, cung
trâi ủõu Sut.
Hải ny núi ba phm.
23. Phm Thổng Lờn Trâi ủõu Sut.
24. Phm K Tỏn ủõu Sut.


25. Phm Thặp Hềi HĩĐng.
Hải th sỏu ê tồi ủin Ma Ni Bọo Tồng, cung trâi Tha Hoỏ T
Tồi.
Hải ny chè núi mảt phm.
26. Phm Thặp ủẻa.
Trờn ầõy l mĩâi bển phm diu phỏp núi ê trờn Thiờn cung.
Hải th bọy ê tồi ủin Ph Quang Minh.
Hải ny núi mĩâi mảt phm :
27. Phm Thặp ủẻnh.
28. Phm Thặp Thụng.
29. Phm Thặp Nhn.
30. Phm A Tổng K.
31. Phm Th Lĩđng.
32. Phm Bề Tỏt Trứ X.
33. Phm Thặp Thõn TĩĐng Họi.
34. Phm Tu Họo Quang Minh.
35. Phm Hồnh Ph Hin.
36. Phm Nhĩ Lai Xut Hin.
Hải th tỏm tồi ủin Ph Quang Minh.
Hải ny chè núi mảt phm
38. Phm Lỡa Th Gian.
Hải th chớn ê tồi Rỉng Th ủa.
Hải ny chè núi mảt phm :

39. Phm Vo Phỏp GiĐi.
Giọi thớch chỳng Bỏt bả T Vĩệng (tỏm bả chỳng, bển ụng vua
hả ầâi), Bỏt bả tc l :
1. A Tu La Vĩệng.
2. Ca Lõu La Vĩệng.


3. Khn Na La Vĩệng.
4. Ma Hu La Gi Vĩệng.
5. Dồ Xoa Vĩệng.
6. Long Vĩệng.
7. Cĩu Bn Tr Vĩệng.
8. Cn Thỏt B Vĩệng.
T Vĩệng tc l :
1. Phĩệng bĂc ủa Vổn Thiờn Vĩệng.
2. Phĩệng tõy Quọng Mức Thiờn Vĩệng.
3. Phĩệng nam Tổng Trĩêng Thiờn Vĩệng.
4. Phĩệng ầụng Trỡ Quểc Thiờn Vĩệng.
Mi vẻ thểng lónh hai bả chỳng.
Mĩâi hai chỳng chĩ thiờn thuảc dức giĐi v sĂc giĐi. Tồi dức giĐi
cú bọy chỳng :
1. Nguyt Thiờn T.
2. Nhặt Thiờn T.
3. Tam Thặp Tam Thiờn Vĩệng.
4. Tu Dồ Ma Thiờn Vĩệng.
5. ủõu Xut Thiờn Vĩệng.
6. Húa Lồc Thiờn Vĩệng.
7. Tha Húa T Tồi Thiờn Vĩệng.
Tồi SĂc giĐi cú nổm chỳng :
1. ủồi Phồm Thiờn Vĩệng.

2. Quang m Thiờn Vĩệng .
3. Bin Tẻnh Thiờn Vĩệng.
4. Quọng Quọ Thiờn Vĩệng.
5. ủồi T Tồi Thiờn Vĩệng.


Kinh Hoa Nghiờm giọng giọi tặp1

13

KINH HOA NGHIấM
ầồi phĩệng quọng phặt
Ho Thĩđng Tuyờn Hoỏ giọng giọi
Hỏn dẻch : Sa Mụn Thặt Xoa Nan ủ
Vit dẻch : T Kheo Thớch Minh ủẻnh

Mê ầ :
Bả Kinh Hoa Nghiờm ny cũn gi l Kinh Phỏp
GiĐi, cng gi l Kinh Hĩ Khụng, tặn hĩ khụng khĂp phỏp
giĐi, chÊng cú mảt nệi no m chÊng cú Kinh Hoa Nghiờm
ê ầú. Ch ê cỷa Kinh Hoa Nghiờm tc cng l ch ê cỷa
Phặt, cng l ch ê cỷa Phỏp, cng l ch ê cỷa Hin
Thỏnh Tổng. Cho nờn khi Phặt vỉa mĐi thnh chỏnh giỏc,
thỡ núi bả Kinh Hoa Nghiờm ny, ầ giỏo hoỏ tt cọ phỏp
thõn ủồi Sù 1 . Vỡ bả Kinh ny l Kinh vi diu khụng th
nghù bn, do ầú bả Kinh ny ầĩđc bọo tền ê dĩĐi Long
cung, do Long Vĩệng bọo hả giằ gỡn. V sau do Ngi Bề
1

ủồi Sù : Chè cỏc vẻ ầồi Bề Tỏt.



Kinh Hoa Nghiờm giọng giọi tặp1

14

Tỏt Long Th, xuểng dĩĐi Long cung ầc thuảc lũng v
ghi nhĐ bả Kinh ny, sau ầú lĩu truyn trờn th gian.
Bả Kinh Hoa Nghiờm ny, cng nhĩ vng mõy cỏt
tĩâng ê trong hĩ khụng, chiu khĂp ba ngn ầồi thiờn th
giĐi, nhĩ mĩa phỏp cam lề, thm nhun ht thọy tt cọ
chỳng sinh. Bả Kinh Hoa Nghiờm ny, cng nhĩ ỏnh sỏng
mƠt trâi, chiu khĂp ầồi thiờn th giĐi, khin cho tt cọ
chỳng sinh ầu ầĩđc m ỏp. Kinh Hoa Nghiờm ny cng
nhĩ ầồi ầẻa, lm sinh trĩêng tt cọ vồn vặt. Cho nờn, cú
Kinh Hoa Nghiờm tền tồi, thỡ cú th núi l thâi k chỏnh
phỏp trứ lõu di. Mi ngy chỳng ta giọng giọi Kinh Hoa
Nghiờm, nghiờn cu Kinh Hoa Nghiờm, quan trng l phọi
y chiu nghùa l Kinh ầin m tu hnh, phọi dựng Kinh ầ
ầểi trẻ bnh tặt cỷa thõn tõm chỳng ta. T thõn chỳng ta cú
tõm tham, khi nghe ầĩđc Kinh Hoa Nghiờm, thỡ nờn trỉ
kh tõm tham; cú tõm sõn, khi nghe ầĩđc Kinh Hoa
Nghiờm, thỡ nờn trỉ kh tõm sõn; cú tõm ngu si, khi nghe
ầĩđc Kinh Hoa Nghiờm, thỡ nờn trỉ kh tõm ngu si.
ủồo l cỷa bả Kinh ny, l ầểi trẻ tặp khớ mao bnh
cỷa chỳng ta. ủỉng cho rÂng nhằng gỡ núi trong Kinh, chè
vỡ Bề Tỏt m núi, ầểi vĐi chỳng ta chÊng cú quan h gỡ,
hoƠc l phỏp núi cho cỏc bặc A La Hỏn, ầểi vĐi chỳng ta
chÊng cú quan h gỡ, chỳng ta phm phu nghe bả Kinh ny
chè l nghe thụi, t bit lm khụng ầĩđc cọnh giĐi cỷa cỏc

bặc Thỏnh nhõn. Nu bồn nghù nhĩ th thỡ, ầú l t hồi
mỡnh, t vt ầi, t dt tuyt nệi Thỏnh nhõn.


Kinh Hoa Nghiờm giọng giọi tặp1

15

Mi cõu Kinh Hoa Nghiờm ầu l Phỏp Bọo vụ
thĩđng, nu chỳng ta cung hnh thc tin, y chiu nghùa l
Kinh vổn tu hnh, thỡ nht ầẻnh sở thnh Phặt. Cho nờn,
Kinh Hoa Nghiờm cng cú th núi l mậ cỷa chĩ Phặt.
Kinh Hoa Nghiờm l phỏp thõn cỷa chĩ Phặt. ủc Phặt tỏn
thỏn Kinh Kim Cang rÂng : "Phm l ch no cú Kinh ầin
thỡ ch ầú cú Phặt". Ch no cú bả Kinh Hoa Nghiờm ny
thỡ cú Phặt tồi ch ầú, bt quỏ nghip chĩĐng cỷa bồn quỏ
sõu nƠng, ầểi din m cng chÊng thy Phặt, do ầú cú cõu
:"ủểi din bt thc Quỏn Th m" (ủểi din chÊng nhặn ra
Bề Tỏt Quỏn Th m). Cỏc bồn thy vẻ Bề Tỏt Quỏn Th
m ny, ngn tay ngn mĂt, luụn luụn phúng ra quang
minh vụ ngồi, chiu khĂp tt cọ chỳng sinh cú duyờn trong
ba ngn ầồi thiờn th giĐi. Th m chỳng ta hÂng ngy l
Phặt tồi ầõy, nim Phặt, lồy Bề Tỏt Quỏn m, nim Bề Tỏt
Quỏn m, cng chÊng thy Bề Tỏt Quỏn m, m thnh ra
bĂt chĩĐc, tc l h lồy, ta cng lồy theo, h nim ta cng
nim theo, ầú l cọnh giĐi chuyn theo ngĩâi, m chÊng
chõn chỏnh trê v trong thõm tõm cỷa mỡnh.
HÂng ngy ta lồy Bề Tỏt Quỏn Th m, nim Bề Tỏt
Quỏn Th m, ta nờn lm nhĩ th no ? Phọi chổng ta cú
nhiu sõn hặn ? Phọi chổng chng tặt c ta khụng sa ầi ?

Nhĩ th thỡ bồn lồy ần ht thuê vẻ lai, bồn cng chÊng thy
ầĩđc Bề Tỏt Quỏn Th m. Nu bồn cọi ỏc hĩĐng thin,
chõn chỏnh trỉ kh tặp khớ mao bnh, sa li lm con
ngĩâi mĐi, thỡ nht ầẻnh Bề Tỏt Quỏn Th m sở gia bẻ cho


Kinh Hoa Nghiờm giọng giọi tặp1

16

bồn. Cho nờn cú ngĩâi tu rt nhiu nổm, mảt chỳt trớ hu
cng khụng khai mê, cú ngĩâi tu hnh chÊng bao lõu thỡ
khai mê trớ hu, ầĂc ầĩđc bin ti vụ ngồi. Do ầú, chỳng ta
l ngĩâi xut gia, phọi siờng tu giĐi ầẻnh hu, dit trỉ tham
sõn si, c chè hnh ầảng ầu phọi hềi quang phọn chiu, tu
hnh nhĩ th mĐi cú tin bả.
Chỳng ta giọng Kinh Hoa Nghiờm, nghe Kinh Hoa
Nghiờm, lồy Kinh Hoa Nghiờm, tứng Kinh Hoa Nghiờm,
nhĩng khụng y chiu ầồo l Kinh Hoa Nghiờm m thc
hnh thỡ Kinh l Kinh, bồn l bồn, ta l ta, chÊng cú chỳt
no hđp m lm mảt. Chỳng ta phọi hđp vĐi Kinh ầin m
lm mảt, chiu theo ầồo l trong Kinh ầin m thc hnh,
tc l hđp m lm mảt; bồn khụng chiu theo Kinh ầin m
thc hnh thỡ tõm tỉ bi cng chÊng ầỷ, tõm h xọ cng
khụng nhiu, chè cú vụ minh phin nóo theo mỡnh, ầú l
chÊng hiu ầĩđc Kinh, cng chÊng nghe ầĩđc Kinh. Nghe
ầĩđc Kinh cõu no thỡ nghù xem : ta lm th no ầ thc
hnh ? Phọi chổng ta chồy theo thúi hĩ tặt xu ? Hay l
chiu theo Kinh ầin m tu hnh ? Thĩâng thĩâng t hếi
mỡnh thỡ chĂc chĂn sở ầĂc ầĩđc lđi ớch. Tồi sao chÊng ầĂc

ầĩđc lđi ớch lĐn ? Vỡ bồn xem Kinh l Kinh, ầểi vĐi ta
chÊng cú quan h gỡ. Thặt ra, lỳc ban ầu ầc Phặt núi
Kinh Hoa Nghiờm cng vỡ bồn, tụi v tt cọ chỳng sinh m
núi, ầú l Phặt ầểi vĐi chỳng ta m núi. Chỳng ta nghe
Kinh vổn ny, cng nhĩ chớnh tai chỳng ta nghe ầc Phặt


Kinh Hoa Nghiờm giọng giọi tặp1

17

núi ầồo l ny, dồy chỳng ta y chiu theo phỏp mụn ny m
tu hnh.
Bt c phỏp gỡ, cng ầu khụng ra khếi t tỏnh cỷa
mi chỳng ta. T tỏnh cỷa chỳng ta, cng l tặn hĩ khụng
khĂp phỏp giĐi. Cho nờn, nu bồn phúng tõm lĩđng rảng
lĐn, thỡ bồn sở hđp vĐi Kinh Hoa Nghiờm m lm mảt,
song, hai m chÊng phọi hai. Ai ai cng ầu y theo cọnh
giĐi Hoa Nghiờm lm cọnh giĐi cỷa mỡnh, ly ầồo l vụ
lĩđng vụ biờn, trớ hu vụ lĩđng vụ biờn cỷa Kinh Hoa
Nghiờm, thu nhip lm trớ hu cỷa mỡnh. Bồn xem ! Nhĩ
vặy rảng lĐn bit dĩâng no !


Kinh Hoa Nghiờm giọng giọi tặp1

18

Dn Nhặp
Bả Kinh Hoa Nghiờm ủồi Phĩệng Quọng Phặt ny,

khi ầc Phặt Thớch Ca Mõu Ni ngềi dĩĐi cải bề ầ, vỉa
mĐi thnh chỏnh giỏc, khụng râi khếi to ngềi m ê trong
ầẻnh ần bọy nệi (ba nệi tồi nhõn gian, bển nệi ê tồi Thiờn
cung), vỡ cỏc bặc ầồi thin cổn viờn ầển, m núi t thõn
chng ầĩđc phỏp mụn viờn ầển, ầi thÊng vo ầồo l phỏp
giĐi, trọi qua chớn hải trong vũng hai mĩệi mểt ngy, thỡ
núi xong bả Kinh khụng th nghù bn ny. Bả Kinh ny
gềm cú 45 phm Kinh vổn, nhĩng chè dẻch ra ầĩđc 39
phm, gềm 80 quyn. Trong mi hải ủc Phặt ầu phúng
quang, ầồi biu núi Hoa Nghiờm phỏp lĐn. Quang minh l
biu thẻ cho trớ hu, gia bẻ cho tt cọ chỳng sinh, ầu ầĂc
ầĩđc lđi ớch Phặt Phỏp.
Bả Kinh Hoa Nghiờm ny tỉ ầu cho ần cuểi, ầu
núi ầồo l nổm vũng nhõn quọ.
Hải th nht thỡ núi v "tin nhõn quọ".
Tỉ hải th hai ần hải th sỏu thỡ núi v "sai bit
nhõn quọ".
Hải th bọy thỡ núi "bỡnh ầÊng nhõn quọ".
Hải th tỏm thỡ núi "thnh hồnh nhõn quọ".


Kinh Hoa Nghiờm giọng giọi tặp1

19

Hải th chớn thỡ núi "chng nhặp nhõn quọ".
Ngi Thanh Lĩệng Quểc Sĩ ầem ht ton bả Kinh
80 quyn phõn lm bển phn. Hải th nht cú 11 quyn l :
C quọ hoan lồc sinh tớn phn. Tỉ hải th hai ần hải th
bọy cảng lồi cú 41 quyn l : Tu nhõn kh quọ sinh giọi

phn. Hải th tỏm cú 7 quyn l : Thỏc phỏp tin tu thnh
hồnh phn. Hải th chớn cú 21 quyn l : Y nhõn chng
nhặp thnh ầc phn.
Hải th nht tồi Bề ủ ủồo Trng, vẻ trớ ê hĩĐng
tõy cỏch thnh Vĩệng Xỏ nĩĐc Ma Kit ủ khoọng hai
trổm dƠm, nay tc l Bodh Gaya. Hải ny ủc Phặt phúng
quang minh giằa lụng my, biu thẻ quang minh cỷa Phặt
chiu khĂp ht thọy mi nệi, khin cho tt cọ chỳng sinh
ần nghe phỏp lĐn. Lồi phúng quang minh ê rổng, biu thẻ
khin cho chỳng sinh nm ầĩđc phỏp vẻ. Bả Kinh ny l
mĩâi phĩệng chĩ Phặt ầu núi, cho nờn trong cỏc hải, phn
nhiu l mĩâi phĩệng chĩ Phặt gia bẻ cho Bề Tỏt núi. Hải
ny l mĩâi phĩệng chĩ Phặt gia trỡ cho Bề Tỏt Ph Hin
núi, Bề Tỏt Ph Hin lm chỷ ầồi hải, Ngi nĩệng thn lc
cỷa ủc Phặt m núi : y, chỏnh hai bỏo trang nghiờm Phặt
quọ, phỏt trit tõm tớn ngĩông cỷa chỳng sinh. Hải ny núi
sỏu phm :
1. Phm Th Chỷ Diu Nghiờm.
2. Phm Nhĩ Lai Hin TĩĐng.
3. Phm Ph Hin Tam Muải.


Kinh Hoa Nghiờm giọng giọi tặp1

20

4. Phm Th GiĐi Thnh Tu.
5. Phm Th GiĐi Hoa Tồng.
6. PhmT Lụ Giỏ Na.
Sỏu phm ny l vũng tin nhõn quọ, l "quọ c hoan

lồc sinh tớn phn".
Hải th nhỡ ê tồi ủin Ph Quang Minh. Hải ny ê
phớa ầụng nam cõy bề ầ, khoọng ba dƠm trong khỳc eo
sụng Ni Liờn Thin, l do cỏc Long Vĩệng vỡ ủc Phặt m
tồo nờn. ủc Phặt phúng quang chiu khĂp mĩâi phĩệng
vụ biờn th giĐi, nờn tờn l ủin Ph Quang Minh. Trong
hải ny ủc Phặt phúng quang dĩĐi hai bn chõn, biu thẻ
khin cho chỳng sinh y phỏp tu hnh. Hải ny Bề Tỏt Vổn
Thự lm chỷ ầồi hải, Ngi nĩệng thn lc cỷa ủc Phặt,
m núi ầồo l phỏp mụn Thặp Tớn mẽ ầc, hải ny núi sỏu
phm :
7. Phm Danh Hiu Nhĩ Lai.
8. Phm Bển Thỏnh ủ.
9. Phm Quang Minh Giỏc.
10. Phm Bề Tỏt Vn Minh.
11. Phm Tẻnh Hồnh.
12. Phm Hin Thỷ.
Sỏu phm ny l vũng sai bit nhõn quọ, l "tu nhõn
kh quọ sinh giọi phn". Trờn ầõy l mĩâi hai phm diu
phỏp núi ê tồi nhõn gian.


Kinh Hoa Nghiờm giọng giọi tặp1

21

Hải th ba ê tồi ủin Diu ThĂng trờn cung trâi
ủao Lđi. Hải ny ê ầènh nỳi Tu Di, l "ầẻa cĩ thiờn", tc
cng l tng trâi th hai cỷa dức giĐi. ủc Phặt núi Kinh
Hoa Nghiờm l phỏp thõn núi, phỏp thõn thỡ tặn hĩ khụng

khĂp phỏp giĐi, vụ tồi vụ bt tồi, vụ sê bt tồi (khụng cú
ch no m khụng cú). Cho nờn, cú th ần bt c nệi no
giọng Kinh thuyt phỏp. Trong hải ny ủc Phặt phúng
quang ê ngún chõn, biu thẻ phỏp l tỉ ch thp m sinh ra,
khin cho chỳng sinh tỉ cệ bọn m hc lờn. Hải ny Bề Tỏt
Phỏp Hu lm chỷ ầồi hải, Ngi nĩệng thn lc cỷa Phặt
m núi ầồo l Thặp Trứ. Hải ny cng núi sỏu phm.
13. Phm Thổng Lờn ủènh Tu Di.
14. Phm K Tỏn Tu Di.
15. Phm Thặp Trứ.
16. Phm Phồm Hồnh.
17. Phm Cụng ủc Ban ủu Phỏt Tõm.
18. Phm Minh Phỏp.
Sỏu Phm ny cng l vũng sai bit nhõn quọ, l "tu
nhõn kh quọ sinh giọi phn".
Hải th tĩ ê tồi ủin Bọo Trang Nghiờm, cung
trâi Dồ Ma. Hải ny ê trờn khụng ầènh nỳi Tu Di, l
"khụng cĩ thiờn" (cừi trâi ê trờn khụng), tc cng l tng
trâi th ba cỷa dức giĐi. Trong hải ny ủc Phặt phúng
quang ê mu hai bn chõn, biu thẻ phỏp l tỉ dĩĐi m lờn,
khin cho chỳng sinh y theo th lĐp m hc lờn. Hải ny


Kinh Hoa Nghiờm giọng giọi tặp1

22

Bề Tỏt Cụng ủc Lõm lm chỷ ầồi hải, Ngi nĩệng thn
lc cỷa Phặt m núi ầồo l phỏp mụn Thặp Hồnh. Hải ny
núi bển phm.

19. Phm Thổng Lờn Trâi Dồ Ma.
20. Phm K Tỏn Dồ Ma.
21. Phm Thặp Hồnh.
22. PhmThặp Vụ Tặn Tồng.
Bển phm ny cng l vũng sai bit nhõn quọ, l "tu
nhõn kh quọ sinh giọi phn".
Hải th nổm ê tồi ủin Nht Thit Diu Bọo
Trang Nghiờm, cung trâi ủõu Sut. Hải ny ê phớa trờn
trâi Dồ Ma, tc cng l tng trâi th tĩ cỷa dức giĐi. Trong
hải ny ủc Phặt phúng quang hai ầu gểi, biu thẻ hềi
hĩĐng, khin cho chỳng sinh : hềi s hĩĐng l, hềi nhõn
hĩĐng quọ, hềi t hĩĐng tha. Hải ny Bề Tỏt Kim Cang
Trng lm chỷ ầồi hải, Ngi nĩệng thn lc cỷa ủc Phặt
m núi ầồo l phỏp mụn Thặp Hềi HĩĐng. Hải ny núi ba
phm.
23. Phm Thổng Lờn Trâi ủõu Sut.
24. Phm K Tỏn ủõu Sut.
25. Phm Thặp Hềi HĩĐng.
Ba phm ny cng l vũng sai bit nhõn quọ, l "tu
nhõn kh quọ sinh giọi phn".


Kinh Hoa Nghiờm giọng giọi tặp1

23

Hải th sỏu ê tồi ủin Ma Ni Bọo Tồng, cung trâi
Tha Hoỏ T Tồi. Hải ny l tng trâi th sỏu cỷa dức giĐi,
cng l trâi cao nht cỷa dức giĐi. Hải ny ủc Phặt phúng
quang minh ê giằa lụng my, hải ny Bề Tỏt Kim Cang

Tồng lm chỷ ầồi hải, Ngi nĩệng thn lc cỷa Phặt m núi
ầồo l phỏp mụn Thặp ủẻa. Hải ny chè núi mảt phm.
26. Phm Thặp ủẻa.
Phm ny cng l vũng sai bit nhõn quọ, l "tu nhõn
kh quọ sinh giọi phn". Trờn ầõy l mĩâi bển phm diu
phỏp núi ê trờn Thiờn cung.
Hải th bọy ê tồi ủin Ph Quang Minh. ủc Phặt
lồi tỉ trờn trâi trê v nhõn gian. Hải ny ủc Phặt phúng
quang minh giằa lụng my v quang minh ê ming, quang
minh ê ming l biu thẻ, tt cọ Phặt t tỉ trong ming cỷa
Phặt hoỏ sinh. Hải ny Bề Tỏt Ph Hin lm chỷ ầồi hải,
Ngi nĩệng thn lc cỷa Phặt m núi phỏp ủÊng giỏc v
Diu giỏc, tc cng l phỏp mụn nhõn trũn quọ ầy, sỏu
phm trĩĐc núi nhõn trũn, nổm phm sau núi quọ ầy. Hải
ny núi mĩâi mảt phm :
27. Phm Thặp ủẻnh.
28. Phm Thặp Thụng.
29. Phm Thặp Nhn.
30. Phm A Tổng K.
31. Phm Th Lĩđng.
32. Phm Bề Tỏt Trứ X.


Kinh Hoa Nghiờm giọng giọi tặp1

24

33. Phm Thặp Thõn TĩĐng Họi.
34. Phm Tu Họo Quang Minh.
35. Phm Hồnh Ph Hin.

36. Phm Nhĩ Lai Xut Hin.
Mĩâi mảt phm ny l vũng nhõn quọ bỡnh ầÊng, l
"tu nhõn kh quọ sinh giọi phn".
Hải th tỏm tồi ủin Ph Quang Minh. Trong hải
ny ủc Phặt khụng phúng quang minh, vỡ tồi trng x.
Hải ny cng l Bề Tỏt Ph Hin lm chỷ ầồi hải, vỡ Bề
Tỏt Ph Hin l chỷ Hoa Nghiờm Họi Hải, Ngi nĩệng
thn lc cỷa ủc Phặt, m núi phỏp hai ngn hồnh mụn. Cú
vẻ Bề Tỏt Ph Hu hếi Bề Tỏt Ph Hin : Nhằng gỡ l phỏp
nĩệng ta cỷa Bề Tỏt ? Nhằng gỡ l phỏp thc hnh cỷa Bề
Tỏt ? .v.v., cú hai trổm cõu hếi. Bề Tỏt Ph Hin giọi ầỏp
thnh hai nghỡn cõu trọ lâi. Hải ny chè núi mảt phm
38. Phm Lỡa Th Gian.
Phm ny l vũng thnh hồnh nhõn quọ, l "thỏc
phỏp tin tu thnh hồnh phn".
Hải th chớn ê tồi Rỉng Th ủa. ủẻa ầim ê trong
thnh Xỏ V, tc cng l vĩân ụng Cp Cụ ủảc, cõy cỷa
thỏi t K ủ, cũn gi l Tinh Xỏ K Hon, cũn gi l
Trng Cỏc Giọng ủĩâng. Khi ủc Phặt thnh chỏnh giỏc
thỡ chĩa cú giọng ầĩâng ny, sau ny mĐi thnh lặp. Song,
khụng cú Trng Cỏc Giọng ủĩâng, vặy ủc Phặt lm th


Kinh Hoa Nghiờm giọng giọi tặp1

25

no thuyt phỏp tồi ầõy ? ủú l cọnh giĐi diu khụng th
nghù bn. ủc Phặt cú th ầem vụ lĩđng kip quỏ kh dâi
ần hin tồi, cng cú th ầem vụ lĩđng kip vẻ lai dâi ần

hin tồi. Cho nờn chÊng cú phõn bit quỏ kh, hin tồi v vẻ
lai, l viờn dung vụ ngồi. Giểng nhĩ trong Kinh Kim Cang
cú núi :"Tam tõm bt khọ ầĂc" (ba tõm khụng th ầĂc
ầĩđc), cựng ầồo l y, nghùa l : tõm quỏ kh khụng th
nĂm bĂt, tõm hin tồi khụng th nĂm bĂt, tõm vẻ lai cng
khụng th nĂm bĂt. Tồi sao ? Bồn núi cú quỏ kh tc l
chp trĩĐc, cú hin tồi l chp trĩĐc, cú vẻ lai cng l chp
trĩĐc. Vỡ quỏ kh ầó qua rềi, hin lồi khụng dỉng lồi, cũn
vẻ lai thỡ chĩa ần, ầú l phỏ chp. Tồi hải ny ủc Phặt
phúng luềng ho quang trĂng, biu thẻ chiu khĂp ba ngn
ầồi thiờn, khin cho tt cọ chỳng sinh ầĩđc thm nhun
mĩa phỏp, sinh ra cổn lnh. Hải ny phõn lm hải chớnh v
hải phứ. Hải chớnh l Phặt Thớch Ca Mõu Ni lm hải chỷ,
nhặp vo Tam muải Sĩ T Tn Thõn, thẻ hin m núi diu
phỏp, khin cho ầồi chỳng "ầển chng phỏp giĐi". Hải phứ
l cỏc Bề Tỏt lm hải chỷ, Bề Tỏt Ph Hin, Bề Tỏt Vổn
Thự v cỏc vẻ thin tri thc vỡ Thin Ti ủềng T m núi rừ
"tim chng phỏp giĐi". Hải ny chè núi mảt phm :
39. Phm Vo Phỏp GiĐi.
Nhĩng cú hai mĩệi mểt quyn. Hải ny l vũng
chng nhặp nhõn quọ, l "y nhõn chng nhặp thnh ầc
phn". Phn trờn l mĩâi ba phm diu phỏp núi ê tồi nhõn
gian.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×