Chuyên đề: Phương trình vô tỉ
GV : Cù Đức Hoà
1. PHƯƠNG PHÁP LUỸ THỪA
Giải các phương trình sau:
1)
x2 4x 6 x 4
2)
x 2 2x 4 2 x
3) x 3 x 2 4 x 2 9
4)
3x 2 9 x 1 x 2
5)
x 2 3 x 2 3 x 0
6)
7) 3x 3 3x 1 5
8)
4 1 x 2 x
9)
10)
13)
11)
14)
3
16)
x 5 3 x 6 3 2 x 11
x 3 7 x 2x 8
y 14 12 y 0
18)
x 2 3x 2 x 2 6 x 5 2 x 2 9 x 7
20)
x2 9
17)
3
x 1 3 x 2 3 x 3 0
5 x 1 3 x 2 x 1 0
3
12)
15)
x 1 3 x 1 3 5 x
x 1 x 2 x 3
x 2 3 x 5 2x
3x2 6x 16 x2 2x 2 x2 2x 4
21)
x 2 7 2
3x 2 9 x 1 x 2
19)
x 1 x 9 2
3x 2 5 x 8
3 x 2 5 x 1 1
2. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ
Dạng 1: Các phương trình có dạng
Bài 1. Giải các phương trình sau:
1) ( x 1)( x 4) 5 x 2 5 x 28 )
A.B A.B C 0
7)
2)
5 x 2 10 x 1 7 x 2 2 x
x 3 2 3x 22
x 2 3x 7
3) x( x 5) 23 x 2 5 x 2 2
5) 4 (4 x)( 2 x) x 2 2 x 12 6) (4 x)(6 x) x 2 2 x 12
Bài 2. Tìm m để phương trình sau có nghiệm?
a) (1 2 x)(3 x) 2 x 2 5 x 3 m
b) x 2 2 x 4 3 x x 1 m 3
4) x 2 4 x 2 2 x 2 4 x 5
Bài 3. Cho phương trình: x 2 2 x 4 (3 x)( x 1) m 2
a. Giải phương trình khi m = 12
b. Tìm m để phương trình có nghiệm?
x1
Bài 4. Cho phương trình: (x 3)(x 1) 4(x 3)
m (Đ3)
x 3
a. Giải phương trình với m = -3
b. Tìm m để phương trình có nghiệm?
2
Dạng 2: Các phương trình có dạng: A B A B C 0
Bài 1. Giải các phương trình sau:
2
x x2 x 1 x
a) (QGHN-HVNH’00) 1
b) 2 x 3 x 1 3 x 2 2 x 2 5 x 3 - 2
3
x 4 x 4
c) (AN’01) 7 x 7 7 x 6 2 49 x 2 7 x 42 181 14 x
d)
x x2 16 6
2
5
1
3
1
2 x
7
2 x
4 (Đ36)
e) 5 x
g) (TN- KA, B ‘01) 3 x
2x
2x
2 x
2 x
h)
z 1 z 3 2 ( z 1)( z 3) 4 2 z i)
3 x 2 x 1 4 x 9 2 3x 2 5 x 2 (KTQS‘01)
1 x 8 x 1 x 8 x a
Bài 2. Cho phương trình:
(ĐHKTQD - 1998)
a. Giải phương trình khi a = 3.
b. Tìm a để phương trình đã cho có nghiệm.?
Bài 3. Cho phương trình: 3 x 6 x 3 x 6 x m (Đ59)
a. Giải phương trình với m = 3.
b. Tìm m để phương trình có nghiệm?
x 1 3 x ( x 1)(3 x) m (m-tham số) (ĐHSP Vinh 2000)
Bài 4. Cho phương trình:
a. Giải phương trình khi m = 2.
b. Tìm để phương trình đã cho có nghiệm.
Bài 5. Tìm a để PT sau có nghiệm: 2 x 2 x 2 x 2 x a
Tất cả bài tập 2, 3, 4, 5 ta có thể sáng tạo thêm những câu hỏi hoặc những bài tập sau:
a) Tìm a để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất? (ĐK cần và đủ)
/>
Chuyên đề: Phương trình vô tỉ
b) Tìm a để phương trình đã cho vô nghiệm?
Dạng 3: Một số dạng khác.
1) 9 x 1 2 3x 7 1
3x 4
4) 10. x 3 8 3 x 2 x 6
x
2
2) x 2 3 x 1
5)
35
12
4
3
x 4 x2 1
3
x 2 1 x x 2 1 2
x
3)
6)
x 3 1 x 2 3x 1
6x
x 2
12 x
12 x
24
0
x 2
x 2
1
3x
1 x 2 x 2
3x
1
1
2
2
1 x
1 x
x2 1
1 x 2
1 x 2
4x 2
x
x 1
2 x 9
10)
11)
2
3 (Đ141)
2
x 1
x
1 1 2x
Dạng 4: Đặt ẩn phụ nhưng vẫn còn ẩn ban đầu.
1) 4 x 1 x 2 1 2 x 2 2 x 1
2) 21 x x 2 2 x 1 x 2 2 x 1
3) x2 x 12 x 1 36
7) x
8)
4) 1 x 2x2 4x2 1
7) 2x
x 1
x
5) 4 1 x 3 x 3 1 x 1 x 2
6) sin x sin x sin 2 x cos x 1
1
1
2
2 x y
2 cos x y 13 4 cos 2 x y
8) 4 3. 4 x x sin
1 3 x 0
2
x
x
2x 1
3. PHƯƠNG PHÁP ĐƯA VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH.
1)
2)
3)
4) 8) x 2 8 x 15 3 x 3 2 x 5 6
x2 7x 4
5)
4 x (ĐHDL ĐĐ’01)
x 1 2 3n x 1 2 2n x 2 1 0 (với n N; n 2)
x2
6) x 2 2 x 1 3 x 6 4 x 6 2 x 1 3 x 2
x2 x 2 2 x 2 2 x 1
x 2 10 x 21 3 x 3 2 x 7 6
n
7) x 2 x 1 x 1 x x 2 x 0
(1)
(HVKT QS - 2001)
4. PHƯƠNG PHÁP GIẢN ƯỚC
1. (ĐHSPHN2’00)
x( x 1) x ( x 2) x 2
2.
3.
x 2 2002 x 2001 x 2 2003x 2002 x 2 2004 x 2003
5.
x( x 1) x( x 2) 2 x( x 3)
6.
x( x 1) x ( x 2) x( x 3)
8)
9.
x 2 3x 2 x 2 4 x 3 x 2 5 x 4
4. 2 x( x 1
x( x 2) x 2
x 2 3 x 2 x 2 4 x 3 2 x 2 5 x 4
x 2 3x 2 x 2 6 x 5 2 x 2 9 x 7
(Đ8)
(BKHN- 2001)
5. PHƯƠNG TRÌNH CÓ CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI.
1.
x2 4x 5
3.
x2 x 1 x 2 x 1
5.
x2 x 1
7.
x
x2 10x 50 5
2.
x 3 4 x 1 x 8 6 x 1 1
x 3
2
4.
x 2 3 2x 5 x 2
6.
x 4 2 x 2 1 1 x
8.
x 15 8 x 1 x 8 6 x 1 1
x 2 x 1 2
(HVCNBC’01)
4 x 4 x 4 x 4 2 .
Nguyễn Đức Toàn Thịnh – GV Trường THPT Trung Giã
(Đ24)
2 x 5 2 2
8. 4 x 2 x 1 4
Chuyên đề: Phương trình vô tỉ
6. PHƯƠNG PHÁP NHÂN LƯỢNG LIÊN HỢP
Giải các phương trình sau:
1) x( x 1) x( x 2) 2 x( x 3)
4)
21 x 21 x 21
x
21 x 21 x
3
5)
3
x( x 2) x 2
2) 2 x( x 1)
7 x 3 x 5
6 x
7 x 3 x 5
6)
3)
2x 2
2x 1 x
x2 3x 2 x2 4x 3 2 x2 5x 4
7) 2x2 1 x2 3x 2 2x2 2x 3 x2 x 2
8) 3 x 2 7 x 3 x 2 2 3 x 2 5 x 1 x 2 3x 4
9) x 2 2003 x 2002 x 2 2004 x 2003 2 x 2 2005 x 2004
7. PHƯƠNG PHÁP NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ
Giải các phương trình sau:
1) 3 x 2 6 x 7 5 x 2 10 x 14 4 2 x x 2
2)
3)
x 2 6 x 11 x 2 6 x 13 4 x 2 4 x 5 3 2
5)
2 x 2 8 x 12 3
8) 1 2 x 1 2 x
4
3 x 2 12 x 13
1 2x
1 2x
1 2x
1 2x
10) x 2 2 x 3 2 x 2 x 1 3x 3 x 2
6)
x 2 6 x 15
x 2 6 x 18
2
x 6 x 11
4) x 2 3 x 3,5 x 2 2 x 2 x 2 4 x 5
x 2 2 x 5 x 1 2 7)
9)
11)
2( 1 x x ) 4 1 x 4 x
x 2 4 x x 2 6 x 11
x 2 10 x x 2 12 x 52
8. PHƯƠNG PHÁP ĐƯA VỀ HỆ .
Dạng 1: Đưa về hệ phương trình bình thường. Hoặc hệ đối xứng loại một.
Nguyễn Đức Toàn Thịnh – GV Trường THPT Trung Giã
(Đ11)
Chuyên đề: Phương trình vô tỉ
3
1)
2 x 1
x 1
GV : Cù Đức Hoà
25)
(ĐHTCKTHN - 2001)
4
2)
1
1
cos2x 4 cos2x 1
2
2
26)
2 x x2
1
4
10 8sin2 x 4 8cos2 x 1 1
x x 1 x 2 x 127) 17 x 17 x 2
3 x x2
3)
(ĐHDL HP’01)
4)
5)
4
5 x 4 x 1 2
(DL Hùng vương- 2001)
28) x 1 1 6 x
(CĐ mẫu giáo TW1- 2001)
29)
x2 3x 3 x2 3x 6 x23 x 5 x2 8x 4 5
3
6)
x 34 3 x 3 1 30)
(Đ12)
1
x 2 x 1 x2 x 1
7) 4 x 4 97 x 5
2
8) 3 14 x 3 12 x 2
(Đ142)
9)
31)
2
2
2
3
3
3
( x 8) ( x 8) x 64
4 x3 x 3 35 x3 30
x3 35
32)
10)
2
2
x 17 x 2 x 17 x 2 9 3x 5x 8 3x 5x 1 1
33)
1
1
2
11)
2x2 5x 2 2 2x2 5x 6 1
2 x2 x
34)
12)
4
47 2x 4 35 2x 4
3
1 x 3 1 x 2
65
1
13) 3 x 2 2 3 x 2
8
1
1
14) 3 x 3 x 1
2
2
15)
3
7 tgx 3 2 tgx3
16) 3 24 x 12 x 6
17)
34 x
3
3
x 1 x 1 3 34 x
30
34 x 3 x 1
18)
1 1 x2
1 x 3 1 x 3
2
1 x2
19)
3
2 x x2 3 2 x x2 3 4
20)
3
3x 1 2 3 3x 1 2 3 9 x 2 1 1
21)
3
2 x 2 3 7 x 2 3 2 x 7 x 3
22)
2 x x 1 1 2 x x 1 2 x 1 1
23)
3
sin2 x 3 cos2 x 3 4
24)
sinx 2 sin2 x sinx. 2 sin2 x 3
/>
Cï §øc Hoµ
Tæ : To¸n - Lý
Dạng 2: Đưa phương trình đã cho về hệ đối xứng loại hai.
1) x 3 1 23 2 x 1
2) x3 2 33 3x 2
3) (x2 + 3x - 4)2 + 3(x2 + 3x - 4) = x + 4
4) x 2 1 x 1
5) x2 2 2 x
6) x 2 5 x 5
7) 5 5 x x
4x 9
, x 0 (ĐHAN-D)
9) 4
28
11) x2 5 x 5
12) x3 33 3x 2 2
8) 7x2 7x
10)
4 x x
3
x 9 x 3 6
13) x2 1 x 1
3
14)
3 3 x x
9. PHƯƠNG PHÁP ĐẠO HÀM.
1. Các bước:
Tìm tập xác định của phương trình.
Biến đổi phương trình (nếu cần) để đặt f(x) bằng một biểu thức nào đó.
Tính đạo hàm f(x), rồi dựa vào tính đồng biến(nbiến) của hàm số để kết luận nghiệm của phương
trình.
2. Ví dụ.
Giải phương trình sau:
3
2 x 1 3 2 x 2 3 2 x 3 0 (1)
Giải:
Tập xác định: D = R. Đặt f(x) = 3 2 x 1 3 2 x 2 3 2 x 3
Ta có:
f ' ( x)
2
3
(2 x 1)
2
2
3
(2 x 2)
2
2
3
(2 x 3)
Suy ra hàm số f(x) đồng biến trên tập M= ,
2
0; x
1
3
, 1,
2
2
1 1
3 3
, 1 1, ,
2 2
2 2
Ta thấy f(-1)=0 x=-1 là một nghiệm của (1). Ta có: f (
1
3
) 3; f ( ) 3
2
2
Ta có bảng biến thiên của hàm số f(x):
x
-∞
f’(x)
3
2
-1
1
2
+∞
F(x)
+∞
0
-∞
3
-3
Từ bảng biến thiên ta thấy f(x) = 0 x = -1. Vậy phương trình đã cho có duy nhất một nghiệm
x = -1.
Bài tập tương tự:
Giải các phương trình sau:
/>
Cï §øc Hoµ
Tæ : To¸n - Lý
1)
3
2
2
2) 2 x 1 2 2 x 1 3 3x 2 9 x 3 0
x 2 3 x 1 3 2 x 2 1 3 2 x 2
Từ bài 2, ta có bài tập 3.
3)
2 x 1 2000 2 x 1 2 1999
x2000
x 2 1999 0
4)
x 3 x 19 y 3 y 19
5) (ĐH.B’02) Xác định m để phương trình sau có nghiệm:
m 1 x 2 1 x 2 2 2 1 x 4 1 x 2 1 x 2
6) (ĐH.A’08) Tìm các giá trị của m để phương trình sau có đúng hai nghiệm thực phân biệt:
4
2 x 2 x 24 6 x 2 6 x m
10. PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁC HOÁ.
Ví dụ. Giải phương trình sau: x 3 1 x 2 3 x 2 2 x 2 (1)
Giải:
Tập xác định: D = [-1; 1].
(2)
Do (2) nên đặt x = cost (*), với 0 t (A)
Khi đó phương trình (1) trở thành: cos 3 t 1 cos 2 t 3 cos t 2(1 cos 2 t ) (3)
Với t (A), ta có: (3) cos 3 t sin 3 t 2 cos t. sin t cos t sin t 1 sin t. cos t 2 cos t. sin t (4)
Đặt X = cost + sint (5), X 2 (B) X2 = 1 + 2sint.cost sint.cost =
X2 1
2
Phương trình (4) trở thành phương trình ẩn X:
X 2 1
X21
X .1
2.
X 3 X 2 2 X 2 1 X 3 2 X 2 3X
2
2
X
X 2
2 X 2 2 2 X 1 0
2
X 2 2 X 1 0
2 0
X 2
X 2 1
X 2 1
Ta thấy chỉ có nghiệm X = 2 và X = - 2 + 1 là thoả mãn điều kiện (B).
+ Với X = 2 , thay vào (5) ta được:
sin t cos t 2
Vì t (A) nên ta có t =
2 sin t 2 sin t 1 t k 2 t k 2 , k Z .
4 2
4
4
4
2
. Thay vào (*) ta được: x = cos =
(thoả mãn tập xác định D).
4 2
4
/>
Cï §øc Hoµ
Tæ : To¸n - Lý
2
+ Với X = -
+ 1, thay vào (5) ta được:
2 sin t 2 1 sin t
4
4
sin t cos t 2 1 (**)
2 1
.
2
Khi đó, ta có:
2
cos t 1 sin t 1
4
4
2
2 1
3 2 2
2 21
1
2
2
2
2 21
cos t
4
2
cos t. cos
2 21
2
cos t sin t 2 2 1 cos t sin t 2 2 1(6)
sin t.sin
4
4
2
2
2
Từ (**) và (6) suy ra cost =
2 1 2 2 1
. Thay vào (5), ta được x =
2
2 1 2 2 1 thoả mãn tập xác định D.
2
Nhưng chỉ có nghiệm x =
Vậy, phương trình đã cho có hai nghiệm x =
2
và x =
2
1 2x 1 x2
1 2x2
2
1 1 x2
1 x
2 1 2 2 1 .
2
1) 4 x 3 3 x 1 x 2 (HVQHQT- 2001)2) x 3 1 x 2 3 x. 21 x 2
Bài tập tương tự.
3)
3
1 x
3
4)
2
1 x2
Một số bài tập tham khảo:
1. Giải các phương trình sau:
x 2
x 4
1) 9 x 5 2 x 4
8)
2x 7
2) 25 x 2 x 1
9) 3x 1 x 4 1
5x 1
3x 2
2 1 2 2 1
.
2
15) 6 x 1 x 5 2 x
16)
x 1 0
3)
4 2x x 2 x 2
10)
11 x
17)
1
x 4 x 2 x 1
4)
x 1 x2 1
11)
9 x 7 16 x
18)
2
x 5 13 x
6)
x 2 2x 4 6 x
13)
x 5
20)
x 1 2
2 x 14 x 7
3
12 x 3 4 x 4
7) x 2 5 x 4 x 1
14) x 2 9 x 9 x 9 x 21) 3 x 1 3 x 2 3 2 x 3
2. Giải các phương trình sau:
1) x 2 6 2 x 2 8 x 12 4 x
9) 2 x 2 ( x 1)(2 x) 1 2 x
/>
Cï §øc Hoµ
Tæ : To¸n - Lý
2) ( x 5)(2 x) 3 x 2 3 x
10)
x 2 x 2 x 2 x 7 3x 2 3x 13
3) 5 x 8 7 x 2 5 x 1 7 x 2 8
11) (4 x 1) x 2 1 2( x 2 x) 1
4) ( x 1)( x 4) 3 x 2 5 x 2 6
12) x 2 3 x 1 ( x 3) x 2 1
x 3 6 x 3 ( x 3)(6 x)
5)
13) 2( x 1) 2 x 2 1 2 x 2 2 x 2
6) 3 2 x x 2 3( x 1 x )
14)
7)
15)
2 x 3 x 1 16 3x 2 2 x 2 5 x 3
x 2 3x 3 x 2 3 x 6 3
x 2 7 x x 2 x 2 3x 2 3x 19
3. Giải các phương trình sau: (ẩn phụ hệ)
2)
2
2
3 x x 3 x x 1
3)
2
1)
x 3 x 3
4)
2
x 3 10 x 5
3x 2 2 x 15 3x 2 2 x 8 7
4. Giải các phương trình sau (Đánh giá)
3)
x 3 5 x x 2 8 x 18
2)
1) x 2 2 x 5 x 1 2
1 x 2 23 1 x 2 3
x x 4 2 x 2 x 4
5. Tìm m để phương trình có nghiệm.
1) x 1 3 x ( x 1)(3 x) m
2)
4)
4
x 1 1 x a
2 ( x 2)(4 x) x 2 2 x m
6. Tìm m để phương trình có nghiệm.
1) 4 x x 2 m
4) x 2 x m
4)
2) 4 x 4 2 x m
5)
1 x 2 23 1 x 2 m
3) 4 x 1 x 1 4 3 x 3 x m
6) 4 x x 4 2 x 2 x m
7. Giải phương trình, hệ phương trình:
a) 7 x x 5 x 2 12 x 38
b) 5 2 x 2 x 3 3 x 2 12 x 14
c)
2
x x 2004 2004
x 1 y 1
x 1 y 4
2x
1 1
d)
e)
f)
2
x y 7
1 x
2 2x
x y 1 1
/>