Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De toan chuong 3 HH11 pham quang vinh THPT vinh trach

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (515.46 KB, 4 trang )

ĐỀ TRẮC NGHIỆM TOÁN CHƯƠNG 3 HH 11
+ Người soạn: PHẠM QUANG VINH
+ Đơn vị: THPT VĨNH TRẠCH
+ Người phản biện: ĐỖ THƯỢNG THỐNG
+ Đơn vị: THPT VĨNH TRẠCH
Câu 3.4.1.PhamQuangVinh. Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  , đáy ABC là
tam giác đều, M là trung điểm BC .

Tìm góc giữa  SBC  và  ABC  .
� .
� .
A. SMA
B. SCA
Lược giải:
Ta có:

� .
C. SBA

D. �
ASM .


 SBC  � ABC   BC


�AM � ABC  , AM  BC � SMA là góc cần tìm  chọn A.

�SM � SBC  , SM  BC

+ Xác định sai phương pháp tìm góc 2 mp  chọn B hoặc C.


+ Xác định sai góc giữa 2 mp, ghi sai thứ tự góc  chọn D.
Câu 3.4.2.PhamQuangVinh. Cho hình chóp S . ABCD có SA   ABCD  , đáy ABCD
là hình chữ nhật tâm O , H là hình chiếu vuông góc của A lên BD .

Tìm góc giữa  SBD  và  ABCD  .
� .
� .
A. SHA
B. SOA
Lược giải:
Ta có:

� .
C. SDA

� .
D. SBA


 SBD  � ABCD   BD


� là góc cần tìm  chọn A.
� SHA
�AH � ABCH  , AH  BD

�SH � SBD  , SH  BD  do BD   SAH  

+ Xác định sai 2 đt vuông góc với giao tuyến  chọn B.
+ Xác định sai phương pháp tìm góc 2 mp  chọn C hoặc D.



Câu 3.4.1.PhamQuangVinh. Cho        và    �    a . Mệnh đề nào sau đây
đúng ?
A. Nếu d �   và d  a thì d     .
B. Nếu d     thì d / /    .
C. Nếu d �   thì d     .
D. Nếu d     thì d �   .
Lược giải:
+Nắm vững lý thuyết  chọn A.
+ Không nắm vững lý thuyết  chọn B, C hoặc D.
Câu 3.4.1.PhamQuangVinh. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Hình hộp chữ nhật có sáu mặt là hình chữ nhật.
B. Hình lập phương có sáu mặt là hình vuông.
C. Hình lăng trụ đều có các mặt bên bằng nhau.
D. Hình hộp đứng có đáy là hình bình hành.
Lược giải:
+Nắm vững các tính chất các hình  chọn A.
+ Không nắm vững các tính chất  chọn B, C hoặc D.
Câu 3.4.1.PhamQuangVinh. Cho hình chóp S . ABCD có SA   ABCD  , đáy ABCD
là hình vuông.

Mệnh đề nào sau đây sai ?
A.  SBD    ABCD  .

B.  SAB    ABCD  .

C.  SBD    SAC  .
D.  SAC    ABCD  .
Lược giải:

+ Nắm vững định lí  chọn A.
+ Nhận định không chính xác  chọn B, C hoặc D.
Câu 3.5.2.PhamQuangVinh. Cho hình lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' , M là trung điểm
BC . H , E lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên A ' B, A ' M .

Tìm khoảng cách từ A đến  A ' BC  .


A. d  A,  A ' BC    AE.

C. d  A,  A ' BC    AB.
Lược giải:
Ta có:

B. d  A,  A ' BC    AH .

D. d  A,  A ' BC    AM .


�AE  A ' M
� AE   A ' BC  � d  A,  A ' BC    AE.  chọn A.

�AE  BC  do BC   A ' AM  

+ Xác định sai đoạn thẳng vuông góc mp  chọn B, C hoặc D.
Câu 3.5.2.PhamQuangVinh. Cho hình chóp đều S . ABCD có đáy ABCD là hình
vuông tâm O . Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. d  O,  SCD    OC.
B. d  A,  SCD    2d  O,  SCD   .
C. d  B,  SCD    2d  O,  SAB   .

D. d  A,  SBD    OA.
Lược giải:
Ta có:
d  O,  SCD    OK . (K là hình chiếu của O
lên trung đoạn SM), câu A sai  chọn A.
+ O là trung điểm AC, C � SCD   câu B
đúng. Học sinh có thể chọn B do không nắm vững
các kiến thức.
+ Do S.ABCD là hình chóp đều nên:
d  O,  SCD    d  O,  SAB   . O là trung điểm BD,
D � SCD 

� d  B,  SCD    2d  O,  SCD    2d  O,  SAB  


câu C đúng. Học sinh có thể chọn C do không nắm vững các kiến thức và mối quan hệ
các khoảng cách.
+ OA   SBD  � d  A,  SBD    OA  câu D đúng. Học sinh có thể chọn D do
không nắm kiến thức khoảng cách từ điểm đến mp.
Câu 3.5.3.PhamQuangVinh. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật
tâm O , M là trung điểm SA. Tìm khoảng cách giữa BD và SC .
A. d  BD, SC   d  A,  MBD   .
B. d  BD, SC   OC.
C. d  BD, SC   d  O, SC  .
Lược giải:
Ta có

D. d  BD, SC   OA.



�SC / /  MBD 
� d  BD, SC   d  SC ,  MBD    d  C ,  MBD    d  A,  MBD  

�BD � MBD 

 chọn A.


+ Xác định sai đoạn vuông góc chung của BD và
SC  chọn B.
+ Xác định sai cách tìm khoảng cách 2 đường
thẳng chéo nhau  chọn C
+ Xác định sai khoảng cách từ A đến  MBD  
chọn D.
Câu 3.4.2.PhamQuangVinh. Cho hình chóp đều S . ABCD , các mặt bên là các tam
giác nhọn, gọi E , F lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SD . Mệnh đề nào sau
đây sai ?
A.  AEF    SBD  .
B.  AEF    SAC  .
C.  AEC    SBD  .
D.  AFC    SCD  .
Lược giải:
+ Nắm vững định lí  chọn A.
+ Nhận định lí không chính xác  chọn B, C hoặc D.
Câu 3.5.3.PhamQuangVinh. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có
AB  a, AD  a 3, AA '  2a . Tính khoảng cách giữa BD và CD '.
2a 57
19
a 3
C. d  BD, CD ' 

2

A. d  BD, CD '  

2a 5
5
a 95
D. d  BD, CD' 
4

B. d  BD, CD ' 

Lược giải:
Ta có:

CD '/ /  A ' BD  �

�� d  BD, CD '   d  CD ',  A ' BD    d  C ,  A ' BD    d  A,  A ' BD  
BD � A ' BD  �
d  A,  A ' BD    AH . (H là hình chiếu vuông

góc của A lên A’I) ,
Tính được AI 

a 3
2a 57
, AH 

2
19


chọn A.
+ Xác định sai d  A,  A ' BD    AH . (H là
hình chiếu vuông góc của A lên A’O), tính được
2a 5
 chọn B.
5
+ Xác định sai d  BD, CD ' chính là đường
cao của BCD hạ từ C lên BD tính được
a 3
 chọn C.
CM 
2
+ Xác định sai d  BD, CD '   OK . (K là hình chiếu vuông góc của O lên CD’), tính
AH 

được OK 

a 95
 chọn D.
4



×