Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De toan chuong i HH11 DUONGTHITRUCLINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.62 KB, 4 trang )

ĐỀ TRẮC NGHIỆM TOÁN CHƯƠNG I HÌNH HỌC 11
Người soạn: DƯƠNG THỊ TRÚC LINH.
Đơn vị: THPT Nguyễn Chí Thanh.
Người phản biện: Trần Kiên Cường.
Đơn vị: THPT Nguyễn Chí Thanh.
Câu 1.2.1.DTTLINH Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho điểm M  1; 4  và vectơ
r
r
u   3; 1 . Tìm tọa độ ảnh M ' của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ u .

A. M '  4; 5  .

B. M '  2; 3 .

C. M '  2;3 .

D. M '  2; 5  .

�x '  1  3  4
.
�y '  4  1  5

* Trả lời: Chọn A vì �
* Phương án nhiễu:

�x '  1  3  2
.
�y '  4  1  3

B. Sai công thức �


�x '  3  1  2
C. Sai công thức �
.
�y '  1  4  3
�x '  3  1  4
.
�y '  1  4  5

D. Sai công thức và sai dấu �

Câu 1.2.1.DTTLINH Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho điểm B  2; 3 và vectơ
r
r
u  1; 1 . Tìm tọa độ của điểm A , biết phép tịnh tiến theo vectơ u biến A thành B .

A. A  1; 2  .

B. A  3; 4  .

C. A  1; 4  .

D. A  1; 2  .

�xB  x A  1
� A  2; 3 .
�yB  y A  1

* Trả lời: Chọn A vì �
* Phương án nhiễu:


�x A  xB  1
� A  3; 4  .
y

y

1
�A
B

B. Sai công thức �

�x A  2  1
� A  1; 4  .
�y A  3  1

C. Chuyển vế sai �

�x A  1  2
� A  1; 2  .
y


1

3
�A

D. Chuyển vế sai �


Câu 1.2.1.DTTLINH Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy , phép tịnh tiến biến điểm A  3; 2 

thành điểm A '  2;3 . Hỏi phép tịnh tiến đó biến điểm B  2;5  thành điểm nào trong các
điểm sau ?
A. B '  1;6  .
B. B '  7;10  .
C. B '  3; 4  .
D. B '  3; 4  .
uuur

�x  2  1
� B '  1;6  .
�yB '  5  1

B'
* Trả lời: Chọn A vì AA '  1;1 . �

* Phương án nhiễu:
uuur

�x  2  5
� B '  7;10  .
�yB '  5  5

B'
B. Tính sai AA '  5;5  . �


uuur


�x  2  1
� B '  3; 4  .
�yB '  5  1

B'
C. Tính sai AA '  1; 1 . �

�xB '  1  2
� B '  3; 4  .
�yB '  1  5

D. Sai công thức �

Câu 1.2.2.DTTLINH Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho đường thẳng  : x  y  1  0
r
và vectơ u  4;6  . Tìm phương trình đường thẳng  ' là ảnh của đường thẳng  qua phép
r
tịnh tiến theo vectơ u .
A.  ' : x  y  1  0.
B.  ' : x  y  3  0. C.  ' : x  y  11  0. D.  ' : x  y  9  0.
�x '  x  4
�x  x ' 4
��
.
�y '  y  6 �y  y ' 6

* Trả lời: Chọn A vì �
* Phương án nhiễu:

�x '  x  4

�x  x ' 4
��
.
�y '  y  6 �y  y ' 6
C. Tính toán sai x ' 4  y ' 6  1  0 .
�x '  x  4
�x  x ' 4
��
D. Sai công thức và tính toán sai �
và x ' 4  y ' 6  1  0 .
�y '  y  6 �y  y ' 6
Câu 1.2.2.DTTLINH Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy , phép tịnh tiến biến điểm
A  2; 1 thành điểm A '  4;0  . Hỏi phép tịnh tiến đó biến đường thẳng nào trong các

B. Sai công thức �

đường thẳng sau thành chính nó ?
A. x  2 y  1  0.
B. 2 x  y  1  0.
r uuur
* Trả lời: Chọn A vì ud  AA '  2;1 .
* Phương án nhiễu:
r uuur
 2;1 .
B. Hiểu sai nd  AA�

C. x  6 y  2  0.

D. x  2 y  1  0.


uuur

C. Tính sai AA '  6; 1 .
D. Quên cách đổi từ VTCP sang VTPT.
Câu 1.2.2.DTTLINH Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho parabol  P  có phương

trình y  2 x 2  x  1 . Tìm phương trình parabol  P ' là ảnh của parabol  P  qua phép
tịnh tiến theo phương của trục hoành về bên phải 2 đơn vị.
A. y  2 x 2  9 x  11. B. y  2 x 2  7 x  7. C. y  2 x 2  x  1.
D. y  2 x 2  x  3.
r
* Trả lời: Chọn A vì u   2;0  .
* Phương án nhiễu:
r
B. Hiểu sai u   2;0  .
r

C. Hiểu sai u   0; 2  .
r

D. Hiểu sai u   0; 2  .
Câu 1.5.2.DTTLINH Cho hai đường thẳng d và d ' cắt nhau tại O . Hỏi có bao nhiêu
phép quay biến đường thẳng d thành d ' ?

A. Vô số.
B. 0.
C. 1.
D. 2.
* Trả lời: Chọn A vì có thể chọn tâm quay là O góc quay là   k 2 hoặc chọn tâm quay
là điểm bất kì cách đều d và d ' .



* Phương án nhiễu:
B. Hiểu sai ảnh của phép quay là đường thẳng song song hoặc trùng với đường d .
C. Chọn tâm quay là O góc quay là  .
D. Chọn tâm quay là O góc quay là  và    .
Câu 1.5.1.DTTLINH Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho điểm M  1; 4  . Tìm tọa độ
ảnh M ' của điểm M qua phép quay tâm O góc quay 900 .
A. M '  4;1 .
B. M '  4;1 .
C. M '  4; 1 .
D. M '  4; 1 .
�x '   y
.
�y '  x

* Trả lời: Chọn A vì �
* Phương án nhiễu:
�x '  y
.
�y '  x
�x '  y
C. Hiểu sai �
.
�y '   x
�x '   y
D. Hiểu sai �
.
�y '   x


B. Hiểu sai �

Câu 1.6.3.DTTLINH Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho đường tròn (C ) có phương
2
2
trình  x  1   y  2   4. Hỏi phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai
r
phép đối xứng trục Oy và phép tịnh tiến theo véctơ v (2;3) biến (C ) thành đường tròn
nào trong các đường tròn sau ?
2
2
2
2
A.  x  1   y  1  4.
B.  x  3   y  5  4.
C.  x  3   y  1  4.
2

D.  x  1   y  5  4.

2

2

2

r

 1;1
* Trả lời: Chọn A vì qua phép ĐOy và phép tịnh tiến v (2;3) tâm I �

* Phương án nhiễu:
�x '  x
.
�y '   y

B. Hiểu sai �

C. Thực hiện 1 phép tịnh tiến.
�x '   x
.
�y '   y

D. Hiểu sai �

Câu 1.6.3.DTTLINH Cho hình vuông ABCD tâm O với M , N , P, Q lần lượt là trung
điểm của các cạnh AB, BC , CD, DA. Phép dời hình biến điểm A thành M , điểm B thành
P. Hỏi phép dời hình đó biến điểm M thành điểm nào ?
A. Điểm O.
B. Điểm C.
C. Điểm M .
D. Điểm N .
* Trả lời: Chọn A vì Q O ,90   A   B và T1 uBAuur  B   M � Q( O ,90 )  M   N và T1 uBAuur  N   O.
2
2
* Phương án nhiễu:
B. Tìm sai phép tịnh tiến
C. Tìm phép đồng nhất.
D. Tìm 1 phép quay Q O ,90  .
0


0

0




×