Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

45 bài tập trắc nghiệm phương trình lượng giác cơ bản file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.09 KB, 13 trang )

45 bài tập - Trắc nghiệm Phương trình lượng giác cơ bản - File word có lời giải chi tiết
Câu 1. Phương trình lượng giác: 2cos x + 2 = 0 có nghiệm là:

π

x
=
+ k 2π

4
A. 
 x = −π + k 2π

4

π

x
=
+ k 2π

4
B. 
 x = 3π + k 2π

4



x
=


+ k 2π

4
C. 
 x = −7π + k 2π

4



x
=
+ k 2π

4
D. 
 x = −3π + k 2π

4

Câu 2. Nghiệm của phương trình lượng giác: cos 2 x − cos x = 0 thỏa mãn điều kiện 0 < x < π là:
A. x =

π
2

B. x =

−π
2


C. x = π

D. x = 0

Câu 3. Nghiệm của phương trình 8cos 2 x sin 2 x cos 4 x = 2 là:

π kπ

 x = 16 + 8
( k ∈¢)
A. 
3
π
π
x =
+k

16
8

π kπ

 x = 32 + 8
( k ∈¢)
B. 
3
π
π
x =

+k

32
8

π kπ

x = 8 + 8
( k ∈¢)
C. 
3
π
π
x =
+k

8
8

π kπ

 x = 32 + 4
( k ∈¢)
D. 
3
π
π
x =
+k


32
4

Câu 4. Nghiệm dương bé nhất của phương trình: 2sin 2 x + 5sin x − 3 = 0 là:
A. x =

π
2

B. x =

Câu 5. Phương trình cos x = −


2

C. x =


6

D. x =

π
6

6
chỉ có các nghiệm là:
2 2


A. x =

π

+ k 2π và x =
+ k 2π ( k ∈ ¢ )
3
3

B. x =

π

+ k 2π và x =
+ k 2π ( k ∈ ¢ )
6
6

C. x =



+ k 2π và x = −
+ k 2π ( k ∈ ¢ )
6
6

D. x =

π

π
+ k 2π và x = − + k 2π ( k ∈ ¢ )
3
3

Câu 6. Phương trình tan x = −

6
chỉ có các nghiệm là:
3 2

A. x =

π
+ kπ ( k ∈ ¢ )
6

B. x = −

π
+ kπ ( k ∈ ¢ )
6

C. x =

π
+ kπ ( k ∈ ¢ )
3

D. x = −


π
+ kπ ( k ∈ ¢ )
3

Câu 7. Phương trình cot x = −

12
chỉ có các nghiệm là:
2


A. x =

π
+ kπ ( k ∈ ¢ )
6

B. x = −

π
+ kπ ( k ∈ ¢ )
6

C. x =

π
+ kπ ( k ∈ ¢ )
3


D. x = −

π
+ kπ ( k ∈ ¢ )
3

Câu 8. Phương trình sin x = cos x chỉ có các nghiệm là:
A. x =

π
+ kπ ( k ∈ ¢ )
4

B. x =

π
+ k 2π ( k ∈ ¢ )
4

π
π
π
π
+ kπ và x = − + kπ ( k ∈ ¢ )
D. x = + k 2π và x = − + k 2π ( k ∈ ¢ )
4
4
4
4
Câu 9. Phương trình tan x = cot x chỉ có các nghiệm là:


C. x =

A. x =

π
+ k 2π ( k ∈ ¢ )
4

B. x =

π
+ kπ ( k ∈ ¢ )
4

C. x =

π
π
+ k ( k ∈¢)
4
2

D. x =

π
π
+ k ( k ∈¢)
4
4


Câu 10. Phương trình 4sin 2 x = 3 chỉ có các nghiệm là:
A. x =

π
π
+ k 2π và x = − + k 2π ( k ∈ ¢ )
3
3

B. x =

π
π
+ kπ và x = − + kπ ( k ∈ ¢ )
3
3

C. x =

π
π
+ kπ và x = − + kπ ( k ∈ ¢ )
6
6

D. x =

π
π

+ k 2π và x = − + k 2π ( k ∈ ¢ )
6
6

Câu 11. Phương trình tan 2 x = 3 chỉ có các nghiệm là:
A. x =

π
π
+ k 2π và x = − + k 2π ( k ∈ ¢ )
3
3

B. x =

π
π
+ kπ và x = − + kπ ( k ∈ ¢ )
3
3

C. x =

π
π
+ kπ và x = − + kπ ( k ∈ ¢ )
6
6

D. x =


π
π
+ k 2π và x = − + k 2π ( k ∈ ¢ )
6
6

Câu 12. Phương trình nào sau đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình sin x = 0 ?
A. cos x = −1

B. cos x = 1

C. tan x = 0

D. cot x = 1

Câu 13. Phương trình nào sau đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình 2cos 2 x = 1 ?
A. 2sin x + 2 = 0

B. sin x =

2
2

C. tan x = 1

D. tan 2 x = 1

Câu 14. Phương trình nào sau đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình tan 2 x = 3 ?
A. cos x = −


1
2

B. 4cos 2 x = 1

C. cot x =

1
3

D. cot x = −

1
3

Câu 15. Phương trình nào sau đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình 3sin 2 x = cos 2 x ?
A. sin x =

1
2

B. cos x =

3
2

C. sin 2 x =

3

4

D. cot 2 x = 3


Câu 16. Phương trình nào sau đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình tan x = 1 ?
A. sin x =

2
2

B. cos x =

2
2

C. cot x = 1

D. cot 2 x = 1

Câu 17. Phương trình sin x = cos5 x chỉ có các nghiệm là:
A. x =

π
π
+ k 2π và x = − + k 2π ( k ∈ ¢ )
4
4

B. x =


π
π
+ kπ và x = − + kπ ( k ∈ ¢ )
4
4

C. x =

π
π
π
π
+ k và x = − + k ( k ∈ ¢ )
12
3
8
2

D. x = −

π
π
π
π
+ k và x = + k ( k ∈ ¢ )
12
3
8
2


Câu 18. Trên khoảng ( 0; π ) , phương trình tan x.tan 3x = 1 :
A. chỉ có các nghiệm là

π π 5π
; ;
6 2 6

B. chỉ có các nghiệm là

π π 3π
; ;
6 4 4

C. chỉ có các nghiệm là

π
π
+ k ( k ∈¢)
6
3

D. có các nghiệm khác các nghiệm trên

Câu 19. Phương trình 2sin 2 x − 7sin x + 3 = 0 :
A. Vô nghiệm
B. chỉ có các nghiệm là x =
C. chỉ có các nghiệm là

π

+ k 2π ( k ∈ ¢ )
6


+ k 2π ( k ∈ ¢ )
6

D. chỉ có các nghiệm là x =

π

+ k 2π và x =
+ k 2π ( k ∈ ¢ )
6
6

Câu 20. Phương trình 2cos 2 x − 3 3 cos x + 3 = 0 :
A. Vô nghiệm
B. chỉ có các nghiệm là x =
C. chỉ có các nghiệm là

π
+ k 2π ( k ∈ ¢ )
3

π
+ k 2π ( k ∈ ¢ )
6

π

π
+ k 2π và x = − + k 2π ( k ∈ ¢ )
6
6
Câu 21. Phương trình tan x + 5cot x = 6 có tập nghiệm trùng với nghiệm của phương trình nào sau đây?
D. chỉ có các nghiệm là x =

A. cot x = 1

B. tan x = 5

 tan x = 1
C. 
 tan x = 5

 tan x = 2
D. 
 tan x = 3

Câu 22. Phương trình cos 2 x + 3cos x = 4 có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình nào sau
đây?


A. cos x = 1

−5
B. cos x =
2

cos x = 1

C. 
cos x = 5
2


cos x = −1
D. 
cos x = 5
2


Câu 23. Phương trình cos 2 x − 5sin x + 6 = 0 có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình nào
sau đây?
−5
A. sin x =
2

B. sin x = 1

sin x = −1
C. 
sin x = 7
2


sin x = −1
D. 
sin x = − 7
2



Câu 24. Phương trình sin 3 x = cos 4 x − sin 4 x có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình nào
sau đây?
A. cos 2 x = sin 3 x

B. cos 2 x = − sin 3 x

C. cos 2 x = sin 2 x

D. cos 2 x = − sin 2 x

Câu 25. Phương trình 2sin 2 x + 5cos x = 5 có thể chuyển về phương trình bậc hai với ẩn phụ được đặt như
sau:
A. t = sin x
B. t = cos x
C. t = tan x
D. t = cot x
Câu 26. Phương trình 3cos 2 x − 4sin x = 10 có thể chuyển về phương trình bậc hai với ẩn phụ được đặt
như sau:
A. t = sin x
B. t = cos x
C. t = tan x
D. t = cot x
4
4
Câu 27. Phương trình 2 ( cos x − sin x ) = 1 .

A. Vô nghiệm

π


x
=

6
B. Chỉ có các nghiệm 
x = − π

6

π

x
=
+ k 2π

6
( k ∈ ¢)
C. Chỉ có các nghiệm 
π
 x = − + k 2π

6

π

x
=
+ kπ


6
( k ∈¢)
D. Chỉ có các nghiệm 
π
 x = − + kπ

6

Câu 28. Phương trình ( cos x + sin x ) = 3sin 2 x .
2

A. Vô nghiệm

π

x
=

12
B. Chỉ có các nghiệm 
 x = 5π

12

π

x
=
+ kπ


12
( k ∈¢)
C. Chỉ có các nghiệm 
 x = 5π + kπ

12

π

x
=
+ k 2π

12
( k ∈¢)
D. Chỉ có các nghiệm 
 x = 5π + k 2π

12

Câu 29. Phương trình ( cos x − sin x ) = 1 − cos 3 x .
2


A. Vô nghiệm

π

 x = 10
B. Chỉ có các nghiệm 

x = − π

2

π


 x = 10 + k 5
( k ∈¢)
C. Chỉ có các nghiệm 
π
 x = − + kπ

2

π


 x = 12 + k 5
( k ∈ ¢)
D. Chỉ có các nghiệm 
π
 x = − + k 2π

2

Câu 30. Phương trình sin 4 x + cos 4 x =

3
4


π
π
+ k ,k ∈¢
8
4

A. Vô nghiệm

B. Chỉ có các nghiệm x =

π

 x = 8 + k 2π
( k ∈ ¢)
C. Chỉ có các nghiệm 
 x = − π + k 2π

8

π

 x = 8 + kπ
( k ∈¢)
D. Chỉ có các nghiệm 
 x = − π + kπ

8

Câu 31. Phương trình cos x = −

A. 2

1
có mấy nghiệm thuộc khoảng ( −π ; 4π ) ?
2

B. 3

C. 4

D. 5

π

Câu 32. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình tan  x − ÷ = 1 là:
3

A. −


12

B. −


12

C. −

11π

12

D. Đáp án khác

2π 

Câu 33. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình sin  x −
÷ = 1 là:
3 

A. −

π
15

B. −


12

C. −

π
12

D. Đáp án khác

π 1

Câu 34. Giải phương trình sin  2 x + ÷ = ta được

3 2

π

 x = − 4 + kπ
,k ∈¢
A. 
 x = 5π + kπ

12

π

 x = 4 + kπ
,k ∈¢
B. 
 x = 5π + kπ

12

π

 x = 4 + kπ
,k ∈¢
C. 
 x = − π + kπ

12

π

π

x = − 4 + k 2
,k ∈¢
D. 
x = π + k π

12
2


Câu 35. Giải phương trình cos ( 3 x + 15° ) =

3
ta được
2

 x = 25° + k .120°
,k ∈¢
A. 
 x = −15° + k .120°

 x = 5° + k .120°
,k ∈¢
B. 
 x = 15° + k .120°

 x = 25° + k .120°
,k ∈¢
C. 

x
=
15
°
+
k
.120
°


 x = 5° + k .120°
,k ∈¢
D. 
x
=

15
°
+
k
.120
°


1 1

Câu 36. Giải phương trình sin  4 x + ÷ = ta được
2 3

1

π

x = − 8 + k 2
,k ∈¢
A. 
π
π
x = + k

4
2

1 1
1
π

 x = − 8 − 4 arcsin 3 + k 2
,k ∈¢
B. 
π
1
1
1
π
 x = − − arcsin + k

4 8 4
3
2


1 1
1
π

 x = 8 − 4 arcsin 3 + k 2
,k ∈¢
C. 
π
1
1
1
π
 x = − − arcsin + k

4 8 4
3
2

1 1
1
π

 x = − 8 − 4 arcsin 3 + k 2
,k ∈¢
D. 
π
1
1
π
 x = − arcsin + k


4 4
3
2

Câu 37. Giải phương trình sin ( 2 x + 1) = cos ( 2 − x ) ta được

π

x
=
− 2 + k 2π

2
,k ∈¢
A. 
 x = π + 1 + k 2π

6 3
3

π

x
=
− 3 + k 2π

2
,k ∈¢
B. 

 x = π + 1 + k 2π

6 3
3

π

x
=
− 3 + k 2π

2
,k ∈¢
C. 
π
1
k
2
π
x = − +

6 3
3

π

x
=
+ k 2π


2
,k ∈¢
D. 
π
1
k
2
π
x = + +

6 3
3

Câu 38. Giải phương trình 2cos x − 2 = 0 ta được
A. x = ±

π
+ k 2π , ( k ∈ ¢ )
6

B. x = ±

π
+ k 2π , ( k ∈ ¢ )
5

C. x = ±

π
+ k 2π , ( k ∈ ¢ )

3

D. x = ±

π
+ k 2π , ( k ∈ ¢ )
4

Câu 39. Giải phương trình

2 cot

2x
= 3 ta được
3

5
3 3
+ kπ , ( k ∈ ¢ )
A. x = arccot
2
2 2

3
5 3
+ kπ , ( k ∈ ¢ )
B. x = arccot
2
2 2



3
3 3
+ kπ , ( k ∈ ¢ )
C. x = arccot
2
7 2

3
3 3
+ kπ , ( k ∈ ¢ )
D. x = arccot
2
2 2

π

Câu 40. Giải phương trình tan  4 x − ÷ = − 3 ta được
3

A. x =

π
+ kπ , k ∈ ¢
2

B. x =

C. x =


π
+ kπ , k ∈ ¢
3

D. x = k

Câu 41. Giải phương trình cot ( 4 x − 20° ) =

π
π
+ k ,k ∈¢
3
3
π
,k ∈¢
4

1
ta được
3

A. x = 30° + k .45°, k ∈ ¢

B. x = 20° + k .90°, k ∈ ¢

C. x = 35° + k .90°, k ∈ ¢

D. x = 20° + k .45°, k ∈ ¢

Câu 42. Giải phương trình sin 2 x − 2cos 2 x = 0 ta được

1

,k ∈¢
A. x = arctan 2 +
3
2

1

,k ∈¢
B. x = arctan 2 +
3
3

1

,k ∈¢
C. x = arctan 2 +
2
3

1

,k ∈¢
D. x = arctan 2 +
2
2

Câu 43. Giải phương trình tan 2 x = tan x ta được
A. x =


1
+ kπ , k ∈ ¢
2

Câu 44. Giải phương trình

B. x = k

π
,k ∈¢
2

C. x =

π
+ kπ , k ∈ ¢
3

D. x = kπ , k ∈ ¢

3 tan 2 x − 3 = 0 ta được

A. x =

π
π
+ k ,k ∈¢
6
2


B. x =

π
+ kπ , k ∈ ¢
3

C. x =

π
+ kπ , k ∈ ¢
6

D. x =

π
π
+ k ,k ∈¢
2
2

Câu 45. Giải phương trình cos 2 x − sin 2 x = 0 ta được

π

 x = 2 + kπ
( k ∈¢)
A. 
1
 x = arctan + kπ


3

π

 x = 2 + kπ
( k ∈¢)
B. 
1
 x = arctan + kπ

4

π

 x = 2 + kπ
( k ∈¢)
C. 
1
 x = arctan + kπ

5

π

 x = 2 + kπ
( k ∈¢)
D. 
1
 x = arctan + kπ


2


HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Chọn đáp án D
Ta có: PT ⇔ cos x =

− 2


⇔ cos x = cos
⇔ x=±
+ k 2π
2
4
4

Câu 2. Chọn đáp án A

π

x
=
+ k π 0 < x <π
cos x = 0
π
⇔
→ x = .
Ta có: PT ⇔ 

2

2
cos x = 1
 x = k 2π
Câu 3. Chọn đáp án D

π

8
x
=
+ k 2π

π
4
PT ⇔ 4sin 4 x cos 4 x = 2 ⇔ 2sin 8 x = 2 ⇔ sin 8 x = sin ⇔ 
4
8 x = 3π + k 2π

4
π kπ

x
=
+

32 4
⇔
( k ∈¢)

3
π
π
x =
+k

32
4
Câu 4. Chọn đáp án D

π

1

x
=
+ k 2π

sin x =
π
6
x > 0; xmin

2
⇔

→x =
Ta có: PT ⇔ 
6
 x = 5π + k 2π

sin x = −3 ( loai )

6
Câu 5. Chọn đáp án C
Ta có: PT ⇔ cos x =

− 6 − 3


=
= cos
⇔ x=±
+ k 2π ( k ∈ ¢ ) .
2
6
6
2 2

Câu 6. Chọn đáp án B
Ta có: PT ⇔ tan x =

− 6 − 3
π
π
=
= tan − ⇔ x = − + kπ ( k ∈ ¢ )
3
6
6
3 2


Câu 7. Chọn đáp án B
Ta có: PT ⇔ cot x =

−2 3
π
π
= − 3 = cot − ⇔ x = − + kπ .
2
6
6

Câu 8. Chọn đáp án A
Ta có: PT ⇔ tan x = 1 ⇔ x =
Câu 9. Chọn đáp án C

π
+ kπ ( k ∈ ¢ )
4


PT ⇔ tan 2 x = 1 ⇔

sin 2 x
π kπ
= 1 ⇔ cos 2 x − sin 2 x = 0 ⇔ cos 2 x = 0 ⇔ x = +
2
cos x
4 2


Câu 10. Chọn đáp án B
PT ⇔ 4.

1 − cos 2 x
1

= 3 ⇔ 4 − 4cos 2 x = 6 ⇔ cos 2 x = − ⇔ 2 x = ±
+ k 2π
2
2
3

⇔x=±

π
+ kπ ( k ∈ ¢ )
3

Câu 11. Chọn đáp án B
PT ⇔ tan x = ± 3 ⇔ x = ±

π
+ kπ .
3

Câu 12. Chọn đáp án C
sin x = 0 ⇔ cos 2 x = 1 ⇔

sin x
= tan x = 0 .

cos x

Câu 13. Chọn đáp án D
1
sin 2 x
2
2cos x = 1 ⇔ 2 ( 1 − sin x ) = 1 ⇔ sin x = ⇔ tan x =
=1
2
cos 2 x
2

2

2

Câu 14. Chọn đáp án B
Ta có: tan 2 x = 3 ⇔ sin 2 x = 3cos 2 x ⇔ 1 − cos 2 x = 3cos 2 x ⇔ 4cos 2 x = 1
Câu 15. Chọn đáp án D
3sin 2 x = cos 2 x ⇔ 3 =

cos 2 x
⇔ cot 2 x = 3
2
sin x

Câu 16. Chọn đáp án C
Ta có: tan x = 1 ⇔ sin x = cos x ⇔ cot x = 1
Câu 17. Chọn đáp án C


π kπ

x= +

π
π

12 3
( k ∈¢)
PT ⇔ cos  − x ÷ = cos5 x ⇔ − x = ±5 x + k 2π ⇔ 
2
2

 x = − π + kπ

8 2
Câu 18. Chọn đáp án D
ĐK: cos x.cos3 x ≠ 0
PT ⇔ tan x =

1
π
π kπ
π

= cot 3 x ⇔ tan x = tan  − 3 x ÷ ⇔ x = − 3 x + kπ ⇔ x = +
tan 3 x
2
8 4
2



Với x ∈ ( 0; π ) ⇒ x =
Câu 19. Chọn đáp án D

π



;x =
;x =
;x =
.
8
8
8
8


π

1

x = + k 2π

6
sin x = 2 ⇔ sin x = sin π ⇔ 
Phương trình tương đương 
6
 x = 5π + k 2π

sin x = 3 ( l )

6
Câu 20. Chọn đáp án D

π


3
x = + k 2π

π
cos x =
6
⇔ cos x = cos ⇔ 
2
Phương trình tương đương 
.
π
6

cos x = 3 ( l )
x = − + k 2π

6
Câu 21. Chọn đáp án C
Điều kiện: sin 2 x ≠ 0 . Phương trình tương đương tan x +

 tan x = 1
5

=6⇔
tan x
 tan x = 5

Câu 22. Chọn đáp án A
cos x = 1
⇔ cos x = 1 .
Phương trình tương đương 2cos x − 1 + 3cos x − 4 = 0 ⇔ 
cos x = − 5 l
2

2

Câu 23. Chọn đáp án A
cos x = 1
⇔ cos x = 1 .
Phương trình tương đương 2cos x − 1 + 3cos x − 4 = 0 ⇔ 
cos x = − 5 ( l )
2

2

Câu 24. Chọn đáp án A
2
2
2
2
Phương trình tương đương sin 3 x = ( cos x − sin x ) ( cos x + sin x ) ⇔ sin 3 x = cos 2 x

Câu 25. Chọn đáp án B

2
Phương trình tương đương 2 ( 1 − cos x ) + 5cos x = 5 nên ta đặt t = cos x .

Câu 26. Chọn đáp án A
2
Phương trình tương đương 3 ( 1 − sin x ) − 4sin x = 10 nên ta đặt t = sin x .

Câu 27. Chọn đáp án D
Phương trình tương đương 2 ( cos 2 x − sin 2 x ) ( cos 2 x + sin 2 x ) = 1 ⇔ 2cos 2 x = 1 ⇔ cos 2 x =

π
π


2
x
=
+
k
2
π
x
=
+ kπ


π
3
6
⇔ cos 2 x = cos ⇔ 

⇔
3
 2 x = − π + k 2π
 x = − π + kπ


3
6
Câu 28. Chọn đáp án C

1
2


π

x = + kπ

1
12
Phương trình tương đương 1 + sin 2 x = 3sin 2 x ⇔ sin 2 x = ⇔ 
2
 x = 5π + kπ

12
Câu 29. Chọn đáp án C

π

Phương trình tương đương 1 − sin 2 x = 1 − cos3 x ⇔ sin 2 x = cos3 x ⇔ cos  2 x − ÷ = cos3 x

2

π
π


 x = − 2 + k 2π
3 x = 2 x − 2 + k 2π
⇔
⇔
.
 x = π + k 2π
3 x = π − 2 x + k 2π


10
5
2
Câu 30. Chọn đáp án B
Phương trình tương đương ( sin 2 x + cos 2 x ) − 2sin 2 x cos 2 x =
2



3
1
3
1
⇔ 1 − sin 2 2 x = ⇔ sin 2 2 x =
4

2
4
2

1 − cos 4 x 1
π
π
π
= ⇔ cos 4 x = 0 ⇔ 4 x = + kπ ⇔ x = + k .
2
2
2
8
4

Câu 31. Chọn đáp án D
Ta có cos x = −

1
 2π
⇔ cos x = cos 
2
 3



+ k 2π ( k ∈ ¢ )
÷⇔ x = ±
3





 1 7
−π < − 3 + k 2π < 4π ⇒ k ∈  − 3 ; 3 ÷⇒ k = { 0;1;2}



Mà x ∈ ( −4π ;4π ) nên 
→ có 5 nghiệm.
2
π
5
5


−π <
+ k 2π < 4π ⇒ k ∈  − ; ÷ ⇒ k = { 0;1}

3
 6 3
Câu 32. Chọn đáp án B

π
π
π
π π




+ kπ ( k ∈ ¢ )
Ta có tan  x − ÷ = 1 ⇔ tan  x − ÷ = tan ⇔ x − = + kπ ⇔ x =
3
3
4
3 4
12


Vậy nghiệm âm lớn nhất của phương trình là x = −


.
12

Câu 33. Chọn đáp án D
2π 
2π 
2π π



= + kπ ⇔ x =
+ kπ ( k ∈ ¢ )
Ta có sin  x −
÷ = 1 ⇒ cos  x −
÷= 0 ⇔ x −
3 
3 
3

2
6


Vậy nghiệm âm lớn nhất của phương trình là x = −
Câu 34. Chọn đáp án C


.
6


π π

2 x + = + k 2π

π 1
π
π


3 6
Phương trình sin  2 x + ÷ = ⇔ sin  2 x + ÷ = sin ⇔ 
3 2
3
6


 2 x + π = π − π + k 2π


3
6
π
π


 2 x = − 6 + k 2π
 x = − 12 + kπ
⇔
⇔
( k ∈¢) .
π
π
 2 x = + k 2π
 x = + kπ

2
4

Câu 35. Chọn đáp án D
Phương trình cos ( 3 x + 15° ) =

3 x + 15° = 30° + k .360°
3
⇔ cos ( 3 x + 15° ) = cos30° ⇔ 
2
3 x + 15° = −30° + k .360°

3 x = 15° + k .360°
 x = 5° + k .120°

3 x = −45° + k .360° ⇔  x = −15° + k .120° ( k ∈ ¢ ) .


Câu 36. Chọn đáp án C
1
1
1 1
1
π


4 x + = arcsin + k 2π
x = − arcsin + k


1 1

2
3
8 4
3
2
sin  4 x + ÷ = ⇔ 
⇔
,k ∈¢
1
1
π
1
1

1
π
2 3

 4 x + = π − arcsin + k 2π
 x = − − arcsin + k

2
3
4 8 4
3
2

Câu 37. Chọn đáp án B
π

Ta có sin ( 2 x + 1) = cos ( 2 − x ) ⇔ sin ( 2 x + 1) = sin  − 2 + x ÷
2


π

π
π


x
=
− 3 + k 2π
x

=

3
+
k
2
π
 2 x + 1 = 2 − 2 + x + k 2π


2
2
⇔
⇔
⇔
( k ∈¢)
 2 x + 1 = π −  π − 2 x + x  + k 2π
 x = π + 1 + k 2π
3 x = π + 1 + k 2π

÷



6 3
3
2
2

Câu 38. Chọn đáp án D

Ta có 2cos x − 2 = 0 ⇔ cos x = cos

π
π
⇔ x = ± + kπ ( k ∈ ¢ )
4
4

Câu 39. Chọn đáp án D
Ta có

2 cot

2x
2x
3
3
3
3 3
= 3 ⇔ cot
=
= arccot
⇔ x = arccot
+ kπ ( k ∈ ¢ )
3
3
2
2
2
2 2


Câu 40. Chọn đáp án D

π
π
π
π


 π
Phương trình tan  4 x − ÷ = − 3 ⇔ tan  4 x − ÷ = tan  − ÷ ⇔ 4 x − = − + kπ
3
3
3
3


 3
⇔ 4 x = kπ ⇔ x = k

π
( k ∈¢) .
4


Câu 41. Chọn đáp án D
Phương trình cot ( 4 x − 20° ) =

1
⇔ cot ( 4 x − 20° ) = cot 60° ⇔ 4 x − 20° = 60° + kπ

3

⇔ 4 x = 80° + kπ ⇔ x = 20° + k

π
= 20° + k .45° ( k ∈ ¢ ) .
4

Câu 42. Chọn đáp án D
Phương trình sin 2 x − 2cos 2 x = 0 ⇔ sin 2 x = 2.cos 2 x ⇔ tan 2 x = 2 ⇔ 2 x = arctan 2 + kπ
1
π
⇔ x = arctan 2 + k ( k ∈ ¢ ) .
2
2
Câu 43. Chọn đáp án D
Phương trình tan 2 x = tan x ⇔ 2 x = x + kπ ⇔ x = kπ ( k ∈ ¢ )
Câu 44. Chọn đáp án A
Ta có

3 tan 2 x − 3 = 0 ⇔ tan 2 x = 3 = tan

π
π
π
π
⇔ 2 x = + kπ ⇔ x = + k ( k ∉ Z )
3
3
6

2

Câu 45. Chọn đáp án D
2
2
Phương trình cos x − sin 2 x = 0 ⇔ cos x − 2sin x cos x = 0 ⇔ cos x ( cos x − 2sin x ) = 0

π

x
=
+ kπ
cos x = 0

cos x = 0
2

⇔

⇔
( k ∈ ¢)
 tan x = 1
 2sin x = cos x
 x = arctan 1 + kπ
2


2




×