Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Giáo án giảng dạy chuẩn theo bộ GD đt hình học 11 cơ bản chương i file word doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (862.75 KB, 22 trang )

Tiết 1

Đ 1, 2. Phép biến hình và phép tịnh tiến

I.Mục Tiêu
1. Kiến thức
2. Kỹ năng
3. T duy
4. Thái độ
II. Chuẩn bị
1. Học sinh
2. Giáo viên
III. Phơng pháp
IV. Tiến trình bài giảng
1. Tổ chức
Lớp:
Ngày dạy:
11a10
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới

Học sinh nắm đợc khái niệm phép dời hình;
Nắm đợc định nghĩa và tính chất của
phép tịnh tiến; Định nghĩa phép dời hình.
Vẽ hình và dựng hình qua phép tịnh tiến;
Chứng minh hình học.
Trí tởng tợng không gian; T duy lôgic; Quy lạ
về quen.
Tích cực và hợp tác trong học tập.
Ôn tập khái niệm hàm số, véctơ.
Thớc kẻ; Giáo án.


Diễn giải; Gợi mở vấn đáp; Làm việc theo
nhóm nhỏ.
Sĩ số:

Vắng:

Kết hợp với bài mới.

hoạt động của giáo viên

Với mỗi điểm M có thể xác định đợc
mấy điểm M ?

hoạt động của học sinh
I. Phép biến hình
HĐ1. Trong mặt phẳng cho đờng
thẳng d và điểm M. Dựng hình
chiếu vuông góc M của điểm M lên
đờng thẳng d.

Trả lời.
Dựng hình chiếu vuông góc của một
số điểm lên đờng thẳng d.
Định nghĩa. Qui tắc đặt tơng
ứng mỗi điểm M trong mặt phẳng
với một điểm xác định duy nhất M
của mặt phẳng đó gọi là phép
biến hình trong mặt phẳng.

Cho học sinh đọc định nghĩa

phép biến hình.
Theo định nghĩa phép biến
hình thì phép chiếu vuông góc
một điểm lên một đờng thẳng có là
phép biến hình không ?
Kí hiệu F là một phép biến hình.
F(M)=M: Gọi M là ảnh của M qua
phép biến hình F.
ảnh của một hình H qua một phép H=F(H)={M=F(M), với M H }.
dời hình ?
Ta nói phép biến hình F biến H
thành H .

Website chuyờn thi ti liu file word mi nht 1


Khái niệm phép đồng nhất ?

Phép biến hình biến mỗi điểm M
thành chính nó gọi là phép đồng
nhất.
Trong phép biến hình mỗi điểm M HĐ2. Cho trớc số dơng a, với mỗi
có bao nhiêu ảnh ?
điểm M trong mặt phẳng, gọi M là
điểm sao cho MM=a. Qui tắc đặt
tơng ứng điểm M với điểm M nêu
trên có phải là một phép biến hình
không ?
Theo qui tắc trình bày thì với mỗi
điểm M có bao nhiêu điểm M ?

Thảo luận và trả lời.
II. phép tịnh tiến.
Khi đẩy một cánh cửa trợt sao cho
chốt cửa dịch chuyển từ vị trí A
đến vị trí B ta thấy từng điểm trên
cánh cửa cũ ng dịch chuyển một
đoạn AB theo hớng từ A đến B. Khi
đó ta nói cánh
uuur cửa đợc tịnh tiến
theo vectơ AB
1. Định nghĩa.
ĐN: SGK tr-5.
kí hiệu: Tvr là phép tịnh tiến theo
r r
véctơ v , v là véctơ tịnh tiến.
uuuuur r
Nh vậy: Tvr ( M ) M ' MM ' v

Có nhận xét gì về phép tịnh tiến
theo vectơ-không ?

Chú ý: phép tịnh tiến theo vectơkhông là phép
đồng
uuuu
ur r nhất, vì
T0r ( M ) M ' MM ' 0
M trùng M.
Ví dụ:
a) Phép tịnh tiến Tur biến các điểm
A, B, C tơng ứng thành các điểm A,

B, C
Nhận xét hai tam giác ABC và ABC

Hình 1.4a)
Cho học sinh quan sát hình 1.4b).

b) Phép tịnh tiến Tvr biến hình H
thành hình H. SGK Hình 1.4b)

Website chuyờn thi ti liu file word mi nht 2


HĐ1. Cho hai tam giác đều ABE và
BCD bằng nhau trên hình 1.5. Tìm
tịnh tiến biến các điểm A, B, E tơng ứng thành các điểm B, C, D ?

Hình 1.5
uur biến các điểm A,
Phép tịnh tiến TuAB
B, E tơng ứng thành các điểm B, C,
D

Học sinh thảo luận theo nhóm.

4. Củng cố kiến thức

Phép tịnh tiến là phép biến hình không ?
Các tính chất của phép tịnh tiến?
Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến ?
5. Hớng dẫn về nhà

Vận dụng phép tịnh tiến làm bài tập 1, 2, 3,
4.
Sgk tr-9.
************************************************************************
Tiết 2

Đ 1, 2. Phép biến hình và phép tịnh tiến
Ngy son: 21/8/2013

I.Mục Tiêu
1. Kiến thức
2. Kỹ năng
3. T duy
4. Thái độ
II. Chuẩn bị
1. Học sinh
2. Giáo viên
III. Phơng pháp
IV. Tiến trình bài giảng
1. Tổ chức
Lớp:
Ngày dạy:
11a10

Học sinh nắm đợc khái niệm phép dời hình;
Nắm đợc định nghĩa và tính chất của
phép tịnh tiến; Định nghĩa phép dời hình.
Vẽ hình và dựng hình qua phép tịnh tiến;
Chứng minh hình học.
Trí tởng tợng không gian; T duy lôgic; Quy lạ

về quen.
Tích cực và hợp tác trong học tập.
Ôn tập khái niệm hàm số, véctơ.
Thớc kẻ; Giáo án.
Diễn giải; Gợi mở vấn đáp; Làm việc theo
nhóm nhỏ.
Sĩ số:

Vắng:

2. Kiểm tra bài cũ
Kết hợp với bài mới.
3. Bài mới
hoạt động của giáo viên
hoạt động của học sinh

Website chuyờn thi ti liu file word mi nht 3


2. Tính chất.
Tính chất 1.
Nếu
uuuuuur uuuu
r
Tvr ( M ) M ', Tvr ( N ) N ' M ' N ' MN và
từ đó suy ra MN=MN

áp dụng qui tắc ba điểm và sử dụng
định nghĩa phép tịnh tiến để
chứng minh?

Phép tịnh tiến không làm thay
đổi khoảng cách của hai điểm bất
kì.
Hình 1.7

Gợi ý: Tìm ảnh của hai điểm bất kì
thuộc đờng thẳng d, khi đó ảnh
của d là d đi qua hai điểm ảnh đó.

Tọa độ M ?
Biểu thức trên gọi là biểu thức tọa
độ của phép tịnh tiến Tvr .

4. Củng cố kiến thức

5. Hớng dẫn về nhà

Tính chất 2. SGK tr-6
Đọc tính chất 2.
HĐ2. Nêu cách xác định ảnh của đờng thẳng dr qua phép tịnh tiến
theo vectơ v ?
HS: Thảo luận trả lời.
3. Biểu thức tọa độ.
Trong mặt phẳng Oxy:
ur
M ( x; y ) , v a; b , Tvr ( M ) M '( x '; y ')

uuuuur r
Tvr ( M ) M ' MM ' v


ĐS: M(4;1).

uuuuur uuuur r uuuuuu
r
r
CM: MM ' NN ' v , M ' M v
Do đó:
uuuuuur uuuuuu
r uuuu
r uuuur
M ' N ' M ' M MN NN '
r uuuu
r r uuuu
r
v MN v MN
Từ đó MN=MN.

x ' x a
x ' x a


y ' y b
y ' y b
HĐ 3. sgk tr7.
HS: Tính tọa độ của M là ảnh của M
qua Tvr .

Phép tịnh tiến là phép biến hình không ?
Các tính chất của phép tịnh tiến?
Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến ?

Hng dn hs lm bi tp sgk
Vận dụng phép tịnh tiến làm bài tập 1, 2, 3,
4.
Sgk tr-9.

********************************************************************

Website chuyờn thi ti liu file word mi nht 4


Tiết 3

Đ 5. Phép quay

I.Mục Tiêu
1. Kiến thức
2. Kỹ năng
3. T duy
4. Thái độ
II. Chuẩn bị
1. Học sinh
2. Giáo viên
III. Phơng pháp
IV. Tiến trình bài giảng
1. Tổ chức
Lớp:
Ngày dạy:
11a10
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới

hoạt động của giáo viên

Cho biết phép quay tâm O góc quay
600 và phép quay tâm O góc quay _
600 có gì khác nhau ?

Học sinh nắm đợc định nghĩa và
tính chất của phép quay.
Vẽ hình và dựng hình qua phép
quay, Chứng minh hình học.
Trí tởng tợng; T duy lôgic; Quy lạ về
quen.
Tích cực và hợp tác trong học tập.
Sgk, thớc kẻ,.
Thớc kẻ; Giáo án.
Diễn giải; Gợi mở vấn đáp; Làm việc
theo nhóm nhỏ.
Sĩ số:

Vắng:

Kết hợp với bài mới.
hoạt động của học sinh
HS: Quan sát hình 1.26
i. định nghĩa
Định nghĩa:
Cho điểm O và góc lợng giác . Phép
biến hình biến O thành chính nó,
biến mỗi điểm khác O thành điểm


Website chuyờn thi ti liu file word mi nht 5


Gợi ý: Vì góc quay là góc lợng giác
nên nếu góc quay âm thì ta phải
quay theo chiều kim đồng hồ, còn
nếu góc quay dơng thì ta phải quay
theo ngợc chiều kim đồng hồ.

GV: Chính xác kết quả hoạt động 1.

Có nhận xét gì về các phép quay:
1) Q(O,) với = 2k, k Z
2) 1) Q(O,) với = (2k+1), k Z
Gợi ý:
1h= 60 phút; Kim phút quay hết 1
vòng tức 3600 thì đợc 1h.
Nhận xét khoảng cách gia hai điểm
A và B trên vô lăng khi vô lăng quay ?
Vẽ ảnh của đoạn thẳng, đờng tròn
qua phép quay ?
Nhận xét: Phép quay tâm O góc
quay , 0 < < biến đờng thẳng
d thành đờng thẳng d. Khi đó góc
giữa hai đờng thẳng d và d là
hoặc - .

M sao cho
OM = OM và góc lợng giác (OM;OM)
bằng đợc gọi là phép quay tâm O

góc quay .
Kí hiệu: Q(O,) .
Trong đó: O gọi là tâm
quay
gọi là góc quay
Ví dụ 1. sgk-16.
HS: Quan sát hình 1.28
Hoạt động 1. sgk-16
HS: Thảo luận thực hiện hoạt động
1.
Hoạt động 2. sgk-17
HS: Thực hiện hoạt động 2.
Nhận xét: sgk-17
HS: Trả lời.
Hoạt động 3. sgk-17.
HS: Quan sát hình 1.33 và thực hiện
hoạt động 3.
ii. Tính chất
HS: Quan sát hình 1.34
HS: Trả lời.
Tính chất 1. Phép quay bảo toàn
khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
Tính chất 2. sgk-18.
HS: Trả lời.
HS: Giải thích nhận xét trên.

Hoạt động 4. Cho tam giác ABC và
điểm O. Xác định ảnh của tam giác
ABC qua phép quay tâm O góc quay
600.

HS: Thảo luận dựng hình.
4. Củng cố

5. Hớng dẫn về nhà

Tính chất của phép quay ?
Cách dựng ảnh của hình: đoạn
thẳng, đờng thẳng, tam giác, đờng
tròn qua phép quay ?
Nhận xét gì về góc của hai đờng
thẳng qua một phép quay ?
Vận dụng giải bài tập 1, 2 Sgk tr-19.

Website chuyờn thi ti liu file word mi nht 6


*******************************************************************

Tiết 4

$ 5. PHÉP QUAY ( Tiết 2)

I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức
2. Kỹ năng
3. Tư duy
4. Thái độ
II. CHUẨN BỊ
1. Học sinh
2. Giáo viên

III. PHƯƠNG PHÁP
IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
1. Tổ chức
Lớp:
Ngày dạy:
11a10
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

Học sinh nắm được định nghĩa và tính chất của
phép quay.
Vẽ hình và dựng hình qua phép quay, Chứng
minh hình học.
Trí tưởng tượng; Tư duy lôgic; Quy lạ về quen.
Tích cực và hợp tác trong học tập.
Sgk, thước kẻ,….
Thước kẻ; Giáo án.
Diễn giải; Gợi mở vấn đáp; Làm việc theo
nhóm nhỏ.
Sĩ số:

Vắng:

Kết hợp với bài mới.

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất 7



Bài 1
HS: gọi hs làm bài tập 1 sgk
Cho biết phép quay tâm A góc quay 900 và
Trả lời
a. Phép quay tâm A góc 900 biến điểm C thành
C’ với C’ là điểm đối xứng với C qua D.
Tìm ảnh của A,B, C, D qua phép quay tâm O
góc quay 900 ?
GV: Chính xác
Tìm ảnh của BC qua phép quay tâm O góc
900 ?

Phép quay tâm O góc 900 biến A thành B, B
thành C, C thành D và D thành A.
b.
Từ nhận xét trên => BC có ảnh là DC qua phép
quay tâm O góc 900.
Bài 2.

a. Tìm ảnh của A(2; 0) qua phép quay tâm O
góc 900?
Phép quay tâm O góc 900 biến A thành A’. Vì
A thuộc 0x nên A’ thuộc 0y => A’(0; 2)
b. Tìm ảnh của d: x + y -2 qua phép quay trên?
Gọi d’ là ảnh của d qua phép quay trên. Vì A
thuộc d nên A’ thuộc d’.
Theo giả thiết => d và d’ vuông góc với nhau
Ta có phương trình đường thẳng d’
1.( x- 0) – 1. (y – 2) =0. <=> x- y + 2 =0.

Bài tập bổ xung.
Bài 1: Tìm các phép quay biến hình vuông
ABCD thành chính nó.
Bài 2: Tìm ảnh của điểm A( 3; 0); B(0; -4) qua
phép quay tâm O góc -900.
4. Củng cố

5. Hướng dẫn về nhà

Tính chất của phép quay ?
Cách dựng ảnh của hình: đoạn thẳng, đường
thẳng, tam giác, đường tròn qua phép quay ?
Nhận xét gì về góc của hai đường thẳng qua
một phép quay ?
Đọc trước nội dung bài mới.

*******************************************************************
Tiết 5

KHÁI NIỆM VỀ PHÉP DỜI HÌNH VÀ HAI HÌNH BẰNG NHAU

I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức
2. Kỹ năng
3. Tư duy
4. Thái độ

Học sinh nắm được định nghĩa và tính chất của phép dời
hình, định nghĩa hai hình bằng nhau.
Vẽ hình, xác định phép dời hình biến hình H thành hình

H’; Chứng minh hình học.
Trí tưởng tượng; Tư duy lôgic; Quy lạ về quen.
Tích cực và hợp tác trong học tập.

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất 8


II. CHUẨN BỊ
1. Học sinh
2. Giáo viên
III. PHƯƠNG PHÁP
IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
1. Tổ chức
Lớp:
Ngày dạy:
11a10
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới

Ôn tập khái niệm hàm số, véctơ.
Thước kẻ; Giáo án.
Diễn giải; Gợi mở vấn đáp; Làm việc theo nhóm nhỏ.
Sĩ số:

Vắng:

Kết hợp với bài mới.

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
Nhắc lại các tính chất của các phép biến hình

đã học ?
Các phép đồng nhất, đối xứng trục, đối xứng
tâm có là phép dời hình không?
Gợi ý:
a) Thực hiện liên tiếp phép đối xứng trục d và
phép quay Q.
b) Thực hiện phép đối xứng trục.
GV: Chính xác kết quả.

Gợi ý:
B nằm giữa A và C  AB+BC = AC
Gợi ý:
gt  AM + BM = AB và MA = MB (1)
theo tính chất của phép dời hình, ta có:
A’M’ = AM, B’M’ = BM,
A’M’ + M’B’= A’B’ (2)
Từ (1) và (2)  đpcm.

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I. KHÁI NIỆM VỀ PHÉP DỜI HÌNH
HS: Trả lời.
Định nghĩa. Phép dời hình là phép biến hình
bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
HS: Trả lời.
Ví dụ 1. sgk-19.
HS: Quan sát hình 1.39 và kể tên phép dời
hình biến tam giác ABC thành tam giác A’B’C’
.
Hoạt động 1. sgk-20.
HS: Thảo luận trả lời hoạt động 1.

Ví dụ 2. sgk-20.
HS: Quan sát hình 1.42 và xác định phép biến
hình biến tam giác ABC thành tam giác DEF.
II. TÍNH CHẤT
HS: Đọc các tính chất của phép dời hình.
Hoạt động 2.
HS: Thảo luận thực hiện hoạt động 2.
Hoạt động 3. AB có trung điểm là M. Phép dời
hình biến A, B, M lần lượt thành A’, B’, M’.
Cm: M’ là trung điểm của A’B’.
HS: Thảo luận chứng minh.

Nhận xét ảnh hai con gà trong hình 1.47?

Chú ý. Sgk.
Ví dụ 3. sgk-21.
HS: Thảo luận trả lời.
Hoạt động 4. sgk-22.
HS: Thảo luận chứng minh hoạt động 4.
III. KHÁI NIỆM HAI HÌNH BẰNG NHAU.
HS: Quan sát hình 1.47

Cho biết tứ giác ABCD có bằng tứ giác

Định nghĩa. Sgk-23
Ví dụ 4. sgk-23

GV: Chính xác lời giải.
GV: Chính xác kết quả hoạt động.


– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất 9


ABCD ? Vỡ sao ?
4. Cng c
5. Hng dn v nh

HS: Quan sỏt hỡnh 1.48
nh ngha phộp di hỡnh ?
K tờn cỏc phộp di hỡnh m em bit?
Khỏi nim hai hỡnh bng nhau ?
Vn dng gii bi tp 1, 2, 3 Sgk tr-23.

**********************************************************************

Tiết 7
I.Mục Tiêu
1. Kiến thức
2. Kỹ năng
3. T duy
4. Thái độ
II. Chuẩn bị
1. Học sinh
2. Giáo viên
III. Phơng pháp
IV. Tiến trình bài giảng
1. Tổ chức
Lớp:
Ngày dạy
11a4

11a6

Đ 7. Phép vị tự
Học sinh nắm đợc định nghĩa và tính chất
của phép Vị tự, tâm vị tự của hai đờng
tròn.
Vẽ hình và dựng hình qua phép phép vị tự;
Chứng minh hình học.
Trí tởng tợng không gian; T duy lôgic; Quy lạ
về quen.
Tích cực và hợp tác trong học tập.
Sgk, thớc kẻ,
Thớc kẻ; Giáo án.
Diễn giải; Gợi mở vấn đáp; Làm việc theo
nhóm nhỏ.
Sĩ số:

Vắng:

Website chuyờn thi ti liu file word mi nht 10


2. Kiểm tra bài cũ
Cho véctơ OA Dựng véctơ OA' 2OA .
3. Bài mới
hoạt động của học sinh
hoạt động của giáo viên
I. định nghĩa.
Vẽ hình minh họa.
Cho O và số k0. Phép biến hình

biến M thành M sao cho OM ' k OM
đợc gọi là phép vị tự tâm O tỉ số k.
Kí hiệu: V(O,k) .
HS: Trả lời.
Vị trí tơng đối của O, M, M khi k >
0? Và khi k < 0 ?
Ví dụ 1. Dựng ảnh của A qua V(O,-2) ?
HS: Vẽ hình.
Hoạt động 1. Cho tam giác ABC. Gọi
A
E, F lần lợt là trung điểm của AB và
AC. Tìm một phép vị tự biến B
E
F
thành C và E thành F ?
HS: Thảo luận giải.

B

HS: Thảo luận trả lời.

Gợi ý: Tính chất đờng trung bình
của tam giác.
Nhận xét về phép vị tự tỉ số là 1 và
-1 ?
Quan hệ phép vị tự V(O,k) và

II. tính chất
Tính chất 1.
V(O,k)(M)=M; V(O,k)(N)=N

M ; N ' k MN
Cm: sgk
Ví dụ 2. sgk-25.
Hoạt động 3. Nếu B nằm giữa A và C
thì qua phép vị tự tâm O tỉ số k B
cũng nằm giữa A và C.
HS: Thảo luận chứng minh.

C

1
V(O, k )

?

Gợi ý: Dùng quy tắc trừ hai vectơ.

GV: Cho học sinh thảo luận giải ví dụ
2.
Gợi ý:
gt AB t AC , 0 < t < 1
ta cm: A' B ' t A' C ' , 0 < t < 1
thì có đpcm.

Tính chất 2. sgk-26
HS: Vẽ ảnh của đoạn thẳng, tam giác,
đờng tròn qua phép vị tự tâm O tỉ
số k=2

Gợi ý: Đối với đờng tròn (I;R) qua phép

vị tự V(O,k) là đờng tròn (I;R) trong
đó: V(O,k)(I)=I và R= k R.

iii. Tâm vị tự của hai đờng tròn.
Định lí. Với hai đờng tròn luôn có một
phép vị tự biến đờng tròn này thành
đờng tròn kia.
Tâm của phép vị tự đó gọi là tâm

Gợi ý: Xét các trờng hợp hai đờng tròn
có tâm trùng nhau; hai đờng tròn có

Website chuyờn thi ti liu file word mi nht 11


vị tự của hai đờng tròn.
Cách tìm tâm vị tự của hai đờng
tròn: sgk-27,28.
Ví dụ 4. Cho hai đờng tròn (O; 2R) và
(O;R). Tìm phép vị tự biến (O;2R)
thành (O;R).
HS: Thảo luận giải.
4. Củng cố.
5. Hớng dẫn về nhà

Tiết 8
I.Mục Tiêu
1. Kiến thức
2. Kỹ năng
3. T duy

4. Thái độ
II. Chuẩn bị
1. Học sinh

tâm và bán kính khác nhau; hai đờng tròn có tâm không trùng nhau và
bán kính bằng nhau.
Gợi ý:
Vẽ hình 1.61
1
V(I, 2 )



1
2)

Cm:
và V(O,
biến (O;2R)
thành (O;R).
Cách xác định tâm vị tự của hai đờng
tròn.
Vận dụng giải bài tập 1, 2, 3 Sgk tr-29.

Luyện tập

Học sinh vận dụng đợc định nghĩa và tính
chất của phép quay, phép vị tự, vào giải bài
tập.
Vẽ hình và dựng hình; Chứng minh hình

học.
Trí tởng tợng không gian; T duy lôgic; Quy lạ
về quen.
Tích cực và hợp tác trong học tập.
Ôn tập khái niệm hàm số, véctơ.

Website chuyờn thi ti liu file word mi nht 12


2. Giáo viên
III. Phơng pháp
IV. Tiến trình bài giảng
1. Tổ chức
Lớp:
Ngày dạy:
11a8
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới

Thớc kẻ; Giáo án.
Diễn giải; Gợi mở vấn đáp; Làm việc theo
nhóm nhỏ.
Sĩ số:

Vắng:

Kết hợp với bài mới.

hoạt động của giáo viên
Nhắc lại định nghĩa phép quay:

OA ' OA


Q O ; 0 A A '

A ' OA 0

GV: Nhận xét và chính xác lời giải.
Gợi ý:
A1 đối xứng với A qua Ox
B1 đối xứng với B qua Ox
C1 đối xứng với C qua Ox

hoạt động của học sinh
Bài 1 (sgk-23)

a) HS: Thảo luận giải.
b) HS: Sử dụng kết quả a) để giải b)

Bài 2 (sgk-24)
Gợi ý:
Hai hình bằng nhau có phép dời
hình biến hình này thành hình
kia.
Từ hình vẽ, ta dễ thấy thực hiện liên
tiếp hai phép dời hình:
1) Phép đối xứng trục EH
2) Sau đó tịnh tiên hình thu đợc
qua phép đối xứng trục EH
uuur

theo véctơ BF . Khi đó hình HS: Quan sát hình và chỉ ra phép
thang QEJK thành hình thang dời biến hình thang QEJK thành
FOIC.
hình thang FOIC.

Website chuyờn thi ti liu file word mi nht 13


Bài tập 1. sgk-29.
Tam giác ABC nhọn có H là trực tâm.
Tìm ảnh của tam giác ABC qua phép
vị tự tâm H tỉ số 0,5
HS: Thảo luận giải.

Gợi ý: ảnh của A, B, C qua phép vị tự
tâm H tỉ số 0,5 biến A, B, C lần lợt
thành P, Q, R là các trung điểm của
AH, BH, CH.

Một điều thú vị là nếu gọi I là tâm
đờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC
thì qua phép vị tự tâm H tỉ số 0,5
đờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC
biến thành đờng tròn tâm I là
trung điểm của HI và đi qua 9
điểm: C, A, B, P, Q, R, M, N, K.
(hình vẽ). Đờng tròn ảnh đợc gọi là
đờng tròn ƠLe
HS: Thảo luận chứng minh.
4. Củng cố.

5. Hớng dẫn về nhà

Tiết 9
I.Mục Tiêu
1. Kiến thức
2. Kỹ năng

3. T duy
4. Thái độ
II. Chuẩn bị
1. Học sinh

Phép đồng dạng

Biết đợc định nghĩa, tính chất của phép
đồng dạng.
Biết đợc khái niệm hai hình đồng dạng
-Dựng đợc ảnh 1 tam giác , 1 đờng tròn qua
phép đồng dạng
- Xác định đợc phép đồng dạng.
- Vận dụng tính chất để giải bài tập.
Trí tởng tợng không gian; T duy lôgic; Quy lạ
về quen.
Tích cực và hợp tác trong học tập.
Ôn tập khái niệm hàm số, véctơ.

Website chuyờn thi ti liu file word mi nht 14


2. Giáo viên

III. Phơng pháp

Thớc kẻ; Giáo án.
Diễn giải; Gợi mở vấn đáp; Làm việc theo
nhóm nhỏ.

IV. Tiến trình bài giảng
1. Tổ chức
Lớp:
Ngày dạy:
11a8
2. Kiểm tra bài cũ

Sĩ số:

Vắng:

Em hãy nêu định nghĩa và các tính chát của
phép vị tự . Tìm ảnh của tam giác ABC qua
phép vị tự tâm A tỉ số 1/2.

3. Bài mới
hoạt động của giáo viên

hoạt động của học sinh
I. định nghĩa
Nêu lại định nghĩa.
từ đó nhận xét về
Phép dời hình tỉ số 1.?
Phép dời hình tỉ số /k/ ?

Thực hiện liên tiếp phép đồng dạng
tỉ số k và phép đồng dạng tỉ số
p........
Tổ chức củng cố đn: VD1 SGK
II. Tính chất
Tính chất: sgk- 31

Gọi học sinh đọc các tính chất?
Chú ý:
+Qua phép đồng dạng trực tâm ,
trọng tâm ....tam giác biến đợc
trực tâm , trọng tâm.... tam giác
ảnh .
+Phép đồng dạng biến đa giác n
cạch thành đa giác n cạnh, bién
đỉnh thành đỉnh, biến cạnh thành
cạnh.

Tổ chức hoạt động củng cố khái
niệm:
-Hai hình vuông, hai hình tròn bất
kỳ có đồng dạng với nhau không?
VD 2: SGK
VD 3: SGK
4.Củng cố:

Tổ chức củng cố tính chất: hđ 3,4
SGK
Qua phép đồng dạng trực tâm ,
trọng tâm ....tam giác có biến đợc

trực tâm , trọng tâm.... tam giác ảnh
không?

III. Hình đồng dạng
- Định nghĩa: Hai hình đợc gọi là
đồng dạng với nhau nếu có một phép
đồng dạng biến hình này thành
hình kia.

Website chuyờn thi ti liu file word mi nht 15


-định nghĩa, tính chất của phép đồng dạng.
-khái niệm hai hình đồng dạng.
-xác định ảnh qua phép đồng dạng, xác định phép đồng dạng cụ thể
trong
mỗi bài toán.
5.Hớng dẫn về nhà:
-BTVN:
-Đọc bài mới.

Tiết 10
I.Mục Tiêu
1. Kiến thức
2. Kỹ năng
3. T duy
4. Thái độ
II. Chuẩn bị
1. Học sinh
2. Giáo viên

III. Phơng pháp

ôn tập chơng i

Học sinh nắm đợc hệ thống kiến thức của
chơng 1 và hệ thống các dạng bài tập cơ
bản.
Làm đề cơng ôn tập: Hệ thống kiến thức
cơ bản, phân loại bài tập. Giải toán trắc
nghiệm.
Tổng hợp, khái quát vấn đề; T duy lôgic;
Quy lạ về quen.
Tích cực và hợp tác trong học tập.
Hệ thống các kiến thức cơ bản của chơng 1.
Giáo án.
Diễn giải; Gợi mở vấn đáp; Làm việc theo
nhóm nhỏ.

IV. Tiến trình bài giảng
1. Tổ chức
Lớp:
Ngày dạy:
Sĩ số:
Vắng:
11a8
2. Kiểm tra bài cũ
Kết hợp với bài mới.
3. Bài mới
hoạt động của học sinh
hoạt động của giáo viên

a. kiến thức cơ bản.
HS: Làm đề cơng ôn tập
Gợi ý là đề cơng.
B. bài tập
Phân loại bài tập:
1) Tìm ảnh của hình qua một phép
biến hình
2) Xác định phép biến hình giữa
hai hình cho trớc.
3) Tìm ảnh của điểm, đờng thẳng,
đờng tròn qua phép dời hình, phép
vị tự. (Tọa độ).

Website chuyờn thi ti liu file word mi nht 16


GV: Lu ý dạng 3)
Hớng dẫn học sinh làm chi tiết cách
tìm ảnh của điểm qua từng phép
dời hình
Hớng dẫn học sinh làm chi tiết cách
tìm ảnh của đờng thẳng qua từng
phép dời hình
Hớng dẫn học sinh làm chi tiết cách
tìm ảnh của đờng tròn qua từng
phép dời hình
Bài 2 sgk-34.
HS: thảo luận tìm cách giải.

GV: Chính xác lời giải.


Bài 3 sgk-34.
HS: thảo luận tìm cách giải.

GV: Chính xác lời giải.

Bài 6 sgk-34.
HS: thảo luận tìm cách giải.
GV: Chính xác lời giải.
Câu hỏi trắc nghiệm.
HS: Quan sát sgk-35, 36. Thảo luận
Hớng dẫn học sinh chọn đáp án.
chọn đáp án đúng của từng bài.
4. Củng cố.
Các tính chất của phép đồng dạng ?
5. Hớng dẫn về nhà
Vận dụng giải bài tập Sgk tr-34.
Nhc lp tit sau kim tra 1tit

Tiết 9
I.Mục Tiêu
1. Kiến thức
2. Kỹ năng

3. T duy
4. Thái độ
II. Chuẩn bị
1. Học sinh
2. Giáo viên


Phép đồng dạng

Biết đợc định nghĩa, tính chất của phép
đồng dạng.
Biết đợc khái niệm hai hình đồng dạng
-Dựng đợc ảnh 1 tam giác , 1 đờng tròn qua
phép đồng dạng
- Xác định đợc phép đồng dạng.
- Vận dụng tính chất để giải bài tập.
Trí tởng tợng không gian; T duy lôgic; Quy lạ
về quen.
Tích cực và hợp tác trong học tập.
Ôn tập khái niệm hàm số, véctơ.
Thớc kẻ; Giáo án.

Website chuyờn thi ti liu file word mi nht 17


III. Phơng pháp

Diễn giải; Gợi mở vấn đáp; Làm việc theo
nhóm nhỏ.

IV. Tiến trình bài giảng
1. Tổ chức
Lớp:
Ngày dạy:
11a4

Sĩ số:


Vắng:

11a6
2. Kiểm tra bài cũ

Em hãy nêu định nghĩa và các tính chát của
phép vị tự . Tìm ảnh của tam giác ABC qua
phép vị tự tâm A tỉ số 1/2.

3. Bài mới
hoạt động của giáo viên

hoạt động của học sinh
I. định nghĩa
Nêu lại định nghĩa.
từ đó nhận xét về
Phép dời hình tỉ số 1.?
Phép dời hình tỉ số /k/ ?
Thực hiện liên tiếp phép đồng dạng
tỉ số k và phép đồng dạng tỉ số
p........
Tổ chức củng cố đn: VD1 SGK
II. Tính chất
Tính chất: sgk- 31

Gọi học sinh đọc các tính chất?
Chú ý:
+Qua phép đồng dạng trực tâm ,
trọng tâm ....tam giác biến đợc

trực tâm , trọng tâm.... tam giác
ảnh .
+Phép đồng dạng biến đa giác n
cạch thành đa giác n cạnh, bién
đỉnh thành đỉnh, biến cạnh thành
cạnh.

Tổ chức hoạt động củng cố khái
niệm:
-Hai hình vuông, hai hình tròn bất
kỳ có đồng dạng với nhau không?
VD 2: SGK
VD 3: SGK

Tổ chức củng cố tính chất: hđ 3,4
SGK
Qua phép đồng dạng trực tâm ,
trọng tâm ....tam giác có biến đợc
trực tâm , trọng tâm.... tam giác ảnh
không?

III. Hình đồng dạng
- Định nghĩa: Hai hình đợc gọi là
đồng dạng với nhau nếu có một phép
đồng dạng biến hình này thành
hình kia.

Website chuyờn thi ti liu file word mi nht 18



4.Củng cố:
-định nghĩa, tính chất của phép đồng dạng.
-khái niệm hai hình đồng dạng.
-xác định ảnh qua phép đồng dạng, xác định phép đồng dạng cụ thể
trong
mỗi bài toán.
5.Hớng dẫn về nhà:
-BTVN:
-Đọc bài mới.

Tiết 10

ôn tập chơng i

I.Mục Tiêu
1. Kiến thức
2. Kỹ năng
3. T duy
4. Thái độ
II. Chuẩn bị
1. Học sinh
2. Giáo viên
III. Phơng pháp
IV. Tiến trình bài giảng
1. Tổ chức
Lớp:
Ngày dạy:
11a8
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới


Học sinh nắm đợc hệ thống kiến thức của
chơng 1 và hệ thống các dạng bài tập cơ
bản.
Làm đề cơng ôn tập: Hệ thống kiến thức
cơ bản, phân loại bài tập. Giải toán trắc
nghiệm.
Tổng hợp, khái quát vấn đề; T duy lôgic;
Quy lạ về quen.
Tích cực và hợp tác trong học tập.
Hệ thống các kiến thức cơ bản của chơng 1.
Giáo án.
Diễn giải; Gợi mở vấn đáp; Làm việc theo
nhóm nhỏ.
Sĩ số:

Vắng:

Kết hợp với bài mới.

hoạt động của giáo viên

Bi 1
Trong mt phng to Oxy cho im A(-1; 2).
Tỡm nh ca A .
a. Qua phộp i xng trc Ox ; r
b/ Qua phộp tnh tin theo vect v = (2; 1) ;

hoạt động của học sinh
a. kiến thức cơ bản.

HS: Làm đề cơng ôn tập
B. bài tập
Phân loại bài tập:
1) Tìm ảnh của hình qua một phép
biến hình
2) Xác định phép biến hình giữa
hai hình cho trớc.

Website chuyờn thi ti liu file word mi nht 19


c. Qua phộp quay tõm O gúc 900
a./ A(-1; -2) .
b./ A(1; 3) .
c./ A(-2; -1)

Bài 2 sgk-34.
Trong mt phng to Oxy cho ng trũn
tõm I(3; -2), bỏn kớnh l 3 .
a.Vit phng trỡnh nh ca ng trũn (I; 3)
qua phộp i xng trc Ox ;
b.Vit phng trỡnh nh ca ng trũn (I; 3)
qua phộp i xng qua gc to
Bài 3 sgk-34.

3) Tìm ảnh của điểm, đờng thẳng,
đờng tròn qua phép dời hình, phép
vị tự. (Tọa độ).
GV: Lu ý dạng 3)
Hớng dẫn học sinh làm chi tiết cách

tìm ảnh của điểm qua từng phép
dời hình
Hớng dẫn học sinh làm chi tiết cách
tìm ảnh của đờng thẳng qua từng
phép dời hình
Hớng dẫn học sinh làm chi tiết cách
tìm ảnh của đờng tròn qua từng
phép dời hình
GV: Chính xác lời giải.
Phng trỡnh ng trũn (I; 3) .
(x 3)2 + (y + 2)2 = 9
a./ (x 3)2 + (y - 2)2 = 9.
b./ (x + 3)2 + (y - 2)2 = 9
GV: Chính xác lời giải.

HS: thảo luận tìm cách giải.
GV: Chính xác lời giải.
Bài 6 sgk-34.
HS: thảo luận tìm cách giải.
Câu hỏi trắc nghiệm.
HS: Quan sát sgk-35, 36. Thảo luận
Hớng dẫn học sinh chọn đáp án.
chọn đáp án đúng của từng bài.
4. Củng cố.
Các tính chất của phép đồng dạng ?
5. Hớng dẫn về nhà
Vận dụng giải bài tập 6,7 Sgk tr-34.

Tit 11. KIM TRA MT TIT
I. Mc tiờu

1. Kin thc
- Cng c ton b ni dung bi hc trong chng.
- ỏnh giỏ mc tip thu bi ging ca hc sinh
- Kim tra tớnh t hc ca hc sinh.
- Rỳt kinh nghim trong cỏch ging dy v cỏch ra kim tra.
2. K nng
- Tỡm nh ca mt im, mt hỡnh qua phộp bin hỡnh no ú, thc hin c nhiu phộp
bớờn hỡnh liờn tip.
3. T duy, thỏi
- Liờn h c nhiu vn cú trong i sng thc t vi phộp bin hỡnh. Cú nhiu sỏng to,

Website chuyờn thi ti liu file word mi nht 20


hứng thú trong học tập, tích cực phát huy tính độc lập trong học tập.
II. Chuẩn bị
- Giáo viên: Đề kiểm tra
- Học sinh: Đồ dùng học tập, chuẩn bị làm bài kt
III. Tiến trình bài học
1. Ổn định lớp
Lớp
Ngày kiểm tra
Sĩ số
Tên học sinh vắng
11a10
2. Đề kiểm tra
Câu 1: ( 4 điểm ) :
Cho tam giac ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm
uuur của AB, AC và BC.
a. Xác định ảnh của P và C qua phép tịnh tiến theo PM

b. Xác định ảnh của B và C qua phép vị tự tâm A tỉ số ½
Câu 2: ( 6 điểm )
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M(1,2) , đường thẳng d có phương trình
x + y – 3 =0, đường tròn (C) có phương trình : x 2  y 2  4 x  2 y  20  0
r
a. Xác định tọa độ ảnh của M qua phép tịnh tiến theo vectơ u  (3; 4) .
uur
b.Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo OI ( I là tâm (C)
c. Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm M tỉ số 3
d. Xác định phương trình (C’’) là ảnh của (C) qua phép quay tâm M góc 1800

ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM

BIỂU
ĐIỂM

Câu 1:
HS vẽ hình diễn tả được giả thiết của bài toán : được 1 điểm
A

M

B

1
điểm

N

P


C

uuur ( P )
a) a) Rõ ràng ta thấy M  TuPM
Do N là trung điểm của AC nên PM là đường trung bình của tam giác ABC.

1,0
điểm
1
điểm

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất 21


uuur uuuu
r
uuur (C )
Nên ta có : CN  PM vậy : N  TuPM
b) Do M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC nên ta có :
uuuu
r 1 uuu
r uuur 1 uuur
1
1
AM  AB, AN  AC và AM  AB, AN  AC
2
2
2
2

Vậy : M  V 1 ( B), N  V 1 (C )
( A, )
2

( A, )
2

Câu 2 :
a) Gọi M’ (xM’,yM’) là ảnh của M qua phép đối xứng trục Ox. Dựa vào biểu
�xM '  xM  1
thức tọa độ của phèp đối xúng trục ta có : �
. Vậy
�yM '   yM  2
M’(1,-2)
Gọi M1 (xM1,yM1) là ảnh của M qua phép đối xứng trục Oy. Dựa vào biểu thức
�xM 1   xM  1
tọa độ của phèp đối xúng trục ta có : �
. Vậy M1(-1,2)
�yM 1   yM  2
b) do d’là ảnh của d qua phép đối xứng tâm O nên phương trình cua d’ co
dạng : x + y + c =0 .
Lấy M(1,2) �d ta tính được tọa độ ảnh của M là M’(-1,-2) �d’. Thay
vào phương trình của d’ ta có c= -3.
VẬy d’ có phương trình là : x + y – 3 = 0.

1
điểm
1
điểm
1,0

điểm
1,0
điểm
1,0
điểm
1,0
điểm
1,0
điểm

4. Hướng dẫn về nhà: Nhắc hs chuẩn bị trước chương II

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất 22



×