HTTP://DETHITHPT.COM
TỔNG BIÊN SOẠN VÀ TỔNG HỢP
210 BTTN NGUYÊN HÀM CƠ
BẢN
TÀI LIỆU ÔN TẬP VÀ GIẢNG DẠY CHO HỌC SINH
THƯỜNG
HTTP://DETHITHPT.COM
Dạng 1. Tìm nguyên hàm bằng phương pháp phân tích
Phương pháp:
Để tìm nguyên hàm ∫ f(x)dx , ta phân tích
f(x) = k1.f1(x) + k2.f2(x) + ... + kn .fn (x)
Trong đó: f1(x), f2(x),...,fn (x) có trong bảng nguyên hàm hoặc ta dễ dàng tìm được nguyên hàm
Khi đó: ∫ f(x)dx = k1∫ f1(x)dx + k2 ∫ f2(x)dx + ... + kn ∫ fn (x)dx .
Ví dụ 1.1.5 Tìm nguyên hàm:
2x2 + x + 1
I=∫
dx
x−1
x3 − 1
J=∫
dx
x+ 1
3
1
K = ∫ x − ÷ dx
x
Lời giải.
2
1. Ta có: 2x + x + 1 = 2x + 3 + 4
x−1
Suy ra I = ∫ (2x + 3 +
x−1
4
)dx = x2 + 3x + 4ln x − 1 + C
x−1
3
3
2. Ta có: x − 1 = x + 1− 2 = x2 − x + 1− 2
x+ 1
x+1
Suy ra J = ∫ x2 − x + 1−
x+1
2
x3 x2
−
+ x − 2ln x + 1 + C
÷dx =
x + 1
3 2
3
1
3 1
3. Ta có : x − ÷ = x3 − 3x + − 3
x
x x
3 1
x4 3x2
1
dx =
−
+ 3ln x +
+C.
÷
3
x x
4
2
2x2
Suy ra K = ∫ x3 − 3x + −
Dạng 2. Tìm nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến số
Phương pháp:
2
HTTP://DETHITHPT.COM
“ Nếu ∫ f ( x) dx = F ( x) + C thì ∫ f ( u ( x) ) .u'( x) dx = F ( u ( x) ) + C ”.
Giả sử ta cần tìm họ nguyên hàm I = ∫ f ( x) dx , trong đó ta có thể phân tích
(
)
f ( x) = g u ( x) u'( x) dx thì ta thức hiện phép đổi biến số t = u ( x)
(
)
⇒ dt = u'( x) dx . Khi đó: I = ∫ g ( t) dt = G ( t) + C = G u ( x) + C
Chú ý: Sau khi ta tìm được họ nguyên hàm theo t thì ta phải thay t = u ( x)
Ví dụ 1.2.5 Tìm nguyên hàm:
J=∫
I = ∫ (x + 1)3 3 − 2xdx
xdx
3
2x + 2
K =∫
xdx
x + 3 + 5x + 3
Lời giải.
3
1. Đặt t = 3 3 − 2x ⇒ x = 3 − t ⇒ dx = − 3 t2dt
2
⇒I =−
2
2
3 3 − t3
3
+
1
÷t.t dt = − ∫ (5t3 − t6 )dt
∫
÷
2 2
4
3 5t4 t7
=−
− ÷+ C =
4 4
7÷
7
53 (3 − 2x)4 ÷
3 3 (3 − 2x)
−
+C
÷
4
7
4
3
2. Đặt t = 3 2x + 2 ⇒ x = t − 2 ⇒ dx = 3 t2dt
2
2
t3 − 2 3 2
t dt
3 4
Suy ra J =
∫ 2 t2 = 4 ∫ (t − 2t)dt =
3 t5 2
− t ÷+ C
÷
4 5
5
3 3 (2x + 2)
=
− 3 (2x + 2)2 ÷+ C .
÷
4
5
3. Ta có: I = ∫
x( 5x + 3 − x + 3)dx 1
= ∫ ( 5x + 3 − x + 3)dx
5x + 3 − x − 3
4
3
HTTP://DETHITHPT.COM
1 1
= (5x + 3)3 − (x + 3)3 ÷+ C .
6 5
Dạng 3. Tìm nguyên hàm bằng phương pháp từng phần
Phương pháp:
Cho hai hàm số u và v liên tục trên a;b và có đạo hàm liên tục trên a;b . Khi đó :
∫ udv = uv − ∫ vdu ( ∗)
b
Để tính tích phân I = ∫ f ( x) dx bằng phương pháp từng phần ta làm như sau:
a
Bước 1: Chọn u,v sao cho f ( x) dx = udv (chú ý: dv = v'( x) dx ).
Tính v = ∫ dv và du = u'.dx .
Bước 2: Thay vào công thức ( ∗ ) và tính ∫ vdu .
Cần phải lựa chọn u và dv hợp lí sao cho ta dễ dàng tìm được v và tích phân ∫ vdu dễ tính hơn ∫ udv .
Ta thường gặp các dạng sau
sinx
dx , trong đó P ( x) là đa thức
cosx
Dạng 1 : I = ∫ P ( x)
sinx
dx .
cosx
Với dạng này, ta đặt u = P ( x) , dv =
Dạng 2 : I = ∫ ( x) eax+ bdx
u = P ( x)
Với dạng này, ta đặt
ax+ b
dx
dv = e
, trong đó P ( x) là đa thức
Dạng 3 : I = ∫ P ( x) ln ( mx + n ) dx
4
HTTP://DETHITHPT.COM
u = ln ( mx + n )
.
dv = P ( x) dx
Với dạng này, ta đặt
sinx x
e dx
cosx
Dạng 4 : I = ∫
sinx
u =
Với dạng này, ta đặt cosx để tính
x
dv = e dx
sinx
u =
∫ vdu ta đặt cosx .
x
dv = e dx
Ví dụ 1.3.5 Tìm nguyên hàm: I = ∫ sinx.ln(cosx)dx
J = ∫ xln
x−1
dx
x+ 1
Lời giải.
− sinx
u = ln(cosx)
dx
du =
cosx
1. Đặt
ta chọn
dv = sinxdx
v = − cosx
Suy ra I = − cosxln(cosx) + ∫ sinxdx = − cosxln(cosx) − cosx + C
x− 1
u = ln
2. Đặt
x + 1 ta chọn
dv = xdx
Suy ra I =
=
2
dx
du =
(x + 1)2
v = 1 x2
2
1
x−1
2
1
1 2 x−1
x2
+ ∫ 1−
+
x ln
+∫
dx = x2 ln
dx
2
x + 1 x + 1 (x + 1)2
2
x + 1 (x + 1)2
1 2 x−1
1
x ln
+ x − 2ln x + 1 −
+C
2
x+ 1
x+ 1
Ví dụ 2.3.5 Tìm nguyên hàm: I = ∫ sin2x.e3xdx
Lời giải.
Cách 1 : Dùng từng phần, bạn đọc làm tương tự trên.
1
3
2
3
Cách 2 : Ta có : sin2x.e3x = [sin2x(e3x )'+ (sin2x)'.e3x ] − cos2xe3x
5
HTTP://DETHITHPT.COM
1
2
4
= (sin2x.e3x )'− cos2x.(e3x )'+ (cos2x)'e3x − sin2x.e3x
9
3
9
⇒
13
1
2
1
2
sin2x.e3x = (sin2x.e3x )'− (cos2x.e3x )' = sin 2x.e3x − cos2xe3x ÷'
9
3
9
3
9
3
2
sin2xe3x − cos2xe3x ÷'
13
13
3x
Suy ra : sin2xe dx =
I=
1 3x
e (3sin2x − 2cos2x) + C .
13
Cách 3 : Ta giả sử : ∫ sin2x.e3xdx = a.sin2x.e3x + b.cos2x.e3x + C
Lấy đạo hàm hai vế ta có :
sin2x.e3x = a(2cos2xe3x + 3sin2x.e3x ) + b(3cos2x.e3x − 2sin2x.e3x )
3a − 2b = 1
3
2
⇔
⇔ a = ,b = −
13
13
2a + 3b = 0
Vậy I =
1 3x
e (3sin2x − 2cos2x) + C .
13
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Cho f (x), g(x) là các hàm số xác định, liên tục trên R . Hỏi khẳng định nào sau đây sai?
A.
ò( f (x) + g(x)) dx = ò f (x)dx + ò g(x)
B.
ò f (x)g(x)dx = ò f (x)dx ò g(x)
C.
ò( f (x) -
D.
ò 2f (x)dx = 2 ò f (x)dx ò g(x)
Câu 2. Tính
A. x + C
g(x)) dx = ò f (x)dx -
ò g(x)
ò 1dx , kết quả là
B. C
C. x
D. dx
Câu 3. Hàm số F ( x ) = ln x là nguyên hàm của hàm số nào
6
HTTP://DETHITHPT.COM
1
A. f(x) =
x
x2
C. f(x) =
2
B. f(x) = x
D. f(x) = |x|
Câu 4. Công thức nào là đúng
A.
òx
a
dx =
1
x a+1 + C
a +1
( a ¹ - 1)
B.
òx
C.
òx
a
dx =
1
x a- 1 + C
a +1
( a ¹ - 1)
D.
òx
Câu 5. Tính
a
a
dx =
1
x a+1 + C
a- 1
( a ¹ 1)
dx =
1 a- 1
x +C
a- 1
( a ¹ 1)
ò 5dx , kết quả là
A. 5x + C
B. 5 + C
C. 5 + x + C
D. x + C
C. 5cos ( x - 1) + C
D. - 5cos ( x - 1) + C
ò sin ( 5x - 1) dx , kết quả là
Câu 6.
A. -
1
cos ( x - 1) + C
5
B.
1
cos ( x - 1) + C
5
Câu 7. Công thức nào là đúng
A.
ò
1
dx = tan ( x +1) + C
cos ( x +1)
B.
ò
1
dx =- tan ( x +1) + C
cos ( x +1)
C.
ò
1
dx = tan ( x +1)
cos ( x +1)
D.
ò
1
dx = cot ( x +1) + C
cos ( x +1)
2
2
2
2
Câu 8. Điền vào chỗ … để được đẳng thức đúng
e x ( x - 1) + C = ò ... dx
7
HTTP://DETHITHPT.COM
A. xe x
x
C. ( x - 1) e
B. e x
x
D. ( x +1) e
Câu 9. Họ nguyên hàm của hàm số y = 2x là
A. x 2 + C
Câu 10. Tính
A.
B. x 2
ò ( x +1)
2
x3
+ x2 + x +C
3
1
cos3 x + C
3
x2
+C
2
D.
x2
2
C.
x3
- x2 + x +C
3
D.
x3
+ x2 + x
3
dx , kết quả là:
B. x 3 + x 2 + x + C
Câu 11. Kết quả của phép tính
A. -
C.
ò sin x.cos
B.
2
xdx là
1
cos3 x + C
3
C. - cos x -
1
1
cos 4 x + C D. - cos3 x
4
3
15
Câu 12. Kết quả của I = ò x ( x 2 + 7 ) dx là
A.
16
1 2
x + 7) + C
(
32
B.
16
1 2
x + 7)
(
32
C.
16
1 2
x + 7)
(
16
D.
16
1 2
x + 7) + C
(
2
Câu 13. Kết quả I = ò x ln xdx là
A.
x2
1
ln x - x 2 + C
2
4
B.
x2
1
ln x + x 2 + C
2
4
Câu 14: Nguyên hàm của hàm số f(x) = x2 – 3x +
2
C. x ln x -
1 2
x +C
2
1
D. x ln x + x + C
2
1
là:
x
8
HTTP://DETHITHPT.COM
A.
x 3 3x 2
x 3 3x 2
1
+ ln x + C B.
+ 2 +C
3
2
3
2
x
C. x 3 - 3x 2 + ln x + C
D.
x 3 3x 2
- ln x + C
3
2
Câu 15: Họ nguyên hàm của f (x) = x 2 - 2x +1 là
1 3
A. F(x) = x - 2 + x + C
3
B. F(x) = 2x - 2 + C
1 3
2
C. F(x) = x - x + x + C
3
1 3
2
D. F(x) = x - 2x + x + C
3
1 1
Câu 16: Nguyên hàm của hàm số f (x) = - 2 là :
x x
A. ln x - ln x 2 + C
B. lnx -
1
+C
x
C. ln|x| +
1
+C
x
D. Kết quả khác
Câu 17: Nguyên hàm của hàm số f (x) = e 2x - e x là:
1 2x
x
A. e - e + C
2
B. 2e 2x - e x + C
C. e x (e x - x) + C
D. Kết quả khác
C. - sin 3x + C
D. - 3sin 3x + C
Câu 18: Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos 3x là:
A.
1
sin 3x + C
3
B. -
1
sin 3x + C
3
x
Câu 19: Nguyên hàm của hàm số f (x) = 2e +
A.2ex + tanx + C
Câu 20: Tính
A. -
ò sin(3x - 1)dx
1
cos(3x - 1) + C
3
Câu 21. : Tìm
B. ex(2x -
ò (cos 6x -
1
là:
cos 2 x
e- x
)
cos 2 x
C. ex + tanx + C
D. Kết quả khác
C. - cos(3x - 1) + C
D. Kết quả khác
, kết quả là:
B.
1
cos(3x - 1) + C
3
cos 4x)dx là:
9
HTTP://DETHITHPT.COM
A. C.
1
1
sin 6x + sin 4x + C
6
4
1
1
sin 6x - sin 4x + C
6
4
Câu 22: Tính nguyên hàm
A.
B. 6sin 6x - 5sin 4x + C
1
ln 2x +1 + C
2
Câu 23: Tính nguyên hàm
A. ln 1- 2x + C
1
ò 2x +1dx
D. - 6sin 6x + sin 4x + C
ta được kết quả sau:
B. - ln 2x +1 + C
ò 1-
C. -
1
ln 2x +1 + C
2
D. ln 2x +1 + C
1
ln 1- 2x + C
2
D.
1
dx ta được kết quả sau:
2x
B. - 2 ln 1- 2x + C
C. -
2
+C
(1- 2x) 2
Câu 24: Công thức nguyên hàm nào sau đây không đúng?
A.
1
ò xdx = ln x + C
ax
C. ò a dx =
+ C (0 < a ¹ 1)
ln a
x
Câu 25: Tính
A. 3sin x -
ò (3cos x -
B.
a
ò x dx =
D.
ò cos
1
2
x
x a+1
+ C (a ¹ - 1)
a +1
dx = tan x + C
3x )dx , kết quả là:
3x
+C
ln 3
B. - 3sin x +
3x
+C
ln 3
C. 3sin x +
3x
+C
ln 3
D. - 3sin x -
3x
+C
ln 3
Câu 26: Trong các hàm số sau:
(I) f (x) = tan 2 x + 2
(II) f (x) =
2
cos 2 x
(III) f (x) = tan 2 x +1
Hàm số nào có một nguyên hàm là hàm số g(x) = tanx
A. (I), (II), (III)
B. Chỉ (II), (III)
C. Chỉ (III)
D. Chỉ (II)
Câu 28: Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai
10
HTTP://DETHITHPT.COM
f 3 (x)
A. ò f '(x)f (x)dx =
+C
3
2
C.
ò[ f (x) + g(x) ] dx =ò f (x)dx +ò g(x)dx
B.
ò[ f (x).g(x)] dx =ò f (x)dx.òg(x)dx
D.
ò kf (x)dx =k ò f (x)dx
(k là hằng số)
Câu 29: Nguyên hàm của hàm số f (x) = (2x +1)3 là:
1
4
A. (2x +1) + C
2
B. (2x +1) 4 + C
C. 2(2x +1) 4 + C
D. Kết quả khác
C. 5(1- 2x)6 + C
D. 5(1- 2x) 4 + C
Câu 30: Nguyên hàm của hàm số f (x) = (1- 2x)5 là:
A. -
1
(1- 2x) 6 + C
2
B. (1- 2x)6 + C
Câu 31: Chọn câu khẳng định sai?
1
A.
ò ln xdx = x + C
B.
ò 2xdx = x
C.
ò sin xdx =-
D.
ò sin
cos x + C
Câu 32: Nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x +
2
A. x -
3
+C
x
2
B. x +
3
+C
x2
1
2
x
2
+C
dx =- cot x + C
3
là :
x2
C. x 2 + 3ln x 2 + C
D. Kết quả khác
x
Câu 33: Hàm số F ( x ) = e + tan x + C là nguyên hàm của hàm số f (x) nào?
x
A. f (x) = e -
1
sin 2 x
x
B. f (x) = e +
x
C. f (x) = e +
1
cos 2 x
D. Kết quả khác
Câu 34: Nếu
ò f (x)dx = e
x
1
sin 2 x
+ sin 2x + C thì f (x) bằng
11
HTTP://DETHITHPT.COM
A. e x + cos 2x
B. e x - cos 2x
Câu 34: Nguyên hàm của hàm số f(x) =
A.
2x 3 3
- +C
3
x
B.
C. e x + 2 cos 2x
1
x
D. e + cos 2x
2
2x 4 + 3
là :
x2
2x 3 3
- 2 +C
3
x
2x 3
- 3ln x 2 + C
3
D. Kết quả khác
C. 5cos 5x + cos x + C
D. Kết quả khác
C.
Câu 35: Nguyên hàm của hàm số f(x) = 2sin3xcos2x
A. -
1
1
cos 5x - cos x + C B. cos 5x + cos x + C
5
5
Câu 36: Tìm hàm số f(x) biết rằng f’(x) = 2x + 1 và f(1) = 5
A. x2 + x + 3
B. x2 + x - 3
C. x2 + x
D. Kết quả khác
Câu 37: Tìm hàm số f(x) biết rằng f’(x) = 4 x - x và f(4) = 0
A.
8x x x 2 40
3
2
3
B.
8 x x 2 40
3
2
3
Câu 38: Nguyên hàm của hàm số
ò xe
x2
C.
8x x x 2 40
+
3
2
3
D. Kết quả khác
dx là
2
ex
B.
+C
2
x2
A. xe + C
2
C. e x + C
D. x + e x
2
Câu 39: Tìm hàm số y = f (x) biết f ¢(x) = (x 2 - x)(x +1) và f (0) = 3
A. y = f (x) =
x4 x2
+3
4
2
B. y = f (x) =
C. y = f (x) =
x4 x2
+ +3
4
2
D. y = f (x) = 3x 2 - 1
Câu 40: Tìm
A.
ò (sin x +1)
(cos x +1) 4
+C
4
3
x4 x2
- 3
4
2
cos xdx là:
B.
sin 4 x
+C
4
C.
(sin x +1) 4
+C
4
D. 4(sin x +1)3 + C
12
HTTP://DETHITHPT.COM
Câu 41: Tìm
òx
2
dx
là:
- 3x + 2
x- 2
+C
x- 1
A. ln
1
1
- ln
+C
x- 2
x- 1
B. ln
C. ln
x- 1
+C
x- 2
D. ln(x - 2)(x - 1) + C
Câu 42: Tìm
ò x cos 2xdx là:
A.
1
1
x sin 2x + cos 2x + C
2
4
B.
1
1
x sin 2x + cos 2x + C
2
2
C.
x 2 sin 2x
+C
4
D. sin 2x + C
Câu 43: Lựa chọn phương án đúng:
A. ò cot xdx = ln sin x + C
C.
1
òx
2
dx =
1
+C
x
Câu 44: Tính nguyên hàm
A. sin 4 x + C
ò sin
B.
3
B.
òsin xdx = cos x + C
D.
ò cos xdx =-
sin x + C
x cos xdx ta được kết quả là:
1 4
sin x + C
4
C. - sin 4 x + C
D. -
1 4
sin x + C
4
Câu 45: Cho f (x) = 3x 2 + 2x - 3 có một nguyên hàm triệt tiêu khi x =1 . Nguyên hàm đó là kết quả nào
sau đây?
A. F(x) = x 3 + x 2 - 3x
B. F(x) = x 3 + x 2 - 3x +1
C. F(x) = x 3 + x 2 - 3x + 2
D. F(x) = x 3 + x 2 - 3x - 1
Câu 46. Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của hàm số f (x) =
x(2 + x)
(x +1) 2
13
HTTP://DETHITHPT.COM
x2 - x - 1
A.
x +1
x2 + x - 1
B.
x +1
x 2 + x +1
C.
x +1
x2
D.
x +1
Câu 47: Kết quả nào sai trong các kết quả sau:
A.
2 x +1 - 5x- 1
1
1
ò 10x dx = 5.2x.ln 2 + 5x.ln 5 + C
x2
1 x +1
dx = ln
- x +C
C. ò
2
1- x
2 x- 1
Câu 48: Tìm nguyên hàm
æ3
òçççè
ò
D.
ò tan
53 5
x + 4 ln x + C
3
B. -
C.
33 5
x - 4 ln x + C
5
D.
ò 1-
A. 1- x 2 + C
xdx = tan x - x + C
33 5
x + 4 ln x + C
5
33 5
x + 4 ln x + C
5
x
dx là:
x2
B.
Câu 50: Tìm nguyên hàm
2
4ö
x2 + ÷
dx
÷
ø
x÷
A.
Câu 49: Kết quả của
x 4 + x- 4 + 2
1
dx = ln x +C
3
x
4x 4
B.
- 1
1- x 2
+C
C.
1
1- x 2
+C
D. - 1- x 2 + C
ò (1+ sin x) dx
2
A.
2
1
x + 2 cos x - sin 2x + C
3
4
B.
2
1
x - 2 cos x + sin 2x + C
3
4
C.
2
1
x - 2 cos 2x - sin 2x + C
3
4
D.
2
1
x - 2 cos x - sin 2x + C
3
4
Câu 51: Tính
ò tan
A. x - tan x + C
2
xdx , kết quả là:
B. - x + tan x + C
C. - x - tan x + C
D.
1 3
tan x + C
3
Câu 52: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai ?
14
HTTP://DETHITHPT.COM
1
1
(I) ò sin x sin 3xdx = (sin 2x - sin 4x) + C
4
2
1
(II) ò tan 2 xdx = tan 3 x + C
3
x +1
1
(III) ò 2
dx = ln(x 2 + 2x + 3) + C
x + 2x + 3
2
A. Chỉ (I) và (II)
B. Chỉ (III)
C. Chỉ (II) và (III)
D. Chỉ (II)
Câu 53: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của sin2x
A. sin 2 x
B. 2cos2x
C. -2cos2x
D. 2sinx
C. x - cos2x + C
D. -
Câu 54: Nguyên hàm của hàm số y = sin 2 x là
A. cos 2 x + C
B.
2x - sin 2x
+C
4
1
+C
cot 2 x
Câu 55 :Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ?
A. ò cot xdx = ln s inx + C
C. ò
B. ò tan xdx = ln cosx + C
x3
dx = ln(1 + x 4 ) + C
1+ x 4
D.
Câu 56: Nguyên hàm của hàm số f(x) = x2 – 3x +
A.
x 3 3x 2
+ ln x + C
3
2
B.
ò cos xdx =-
s inx + C
1
là:
x
x 3 3x 2
1
+ 2 + C C. x 3 - 3x 2 + ln x + C
3
2
x
D.
x 3 3x 2
- ln x + C
3
2
Câu 57: Họ nguyên hàm của f (x) = x 2 - 2x +1 là
15
HTTP://DETHITHPT.COM
1 3
A. F(x) = x - 2 + x + C
3
B. F(x) = 2x - 2 + C
1 3
2
C. F(x) = x - x + x + C
3
1 3
2
D. F(x) = x - 2x + x + C
3
1 1
Câu 58: Nguyên hàm của hàm số f (x) = - 2 là :
x x
A. ln x - ln x 2 + C
B. lnx -
1
+C
x
C. ln|x| +
1
+C
x
D. Kết quả khác
Câu 59: Nguyên hàm của hàm số f (x) = e 2x - e x là:
1 2x
x
A. e - e + C
2
B. 2e 2x - e x + C
C. e x (e x - x) + C
D. Kết quả khác
C. - sin 3x + C
D. - 3sin 3x + C
Câu 60: Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos 3x là:
A.
1
sin 3x + C
3
B. -
1
sin 3x + C
3
x
Câu 61: Nguyên hàm của hàm số f (x) = 2e +
A.2ex + tanx + C
Câu 62: Tính
A. -
B. ex(2x -
ò sin(3x - 1)dx
1
cos(3x - 1) + C
3
1
là:
cos 2 x
e- x
)
cos 2 x
C. ex + tanx + C
D. Kết quả khác
C. - cos(3x - 1) + C
D. Kết quả khác
, kết quả là:
B.
1
cos(3x - 1) + C
3
16
HTTP://DETHITHPT.COM
Câu 63: Tìm
A. -
C.
ò (cos 6x -
cos 4x)dx là:
1
1
sin 6x + sin 4x + C
6
4
1
1
sin 6x - sin 4x + C
6
4
Câu 64: Tính nguyên hàm
A.
B. 6sin 6x - 5sin 4x + C
1
ln 2x +1 + C
2
Câu 65: Tính nguyên hàm
A. ln 1- 2x + C
D. - 6sin 6x + sin 4x + C
1
ò 2x +1dx
ta được kết quả sau:
B. - ln 2x +1 + C
ò 1-
C. -
1
ln 2x +1 + C
2
D. ln 2x +1 + C
1
ln 1- 2x + C
2
D.
1
dx ta được kết quả sau:
2x
B. - 2 ln 1- 2x + C
C. -
2
+C
(1- 2x) 2
Câu 66: Công thức nguyên hàm nào sau đây không đúng?
A.
1
ò xdx = ln x + C
ax
C. ò a dx =
+ C (0 < a ¹ 1)
ln a
x
Câu 67: Tính
A. 3sin x -
ò (3cos x 3x
+C
ln 3
B.
a
ò x dx =
D.
ò cos
1
2
x
x a+1
+ C (a ¹ - 1)
a +1
dx = tan x + C
3x )dx , kết quả là:
B. - 3sin x +
3x
+C
ln 3
C. 3sin x +
3x
+C
ln 3
D. - 3sin x -
3x
+C
ln 3
17
HTTP://DETHITHPT.COM
Câu 68: Trong các hàm số sau:
(I) f (x) = tan 2 x + 2
(II) f (x) =
2
cos 2 x
(III) f (x) = tan 2 x +1
Hàm số nào có một nguyên hàm là hàm số g(x) = tanx
A. (I), (II), (III)
B. Chỉ (II), (III)
C. Chỉ (III)
D. Chỉ (II)
Câu 70: Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai
f 3 (x)
+C
3
A.
2
ò f '(x)f (x)dx =
C.
ò[ f (x) + g(x) ] dx =ò f (x)dx +ò g(x)dx
B.
ò[ f (x).g(x)] dx =ò f (x)dx.ò g(x)dx
D.
ò kf (x)dx =k ò f (x)dx
(k là hằng số)
Câu 71: Nguyên hàm của hàm số f (x) = (2x +1)3 là:
1
4
A. (2x +1) + C
2
B. (2x +1) 4 + C
C. 2(2x +1) 4 + C
D. Kết quả khác
C. 5(1- 2x)6 + C
D. 5(1- 2x) 4 + C
Câu 72: Nguyên hàm của hàm số f (x) = (1- 2x)5 là:
A. -
1
(1- 2x)6 + C
2
B. (1- 2x) 6 + C
Câu 73: Chọn câu khẳng định sai?
1
A.
ò ln xdx = x + C
B.
ò 2xdx = x
C.
ò sin xdx =-
D.
ò sin
cos x + C
1
2
x
2
+C
dx =- cot x + C
18
HTTP://DETHITHPT.COM
Câu 74: Nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x +
2
A. x -
3
+C
x
2
B. x +
3
là :
x2
3
+C
x2
C. x 2 + 3ln x 2 + C
D. Kết quả khác
x
Câu 75: Hàm số F ( x ) = e + tan x + C là nguyên hàm của hàm số f (x) nào?
x
A. f (x) = e -
Câu 76: Nếu
1
sin 2 x
ò f (x)dx = e
A. e x + cos 2x
x
B. f (x) = e +
x
1
sin 2 x
x
C. f (x) = e +
1
cos 2 x
D. Kết quả khác
+ sin 2x + C thì f (x) bằng
B. e x - cos 2x
1
x
D. e + cos 2x
2
C. e x + 2 cos 2x
Câu 77. Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là nguyên hàm của f (x) = sin 2x
A. 2 cos 2x
B. - 2 cos 2x
1
C. cos 2x
2
D.
- 1
cos 2x
2
Câu 78. Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là nguyên hàm của f (x) = x 3 + 3x 2 - 2x +1
A. 3x 2 + 6x - 2
1 4
3
2
B. x + x - x + x
4
C.
1 4
x + x3 - x 2
4
Câu 79. Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là nguyên hàm của f (x) =
A. ln 2x + 2016
1
B. ln 2x + 2016
2
C. -
D. 3x 2 - 6x - 2
1
2x + 2016
1
ln 2x + 2016
2
D.2 ln 2x + 2016
Câu 80. Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là nguyên hàm của f (x) = e3x +3
19
HTTP://DETHITHPT.COM
A. e3x +3
B. 3 e3x +3
C.
1 3x+3
e
3
D. -3 e3x +3
æ1
ö
+ x÷
Câu 81. Nguyên hàm của hàm số: J = òç
÷
ç
÷dx là:
ç
èx
ø
2
A. F(x) = ln x + x + C
1 2
B. F(x) = ln ( x ) + x + C
2
1 2
C. F(x) = ln x + x + C
2
2
D. F(x) = ln ( x ) + x + C .
Câu 82. Một nguyên hàm của hàm số: y = cos5x là:
A. cos5x+C
B. sin5x+C
C.
1
sin 6x +C
6
1
D. sin 5x +C
5
2
Câu 83. Nguyên hàm của hàm số: I = ò (x + 3x +1)dx là:
1 3 3 2
A. F(x) = x + x + C
3
2
1 3 3 2
B. F(x) = x + x + x + C
3
2
1 3 3 2
C. F(x) = x - x - x + C
3
2
3
D. F(x) = x -
Câu 84. Nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) =
A. F ( x ) =
2x 3 3
- +C
3
x
3
C. F ( x ) =- 3x -
3
+C
x
3 2 1
x - x +C .
2
2
2x 4 + 3
( x ¹ 0) là
x2
B. F ( x ) =
x3 3
- +C
3 x
D. F ( x ) =
2x 3 3
+ +C
3
x
20
HTTP://DETHITHPT.COM
Câu 85. Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là nguyên hàm của f (x) = e x + cos x
A. e x + sin x
B. e x - sin x
C. - e x + sin x
D. - e x - sin x
5
Câu 86. Tính: P = ò (2x + 5) dx
A. P =
(2x + 5)6
+C
6
1 (2x + 5)6
B. P = .
+C
2
6
C. P =
(2x + 5)6
+C
2
D. P =
(2x + 5)6
+C .
5
Câu 87. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của sin2x
A. sin 2 x
Câu 88. Tìm
A. -
C. -2cos2x
D. 2sinx
C. ln 3x +1 + C
D. ln ( 3x +1) + C
dx
ò 3x +1 ta được
3
( 3x +1)
Câu 89. Tìm
A.
B. 2cos2x
2
+C
B.
1
ln 3x +1 + C
3
5
ò( 2x +1) dx ta được
1
6
( 2x +1) + C
12
B.
1
6
( 2x +1) + C
6
4
C. ( 2x +1) + C
4
D. 5 ( 2x +1) + C
Câu 90. Nguyên hàm của hàm số f (x) = 1- x + x 2 là
21
HTTP://DETHITHPT.COM
x2 x3
A. x + +C
2
3
x 2 x3
B. + +C
2
3
C. - 1 + 2x + C
D. x - x 2 + x 3 + C
4
Câu 91. Một nguyên hàm của hàm số: I = ò sin x cos xdx là:
A. I =
sin 5 x
+C
5
B. I =
cos5 x
+C
5
C. I =-
sin 5 x
+C
5
Câu 92. Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là nguyên hàm của f (x) =
A.
1
sin (2x +1)
B.
2
- 1
sin (2x +1)
D. I = sin 5 x + C
1
cos (2x +1)
2
1
C. tan(2x +1)
2
2
( x - 1)
Câu 93. Nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) =
x3
D.
1
co t(2x +1)
2
3
( x ¹ 0) là
3
1
A. F ( x ) = x - 3ln x + + 2 + C
x 2x
B. F ( x ) = x - 3ln x -
3
1
+C
x 2x 2
3
1
+C
C. F ( x ) = x - 3ln x + x 2x 2
D. F ( x ) = x - 3ln x -
3
1
+ 2 +C
x 2x
Câu 94. F ( x ) là nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
2x + 3
( x ¹ 0) , biết rằng F ( 1) = 1 . F( x ) là biểu thức
x2
nào sau đây
A. F ( x ) = 2x -
3
+2
x
3
C. F ( x ) = 2x + - 4
x
3
B. F ( x ) = 2 ln x + + 2
x
D. F ( x ) = 2 ln x -
3
+4
x
22
HTTP://DETHITHPT.COM
Câu 95. Tìm một nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = ax +
b
( x ¹ 0) , biết rằng F ( - 1) = 1 , F ( 1) = 4 ,
x2
f ( 1) = 0 . F ( x ) là biểu thức nào sau đây
2
A. F ( x ) = x -
1
+4
x
Câu 96. Hàm số F ( x ) = e x
1
2
B. F ( x ) = x + + 2
x
2
C. F ( x ) =
x2 1 7
- +
2 x 2
D. F ( x ) =
x2 1 5
+ +
2 x 2
là nguyên hàm của hàm số
2
A. f ( x ) = 2x.e
x2
2x
B. f ( x ) = e
ex
C. f ( x ) =
2x
Câu 97. Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
A.
x2 + x - 1
x +1
B.
x2 - x - 1
x +1
C.
2
D. f ( x ) = x 2 .e x - 1
x ( 2 + x)
( x +1)
2
x 2 + x +1
x +1
D.
x2
x +1
2
æx 2 +1ö
÷
÷
Câu 98. Nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = ç
( x ¹ 0) là
ç
÷
ç
÷
è x ø
A. F ( x ) =
x3 1
- + 2x + C
3 x
x3
+x
3
+C
C. F ( x ) =
x2
2
B. F ( x ) =
x3 1
+ + 2x + C
3 x
3
æx 3
ö
ç
÷
+x÷
ç
÷
ç3
÷
÷
D. F ( x ) = ç
+C
ç
÷
2
ç
÷
x
ç
÷
÷
ç
÷
ç
è 2 ø
Câu 99. Một nguyên hàm của hàm số: y = sinx.cosx là:
23
HTTP://DETHITHPT.COM
A. -
1
cos 2x +C
2
B. - cos x.sin x +C
C. cos8x + cos2x+C
D. -
1
cos 2x +C .
4
Câu 100. Một nguyên hàm của hàm số: y = cos5x.cosx là:
A. cos6x
ö
1æ
1
1
1æ
sin 6x sin 4x ö
÷
ç
sin 6x + sin 4x ÷
+
C. ç
D.
÷
÷
ç
ç
÷
÷
è6
ø
è 6
2ç
4
2ç
4 ø
B. sin6x
Câu 101: Nguyên hàm của hàm số f(x) = 2sin3xcos2x
A. -
1
cos 5x - cos x + C
5
B.
C. 5cos 5x + cos x + C
1
cos 5x + cos x + C
5
D. Kết quả khác
Câu 102: Tìm hàm số f(x) biết rằng f’(x) = 2x + 1 và f(1) = 5
A. x2 + x + 3
B. x2 + x - 3
C. x2 + x
D. Kết quả khác
Câu 103: Tìm hàm số f(x) biết rằng f’(x) = 4 x - x và f(4) = 0
A.
8x x x 2 40
3
2
3
B.
8 x x 2 40
3
2
3
ò xe
Câu 104: Nguyên hàm của hàm số
x2
C.
8x x x 2 40
+
3
2
3
D. Kết quả khác
dx là
2
x2
A. xe + C
ex
B.
+C
2
2
C. e x + C
D. x + e x
2
Câu 105: Tìm hàm số y = f (x) biết f ¢(x) = (x 2 - x)(x +1) và f (0) = 3
A. y = f (x) =
x4 x2
+3
4
2
B. y = f (x) =
x4 x2
- 3
4
2
24
HTTP://DETHITHPT.COM
x4 x2
C. y = f (x) = + + 3
4
2
Câu 106: Tìm
A.
ò (sin x +1)
(cos x +1)4
+C
4
Câu 107: Tìm
A. ln
òx
2
3
D. y = f (x) = 3x 2 - 1
cos xdx là:
B.
sin 4 x
+C
4
(sin x +1) 4
+C
4
D. 4(sin x +1)3 + C
dx
là:
- 3x + 2
x- 2
1
1
+C
- ln
+ C B. ln
x- 1
x- 2
x- 1
Câu 108: Tìm
C.
C. ln
x- 1
+C
x- 2
D. ln(x - 2)(x - 1) + C
ò x cos 2xdx là:
A.
1
1
x sin 2x + cos 2x + C
2
4
B.
1
1
x sin 2x + cos 2x + C
2
2
C.
x 2 sin 2x
+C
4
D. sin 2x + C
Câu 109: Lựa chọn phương án đúng:
A. ò cot xdx = ln sin x + C
C.
1
òx
2
dx =
1
+C
x
Câu 110: Tính nguyên hàm
ò sin
3
B.
òsin xdx = cos x + C
D.
ò cos xdx =-
sin x + C
x cos xdx ta được kết quả là:
25