Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Đề thi học kì 1 năm 2016 2017 trường THPT thủ đức TP HCM mã 1206 file word có lời giải doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.39 KB, 20 trang )

TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC

ĐỀ ÔN TẬP HK1

Năm học 2016 – 2017

Môn: TOÁN – LỚP 12

MÃ ĐỀ
1206

Thời gian: 90 phút
Câu 1: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y 
A. 0

x2  1  x
là:
x 1

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a, BC  2a.SA  2a và vuông góc
với mp  ABCD  . Diện tích xung quanh của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là:
A. 9 a 2

B.


Câu 3: Hàm số y 

9 a 2
4

 a2
4

C. 2 a 2

D.

C.  0; � \  e

D. �

x  2 1
có tập xác định là:
1  ln x

A.  2; � \  e

B.  0;e 

Câu 4: Cho hình lập phương có đường chéo bằng 4a. Thể tích khối lập phương bằng:
A. 2 2a 3

B.

64a 3 3

9

Câu 5: Tích các giá trị cực trị của hàm số y  x  3 
A. 2

B. 12

C. 64a 3

D. a 3

9
là:
x2

C. 35

D. 35

Câu 6: Khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao SA bằng 3a. Thể tích khối chóp
S.ABCD bằng:
A.

a3
2

B. a 3

Câu 7: Cho f  x  


C. 3a 3

D. 2a 3

1
 ln x  3x 2 . Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y  f  x  tại điểm có
2

hoành độ bằng 1 là
B. 6

A. 7
Câu 8: Hàm số
A. x 

C. 3

D. 8

y  x 2 ln x đạt cực trị tại:

1
e

B. y  e

C.

x e


D. x 

1
e

1
3

Câu 9: Hàm số f  x   x 3   m  1 x 2   2m  3 x  1 đồng biến trên � khi:
A. m  2

B. Mọi giá trị m ��

C. m �2

D. m  2

Câu 10: Khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 3a, cạnh bên bằng 2a. Thể tích của khối chóp bằng
A.

9 3a 3
4

B.

3 3a 3
4

C.


3a 3
12

D.

3a 3
4

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Câu 11: Cho hàm số y  5 x 3  3x 2  4 x  5 có đồ thị  C  . Tìm mệnh đề đúng?
A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
B. Hàm số nghịch biến trên � và không có cực trị
C. Hàm số đồng biến trên � và không có cực trị
D. Hàm số có cực đại và cực tiểu
Câu 12: Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ dưới đây?

x

�1 �
A. y  � �
�3 �

x

�1 �
B. y  � �
�2�


C. y  3x

D. y 

 2

x

Câu 13: Khối bát diện đều có tính chất:
A. Mỗi mặt của nó là một tam giác đều và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của 6 mặt.
B. Mỗi mặt của nó là một tứ giác đều và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của 3 mặt.
C. Mỗi mặt của nó là một tam giác đều và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của 4 mặt.
D. Mỗi mặt của nó là một lục giác đều và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của 8 mặt.
Câu 14: Cho hàm số y   x 3  3 x 2  4 có đồ thị như hình vẽ. Giá trị của m để phương trình
x3  3x 2  m  2  0 chỉ có một nghiệm là:

A. m  2 �m  6

B. m  6

C. m  2

D. 2  m  6

Câu 15: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Chọn mệnh đề sai?
A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x  

1
và cắt trục tung
2


tại điểm có tung độ y  1
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  2
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  1
Câu 16: Cho hàm số y  x 4  2 x 2  3 có bảng biến thiên như hình vẽ. Chọn mệnh đề sai?

�

x

1



y'
y

0

0


�

�


1



0



0

�

3
4

4

A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
B. Hàm số có 3 điểm cực trị
C. Đồ thị hàm số có trục đối xứng là Oy
D. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 tại x  1 và x  1
Câu 17: Cho khối nón có đỉnh S, cắt khối nón bởi một mặt phẳng qua đỉnh của khối nón tạo thành
thiết diện là tam giác SAB. Biết khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến thiết diện bằng 2, AB  12
, bán kính đường tròn đáy bằng 10. Chiều cao h của khối nón là
A.

4 15
15

B.


8 15
15

C. 15
3

D.



2 15
15



Câu 18: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 2 2  x tại điểm có hoành độ bằng 1 là
A. y  5 x  2

B. y  2 x  1

C. y  3 x

D. y  5 x

2
2
Câu 19: Phương trình 3x  7 x  48 x  38 có 2 nghiệm x1 , x2 . Giá trị x1  x2 là

A. 5


B. 4

C. 6

D. 3

Câu 20: Cho log 2 20  a . Tính log 20 5 theo a là
A.

2a
a

B.

a
a2

C.

a2
a 1

A. y  2 x

B. y  6 x  7

a2
a


 C  : y  x 3  3x 2  3x  2

Câu 21: Gọi M là giao điểm của đồ thị hai hàm số

 P  : y  x 2  4 x  2 . Phương trình tiếp tuyến của  P 

D.

và Parabol

tại M là:
C. y  2 x  3

D. y  1  2 x

Câu 22: Cho một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy bằng 10, biết diện tích xung quanh của khối trụ
bằng 80 . Thể tích của khối trụ là:
A. 64

B. 164

C. 160

Câu 23: Phương trình tiếp tuyến chung của đồ thị hai hàm số y 
A. y  2 x

B. y  2 x  1

D. 144
x4

và y  x 2  2 là:
x2

C. y  2 x  1

D. y  1  2 x

Câu 24: Trong không gian cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi H và I lần lượt là trung điểm của các
cạnh AB và CD. Khi quay hình vuông đó quanh trục IH ta được một hình trụ tròn xoay. Diện tích xung
quanh của hình trụ tròn xoay được tạo nên là:
A. 4 a

2

 a2
B.
4

C.  a

2

 a2
D.
2

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Câu 25: Khối chóp tam giác có thể tích

A.

2 3a 2
3

2a 3
và chiều cao a 3 thì diện tích đáy của khối chóp bằng:
3

B. 2 3a 2

3a 2

C.

D.

2 3a 2
9

Câu 26: Trong các tam giác vuông mà cạnh huyền có độ dài bằng 10cm. Tam giác có diện tích lớn
nhất là:
A. 10

B. 100

C. 50

D. 25


1 3
2
Câu 27: Cho hàm số y  x  2 x  3 x  1 có đồ thị  C  . Trong các tiếp tuyến của  C  tiếp tuyến có
3
hệ số góc nhỏ nhất là:
A. y   x 

11
3

B. y   x 

11
3

C. y   x 

11
3

D. y  x 

11
3

Câu 28: Cho hình chóp SABC. Tam giác ABC vuông cân tại A, AB  a, SA  3a và SA vuông góc với
mp  ABC  . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là:
A.

a 11

2

B.

3a
2

C.

11a
4

D.

a 2
2

�a 2 3 a 2 5 a 4 �
�bằng
Câu 29: log a �
� 15 a 7




A.

1
3


B.

1
15

C. 3

D. 3

Câu 30: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2 6cm và đường cao SO  1cm . Gọi
M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, AB. Thể tích khối chóp S.AMN tính bằng cm3 là:
A.

3 3
2

B.

3
2

C. 1

D.

3 2
2

Câu 31: Để hàm số y  log 2 x nghịch biến trên khoảng  0; � giá trị thích hợp của a là:
a


A. 0  a �1

B. a  2

C. a  0

D. 0  a  2

2
Câu 32: Số điểm cực trị của hàm số y  x  2 x  2 là:

A. 2

B. 3

Câu 33: Cho hàm số y 

C. 1

D. 0

2x 1
có đồ thị  C  . Gọi M là điểm tùy ý trên  C  . Tích khoảng cách từ M
x 1

đến hai tiệm cận của  C  là:
A. 4

B. 3


C. 2

Câu 34: Số điểm có tọa độ nguyên trên đồ thị  C  của hàm số y 
A. 10

B. 4

C. 8

D. 5
2x  4
là:
x 1
D. 6

Câu 35: Cho một khối trụ có độ dài đường sinh bằng 10, biết thể tích của khối trụ bằng 90 . Diện
tích xung quanh của khối trụ là:
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


B. 60

A. 64

C. 78

D. 36

Câu 36: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc đáy và SA  a ; khi

đó khoảng cách giữa AB và SC bằng:
A.

2a 21
7

Câu 37: Cho hàm số y 

B.

a 14
7

C.

a 21
7

D.

2a 21
14

2x 1
 C  . Tiếp tuyến của  C  vuông góc với đường thẳng x  3 y  2  0 tại
x 1

tiếp điểm có hoành độ x0 thỏa:
A. x0  2


B. x0  0 �x0  2

Câu 38: Cho hàm số f có đạo hàm là f '  x   x  x  1

C. x0  0
2

 x  2

4

D. x0  0 �x0  2

với mọi x ��. Số điểm cực đại của đồ

thị hàm số f là:
A. 1

B. 3

C. 0

D. 2

4 5
3
Câu 39: Cho hàm số y  x  x  8 có đồ thị  C  . Tìm mệnh đề sai?
5
A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại một điểm duy nhất


� 3 3 �
B. Hàm số đồng biến trên khoảng �
�2 ; 2 �



C. Hàm số đạt cực tiểu tại x 

 3
2

D. Hàm số có 3 cực trị

log 2  2  x 2  �
Câu 40: log 1 �

� 0 là
2

A.  1;1

B.  1; �

C.  1;0  � 0;1

D.  1;1 � 2; �

Câu 41: Khối chóp tứ giác đều có thể tích V  2a 3 , cạnh đáy bằng a 6 thì chiều cao khối chóp bằng:
A. a 6


B.

a 6
3

C.

a
3

D. a

Câu 42: Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB và cạnh bên bằng 1m. Số đo góc ADC để hình
thang có diện tích lớn nhất là:
A. 30°

B. 45°

C. 60°

D. 120°

� 1�
3; �
C. �\ �
� 2

� 1�
3; �
D. �

� 2�

1

3
1  2x �
Câu 43: TXĐ của hàm số y  �

� là
�x  3 �

�1

A.  �; 3 �� ; �� B. x �3
2



Câu 44: Hàm số y  x  2 

1
,  x  1
x 1

A. Không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
B. Nghịch biến trên khoảng  0; 2 
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


C. Đạt giá trị lớn nhất bằng 1

D. Đạt giá trị nhỏ nhất bằng 5
Câu 45: Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y  x  1 và đường cong y 

2x  4
. Khi đó hoành
x 1

độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng
A.

1
2

B.

5
2



Câu 46: TXĐ của hàm số y  2 x  4 x 2  3x  4
A.  �; 1 � 4; �



2016

B. �\  1; 4

C. 1


D. 2

C.  �; 1 � 4; �

D.  1; 4 



Câu 47: Tập nghiệm của bất phương trình 4 x  2 x1  3 là:
A.  log 2 3;5 

B.  1;3 

C.  2; 4 

D.  �;log 2 3

Câu 48: Cho khối chóp S.ABC có thể tích bằng 8. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,
BC, CA. Thể tích khối chóp S.MNP là
A. 6

B. 7

C. 2

D. 4

4


Câu 49: Biểu thức a 3 : 3 a 2 viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là:
5

5

A. a 3

B. a 8

2

7

C. a 3

D. a 3

Câu 49: Cho khối chóp SABC có đáy ABC là tam giác cân tại a với BC  2a, BAC  120�, biết

SA   ABC  và mặt  SBC  hợp với đáy một góc 45°. Tính thể tích khối chóp SABC
A.

a3
9

B.

Câu 50: Cho hàm số y 

a3

3

C. a 3 2

D.

a3
2

2x 1
. Chọn phát biểu sai
x 1

A. Hàm số có tiệm cận ngang x  2
B. Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó
C. Hàm số không xác định tại x  1
D. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x 

1
2

------------------------------HẾT------------------------------

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


ĐÁP ÁN
1. D

2. A


3. A

4. B

5. D

6. B

7. A

8. A

9. D

10. B

11. B

12. A

13. C

14. A

15. B

16. A

17. B


18. A

19. A

20. D

21. D

22. C

23. D

24. C

25. A

26. D

27. A

28. A

29. D

30. B

31. B

32. B


33. B

34. C

35. B

36. C

37. B

38. C

39. D

40. C

41. D

42. C

43. D

44. D

45. C

46. C

47. D


48. C

49. C

50. A

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Đáp án D
lim y  2

x ��

lim y  0

x ��

lim y  �

x �1

Do đó hàm số có 3 tiệm cận là: y = 0, y = 2, x = 1

Câu 2: Đáp án A

S
A

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

C


I
D

B

Gọi I là trung điểm của SC
Vì tam giác SAC vuông nên IS=IC=IA
Mặt khác: BC  ( SAB ) nên tam giác SBC vuông tại B � IB=IC=IA
Tương tự, ta cũng có: ID=IS=IC
Do đó I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp và mặt cầu này có bán kính là: R 

1
3a
SC 
2
2

Diện tích xung quanh của mặt cầu là: S  4 R 2  9 a 2
Câu 3: Đáp án A
�x  2 �0
�x �2

ln x �1 � �
Hàm số xác định khi: �
�x �e
�x  0


Câu 4: Đáp án B
Đặt cạnh hình lập phương là x thì đường chéo là:



x2  x 2



2

 4a � x 

4 3a
3

Thể tích khối lập phương là: V  x 3 

64a3 3
9

Câu 5: Đáp án D
y '  1

x5

9
, y' 0 � �
2
x  1

( x  2)

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Các giá trị cực trị là: y (5)  5, y (1)  7
Vậy tích các giá trị cực trị là: -35
Câu 6: Đáp án B
1 2
3
Thể tích khối chóp là: V  a .3a  a
3
Câu 7: Đáp án A
f '( x) 

1
 6x
x

Hệ số góc của tiếp tuyến tại tiếp điểm có hoành độ bằng 1 là:
f '(1)  7

Câu 8: Đáp án A
TXĐ: (0; �)

y '  2 x ln x  x
x  0, (loai )


y'  0 �

1

x

e

1
e

Vậy hàm số đạt cực trị tại
Câu 9: Đáp án D

y '  x 2  2(m  1) x  2m  3
Hàm số đồng biến trên R khi y ' �0, x �R

�  ' �0 � (m  1) 2  2m  3 �0 � (m  2) 2 �0 � m  2
S

Câu 10: Đáp án B

C

A
G

3a– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

B



2a

Đáy là tam giác đều nên có diện tích: S 

(3a) 2 3 9a 2 3

4
4

Gọi G là trọng tâm

SG  SA2  AG 2  a
1
3a 3 3
Vậy V  SG.S 
3
4

Câu 11: Đáp án B
2

� 1 � 17
y '  15 x 2  6 x  4  15 �x  �  0, x
� 5� 5
Do đó hàm số luôn nghịch biến và không có cực trị
Câu 12: Đáp án A
Vì hàm số đi qua (-1; 3)
Câu 13: Đáp án C
Câu 14: Đáp án A
Phương trình tương đương với:

 x3  3x 2  4  m  6

Phương trình chỉ có 1 nghiệm khi
m6  0
m6


��

m  6  4
m2


Câu 15: Đáp án B
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Hàm số luôn đồng biến trên các khoảng xác định.
Câu 16: Đáp án A
Cắt trục Ox tại 2 điểm phân biệt
Câu 17: Đáp án B
S

H

A

I
O


B

Gọi I là trung điểm của AB

OI  OB 2  IB 2  8
Ta có:
( SAB)  ( SOI )

nên trong (SOI) kẻ OH  SI thì OH  ( SAB )

( SAB) �( SOI )  SI

� OH  d (O, ( SAB ))  2

Xét tam giác SOI:
1
1
1
8 15
 2 
� SO 
2
2
SO OI
OH
15

Câu 18: Đáp án A
y'


3
3
1
x (2  x )  x 2 .
 3 x  2x
2
2 x

Hệ số góc của tiếp tuyến là: y '(1)  5

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Vậy phương trình tiếp tuyến là: y = 5x - 2
Câu 19: Đáp án A
Dễ thấy x1  1 và x2  2 là hai nghiệm của phương trình

� x12  x2 2  5
Câu 20: Đáp án D
a  log 2 20  2  log 2 5
log 20 5 

log 2 5
log 2 5
a2


log 20 5 2  log 2 5
a


Câu 21: Đáp án D
Phương trình giao điểm:
x3  3 x 2  3x  2  x 2  4 x  2 � x 3  2 x 2  x  4  0 � x  1
� M (1; 1)

(P) có y '  2 x  4 � hệ số góc là: y '(1)  2
Vậy phương trình tiếp tuyến là: y = -2x + 1
Câu 22: Đáp án C
Gọi r là bán kình đáy
Diện tích xung quanh hình trụ là:
S  2 rl  2 r10  80 � r  4

Vậy thể tích khối trụ là:
V   r 2 .10  160

Câu 23: Đáp án D
Với x �2
Phương trình hoành độ giao điểm:
x0

x4
 x 2  2 � x3  2 x 2  x  0 � �
x  1
x2

Xét hàm số: y  x 2  2 có y '  2 x
Xét hàm số: y 

2
x4

có y ' 
( x  2) 2
x2

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Vì là tiếp tuyến chung nên hệ số góc là y’(-1)= -2
Vậy phương trình tiếp tuyến là: y = -2x + 1
Câu 24: Đáp án C

A

D

I

B

C

H

Diện tích xung quanh của hình trụ là: S  2 rl  2

a
.a   a 2
2

Câu 25: Đáp án A

1
3V 2 3a 2
Ta có: V  S .h � S 

3
h
3

Câu 26: Đáp án D
Tam giác vuông có diện tích lớn nhất là tam giác vuông cân
Nên cạnh góc vuông là

10
2

2

Diện tích là:

1 �10 �
� 25
2�
�2�

Câu 27: Đáp án A
Gọi M(a; b) là tiếp điểm

y '  x2  4x  3
Hệ số góc là: a 2  4a  3  ( a  2)2  1 �1
� hệ số góc nhỏ nhất là -1 khi a = 2

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Vậy phương trình tiếp tuyến là: y   x 

11
3

Câu 28: Đáp án A
S

P

A

I

N
B

M

C

Gọi M là trung điểm của BC ta có M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Gọi P là trung điểm của SB.
Gọi (Q) là mặt phẳng trung trực của SB.
Gọi I là giao điểm của trục đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và (Q).
Ta có I chính là tâm mặt cầu ngoài tiếp khối chóp S.ABC.
Gọi N là trung điểm của AB.

Ta có: PN // IM (Cùng vuông góc mặt phẳng (ABC)). Suy ra I, M, N, P đồng phẳng.
CA  SA

� CA  ( SAB ) � NM  ( SAB ) � NM  SB
Mặt khác: �
CA  AB

Ta có: PI �(Q) mà (Q) là mặt phẳng trung trực của SB nên SB  PI

� NM / / PI (hai đường thẳng đồng phẳng và cùng vuông góc với SB)
Mà IM  ( ABC ) � IM  MN nên PIMN là hình chữ nhật
� IM  PN 

1
3a
SA 
2
2

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Ta có: BM 

1
a 2
BC 
2
2


Xét tam giác MBI vuông tại M: IB  IM 2  BM 2 

a 11
2

Câu 29: Đáp án D
52

�a 2 3 a 2 5 a 4 �
a 15
log a �
� log a 7  log a a 3  3
� 15 a 7



a 15

Câu 30: Đáp án B
S

N
C

A
O
M
B

1

VSABC  .S ABC .SO  2 3
3
S AMN 

1
1
3
S ABC � VSAMN  VSABC 
4
4
2

Câu 31: Đáp án B
Để hàm số nghịch biến trên (0; �) thì
1

y'

x ln

2
a

 0, x  0

2
0
a
�a2
� ln


– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Câu 32: Đáp án B
y  x2  2 x2  2
2x
y '  2x 
x2
Ta có:
x0


y' 0 � �
x 1

x  1

Do đó hàm số có 3 điểm cực trị.
Câu 33: Đáp án B
Hàm số có hai tiệm cận là: d1 : y  2, d 2 : x  1
Lấy M(0; -1)
Ta có:

d ( M , d1 )  3, d ( M , d 2 )  1 � d ( M , d1 ).d ( M , d 2 )  3
Câu 34: Đáp án C
y  2

6
x 1


Để y nguyên thì x – 1 phải là ước của 6

� x  1� 6, 3, 2, 1,1, 2,3, 6
Câu 35: Đáp án B
Gọi r là bán kính đáy
V   r 210  90 � r  3

S

Diện tích xung quanh là:
S  2 r.10  60
H

Câu 36: Đáp án C

D
E
A

C

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
B


Vẽ hình thoi ABCD � CD / /( SAB) � d ( AB, SC )  d ( AB, ( SCD))  d ( A, ( SCD))
Trong (ABCD) kẻ AE  CD
( SAE )  ( SCD)


��
( SAE ) �( SCD)  SE

Nên trong (SAE) kẻ AH  SE � AH  ( SCD ) và AH  d ( A, ( SCD ))
Ta có: AE 

a 3
1
1
1
7
a 21

 2
 2 � AH 
2
2
2
AH
SA
AE
3a
7

Câu 37: Đáp án B
(C) : y ' 

3
3
� tiếp tuyến có hệ số góc là:

2
( x0  1) 2
( x  1)

(C) vuông góc với đường thẳng y 



1
x2
3

x0  0

3
�1 �
.
 1 � �
2 � �
x0  2
( x0  1) �3 �


Câu 38: Đáp án C
x0


f '( x )  0 � �
x  1


x2

Bảng xét dấu y’

x

�

-1

0

2

�

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


y’

-

-

+

+

Hàm số không có điểm cực đại.

Câu 39: Đáp án D

y '  3x 2  4 x 4
x0


y'  0 �
3

x
� 4
Vậy hàm số chỉ có 2 điểm cực trị
Câu 40: Đáp án C
Bất phương trình tương đương với:
1  x  1

2
2
2

log 2 �
log
(2

x
)

0

0


log
(2

x
)

1

1

2

x

2


2
2


�x �0
Câu 41: Đáp án D





2

1
1
3
Ta có: V  S .h � 2a  a 6 .h � h  a
3
3

Câu 42: Đáp án C
Câu 43: Đáp án D
Hàm số xác định khi:
�x �3
1

� 3  x 

1 2x
2
0

�x  3

Câu 44: Đáp án D
Xét x > 1
y '  1

x2

1
, y'  0 � �
2

x  0, (loai )
( x  1)


Bảng biến thiên:

x

1

2

�

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


y'

-

0

+

y

y  y (2)  5
Vậy min
(1; �)

Câu 45: Đáp án C
Với x �1
x 1 

2x  4
� x2  2 x  5  0 � x  1 � 6
x 1

Khi đó hoành độ trung điểm I của MN là: 1
Câu 46: Đáp án C
Hàm số xác định khi:
x4

x 2  3x  4  0 � �
x  1

Câu 47: Đáp án D
Bất phương trình tương đương với:

2 

x 2

 2.2 x  3  0 � 1  2 x  3 � x  log 2 3

Câu 48: Đáp án C
A

M


B

P

N

C

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Vì M, N, P là trung điểm của AB, BC, CA nên S MNP 

1
1
S ABC � VSMNP  VSABC  2
4
4

Câu 49: Đáp án C
4

2

a 3 : 3 a2  a 3

Câu 50: Đáp án A
Hàm số có tiệm cận ngang y = 2

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất




×