CHƯƠNG II. MŨ VÀ LOGARIT
Chủ đề 1: LŨY THỪA....................................................................................................................2
CHỦ ĐỀ 2: HÀM SỐ LŨY THỪA...............................................................................................12
CHỦ ĐỀ 3: LOGARIT..................................................................................................................17
CHỦ ĐỀ 4: HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT...................................................................43
CHỦ ĐỀ 5: PHƯƠNG TRÌNH MŨ..............................................................................................77
CHỦ ĐỀ 6: BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ...................................................................................106
CHỦ ĐỀ 7: PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT.................................................................................118
CHỦ ĐỀ 8: BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT........................................................................144
CHỦ ĐỀ 9 : PHƯƠNG TRÌNH , BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT CHỨA THAM SỐ.......157
CHỦ ĐỀ 10: ỨNG DỤNG MŨ VÀ LOGARIT-GTLN, GTNN CỦA MŨ VÀ LOGARIT
NHIỀU BIẾN.........................................................................................................172
Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Chủ đề 1: LŨY THỪA
I. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. Luỹ thừa vói số mũ nguyên
Luỹ thừa với số mũ nguyên dương.
Cho a ∈ ¡
và n ∈ ¥ * . Khi đó
a n = a1.a4.a2........
4 3a.
n thöø
a soá
Luỹ thừa với sổ mũ nguyên âm, luỹ thừa với số mũ 0
−n
Cho a ∈ ¡ và n ∈ ¥ * .Khi đó a =
1 0
; a = 1.
an
Luỹ thừa với số mũ nguyên có các tính chất tương tự tính chất của luỹ thừa với số mũ
nguyên dương.
0
−n
Chú ý: 0 và 0
( n∈¥ )
*
không có nghĩa.
2. Căn bậc n .
Cho số thực b và số nguyên dương n > 2.
Sô a được gọi là căn bậc n của số b nếu a n = b.
Khi n lẻ ; b ∈ ¡ :Tồn tại duy nhất một căn bậc n của số b là
n
b .
Khi n chẵn và b < 0 thì không tồn tại căn bậc n của số b .
Khi n chẵn; b = 0 chỉ có duy nhất một căn bậc n của số b là
Khi n chẵn; b > 0 có 2 căn bậc n của số thực b là
n
n
0 =0
b và − n b .
3. Luỹ thừa với số mũ hữu tỷ
Cho số thực a > 0 và số hữu tỷ r =
m
m
, trong đó m ∈ ¢; n ∈ ¥ , n ≥ 2. .Khi đó a r = a n = n a m
n
4. Luỹ thừa vói số mũ vô tỷ
rn = α
Giả sử a là một số dương và α là một số vô tỷ và ( rn ) là một dãy số hữu tỷ sao cho mlim
→+∞
n
a r = aα .
Khi đó mlim
→+∞
5. Các tính chất
Cho hai số dương a; b và m; n ∈ ¡ . Khi đó ta có công thức sau.
Nhóm công thức 1
Nhóm công thức 2
Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
1. a m .a n = a m + n
2.
n
am
1
= a m−n m = 0 ⇒ n = a −n ÷ m
n
a
a
( )
3. a m
n
( a)
1. a n = n a m =
n
m
2. a n .b n = ( ab ) , n a . n b = n ab
n
n
= a m .n
an a n a
a
3. n = ÷ , n = n .
b
b
b
b
a 0 = a
∀a ∈ ¡
+) Tính chất 1: 1
a = a
a > 1: a m > a n ⇔ m > n
+) Tính chất 2 (tính đồng biến, nghịch biến):
m
n
0 < a < 1: a > a ⇔ m < n
am > bm ⇔ m > 0
+) Tính chất 3(so sánh lũy thừa khác cơ số): Với a > b > 0 thì m
m
a < b ⇔ m < 0
II. VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1: Đơn giản biểu thức A =
( a ) .( a ) .(
3
3
4
a
133
49
A. A = a 12
5
) ( a > 0) ta được:
23
B. A = a 60
5
C. A = a 12
D. A = a 2
Lời giải
3
4
3 4 5
5
49
Ta có: A = a 3 . 3 a 4 . 4 a 5 = a 2 .a 3 .a 4 = a 2 + 3 + 4 = a 12
Chọn A.
Cách 2 : Các em có thể cho a = 2 và bấm log 2
(
3 3
4 4
2 . 2 . 2
5
)
49
49
12
=
⇒ A = a (tại sao
12
lại làm được như vậy các em học phần Logarit rồi quay lại bàí này nhé )
1
1
Ví dụ 2: Đơn giản biểu thức A = b 2 .b 3 . 6 b ( b > 0 ) ta được:
A. A = b 2
C. A = b
B. A = b3
D.
3
b2
Lời giải
1
1
1
1 1 1
Ta có: A = b 2 .b 3 .b 6 = b 2 + 3 + 6 = b
1
1
( Các em có thể cho b = 2 và bấm máy log 2 3.2 3. 6 2 = 1 ⇒ A = b ).
2
Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Chọn C.
a. 3 a 2
6
a
Ví dụ 3: Đơn giản biểu thức A =
( a > 0)
5
A. A = a 2
ta được:
5
B. A = a 6
D. A = a
C. A = a 6
Lời giải
1
2
1 2 1
+ +
a. 3 a 2 a 2 .a 3
2 3 6
Ta có: A = 6
=
=
a
= a.
1
a
6
a
Chọn D.
Ví dụ 4: Đơn giản biểu thức A = 3 a . 4 a .12 a 5 ( a > 0 ) ta được:
5
A. A = a 2
2
B. A = a 6
D. A = a
C. A = a 3
Lời giải
1
1
1 1
5
5
Ta có: A = a 3 .a 4 .a 12 = a 3 + 4 +12 = a.
Chọn D.
Ví dụ 5: Đơn giản biểu thức A = a1+ 3 . 3 a 2+ 3 . 6 a 5+
A. A = a 2+2
B. A = a 2+
3
3
( a > 0)
C. A = a 3+
3
ta được:
3
D. A = a1+
3
Lời giải
Ta có: A = a
1+ 3
2
.a
2+ 3
3
.a
1+ 3
6
=a
1+ 3 2 + 3 5+ 3
+
+
2
3
6
= aa
2+ 3
.
Chọn B.
Ví dụ 6: Đơn giản biểu thức A = aπ . 3 aπ 6 ( a > 0 ) ta được:
A. A = a
2π + 3
2
B. A = a
2π + 3
3
C. A = a
5π + 3
3
D. A = a
4π + 3
3
Lời giải
Ta có: A = aπ . 3 aπ 6 = a π . 3 a π .a
π +3
4π + 3
6
= a 3 3 a π +3 = a π .a 3 = a 3 .
2
Chọn D.
(Cách ra đề này nhằm hạn chế việc sử dụng CASIO )
Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 7: Đơn giản biểu thức A = ( a 2 )
A. A = a 3−
3+ 2 2
B. A = a 3−2
2
.a1− 2 .a −4−
2
( a > 0)
C. A = a 3+
2
ta được:
D. A = a 2−2
2
2
Lời giải
Ta có: A = a 6+ 4 2 .a1− 2 .a −4−
2
= a 6+4
2 +1− 2 − 4 − 2
=a
3−2 2
.
Chọn B.
Ví dụ 8: Đơn giản biểu thức A =
A. A = a −
1
a
(
a 4+ 4
2
B. A = a −
2
1
a
− a2
2
) .a
−1− 2 2
. ta được:
C. A = a −
1
a
D. A = a 2 − a
Lời giải
Ta
A=
có:
(
a 4+ 4
2
− a2
2
)
.a −1− 2
2
4+ 4
= a 2
2
− a 2 2 ÷.a −1− 2
÷
2
= a 2+2
2 −1− 2 2
− a2
1
a − a −1 = a − .
a
Chọn A.
Ví dụ 9: Đơn giản biểu thức A = 3 a 3
5
A. A = a 6
5
B. A = a 18
1
a 3 ta được:
2
a
5
5
C. A = a 9
D. A = a 16
Lời giải
1
3
3 −
Ta có: A = 3 a 3 12 a 3 = 3 a 3 a −2 .a 3 = a a 2 = 3 a.a −1 = 3 a 5 = a 5
a
2
6
6
18
Đương nhiên bài toán này ta có thể cho a = 2 và bấm
5
1
5
log 2 3 2 3 2 23 ÷ = ⇒ A = a
.
÷ 18
2
18
Chọn B.
1
b b 12
b2
+ ÷: a − b
Ví dụ 10: Đơn giản biểu thức A = 1 − 2
a a÷
2
÷
÷
( a; b > 0 )
ta được:
Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
2
−1 − 2 2
A. A = a − b
C. A =
B. A = a
1
a
D. A = a + b
Lời giải
2
b
Ta có: A = 1 −
÷
÷ :
a
(
a− b
2
)
2
a− b
=
÷
÷ :
a
)
(
1
a − b2 = .
a
Chọn C.
Với bài toán này các em vẫn có thể sử dụng CASIO bằng cách cho a = 4; b = 9 và thử đáp án.
1
Thay a = 4; b = 9 ta được A = .
4
Chọn C.
Ví dụ 11: Đơn giản biểu thức A =
−1
11
ab −2 .
3
ab 2
ab
)
( a; b > 0 )
2
−1
11
A. A = a 6 .b 3
(
ta được:
5
B. A = a 6 .b 3
−1
5
C. A = a 6 .b 3
1
D. A = a 6 .b 3
Lời giải
−2
Ta có: A =
3
2 2
(
ab . ab
)
=
2
2 3
( ab )
−2
3
2
3
ab .a .b
2
4
=
a3 .b3
5
2
a .b
2
4
5
2
a .b
=
a3 .b3
2
4
−1
11
= a16 .b 3
a3 .b3
Chọn A
a5
Ví dụ 12: Đơn giản biểu thức A =
b 5−2 ÷
÷
A. A = a3+2
5+ 2
a−2− 5
. −1
b
B. A = a3+2 5 .b2
5
( a;b > 0)
ta được:
C. A = a3+ 5 .b2
D. a3+
5
Lời giải
(a )
5
Ta có: A =
(b )
5− 2
5+ 2
5+ 2
.
b
2+ 5
a
=
a5+ 2 5 .b
2+ 5
ba
.
= a3+
5
Chọn D
1
Ví dụ 13: Đơn giản biểu thức: A =
A. A = ab
1
a3 b + b3 a
B. A = 3 ab
6
a+ 6 b
( a;b > 0)
ta được:
C. A = 6 ab
D. A = 6 a − 6 b
Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Lời giải
1 1
1
1
a3 .b3 a6 + b6 ÷
a .b + b .a
Ta có:
= 3 ab
A=
=
1
1
1
1
1
3
1
2
1
3
1
2
a6 + b6
a6 + b6
Chọn B
1
3
7
3
1
3
4
3
a −a
Ví dụ 14: Đơn giản biểu thức A =
3
2
1
2
−1
2
b −b
−
a −a
A. A = a + b
−1
2
( a;b > 0)
ta được:
b +b
B. A = a − b
C. A = a + b + 2
D. A = a − b + 2
Lời giải
1
Ta có: A =
(
a3 1− a2
1
3
a ( 1− a)
−1
2
) − b ( 1− b ) = 1+ a −
−1
2
b
2
( b + 1)
( 1− b) = a + b
Chọn A
−1
5
−1
2
1
2
a 2 + a2
Ví dụ 15: Đơn giản biểu thức: A =
1
+
a +a
A. A = a2 + b
9
b4 − b4
5
4
1
4
ta được:
b −b
B. A = a2 + a − b
C. A = a2 − a − b
D. A = − ( a + b)
Lời giải
−1
Ta có: A =
(
a 2 1+ a3
−1
a 2 ( 1+ a)
1
)+ (
b4 1− b2
1
) =a
+ 1 b2 − 1 2
−
= a − a + 1− ( b + 1) = a2 − a − b
a + 1 b− 1
3
b4 ( b − 1)
Chọn C
2
23
a + b a + b3 − 3 ab ÷
a;b > 0; a ≠ b
(
) ta được
Ví dụ 16: Đơn giản biểu thức A =
2
2
3
3
3
3
3
a − b a + b + ab ÷
(
3
(
a+ b
A. A =
a− b
a− b
B. A =
a+ b
3
)
)
1
C. A = 1
1
3
3
D. A = a + b
a− b
Lời giải
Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
2
2
a + 3 b a3 + b3 − 3 ab ÷
=
Ta có: A =
2
2
3
a − 3 b a3 + b3 + 3 ab ÷
(
)
3
(
)
( ) ( )
( a ) − ( b)
3
3
a +
3
3
3
b
3
3
3
a+ b
a− b
=
Chọn A
Ví dụ 17: Cho 2x = 3.Tính giá trị biểu thức A = 4x + 3.2− x − 1
B. A = 9
A. A = 8
C. A = 11
D. A = 17
Lời giải
x
Ta có A = ( 2 ) +
2
3
− 1 = 9 + 1− 1 = 9
2x
Chọn B
2x−1
1
. ÷
3
2x−1
Ví dụ 18: Cho 3 = 2. Tính giá trị của biểu thức A = 3
x
A. A = 39
C. A =
B. A = 25
+ 9x+1
81
2
D. A =
45
2
Lời giải
x+1
Ta có : A = 3 .
1
( )
+ 9x.9 = 3− x+ 2 + 9. 3x
2x+1
3
2
=
9
+ 9. 3x
x
3
( )
2
=
81
2
Chọn C
x
2x
3 2
Ví dụ 19: Biết rằng 2 = 5 . Tính giá trị của biểu thức A = ÷ .
+ 4− x+ 2
÷
2 3
x
A. A =
28
5
B. A =
31
3
C. A = 6
D. A =
141
25
Lời giải
x
3
Ta có: A = 2 ÷
x
x
16
16 141
4 16 3 4
. ÷ + x = . ÷ +
= 2x +
=
2
x
25
25
4 2 3
3
2
( )
Chọn D
Ví dụ 20: Cho 2x = a; 3x = b . Hãy biểu diễn A = 24x + 6x + 9x theo a và b.
A. A = a3 + ab + b2
B. A = a2b2 + ab + b2 C. A = ab3 + ab + a2
D. A = a3 + ab + b2
Lời giải
Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
(
)
x
( )
Ta có: A = 23.3 + ( 2.3) + 32
x
x
= 23x.3x + 2x.3x + 32x = a3b + ab + b2
Chọn A
Ví dụ 21: Cho
(
)
x
2 + 1 = 3 . hãy tính giá trị của biểu thức A =
A. A = 18
C. A =
B. A = 0
(
)
2−1
82
9
2x
(
+ 3+ 2 2
D. A =
)
x
28
9
Lời giải
Ta có:
(
)(
)
2+1
Do đó A =
(
(
) (
2 − 1 = 1; 3+ 2 2 =
)
−1 2x
2+1
+
(
)
x
2+1 =
2
)
2 +1
(
2
)
2+1
−2x
+
(
)
2+1
2x
= 3−2 + 32 =
82
9
Chọn C
x
Ví dụ 22: Cho 5x = 4 hãy tính giá trị của biểu thức T = 25x − 52− x + 52
B. T =
A. T = 14
47
4
C. T = 118
D. T = 6
Lời giải
25
25
47
+ 5x = 16 −
+ 2=
x
4
4
5
x
Ta có: T = ( 5 ) −
2
Chọn B
Ví dụ 23: Cho a = 2x ;b = 5x . Hãy biểu diễn T = 20x + 50x theo a và b
A. T = ab( a + b)
B. T =
ab
a+ b
C. T = a2 + ab2
D. T = ab + a2b
Lời giải
(
) (
x
)
x
Ta có: T = 22.5 + 52.2 = 22x.5x + 52x.2x = a2b + ab2 = ab( a + b)
Chọn A
Ví dụ 24: Cho a−
3
A. 1 > a > b > 0
> a−
2
và ax > bx . Khẳng định nào sau đây là đúng
B. 1 > b > a > 0
C. a > b > 1
D. b > a > 1
Lời giải
Ta có: − 3 < − 2 nên a−
3
> a− 2 ⇔ 0 < a < 1
Mặt khác ax > bx ⇔ a > b do vậy 1 > a > b > 0
Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Chọn A
Ví dụ 25: Cho ( a − 1)
−3
4
−4
5
> ( a − 1)
và
b3 > 3 b2 . Khẳng định nào sau đây là đúng
B. 0 < a < 2;b > 1
A. a;b > 1
C. 0 < a < 2;b < 1
D. a > 2;b > 1
Lời giải
−3
−4
−3 −4
>
nên ( a − 1) 4 > ( a − 1) 5 ⇔ a − 1 > 1 ⇔ a > 2
4
5
Ta có:
3
Mặt khác
2
b3 > 3 b2 ⇔ b2 > b3 ⇔ b > 1
Do đó a > 2; b > 1
Chọn D
Ví dụ 26: Khẳng định nào dưới đây là đúng
(
)
(
2+1
A. x2 + 1
C.
2017
)
(
)
> x2 + 1
x2 +1
(
>
2016
)
2 −1
1− x2
(
) (
5
)
( ∀ x ∈ R)
B.
( ∀ x ∈ R)
D. Cả A và C đều đúng
2 −1 >
2 −1
4
Lời giải
A sai vifkhi x = 0 không thỏa mãn
C đúng vì
nên
(
(
)
2−1
)
2+1
x2 +1
>
1− x2
(
=
(
)
2
−1 1− x
2+1
)
2 −1
1− x2
=
(
)
2+1
x2 −1
( ∀ x∈ R)
Chọn C
Ví dụ 27: Cho ( a − 2)
2
>
( a − 2)
3
và ( a − 1)
− 2
> ( b − 1)
− 2
. Khẳng định nào dưới đây là
đúng?
A. 2 < a < b < 3
B. 2 < b < a < 3
C. b > a > 3
D. a > b > 3
Lời giải
Ta có: ( a − 2)
2
>
( a − 2)
3
⇔ ( a − 2)
2
3
3
> ( a − 2) 2 ⇔ 0 < a − 2 < 1 do 2 < ÷
2
Suy ra 2 < a < 3.
Mặt khác ( a − 1)
− 2
> ( b − 1)
− 2
⇔ ( a − 1)
2
< ( b − 1)
2
⇔ a − 1< b − 1 ⇔ a < b
Do đó 2 < a < b < 3
Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Chọn A
Ví dụ 28: Đơn giản biểu thức T =
A. T = 4 a
a− b
4
a− 4 b
a − 4 ab
−
4
B. T = 4 b
a− 4 b
ta được:
C. T = 4 a + 4 b
D. T = 0
Lời giải
a ) − ( b)
Ta có: T = (
2
4
4
4
a− b
4
2
4
−
a
(
4
4
a+ 4 b
a+ b
4
)=
4
a+ 4 b− 4 a = 4 b
Chọn B
Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
CHỦ ĐỀ 2: HÀM SỐ LŨY THỪA
I. LÝ THUYÉT TRỌNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. Định nghĩa hàm số lũy thừa
+ Hàm sô y = xa , với a ∈ R , được gọi là hàm số lũy thừa.
2. Tập xác định
+ Hàm số y = xa , với a nguyên dương, xác định với ∀ x∈ R
+ Hàm sô y = xa , với a nguyên âm hoặc a = 0 xác định với ∀ ≠ 0 .
+ Hàm số y = xa , với a không nguyên, có tập xác định là tập các số thực dương.
Lưu ý. Hàm số lũy thừa liên tục trên tập xác định của nó.
Theo định nghĩa, đẳng thức
1
n
x = xn chỉ xảy ra nếu x > 0 .
1
Do đó, hàm số y = xn không đồng nhất với hàm số y = n x ( n∈ N * )
Chẳng hạn, hàm số y = 3 x là hàm số căn bậc ba, xác định với ∀ x∈ R còn hàm
1
số lũy thừa y = x3 xác định với ∀ x > 0
3. Đạo hàm của hàm số lũy thừa
α
α −1
a
+ Hàm sô lũy thừa y = x ( α ∈ R) có đạo hàm tại mọi điểm x > 0 và ( x ) ' = α .x
a
+ Nếu hàm số u = u( x) nhận giá trị dương và có đạo hàm trên J thì y = u ( x)
α
α −1
cũng có đạo hàm trên J và ( u ( x) ) ' = α .u ( x) u'( x)
Chú ý. Ta cần lưu ý hai kết quả sau:
+ Với ∀ x > 0nếu n chẵn, với ∀ x ≠ 0nếu n lẻ thì
( x) ' = n 1x
n
n
n−1
+ Nếu u( x) là hàm số có đạo hàm trên J và u( x) > 0 với ∀ x ∈ J khi n chẵn
u( x) ≠ 0 với ∀ x ∈ J khi n lẻ thì
(
n
)
u( x) ' =
u'( x)
nn un−1 ( x)
(Với ∀ x ∈ J )
Trang 12 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
4. Vài nét về sự biến thiên về đồ thị của hàm số lũy thừa
Trong mục này, ta chỉ xét các hàm số lũy thừa dạng y = xα với α ≠ 0 và với tập xác định là
( 0; +∞ )
+ Hàm số y = xα đồng biến trên khoảng ( 0; +∞ ) nếu α > 0
+ Hàm số y = xα nghịch biến trên khoảng ( 0; +∞ ) nếu α < 0
+ Đồ thị hàm số y = xα luôn đi qua điểm (1;1)
II. VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1: Tìm tập xác định D của hàm số y = ( x 2 − 3x + 2 )
100
.
A. D = [ 1; 2]
B. D = [ 2; +∞ ) ∪ ( −∞;1]
C. D = ¡
D. D = (1; 2)
Lời giải:
Hàm số y = xα với α nguyên dương, xác định với ∀x ∈ ¡ .
Do đó hàm số y = ( x 2 − 3x + 2 )
100
xác định với ∀x ∈ ¡ .
Chọn C.
Ví dụ 2: Tìm tập xác định D của hàm số y = ( x 3 − 8 )
−100
.
A. D = ( 2; +∞ )
B. D = ¡ \ { 2}
C. D = ( −∞; 2 )
D. D = ( −2; +∞ ) ∪ ( −∞;2 )
Lời giải:
Hàm số y = xα với α nguyên âm, xác định với ∀x ≠ 0 .
Hàm số y = ( x 3 − 8 )
−100
xác định x 3 − 8 ≠ 0 ⇔ x3 ≠ 8 ⇔ x ≠ 2 .
Chọn B.
Ví dụ 3 : Tìm tập xác định D của hàm số y = ( x 3 − 8 )
0
A. D = ( 2; +∞ )
B. D = ¡ \ { 2}
C. D = ( −∞; 2 )
D. D = ( −2; +∞ ) ∪ ( −∞;2 )
Trang 13 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Lời giải:
Hàm số y = xα với α = 0 xác định với ∀x ≠ 0 .
Hàm số y = ( x 3 − 8 ) xác định ⇔ x3 − 8 ≠ 0 ⇔ x 3 ≠ 8 ⇔ x ≠ 2 .
0
Chọn B.
1
Ví dụ 4: Tìm tập xác định D của hàm số y = ( x 2 − 6 x + 8 ) 100
A. D = ¡
B. D = [ 4; +∞ ) ∪ ( −∞; 2]
C. D = ( 4; +∞ ) ∪ ( −∞; 2 )
D. D = [ 2;4]
Lời giải:
Hàm số y = xα với α không nguyên , có tập xác định là tập số thực dương.
1
x > 4
2
⇒ Đáp án C đúng
Hàm số y = ( x 2 − 6 x + 8 ) 100 xác định x − 6 x + 8 > 0 ⇔
x < 2
Chọn C.
Ví dụ 5: Tìm tập xác định D của hàm số y = ( x 2 − 6 x + 8 )
2
A. D = ¡
B. D = [ 4; +∞ ) ∪ ( −∞; 2]
C. D = ( 4; +∞ ) ∪ ( −∞; 2 )
D. D = [ 2;4]
Lời giải:
Hàm số y = xα với α không nguyên , có tập xác định là tập số thực dương.
Hàm số y = ( x 2 − 6 x + 8 )
2
x > 4
2
⇒ Đáp án C đúng
xác định x − 6 x + 8 > 0 ⇔
x < 2
Chọn C.
Ví dụ 6: Tính đạo hàm của hàm số y = ( x 4 + 1)
A. y ' = 40 x ( x + 1)
3
4
9
B. y ' = 10( x + 1)
4
9
10
C.
(x
y'=
4
+ 1)
11
11
D.
(x
y'=
4
+ 1)
44 x 3
Lời giải:
Ta có y ' = 10 ( x 4 + 1)
10 −1
.4 x 3 = 40 x 3 ( x 4 + 1)
9
Chọn A.
Trang 14 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
11
1
Ví dụ 7: Tính đạo hàm của hàm số y = ( x 2 − 4 x + 10) 4
1
1
A. y ' = ( x 2 − 4 x + 10 ) 4
C.
y'=
B. y = ( 2 x − 4 ) ( x 2 − 4 x + 10 ) 4
1
4 ( x − 4 x + 10 )
2
D.
3
4
y'=
x−2
2 ( x − 4 x + 10 )
2
3
4
Lời giải:
Ta có
y' =
1
3
−1
1 2
1
x − 4 x + 10 ) 4 ( 2 x − 4 ) = ( x − 2 ) ( x 2 − 4 x + 10 ) 4 =
(
4
2
x−2
3
2 ( x 2 − 4 x + 10 ) 4
Chọn D.
Ví dụ 8: Tính đạo hàm của hàm số y = 3x 2 − 2 x + 1
A. y ' =
1
B. y ' =
2 3x − 2 x + 1
2
1
C. y ' =
3x − 2 x + 1
2
6x − 2
3x − 2 x + 1
2
D. y ' =
3x − 1
3x 2 − 2 x + 1
Lời giải:
2
1 2
Ta có 3 x − 2 x + 1 = x 3 −
÷ + > 0, ∀x ∈ ¡
3 3
2
1
⇒ y = ( 3x 2 − 2 x + 1) 2 ⇒ y ' =
6x − 2
2 3x 2 − 2 x + 1
3x − 1
=
3x 2 − 2 x + 1
Chọn D.
Ví dụ 9: Tính đạo hàm của hàm số y = ( x 4 + 1)
A. y ' = 2 ( x + 1)
4
2
1
1+ 2
B.
1
C. y ' = 4 2 x 3 ( x 4 + 1) 1+
(x
y' =
D. y ' =
2
4
+ 1)
1+ 2
1+ 2
1
1
4
1
+
( x + 1) 2
4 x3
Lời giải:
Ta có y ' = 2 ( x 4 + 1)
2 −1
.4 x = 4 2 x ( x + 1)
3
3
4
1
1+ 2
Chọn C.
Trang 15 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 10: Cho hàm số y =
A. y ' =
1
y3 ( x2 + 2)
4
x2 + 1
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
x2 + 2
B. y ' =
2
x
2 y3 ( x2 + 2)
2
C. y ' = −
1
y3 ( x2 + 2)
2
D. y ' = −
x
2 y3 ( x2 + 2)
Lời giải:
1
1
2
4
2
2
Ta có x2 + 1 > 0, ∀x ∈ ¡ ⇒ y = x2 + 1 ÷ = 1 − 2 1 ÷
x +2
x +2 x +2
1
−
−4
3
x2 +1 4
1
1 4
1
x
⇒ 1 − 2
.
.2
x
=
2
÷ .
÷
2
2
4 x +2
x +2
x + 2 2 ( x2 + 2)
1
3
−
4
.
x2 + 1
2
÷
x +2
x
2 ( x2 + 2)
2
=
1
x
x
.
=
2
2
3
y 2 ( x2 + 2 )
2 y3 ( x2 + 2)
Chọn B.
Câu 11: Cho hàm số y = 3 ln 2 ( x 2 + 1) + 2 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. y ' =
4 ln ( x 2 + 1)
B. y ' =
3 y 2 ( x 2 + 1)
2 x ln ( x 2 + 1)
3 y 2 ( x 2 + 1)
C. y ' =
4 x ln ( x 2 + 1)
3 y 2 ( x 2 + 1)
D. y ' =
2 ln ( x 2 + 1)
3 y 2 ( x 2 + 1)
Lời giải:
(
Ta có ln 2 ( x 2 + 1) + 2 > 0, ∀x ∈ ¡ ⇒ y = ln 2 ( x 2 + 1) + 2
(
1
⇒ y ' = ln 2 ( x 2 + 1) + 2
3
4
.
3
1
( ln ( x + 1) + 2 )
2
2
2
3
.
)
1
−1
3
(
)
1
3
2x
4
.2 ln ( x + 1) . 2
= ln 2 ( x 2 + 1) + 2
x +1 3
x ln ( x 2 + 1)
x2 + 1
2
)
−
2
3
.
x ln ( x 2 + 1)
x2 + 1
2
2
4 1 x ln ( x + 1) 4 x ln ( x + 1)
= . 2.
=
3 y
x2 +1
3 y 2 ( x 2 + 1)
Chọn C.
Trang 16 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
2
CHỦ ĐỀ 3: LOGARIT
I. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1.Định nghĩa
Cho 2 số dương a,b với a ≠ 1 thỏa mãn đẳng thức aα = b được gọi là logarit cơ số a của b kí hiệu
α
là log a b . Như vậy a = b ⇒ α = log a b
Ví dụ: Tính biểu thức sau: log 2 4; log 2 32;log
2
( 4 2 ) ; log
3
27; log 3 9
Để tính biểu thức aα = b ? Ta đi trả lời câu hỏi a mũ bao nhiêu thì bằng b. ( a ? = b)
Do vậy log 2 4 = 2, log 2 8 = 3; log
2
4 = 4... Các bạn tính các giá trị còn lại nhé!
Chú ý: +) Khi a = 10 là cơ số thập phân ta ký hiệu: log x ( log x được hiểu là log10 x ).
Đọc là Lốc x.
+) Khi a = e ≈ 2, 712818 là cơ số tự nhiên ta kí hiệu: ln x . Đọc là len x hoặc log nepe của x ( ln x
được hiểu là ln e x ).
2. Các công thức Logarit cần nhớ.
x
Công thức 1: log a a = x, (∀x ∈ R;1 ≠ a > 0) .
Công thức 2: a loga x = x ( x > 0;1 ≠ a > 0) .
log x
Chứng minh: Ta có: log a x = log a x ⇔ x = a a 3
Công thức 3: +) log a x + log a y = log a ( xy )
+) log a x − log a y = log a
x
( x; y > 0;1 ≠ a > 0 )
y
Chứng minh: Ta có:
x = a log a x ; y = a loga y ⇒ xy = a loga x + loga y ⇔ log a ( xy ) = log a a a
log a x +log a y
log a ( xy ) = log a x + log a y
n
Công thức 4: log a b = n.log a b;
log an b =
1
log a b( a, b > 0; a ≠ 1)
n
Trang 17 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Chứng minh: 1. Ta có:
log a b n = log a ( b.b.b...b ) = log a b + log a b + ... + log a b = n log a
Chứng minh: 2. Đặt log an b = y ⇒ b = ( a n ) = a ny ⇔ log a b = log a a ny
y
⇔ log a b = ny = n.log a n b ⇔ log a n b =
1
log a b
n
uuu
r uuur uuur
Công thức 5: log a b.log b c = log a c ( a; b; c > 0; a; b ≠ 1) (Nhớ: giống vecto AB + BC = AC )
log c
Chứng minh: Ta có: log a b.log b c = log a b b = log a c ( vì b logb c = c theo công thức 2)
Hệ quả: Khi cho a = c ta có: log c b.log b c = log c c = 1 ⇔ log c b =
1
log b c
II. VÍ DỤ MINH HỌA
1. CÔNG THỨC VỀ LOGARIT
Ví dụ 1: Trong các số a thoã mãn điều kiện dưới đây. Số nào lớn hơn 1.
A. log 2 a = −2
B. log 3 a = π
2
C. log 4 a = −1
D. log 3 a = −0,3
Hướng dẫn: Chọn B.
π
Ta có log 3 a = π ⇒ a = 3 > 1
Ví dụ 2: Trong các số a thoả mãn điều kiện dưới đây. Số nào nhỏ hơn 1.
A. log 1 a = −2
3
B. log a 5 = 2
C. log 3 5 = a
D.
log 1 a = 2
3
Hướng dẫn: Chọn D.
2
Ta có log 1
3
1 1
a=2⇔a=
÷ = 3 <1
3
Ví dụ 3: Giá trị của biểu thức A = log a a a 3 (1 ≠ a > 0) là
a
A. a =
4
3
B. a =
3
4
C. a =
8
9
D. a =
9
8
Hướng dẫn: Chọn D.
3
5
5
9
9
Ta có log a a a a 3 = log a a a.a 2 = log a a a 2 = log a a.a 4 = log a a 4 = log a a 8 = 9
8
9
3
Cách 2: Cho a = 2 . Nhập vào máy tính log 2 2 2 2 ÷ = ta được kết quả bằng
8
Trang 18 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
a3
( 1 ≠ a > 0 ) là:
a4 a
Ví dụ 4: Giá trị của biểu thức A = log a
A. A =
1
4
B. A =
1
3
1
2
C. A =
D. A =
3
4
D. A =
39
10
Hướng dẫn: Chọn A.
3
3
1
− 1+ ÷
a3
a2
1
Ta có: log a 4
= log a
log a a 2 4 =
1
4
a a
a.a 4
23
1
= ta được A =
Cách 2: Cho a = 2 nhập vào máy tính log 2 4 ÷
÷
4
2 2
(
)
3
5
Ví dụ 5: Giá trị của biểu thức A = log a a a a ( 1 ≠ a > 0 ) là:
A. A =
17
5
B. A =
37
10
21
5
C. A =
Hướng dẫn: Chọn B.
1 1
37
3+ +
3 12 15
37
2 5
10
= log a a =
Ta có: log a (a . a a ) = log a a .a .a ÷ = log a a
10
3
Ví dụ 6: Cho
A. A =
5
y y 3 = b ( với x; y > 0; y ≠ 1 ). Vậy A = a + b bằng
x x x = x a và log y
9
4
B. A =
3
2
C. A =
15
8
D. A =
17
8
Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
3
2
7
8
7
4
x x x = x x = x.x = x ⇒ a =
7.
8
(Các em có thể bấm log 2 2 2 2 = ).
Lại có: log y y 3 = log y
Ví dụ 7: Cho
A. A =
3
2
y. y = log y
x x 3 x 4 = x m và log y
23
12
B. A =
7
4
3
5
2
5
4
y = log y y =
5
17
=b⇒ A=
4
8
y 2 y = n ( với x; y > 0; y ≠ 1 ). Vậy A = m + n bằng:
C. A = 3
D. A =
7
3
Hướng dẫn: Chọn A.
Trang 19 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ta có:
4
7
13
13
x x 3 x 4 = x x.x 3 = x x 6 = x 6 = x 12 ⇒ m =
Lại có log y
3
y
y = log y
2
Do đó A = m + n =
3
1
2
3
y . y = log y
2
5
6
5
2
y = log y y =
13
12
5
=n
6
23
12
(
Ví dụ 8: Thu gọn biểu thức A = a3 a
A. A = a 7 + 3 b 2
)
log a b
+
( )
3
logb a
( 1 ≠ a; b > 0 )
b2
B. A = a 3 + 7 b 2
ta được:
C. A = a 2 + 3 b 7
D. A = 3 a 2 + b 7
Hướng dẫn: Chọn D.
log a b
1
Ta có: A = a 3 .a 2 ÷
log b a
2
+ b3 ÷
log a b
7
= a2 ÷
logb a
2
+ b3 ÷
2
(
Ví dụ 9: Thu gọn biểu thức A = (a a 3 ) log a b + b b
A. A = a 5 + b3
B. A = a 3 + b5
)
7
=b
logb a 2
7
2
+a
log a a 2
logb b 3
2
= b2 + a3
(1 ≠ a; b > 0) ta được:
C. A = a 3 + b3
D. A = a 5 + b5
Hướng dẫn: Chọn B.
log a b 2
Ta có: A = a.a ÷
3
2
=(b
5
2 2
3
2 2
) +( a )
log b a 2
+ b.b ÷
1
2
= a ÷
logb a 2
32
+ b ÷
5
= (b )
2 log a a 2
=(a
)
3
2
2 logb b
= b5 + a 3
(
Ví dụ 10: Thu gọn biểu thức A = a. 4 a
5
log a b2
5
2
4
A. A = a 8 + b 3
)
log a b
5
4
( b)
log a a 4
(
+ b. 3 b
)
log b a
(1 ≠ a; b > 0) ta được:
4
B. A = a 4 + b 3
5
C. A = a 3 + b 8
4
Hướng dẫn: Chọn C.
log a b
5
Ta có: A = a 4 ÷
lob a
4
+ b3 ÷
=
5
5
+ a logb
5
b4
4
5
4
1 4
= b2 ÷ + a 3 = b8 + a 3
Ví dụ 11: [Trích đề thi THPT QG năm 2017]
2 3
Cho log a b = 2 và log a c = 3 . Tính P = log a ( b c )
A. P = 108
B. P = 13
C. P = 31
5
D. A = a 3 + b 2
D. P = 30
Trang 20 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hướng dẫn: Chọn B.
2 3
Ta có: P = log a ( b c ) = 2 log a b + 3log a c = 13
Ví dụ 12: Cho log 3 x = 4 log 3 a + 2 log 3 b ( a; b > 0 ) . Khi đó
A. x = 8ab
B. x = a 4 + b 2
D. x = a 4b 2
C. x = a 2b
Hướng dẫn: Chọn D.
log 3 x = 4 log 3 a + 2 log 3 b = log 3 a 4 + log 3 b 2 = log 3 a 4b 2
Do vậy x = a 4b 2
Ví dụ 13: Cho log 1 x = log 1 a a + log 1
3
3
A. x = 4 a 3b
3
b
b b
B. x = 4 ab3
( a; b > 0 ) . Khi đó:
D. x = 4 ab
C. x = 4 a 3b3
Hướng dẫn: Chọn A.
log 1 x = log 1 a a + log 1
3
3
3
3
b
b b
3
2
= log 1 a + log 1
3
3
3
4
b
b
= log 1 a + log 1 b
3
2
3
1
4
3
1
Do đó x = a 4 .b 4 4 a 3b
3 2
Ví dụ 14: Cho log 4 x = 2 log 2 a + 3log 2
2
5
A. x = 6.a 3 .b − 2
4
B. x = a 3 .b
1
b
2
b
−15
2
( a; b > 0 ) . Khi đó:
4
15
D. x = −10ab
C. x = a 3 .b 2
Hướng dẫn: Chọn B.
3 2
Ta có: log 4 x = 2 log 2 a + 3log 2
4
Do đó x = a 3 .b
1
b2 b
4
−15
2
−15
2
Ví dụ 15: Rút gọ biểu thức A = log 2 a + log 4
A. A =
−5
2
= 2 log 2 a 3 + 3log 2 b 2 = log 2 a 3 + log 2 b
33
log 2 a
2
B. A = −
1
− log
a2
33
log 2 a
2
2
a 8 ( a > 0 ) ta được
C. A = 33log 2 a
D. A =
−1
log 2 a
2
Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có: A = log 2 a + log 4
1
− log
a2
1
a 8 = log 2 a 2 + log 22 a −2 − log 1 a 8
2
22
Trang 21 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A=
1
−33
log 2 a − log 2 a − 16 log 2 a =
log 2 a
2
2
2
Ví dụ 16: Rút gọn biểu thức A = log 4 a − log 8 a + log16 a (a > 0) ta được:
A. A = log 2 a
B. A =
13
log 2 a
6
C. A =
3
log 2 a
2
D. A =
2
log 2 a
3
Hướng dẫn: Chọn D.
1
1
2
2
2
Ta có: A = log 4 a − log 8 a + log16 a = log 2 a − log 2 a + log 2 a = log 2 a
2
3
4
3
Ví dụ 17: [ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2016]:
2
3
Cho log 2 x = 2 . Tính giá trị của biểu thức A = log 2 x + log 1 x + log 4 x
2
A. A = − 2
C. A =
B. A = −2 2
− 2
2
D. A =
− 2
4
Hướng dẫn: Chọn C.
1
1
2
2
3
Ta có A = log 2 x + log 1 x + log 4 x = 2 log 2 x − 3log 2 x + log 2 x = − log 2 x = −
2
2
2
2
Vậy A =
− 2
2
Ví dụ 18: Cho log x 2 = 3 . Tính giá trị của biểu thức A = log 4 x − 2 log 2 x
B. A =
A. A = 6
1
6
C. A =
−1
6
D. A = −6
Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có: log x 2 = 3 ⇒
1
1
= 3 ⇔ log 2 x =
log 2 x
3
1
Mặt khác A = log 4 x − 2 log 2 x = log 22 x − 2 log 2 x 2 =
1
−1
−1
log 2 x − log 2 x = log 2 x =
2
2
6
2
Câu 19: Rút gọn biểu thức A = log8 x x − log 1 x ( x > 0) ta được:
4
3
A. A = log 2 x
2
1
B. A = − log 2 x
2
C. A = 2 log 2 x
2
D. A = log 2 x
3
Hướng dẫn: Chọn A.
Trang 22 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
3
2
1 3
3
A = log 23 x − log 2−2 x 2 = . log 2 x + log 2 x = log 2 x
3 2
2
Ví dụ 20 : Rút gọn biểu thức A = log 3 x.log 2 3 + log 5 x.log 4 5 ( x > 0 ) ta được:
3
A. A = log 2 x
2
1
B. A = − log 2 x
2
2
D. A = log 2 x
3
C. A = 2 log 2 x
Hướng dẫn: Chọn A.
1
3
Ta có: A = log 2 3.log 3 x + log 4 5.log 5 x = log 2 x + log 4 x = log 2 x + log 2 x = log 2 x
2
2
Ví dụ 21: Cho log 2 x = 3 . Tính giá trị của biểu thức: B = log 1 x + log 1 x + log 1 x
4
A. B = 3
B. B =
−13 3
12
8
16
D. −9 3
C. 9 3
Hướng dẫn: Chọn B.
(
Ta có: A = 3log 3 x − log 3 x + log 3 x = 3log 3 x = 3 1 + 2
)
3
2
Ví dụ 22: Cho log 3 x = 1 + 2 . Tính giá trị biểu thức: A = log 3 x + log 1 x + log 9 x
3
(
A. A = 2 1 + 2
)
(
C. A = −2 1 + 2
B. A = 1 + 2
)
(
D. A = 3 1 + 2
Hướng dẫn: Chọn D.
(
Ta có: A = 3log 3 x − log 3 x + log 3 x = 3log 3 x = 3 1 + 2
Ví dụ 23: Tính giá trị của biểu thức P = log a
A. −18
B.
1
.log
b3
−1
2
b
)
a 3 ( 1 ≠ a; b > 0 )
C. 18
D.
1
2
D.
4
3
Hướng dẫn: Chọn A.
−3
3
Ta có: P = log a b .log 12 a = −3log a b.6 log b a = −18
b
Ví dụ 24: Tính giá trị của biểu thức P = log
A. 3
a
b3 .log b a ( 1 ≠ a, b > 0 )
B. 12
C.
3
4
Hướng dẫn: Chọn B.
3
Ta có: P = log 12 b .log 12 a = 6 log a b.log b a = 12
a
b
Trang 23 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
)
Ví dụ 25: Cho ln x = 2 . Tính giá trị của biểu thức T = 2 ln ex − ln
A. T = 21
e2
+ ln 3.log 3 ex 2
x
C. T = 13
B. T = 12
D. T = 7
Hướng dẫn: Chọn D.
(
)
1
7
2
Ta có: T = ln(ex ) − 2 − ln x + ln ( ex ) = ( 1 + ln x ) − 2 + ln x + 1 + 2 ln x = ln x = 7
2
2
Ví dụ 26: Cho ln x = 3 . Tính giá trị của biểu thức T = 2 ln
A. T = 16
C. T =
B. T = 15
x2
+ ln 2.log 2 ( x 3 .e 2 )
e
27
2
D. T = 22
Hướng dẫn: Chọn D.
(
)
2
3 2
Ta có: T = 2 ln x − ln e + ln ( x e ) = 4 ln x − 1 + 3ln x + 2 = 7 ln x + 1 = 22
Ví dụ 27: Cho log a b = 3;log a c = −2 . Tính giá trị của log a x , biết rằng x =
A. log a x = 16
B. log a x = 6
C. log a x = 13
a 2b 3
c5
D. log a x =
5
2
Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có: log a x = log a
a 2b 3
5
2
5
= log a a + log a b − log a c = 2 + 3log a b − log a c = 16
2
c
2
3
5
a b3
Ví dụ 28: Cho log a b = 2;log a c = 3 . Tính giá trị của biểu thức log a x , biết rằng x = 2
c
A. log a x = −6
B. log a x = −4
C. log a x = −2
D. log a x = −1
Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có: log a x = log a
3
a b3
3
2
=
log
a
+
log
b
− log a c 2 = 1 + log a b − 2 log a c
a
a
2
c
2
3
= 1 + .2 − 2.3 = −2
2
2. BIỂU DIỄN LOGARIT
Ví dụ 1: Cho các số dương a; b (a ≠ 1) . Khẳng định nào dưới đây là sai.
3 4
A. log a ( a b ) = 3 + 4 log a b
B. log a b =
log a b
log a 3
Trang 24 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
2
2
C. 2 + 2 log a b = log a ( a + b )
D. log a b.log b 9 = 2 log a 3
Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có: 2 + 2 log a b = 2 log a a + 2 log a b = 2 log a ab = 2 log a ( ab )
2
Ví dụ 2: Cho các số thực dược a,b,c với a,b,ab ≠ 1 . Khẳng định nào sau đây là sai.
A. log a c + logb c = log ab c
2 3
B. 2 log a b + 3log a c = log a ( b c )
C. log b c + log a b = log a c
D. log b c =
log a c
log a b
Hướng dẫn: Chọn A.
Ta chỉ có log c a + log c b = log c ( ab ) ( c ≠ 1)
Ví dụ 3: Cho các số dương a > b > 0 ( a ≠ 1) . Khẳng định nào dưới đây là sai.
2
2
A. log a ( a − b ) = log a ( a − b ) + log a ( a + b )
2 2
B. log a ( a b ) = 2 + 2 log a b
C. log a ( a + b ) = 2(1 + log a b)
D. log a2 ab =
2
1
( 1 + log a b )
4
Hướng dẫn: Chọn C.
log a ( a + b ) = 2 log a ( a + b ) ≠ 2 ( 1 + log a b )
2
Ví dụ 4: Cho các số dương a; b > 0 ( a ≠ 1) . Khẳng định nào dưới đây là sai
(
)
A. log a 2 a b =
C. log
a
1
( 2 + log a b )
4
(
B. log a2
( ab ) = 2 ( 1 + log a b )
D. log
a
)
ab =
1
( 1 + 2 log a b )
4
( a b ) = 2 + 4log b
a
Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có: log
a
( a b ) = log
a
a + log
a
b = 2 + log a b
Ví dụ 5: Cho các số dương a; b > 0 (a ≠ 1) . Khẳng định nào dưới đây là sai.
A. 3loga b = b loga 3
B. a loga ab = ab
C. a log
a
b
= b2
D. a loga2 b = b 2
Hướng dẫn: Chọn D.
1
Ta có: a loga2 b = ( b ) log a2 a = b 2 = b
Ví dụ 6: Cho các số dương a; b; c > 0 ( a ≠ 1) . Khẳng định nào sau đây là sai.
Trang 25 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải