Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

Tuần 31 (2 buổi đủ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.71 KB, 31 trang )

Tuần 31:
Thứ hai ngày 13 tháng 4 năm 2009
Hoạt động tập thể
Chào cờ
Tập đọc
ăng - co vát
I. Mục tiêu:
1. Đọc lu loát bài văn, đọc đúng các tên riêng nớc ngoài và chữ số La Mã.
- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng đọc chậm rãi, tình cảm kính phục, ngỡng
mộ Ăng - co - vát, một công trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu.
2. Hiểu các từ ngữ mới trong bài.
- Hiểu nội dung bài.
II. Đồ dùng dạy - học:
ảnh khu đền Ăng - co - vát trong SGK.
III. Các hoạt động dạy - học:
A. Kiểm tra:
HS: 2 - 3 em đọc thuộc lòng bài thơ và trả lời câu hỏi.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu:
2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:
a. Luyện đọc:
- GV nghe, sửa lỗi phát âm, hớng dẫn
cách ngắt nghỉ và giải nghĩa từ.
HS: Nối tiếp nhau đọc các đoạn của bài.
- Luyện đọc theo cặp.
- 1 - 2 em đọc cả bài.
b. Tìm hiểu bài:
HS: Đọc thầm và trả lời câu hỏi.
? Ăng - co - vát đợc xây dựng ở đâu và
từ bao giờ
HS: xây dựng ở Cam - pu - chia từ đầu thế


kỷ XII.
? Khu đền chính đồ sộ nh thế nào - Gồm 3 tầng với những ngọn tháp lớn, 3
tầng hành lang dài gần 1500m, có 398
gian phòng.
? Khu đền chính đợc xây dựng kỳ công
nh thế nào
- Những cây tháp lớn đợc dựng bằng đá
ong gạch vữa.
? Phong cảnh khu đền vào lúc hoàng
hôn có gì đẹp
- Ăng - co - vát thật huy hoàng: ánh sáng
chiếu soi vào bóng tối cửa đền từ các
ngách.
c. Hớng dẫn HS đọc diễn cảm:
HS: 3 HS nối nhau đọc 3 đoạn của bài.
- GV hớng dẫn HS cả lớp luyện đọc và
thi đọc diễn cảm 1 đoạn.
3. Củng cố , dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà tập đọc lại bài.
- Xem trớc bài sau.
Toán
Thực hành (tiếp)
I.Mục tiêu:
- Giúp HS biết cách vẽ trên bản đồ (có tỉ lệ cho trớc) 1 đoạn thẳng AB (thu nhỏ)
biểu thị đoạn thẳng AB có độ dài thật cho trớc.
II. Đồ dùng:
Thớc thẳng có vạch chia cm.
III. Các hoạt động dạy - học:
A. Kiểm tra:

Gọi 1 em lên bảng chữa bài.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu:
2. Giới thiệu vẽ đoạn thẳng AB trên bản đồ (ví dụ SGK).
- GV nêu bài toán: SGV. HS: Cả lớp nghe.
- GV gợi ý cách thực hiện:
+ Trớc hết tính độ dài thu nhỏ của đoạn
AB theo cm.
* Đổi 20 m = 2.000 cm.
* Độ dài thu nhỏ 2.000 : 400 = 5 cm.
HS: Vẽ vào giấy hoặc vở 1 đoạn thẳng AB
đúng bằng 5 cm.
3. Thực hành:
+ Bài 1:
- GV giới thiệu (chỉ lên bảng lớp) chiều
dài của bảng lớp học là 3 m. HS: Tự tính độ dài thu nhỏ rồi vẽ.
- GV kiểm tra và hớng dẫn cho từng học
sinh.
VD: *Đổi 3 m = 300 cm
* Tính độ dài thu nhỏ:
300 : 50 = 6 (cm)
* Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 6cm.
HS: Vẽ đoạn thẳng AB:
+ Bài 2: Hớng dẫn tơng tự bài 1.
- Đổi: 8 m = 800 cm
6 m = 600 cm
- Chiều dài hình chữ nhật thu nhỏ:
800 : 200 = 4 (cm)
- Chiều rộng hình chữ nhật thu nhỏ:
600 : 200 = 3 (cm)

5 cm
A
B
6 cm
A B
- Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 4 cm,
chiều rộng 3 cm.
HS: 1 em lên bảng vẽ.
4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài.

3 cm
4 cm
luyện Toán
Thực hành
I.Mục tiêu:
- Giúp HS biết cách vẽ trên bản đồ (có tỉ lệ cho trớc) 1 đoạn thẳng AB (thu nhỏ)
biểu thị đoạn thẳng AB có độ dài thật cho trớc.
II. Đồ dùng:
Thớc thẳng có vạch chia cm + Vở bài tập
III. Các hoạt động dạy - học:
A. Kiểm tra:
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu:
2. Thực hành:
+ Bài 1:
- GV giới thiệu (chỉ lên bảng lớp) chiều
dài của bảng lớp học là 3 m. HS: Tự tính độ dài thu nhỏ rồi vẽ.
- GV kiểm tra và hớng dẫn cho từng học

sinh.
HS: Vẽ đoạn thẳng AB:
+ Bài 2: Hớng dẫn tơng tự bài 1.
- Đổi: 8 m = ? cm
6 m = ? cm
- Chiều dài hình chữ nhật thu nhỏ:
? : 200 = ? (cm)
- Chiều rộng hình chữ nhật thu nhỏ:
? : 200 = ? (cm)
- Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 4 cm,
chiều rộng 3 cm.
HS: 1 em lên bảng vẽ.
4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài.
3 cm
4 cm
đạo đức
bảo vệ môi trờng (tiếp)
I. Mục tiêu:
HS có khả năng:
1. Hiểu: Con ngời phải sống thân thiện với môi trờng vì cuộc sống hôm nay và mai
sau. Con ngời có trách nhiệm giữ gìn môi trờng trong sạch.
2. Biết bảo vệ môi trờng, giữ gìn môi trờng trong sạch.
3. Đồng tình, ủng hộ những hành vi bảo vệ môi trờng.
II. Tài liêu, ph ơng tiện:
Các tấm bìa màu, phiếu học tập.
III. Các hoạt động:
A. Kiểm tra bài cũ:
Gọi HS lên đọc ghi nhớ.

B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu:
2. Hoạt động 1: Tập làm Nhà tiên tri (Bài tập 2 SGK).
- GV chia nhóm. HS: Các nhóm nhận 1 tình huống để thảo
luận và bàn cách giải quyết.
- Từng nhóm trình bày kết quả làm việc.
- Các nhóm khác nghe và bổ sung ý kiến.
- GV đánh giá kết quả làm việc các
nhóm và đa ra đáp án:
a, b, c, d, đ, e (SGV).
3. Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến (Bài 3 SGK).
HS: Làm việc theo cặp đôi.
- 1 số HS lên trình bày ý kiến của mình.
- GV kết luận về đáp án đúng:
a) Không tán thành.
b) Không tán thành.
c, d, g) Tán thành.
4. Hoạt động 3: Xử lý tình huống: (Bài 4 SGK).
- GV chia nhóm, giao nhiệm vụ mỗi
nhóm.
HS: Thảo luận theo nhóm.
- Đại diện nhóm lên trình bày kết quả.
- GV nhận xét cách xử lý của từng nhóm
và đa ra cách xử lý có thể nh sau:
a)Thuyết phục hàng xóm chuyển bếp
than ra chỗ khác.
b) Đề nghị giảm âm thanh.
c) Tham gia thu nhặt phế liệu và dọn
sạch đờng làng.
5. Hoạt động 4: Dự án Tình nguyện xanh.

- GV chia lớp thành ba nhóm và giao
nhiệm vụ cho các nhóm.
- GV nhận xét và kết luận.
- Từng nhóm thảo luận và trình bày kết
quả của nhóm mình.
- Các nhóm khác bổ sung.
6. Củng cố , dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài.
Kể chuyện
Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia
I. Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng nói:
- HS chọn đợc một câu chuyện về một cuộc du lịch hoặc thám hiểm, cắm trại
mà em đợc tham gia. Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện. Biết trao đổi với
bạn về ý nghĩa câu chuyện.
Lời kể tự nhiên, chân thực, có kết hợp lời nói, cử chỉ với điệu bộ.
2. Rèn kỹ năng nghe:
- Lắng nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
II. Đồ dùng dạy học:
ảnh về các cuộc du lịch, cắm trại, tham quan.
III. Các hoạt động dạy - học:
A. Kiểm tra bài cũ:
Gọi 1 HS kể lại câu chuyện đã đọc về du lịch hay thám hiểm.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu:
2. Hớng dẫn HS kể chuyện:
a. Hớng dẫn HS hiểu yêu cầu của bài:
- GV ghi đề bài lên bảng, gạch dới
những từ quan trọng.

HS: 1 em đọc lại đề bài.
- 1, 2 em đọc gợi ý 1, 2.
- GV nhắc HS:
+ Nhớ lại câu chuyện để kể.
+ Kể phải có đầu có cuối.
HS: 1 số em nối tiếp nói tên câu chuyện
mình định kể.
b. Thực hành:
- Kể trong nhóm: HS: Kể chuyện trong nhóm, từng cặp HS
kể cho nhau nghe.
- Kể trớc lớp: - 1 vài em nối nhau thi kể trớc lớp. Trao
đổi về ý nghĩa câu chuyện.
- Cả lớp nhận xét nhanh về nội dung câu
chuyện, cách kể, cách dùng từ đặt câu,
giọng điệu, cử chỉ.
- GV và cả lớp bình chọn bạn kể hay
nhất, bạn có câu chuyện hấp dẫn nhất.
3. Củng cố , dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà tập kể cho ngời thân nghe.
Toán
ôn tập về số tự nhiên
I. Mục tiêu:
Giúp HS ôn tập về:
- Đọc, viết số trong hệ thập phân.
- Hàng và lớp, giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong 1 số cụ thể.
- Dãy số tự nhiên và 1 số đặc điểm của nó.
II. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
Gọi HS lên chữa bài tập giờ trớc.

B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu:
2. Hớng dẫn HS ôn tập:
+ Bài 1: Củng cố về cách đọc, viết số
vào cấu tạo thập phân của 1 số.
- GV hớng dẫn HS làm mẫu 1 câu trên
lớp.
HS: Tự làm tiếp các phần còn lại rồi chữa
bài.
+ Bài 2: GV hớng dẫn HS quan sát kỹ
phần mẫu trong SGK.
HS: Tiếp tục làm các phần còn lại và chữa
bài.
VD: 5794 = 5000 + 700 + 90 + 4
20292 = 20000 + 200 + 90 + 2
+ Bài 3: HS: Tự làm rồi chữa bài.
a) Củng cố việc nhận biết vị trí của từng
chữ số theo hàng và lớp.
b) Củng cố việc nhận biết giá trị của từng
chữ số theo vị trí của chữ số đó trong 1 số
cụ thể.
+ Bài 4: Củng cố về dãy số tự nhiên và 1
số đặc điểm của nó.
HS: Nêu lại dãy số tự nhiên lần lợt trả lời
các câu hỏi a, b, c.
+ Bài 5: HS: Nêu yêu cầu của bài và tự làm.
- 3 HS lên bảng chữa bài.
- GV có thể hỏi HS:
? Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau
mấy đơn vị

HS:1 đơn vị.
? Hai số chẵn (lẻ) liên tiếp hơn kém
nhau mấy đơn vị HS: 2 đơn vị.
a) 67, 68, 69.
798, 799, 800.
999, 1000, 1001
b) 8, 10, 12
98, 100, 102
998, 1000, 1002
c) 51, 53, 55
199, 201, 203
997, 999, 1001
- GV nhËn xÐt, cho ®iÓm nh÷ng HS lµm
®óng.
3. Cñng cè , dÆn dß:
- NhËn xÐt giê häc.
- VÒ nhµ häc bµi.


Chính tả
Nghe lời chim nói
I. Mục tiêu:
- Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng bài thơ Nghe lời chim nói.
- Tiếp tục luyện tập phân biệt đúng những tiếng có âm đầu là l/n hoặc có thanh
hỏi/ngã.
II. Đồ dùng dạy học:
Phiếu khổ to viết nội dung bài 2, 3.
III. Các hoạt động dạy - học:
A. Kiểm tra bài cũ:
HS: 2 HS đọc lại thông tin bài 3 và lên chữa bài.

B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu:
2. Hớng dẫn HS nghe - viết:
- GV đọc bài chính tả. HS: Theo dõi SGK.
- Đọc thầm lại bài thơ và chú ý những từ
dễ viết sai.
? Nội dung bài thơ là gì - Bầy chim nói về những cảnh đẹp, những
đổi thay của đất nớc.
- GV đọc từng câu cho HS viết vào vở. HS: Gấp SGK, nghe GV đọc và viết bài
vào vở.
- Soát lại lỗi bài chính tả của mình.
3. Hớng dẫn HS làm bài tập:
+ Bài 2:
HS: Nêu yêu cầu của bài tập.
- Suy nghĩ làm bài vào vở bài tập.
- 1 số HS làm bài vào phiếu sau đó lên
chữa bài.
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng. (SGV)
+ Bài 3: HS: Đọc yêu cầu, suy nghĩ làm bài vào vở
bài tập.
- 1 số HS lên thi làm trên bảng.
- GV nhận xét, chữa bài:
a) (Băng trôi): Núi băng trôi - lớn nhất -
Nam cực - năm 1956 - núi băng này.
b) (Sa mạc đen): ở nớc Nga - cũng - cảm
giác - cả thế giới.
4. Củng cố , dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà làm lại bài tập.
Khoa học

Trao đổi chất ở thực vật
I. Mục tiêu:
- HS kể đợc những gì thực vật thờng xuyên phải lấy từ môi trờng và phải thải ra
môi trờng trong quá trình sống.
- Vẽ và trình bày sơ đồ trao đổi khí và trao đổi thức ăn ở thực vật.
II. Đồ dùng dạy học:
- Hình 122, 123 SGK.
III. Các hoạt động dạy - học:
A. Kiểm tra bài cũ:
Gọi HS đọc mục Bóng đèn tỏa sáng
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu:
2. Hoạt động 1: Phát hiện những biểu hiện bên ngoài của trao đổi chất ở thực vật:
+ Bớc 1: Làm việc theo cặp.
- GV yêu cầu:
- Nêu câu hỏi để HS trả lời:
HS: Quan sát H1 trang 122 SGK để trả lời
câu hỏi.
? Kể tên những gì đợc vẽ trong hình
? Kể tên những yếu tố cây thờng xuyên
phải lấy từ môi trờng và thải ra môi tr-
ờng trong quá trình sống
HS: Lấy từ môi trờng các chất khoáng, khí
các - bô - níc, nớc, ôxi và thải ra hơi nớc,
khí các - bô - níc, chất khoáng khác.
? Quá trình trên đợc gọi là gì - Quá trình đó đợc gọi là quá trình trao đổi
chất giữa thực vật và môi trờng.
+ Bớc 2: Các nhóm trả lời kết luận.
3. Hoạt động 2: Thực hành vẽ sơ đồ trao đổi khí và trao đổi thức ăn (trao đổi chất)
ở thực vật.

+ Bớc 1: Tổ chức, hớng dẫn.
- GV chia nhóm, phát giấy bút vẽ cho
các nhóm.
+ Bớc 2: Làm việc theo nhóm. HS: Cùng tham gia vẽ sơ đồ trao đổi khí
và trao đổi thức ăn ở thực vật.
- Nhóm trởng điều khiển các bạn lần lợt
giải thích sơ đồ trong nhóm.
+ Bớc 3: Các nhóm treo sản phẩm và cử
đại diện trình bày trớc lớp.
HS: 3 - 4 em đọc lại.
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài.
Luyện Khoa học
Trao đổi chất ở thực vật
I. Mục tiêu:
- HS kể đợc những gì thực vật thờng xuyên phải lấy từ môi trờng và phải thải ra
môi trờng trong quá trình sống.
- Vẽ và trình bày sơ đồ trao đổi khí và trao đổi thức ăn ở thực vật.
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập
III. Các hoạt động dạy - học:
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu:
2. Hoạt động 1: Bài tập 1:
+ Bớc 1: Làm việc theo cặp.
- GV yêu cầu:
- Nêu câu hỏi để HS trả lời:
HS: Quan sát H1 trang 122 SGK để trả lời

câu hỏi.
? Kể tên những gì đợc vẽ trong hình
? Kể tên những yếu tố cây thờng xuyên
phải lấy từ môi trờng và thải ra môi tr-
ờng trong quá trình sống
HS: Lấy từ môi trờng các chất khoáng, khí
các - bô - níc, nớc, ôxi và thải ra hơi nớc,
khí các - bô - níc, chất khoáng khác.
? Quá trình trên đợc gọi là gì - Quá trình đó đợc gọi là quá trình trao đổi
chất giữa thực vật và môi trờng.
+ Bớc 2: Các nhóm trả lời kết luận.
3. Hoạt động 2: Bài tập 2 :
+ Bớc 1: Tổ chức, hớng dẫn.
- GV chia nhóm, phát giấy bút vẽ cho
các nhóm.
+ Bớc 2: Làm việc theo nhóm. HS: Cùng tham gia vẽ sơ đồ trao đổi khí
và trao đổi thức ăn ở thực vật.
- Nhóm trởng điều khiển các bạn lần lợt
giải thích sơ đồ trong nhóm.
+ Bớc 3: Các nhóm treo sản phẩm và cử
đại diện trình bày trớc lớp.
HS: 3 - 4 em đọc lại.
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài.
Tập đọc
Con chuồn chuồn nớc
I. Mục tiêu:
1. Đọc lu loát toàn bài, biết đọc diễn cảm bài văn với giọng nhẹ nhàng thể hiện
sự ngạc nhiên.

2. Hiểu các từ ngữ trong bài:
- Hiểu nội dung bài.
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa SGK phóng to.
III. Các hoạt động:
A. Kiểm tra:
Gọi HS đọc bài trớc và trả lời câu hỏi.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu:
2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:
a. Luyện đọc:
HS: Nối nhau đọc 2 đoạn của bài.
HS: Luyện đọc theo cặp.
- 1 - 2 em đọc cả bài.
- GV kết hợp sửa sai
- GV đọc diễn cảm.
b. Tìm hiểu bài:
HS: Đọc và trả lời câu hỏi.
? Chú chuồn chuồn đợc miêu tả bằng
những hình ảnh so sánh nào
- Bốn cái cánh mỏng nh giấy bóng, hai
con mắt thủy tinh. Thân chú nhỏ mùa thu.
Bốn cánh phân vân.
? Em thích hình ảnh so sánh nào? Vì sao HS: Tự phát biểu.
VD: Thích hình ảnh Bốn cánh mỏng nh
giấy bóng thủy tinh. Vì đó là những hình
ảnh so sánh đẹp giúp em hình dung đợc rõ
hơn về đôi cánh và cặp mắt chuồn chuồn.
? Cách miêu tả chú chuồn chuồn bay có
gì hay

- Tả rất đúng về cách bay vọt lên rất bất
ngờ của chuồn chuồn nớc. Tả theo cánh
bay của chuồn chuồn nhờ thế tác giả kết
hợp đợc một cách rất tự nhiên phong cảnh
làng quê.
? Tình yêu quê hơng đất nớc của tác giả
thể hiện qua những câu văn nào
- Mặt hồ trải rộng mênh mông và lặng
sóng; lũy tre gió; bờ ao rinh; rồi những
cảnh ra; cánh đồng cỏ; dòng sông ngợc;
trên tầng là cao vút.
c. Hớng dẫn HS đọc diễn cảm:
HS: 2 em nối nhau đọc bài.
- GV hớng dẫn luyện đọc và thi đọc diễn
cảm 1 đoạn.
- Đọc theo cặp.
- Thi đọc trớc lớp.
- GV và cả lớp nhận xét.
3. Củng cố , dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×