Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

GAn lop 4 tuan 3 :(2 buoi)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.24 KB, 22 trang )

tuần 3
Thứ hai, ngày31 tháng 8 năm 2009
Tập đọc
Th thăm bạn
I - mục đích, yêu cầu:
- Bớc đầu biết đọc diễn cảm một đoạn th thể hiện sự cảm thông , chia sẻ nỗi
đau của bạn .
- Hiểu tình cảm của ngời viết th : Thơng bạn , muốn chia sẻ đau buồn cùng
bạn .
II - đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
- Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn hớng dẫn luyện đọc.
III - Các hoạt động dạy - học:
A - Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 học sinh lên bảng đọc thuộc lòng bài thơ "Truyện cổ nớc mình" và trả
lời câu hỏi về nội dung bài.
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
B - Dạy học bài mới:
1 - Giới thiệu bài: GV treo tranh và Giới
thiệu bài.
2 - Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:
a) Luyện đọc: - Học sinh đọc nối tiếp.
- Giáo viên quan sát và sửa sai cho HS.
- Gọi học sinh đọc mục chú giải SGK.
- Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài và lu ý
về giọng đọc.
b) Tìm hiểm bài:
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc thầm,
đọc lớt trả lời các câu hỏi SGK.
GT , Xả thân , quyên góp ; khắc
phục


- Giáo viên chốt nội dung.
c) Luyện đọc diễn cảm:
- Gọi 3 học sinh tiếp nối nhau đọc lại bức
th.
- Giáo viên treo bảng phụ hớng dẫn học
sinh đọc diễn cảm một đoạn.
- Tổ chức nhận xét, đánh giá
- học sinh quan sát tranh
- 3 học sinh đọc nối tiếp doạn.
- học sinh đọc và sửa lỗi phát âm sai.
- học sinh đọc, cả lớp theo dõi.
- 1 học sinh đọc toàn bài.
- học sinh lắng nghe.
- học sinh đọc bài rồi thảo luận trả lời
câu hỏi.
- Nêu ý nghĩa củabài tập đọc.
- Hiểu tình cảm của ngời viết th : Th-
ơng bạn , muốn chia sẻ đau buồn cùng
bạn .
- 3 học sinh đọc.
- Cả lớp nghe, nhận xét, góp ý về
giọng đọc.
- học sinh luyện đọc.
- Thi đọc diễn cảm
3 - Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu lại nội dung bài - liên hệ bản thân.
- Nhận xét giờ học, nhắc học sinh về nhà luyện đọc bài và chuẩn bị bài sau.
Toán
Triệu và lớp triệu (tiếp)
I - Mục tiêu: Giúp học sinh:

- Biết đọc, viết các số đến lớp triệu;
- Củng cố thêm về hàng và lớp.
( Lu ý: HS làm BT 1; 2; 3 )
- II - đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ, phấn màu.
III - Các hoạt động dạy - học:
1 - Giới thiệu bài - Ghi bảng.
2 - Hớng dẫn học sinh đọc và viết số
- Giáo viên treo bảng phụ rồi yêu cầu
học sinh lên bảng viết lại số đã cho rồi
đọc số đó.
- Giáo viên chốt lại cách đọc viết, số.
3 - Thực hành:
Bài 1: Cho học sinh làm vào vở nháp rồi
nêu kết quả.
Bài 2: - học sinh làm miệng.
Bài 3: Giáo viên đọc cho HS viết BC.
- học sinh thực hiện.
- Nhận xét.
- học sinh chỉ cần viết theo thứ tự.
- Nhận xét chữa bài.
3 - Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên nhận xét giờ học, hệ thống kiến thức.
- Tuyên dơng những học sinh học tập tích cực.
- Nhắc học sinh chuẩn bị bài sau.
Luyện Tập đọc
Th thăm bạn
I - Mục tiêu:
- Rèn kỹ năng đọc đúng, đọc diễn cảm cho học sinh qua việc luyện đọc bài
Th thăm bạn .

- Học sinh nắm vững nội dung ý nghĩa của bài đọc .
- GV giúp HS hiểu đợc :Tình cảm bạn bè: thơng bạn, muốn chia sẻ cùng bạn
khi bạn gặp chuyện buồn, khó khăn trong cuộc sống.
- II - Đồ dùng dạy - học:
- SGK Tiếng Việt 4 - tập 1; bảng phụ.
III - Các hoạt động dạy:
1 - Hoạt động 1: Giáo viên giới thiệu bài, nêu yêu cầu nhiệm vụ giờ học.
2 - Hoạt động 2: Luyện đọc đúng.
- Giáo viên tổ chức cho những học sinh đọc còn yếu của lớp luyện đọc đúng
từng đoạn; giáo viên cùng học sinh khác nghe uốn nắn và góp ý về cách đọc.
3. Hoạt động 3: Luyện đọc hiểu đọc diễn cảm.
- Giáo viên tổ chức cho học sinh luyện đọc hay kết hợp trả lời một số câu hỏi
về nội dung bài.
- Tổ chức thi đọc diễn cảm, học sinh khác nhận xét đánh giá.
4. Củng cố, dặn dò:
- Học sinh nêu ý nghĩa câu chuyện, liên hệ.
- Nhắc học sinh tiếp tục luyện đọcthật tốt bài đọc.

Luyện Toán
Ôn tập
i- mục tiêu
- Củng cố đọc, viết số có 6 chữ số. Nắm chắc vị trí đứng của chữ số và giá trị
của chữ số.
- Làm thành thạo các bài tập liên quan.
ii- các hoạt động dạy học chủ yếu
1- Kiểm tra bài cũ.
- Đọc các số sau: 432567187
40502041
202020202
2- Luyện tập

Bài 1 ( BT4 SGK)
Bài 2: Điền dấu thích hợp.
470861..........471962
1000000.........999999
82056............80000 + 2000 + 50 + 6
- HS làm vào vở , vài em lên bảng làm , chữa bài
Bài3 ( Nâng cao) : Viết các chữ số thích hợp vào chỗ chấm
Cho số 123456789. Trong số đó:
- Các chữ số thuộc lớp triệu là.............
- Các chữ số thuộc lớp nghìn là..............
- Chữ số hàng chục triệu là................
- Chữ số hàng trăm nghìn là..............
- Chữ số hàng chục là.....................
- HS làm vào vở , nêu kết quả . Lớp và GV nhận xét.
3 Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học , dặn tiết sau .

Chính tả
Nghe - viết: Cháu nghe câu chuyện của bà
I - Mục đích, yêu cầu:
- Nghe - viết đúng đẹp bài thơ lục bát "Cháu nghe câu chuyện của bà".
- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt 2a.
II - đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ chép sẵn bài tập 2a.
III - Các hoạtđộng dạy - học:
A - Kiểm tra bài cũ:
- Gọi một học sinh lên bảng đọc cho 2 bạn trên bảng lớp và các bạn ở dới lớp
viết vào vở nháp các tiếng, từ có chứa âm đầu s hoặc x.
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
B - Bài mới:

1 - Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu giờ học.
2 - Hớng dẫn viết chính tả:
- Giáo viên đọc bài thơ.
+ Bạn nhỏ có điều gì thấy bà khác mọi
ngày?
+ Bài thơ nói lên điều gì?
- Giáo viên chốt ý.
- Yêu cầu học sinh tìm các từ khó, dễ
nhầm lẫn khi viết chính tả và luyện viết
- Yêu cầu học sinh nêu cách trình bày
bài thờ lục bát - GV nhắc nhở thêm.
- GV đọc cho học sinh viết chính tả.
- Yêu cầu học sinh soát lỗi; thu chấm
một số bài, nhận xét.
3 - Hớng dẫn học sinh làm bài tập
chính tả:
- Cả lớp theo dõi - 3 học sinh đọc lại.
+ Thấy bà vừa đi vừa chống gậy.
- 1 - 2 học sinh phát biểu.
+ học sinh luyện viết.
- học sinh nêu.
- học sinh viết bài vào vở.
- học sinh soát lỗi.
- Yêu cầu học sinh tự làm bài rồi chữ bài - học sinh làm bài tập 2 a.
4 - Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên nhận xét giờ học, nhắc nhở học sinh về nhà luyện viết lại những
chữ viết sai, khuyến khích làm bài tập 2b.
Luyện viết
I. Mục tiêu:
- Rèn chữ viết đúng, đẹp

- Biết cách trình bày hai kiểu chữ : đứng và chữ xiên.
- Rèn HS viết đúng cở các chữ viết hoa ,viết đợc đoạn 3 khổ thơ đầu của bài thơ :
Mẹ ốm . - Giáo
dục HS tính cẩn thận trong khi viết và biết giữ gìn sách vở sạch
đẹp .
II. Luyện viết:
GV hớng dẫn HS cách trình bày bài viết, chữ viết.
- Các chữ cái viết hoa cao 2 ô ly rỡi
- HS viết đoạn văn
- GV quan s¸t gióp nh÷ng em viÕt cha ®óng mÉu
* Lu ý: ®èi víi HS kh¸ , giái ( viÕt ch÷ ®Đp) YC c¸c em viÕt 2 kiĨu ch÷
- sau khi HS viÕt xong GV chÊm mét sè bµi . nhËn xÐt.
III.Cđng cè dỈn dß:
- Tuyªn d¬ng nh÷ng em viÕt ®Đp
- NhËn xÐt tiÕt häc
THỂ DỤC:
ĐI ĐỀU, ĐỨNG LẠI, QUAY SAU-
TRÒ CHƠI “NHẢY ĐÚNG NHẢY NHANH”
I/ MỤC TIÊU
- Bước đầu biết cách đi đều đứng lại,quay sau. Yêu cầu nhận đúng hướng
quay, cơ bản động tác đúng khẩu lệnh.
- Trò chơi “kéo cưa lừa xẻ”. Yêu cầu HS biết chơi đúng lụât, trật tự,
nhanh nhẹn, hào hứng trong khi chơi.
II/ ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN
Đòa điểm: Trên sân trương, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
Phương tiện: Chuẩn bò một còi.
NỘI DUNG ĐỊNHLƯNG P P TỔ CHỨC
III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP
1.Phần mở đầu:
-GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài

học. Nhắc lại nội quy tập luyện, chấn chỉnh đội
ngũ, trang phục tập luyện:
-Trò chơi “làm theo hiệu lệnh” :
-Đứng tại tại chỗ vỗ tay hát
- 2.Phần cơ bản :
a.Đội hình đội ngũ :
-n đi đều,đứng lại quay sau :.
Làn 1 và 2 :tập cả lớp do GV điều khiển cả lớp
tập, sau đó chia tổ tập luyện
- Lần 3-4 tập theo tổ, GV NX sửa chữa động tác
sai cho HS.
-Học kỹ thuật động tác quay sau :.
GV làm mẫu động tác 2 lần: lần 1 làm chậm, lần
2 vừa làm mẫu vừa giảng giải-Cho 3 HS tập thử
-GV nhận xét sửa chữa cho HS.
Chia tổ tập luyện, GV quan sát nhận xét sửa chữa
cho HS.
6-10 phút
1-2 phút
1-2 phút
18-22
10-12
7-8 phút
8-10
8-10
-Lớp trưởng tập
hợp lớp thực hiện
như tiết trước.
-Đứng tại chỗ hát
và vỗ tay.

-Hs tham gia
chơi.
-Lớp trưởng điều
khiển.
-Các tổ thực hiện
.
-Lớp trưởng điều
kiển.
-Cả lớp tập.
-Cả lớp theo
khẩu lệnh của
b.Trò chơi vận động:
-Trò chơi “kéo cưa lừa xẻ”
-GV nêu tên trò chơi, tập hợp học sinh theo đội
hình chơi, giải thích cách chơi và luật chơi 1-2 lần.
-GV cho cả lớp ôn lại vần điệu trước 1-2 lần rồi
cho 2 HS làm mẫu . Sau đó cho một tổ chơi thử rồi
cho cả lớp chơi 2-3 lần, cuối cùng cho cả lớp thi
đua chơi.
GV Quan sát, nhận xét, biểu dương tổ thắng cuộc.
3.Phần kết thúc:
-Cho HS hát một bài và vỗ tay theo nhòp 1-2 phút-
GV cùng HS hệ thống bài:
-GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học.

2-3 lần
4-6 phút
GV.
-Lớp trưởng điều
khiển

-Cả lớp tham gia
chơi.
.-HS thực hiện.
Tù häc
hoµn thµnh c¸c bµi tËp
- Hoµn thµnh bµi tËp To¸n cha hoµn thµnh trong bi häc
- Gi¸o viªn chó ý nh¾c nhë, kÌm cỈp häc sinh u
Thø 3 ngµy 1 th¸ng 9 n¨m 2009
Lun tõ vµ c©u
Tõ ®¬n vµ tõ phøc.
I - Mơc ®Ých, yªu cÇu:
- HiĨu ®ỵc sù kh¸c nhau gi÷a tiÕng vµ tõ: ph©n biƯt ®ỵc tõ ®¬n vµ tõ phøc
- NhËn biÕt ®ỵc tõ ®¬n tõ phøc ( BT1 , mơc III) ; Bíc ®Çu lµm quen víi tõ ®iĨn ®Ĩ t×m
hiĨu vỊ tõ ( BT2; BT3) .
II - ®å dïng d¹y - häc:
- B¶ng phơ viÕt s½n néi dung cÇn ghi nhí.
- GiÊy khỉ to chÐp néi dung c¸c bµi tËp.
- Tõ ®iĨn.
- B¶ng líp viÕt s½n c©u v¨n: " Nhê b¹n.... tiªn tiÕn".
III - C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc:
A - KiĨm tra bµi cò:
- Gäi häc sinh nh¾c l¹i t¸c dơng vµ c¸ch dïng dÊu hai chÊm.
- 1 häc sinh lµm bµi bµi tËp 1 (a); 1 häc sinh kh¸c lµm l¹i bµi tËp 2 - PhÇn lun tËp.
- NhËn xÐt, cho ®iĨm.
B - D¹y - häc bµi míi:
1 - Giíi thiƯu bµi: Gi¸o viªn nªu mơc ®Ých yªu cÇu cÇn ®¹t cđa tiÕt häc.
2 - T×m hiĨu phÇn nhËn xÐt:
- Gäi HS ®äc YC trong phÇn nh©n xÐt.
- Ph¸t giÊy vµ bót d¹ cho c¸c nhãm (4
- 1 HS ®äc, häc sinh kh¸c theo dâi.

- NhËn ®å dïng häc tËp, trao ®ỉi vµ
nhóm), yêu cầu học sinh thảo luận rồi
hoàn thành phiếu.
- Gọi các nhóm dán phiếu lên bảng,
trình bày kết quả.
- Giáo viên chốt lại lời giải đúng.
3 - Phần ghi nhớ:
- Giáo viên giải thích cho rõ thêm nội
dung cần ghi nhớ.
4 - Luyện tập:
Bài 1: - Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu của
bài tập.
- Yêu ầu học sinh làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 2: - Gọi học sinh đọc yêu cầu.
- Giáo viên giải thích cho học sinh rõ
yêu cầu bài tập 2.
- Giáo viên GT từ điển (SGV trang 79).
- Giáo viên nhận xét, chốt kiến thức.
Bài 3: - Giáo viên nêu yêu cầu.
- Gọi học sinh nêu miệng câu vừa đặt.
- Nhận xét, sửa câu sai cho học sinh.
hoàn thành phiếu bài tập 1, 2.
- Các nhóm dán phiếu, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.
- 2 - 3 học sinh đọc to phần ghi nhớ.
- Cả lớp đọc thầm lại.
- 1 học sinh đọc.
- Từng cặp HS trao đổi và làm bài.
- Thống nhất kết quả.

- 1 học sinh đọc yêu cầu.
- học sinh nghe.
- học sinh làm việc theo cặp dới sự hớng
dẫn của giáo viên.
- 1 học sinh nối tiến nhau nêu câu mình
vừa đặt.
5 - Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên gọi học sinh đọc phần ghi nhớ rồi yêu cầu học sinh về nhà học
thuộc - viết lại bài tập 3 vào vở, chuẩn bị bài sau.
Toán
Luyện tập
I - mục đích:
- Giúp học sinh:
+ Củng cố về đọc, viết các số đến lớp triệu.
+ Bớc đầu nhận biết đợc giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số
.
( Lu ý : HS làm BT1;2 BT3 a,b,c ; BT4 a,b. )
II - đồ dùng dạy - học:
Bảng phụ viết sẵn bài tập 1 - Trang 16, phiếu bàit ập.
III - các hoạt động dạy - học:
A - Kiểm tra bài cũ:
- Giáo viên cho học sinh nêu lại các hàng các lớp từ nhỏ đến lớn và cho biết.
Các số đến lớp triệu có thể có mấy chữ số? Lấy ví dụ cho từng trờng hợp vừa nêu.
- Nhận xét, cho điểm.
B - Dạy bài mới:
1 - Giới thiệu bài: Giáo viên nêu mục đích yêu cầu cần đạt của giờ học.
2 - Hớng dẫn luyện tập:
Bài 1: Gọi học sinh đọc yêu cầu và phân
tích mẫu.
- Giáo viên nhận xét, chốt lời giải.

Bài 2: Giáo viên viết số lên bảng.
Bài 3: Giáo viên yêu cầu học sinh làm
bài vào vở - chấm chữa bài.
Bài 4: - Giáo viên viết từng số lên bảng
và yêu cầu học sinh nói chữ số 5 ở hàng
nào và nêu GT của nó ở hàng đó.
- học sinh đọc, quan sát mẫu và làm bài
tập vào phiếu đã kẻ sẵn.
- Cả lớp nhận xét, chữa bài và thống
nhất kết quả.
- học sinh đọc từng số.
- học sinh làm bài vào vở.
- học sinh đọc số.
- Nêu vị trí của số 5 trong mỗi số và GT
tơng ứng.
- Nhận xét chữa bài.
3 - Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên nhận xét giờ học sinh, dặn học sinh chuẩn bị bài sau.
Luyện : luyện từ và câu
Từ đơn và từ phức.
I - Mục đích, yêu cầu:
- Hiểu đợc sự khác nhau giữa tiếng và từ: phân biệt đợc từ đơn và từ phức
- Nhận biết đợc từ đơn từ phức; Bớc đầu làm quen với từ điển để tìm hiểu về từ
II. Lên lớp
1 Kiểm tra : Thế nào là từ đơn ; từ phức ?
2. Luyện tập .
* Bài 1.
Hãy tìm và ghi lại :
a. 5 từ đơn :.
b. 5 từ phức :..

- GV cho HS trả lời miệng . lớp nhận xét bổ sung .
* Bài 2. Đặt câu :
a. Với 1 từ đơn ở bài tập 1
Từ em chọn : ..
Đặt câu:..
b. Với 1 từ phức ở bài tập 1 :
Từ em chọn : ..
Đặt câu:..
- HS làm vào vở, chiấm chữa bài
* Bài 3 ( Nâng cao ) .
Nghĩa của các từ phức : nhà cửa ; ăn uống; sách vở có gì khác so với nghĩa của các từ
đơn : nhà ; cửa ; ăn ; uống ; sách ; vở ?
- HS làm vào vở , nêu miệng
Trả lời : Nghĩa của các từ nhà cửa ; ăn uống; sách vở mang tính khái quát , tổng
hợp .
Nghĩa của : nhà ; cửa ; ăn ; uống ; sách ; vở mang tính cụ thể ( so với các
từ trên ) .
III. củng cố dặn dò :

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×