ĐỀ TRẮC NGHIỆM TOÁN CHƯƠNG II GIẢI TÍCH 12
Bài 1. LŨY THỪA
Câu 1. (1) Cho x, y > 0 và α , β ∈ ¡ .Tìm đẳng thức sai dưới đây.
α
α
A. xα + yα = ( x + y ) .
B. ( xy ) = xα . yα .
C. ( xα ) β = xαβ .
D. xα .x β = xα + β .
Lược giải :
. Chọn A: ( không có cơng thức A)
Câu 2. (2) Tìm tập xác định của hàm số hàm số y = (4 − x 2 )
A. (−2; 2).
B. (−∞; −2) ∪ (2; +∞). C. (2; +∞).
−
2
3
.
D. (−∞; 2).
Lược giải :
. Chọn A: ( 4 − x 2 > 0 ⇔ −2 < x < 2 )
. Chọn B : ( hiểu nhầm cách xét dấu hoặc nhằm các hệ số khi xét dấu)
. Chọn C : ( hiểu nhầm 4 − x 2 > 0 ⇔ − x 2 > −4 ⇔ x > 2 )
. Chọn D : ( hiểu nhầm 4 − x 2 > 0 ⇔ − x 2 > −4 ⇔ x < 2 )
Câu 3. (2) Tìm tập xác định của hàm số y =
A. ¡ \ { 0; 2} .
3
.
( x − 2 x) −2
2
B. ¡ . C. (−∞;0) ∪ (2; +∞). D. (2; +∞).
Lược giải :
x ≠ 0
2
. Chọn A: ( x − 2 x ≠ 0 ⇔
)
x ≠ 2
. Chọn B : ( hiểu nhầm y =
3
= 3( x 2 − 2 x) 2 ⇒ TXD : D = ¡ .
−2
( x − 2 x)
2
. Chọn C : ( hiểu nhầm x 2 − 2 x > 0 ⇔ x < 0 ∨ x > 2 )
x > 0
⇔ x >2)
. Chọn D : ( hiểu nhầm x( x − 2) > 0 ⇔
x > 2
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
1
3
Câu 4. (2) Tìm đạo hàm của hàm số y = (1 − x 2 ) 2 .
(
A. −3x 1 − x 2
)
1
2
.
(
B. 3 x 1 − x 2
)
1
2
(
C. 3 1 − x 2
2
.
)
1
2
D. −3x 2 .
.
Lược giải :
1
1
. Chọn A: ( ⇒ y ' = −3x ( 1 − x 2 ) 2 . ⇒ y ' = −3x ( 1 − x 2 ) 2 .
)
. Chọn B : ( hiểu nhầm không chú ý dấu của hệ số (1 − x 2 ) '. )
. Chọn C : ( hiểu nhầm công thức ( xα ) ' )
'
'
3
3
3
2 2
2 2
2
. Chọn D : ( hiểu nhầm 1 − ( x ) ÷ = −( x ) ÷ = −( x3 )' = −3 x 2
÷
÷
−2
1 3 2
3
Câu 5. (2) Tính giá trị biểu thức 2 ÷ . a . a , (a > 0) theo a.
a
A.
1
a6.
B. a −2 .
C.
25
a6.
D.
1
.
a
Lược giải :
2
2 3
3
1
−2+ +
1
. Chọn A : ( 2 ÷.3 a 2 . a3 = a −2 .a 3 .a 2 = a 3 2 = a 6 )
a
2
23
3
−2. .
1
. Chọn B : ( hiểu nhầm 2 ÷.3 a 2 . a3 = a −2 .a 3 .a 2 = a 3 2 = a −2 )
a
2
2 3
3
25
2+ +
1
. Chọn C : ( hiểu nhầm 2 ÷.3 a 2 . a 3 = a 2 .a 3 .a 2 = a 3 2 = a 6 )
a
. Chọn D : ( hiểu nhầm 1 .3 a 2 . a3 =
2÷
a
2 3
a 3 .a 2
1
Câu 6. (2) Tính giá trị biểu thức m 3 . ÷
m
A. m 2 . B. m −2 . C. m 2
3+2
a
2
3 −2
=
23
.
a3 2
a
2
=
1)
a
theo m.
. D. m3− 2 3 .
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
2
Lược giải :
3 − 3 +2
. Chọn A : ( hiểu nhầm = m
1
. Chọn B : ( hiểu nhầm m 3 . ÷
m
3 + 3 −2
. Chọn C : ( hiểu nhầm = m
3− 3+2
= m2m
3 −2
3− 3− 2
=m
3 −2
m
=m
3
= m2
3 −2
1
. Chọn D : ( hiểu nhầm m 3 . ÷
m
= m2 )
= m −2 )
3 + 3 −2
(
3 −2
(
)
3 −2
= m2
)
) = m 3− 2 3 )
3
Câu 7. (2) Tìm đạo hàm của hàm số y = x 2 + 1 2 .
1
2
(
)
1
1
−
3
3
2
C. ( 2 x ) . D. x 4 .
2
4
1
A. 3 x x + 1 . B. 3 x 2 + 1 2 .
2
(
)
2
(
)
1
. Chọn B : ( hiểu nhầm y ' = 3 x 2 + 1 2 )
2
. Chọn C : ( hiểu nhầm y ' =
. Chọn D : ( hiểu nhầm y =
1
3
( 2x) 2 )
2
3
2 2
x
( )
a
Câu 8. (3) Tính giá trị biểu thức
A. a
3
B. a
3
+ 12
⇔ y = ( x)
2 +2
(a
.a
2 ( 2 −1)
2 +1
2 −1
)
3
4
3
+ 12
(a > 0) theo a.
C. a1+
2
1
3 −
⇒ y' = x 4)
4
D. a 2
2
Lược giải :
a
2 +2
(a
.a
2 ( 2 −1)
2 +1
)
2 −1
=
a
2 + 2+ 2 ( 2 −1)
. Chọn B : ( hiểu nhầm
. Chọn C : ( hiểu nhầm
=
a
a
2 +2
(a
a
2 + 2 + 2− 2
.a
2 ( 2 −1)
2 +1
2 −1
2 +2
(a
a
)
.a
2 ( 2 −1)
2 +1
2 −1
)
=
a
=
=
a
2 + 2 + 2 ( 2 −1)
a
a
a4
= a3
a
2 +1+ 2 −1
2 +1
a.a 2 .a (
a
2 +1
.a
=
a
2 −1)
( 2 −1)
2 + 2+ 2 − 2
a
2 2
= a1+
2
=
a4
a
2 2
=a
2
)
)
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
3
. Chọn D : ( hiểu nhầm
2 +2
a
(a
.a
2 ( 2 −1)
2 +1
2 −1
)
=
a
2 +2
a
.a 2 .a (
2 +1
.a
2 −1)
2 −1
=
a2
2 +2
a
2 +1
=
a 2(
a
2 +1)
2 +1
= a2 )
Câu 9. (2) Tính biểu thức 2( 1− 3 ) .4( 1+ 3 ) .
2
A. 64.
B. 42.
C. 2−2+ 2 3.
Lược giải: 2( 1− 3 ) .4( 1+ 3 ) = 2 4− 2
2
3 + 2+ 2 3
D. 45.
= 26 = 64
Học sinh hiểu sai:
3 )2 .(1+ 3)
∙ 2(1−
2 1− 3 1+
∙ (2 ) .4
= 2−2 +2
3
3
(C)
= 41− 3.41+
3
= 41−
3 +1+ 3
= 42 (B)
Câu 10.
(1) Cho a là một số thực dương. Rút gọn biểu thức a ( 1− 2 ) .a ( 1+ 2 ) .
A. a 2 .
B. a − 1.
Lược giải: a1− 2 .a1+
C. a −2 2 .
= a1−
2
2 +1+ 2
D. a.
= a2
HS sai lầm:
∙ a(
∙ a(
1− 2
1− 2
) ( 1+ 2 )
.a
= a1−2 = a −1 (B)
) ( 1+ 2 ) (1−
.a
=a
2 ) − (1+ 2 )
= a−2
(C)
2
(a )
(1) Rút gọn biểu thức:
P=
2 +1
2 −1
Câu 11.
a
B. a.
A. a3 .
3 −3
1− 3
( a > 0) .
.a
C. 1.
D.
1
.
a4
Lược giải:
(a )
P=
2 +1
2 −1
a
3 −3
.a
=
1− 3
a 2−1
a
3 −3+1− 3
=
a
= a1+ 2 = a 3
−2
a
=
a1
1
= −1 = a
−2
(B)
a
a
3
2
( a > 0 ) là biểu thức rút gọn của phép tính nào sau đây?
Học sinh có thể hiểu lầm:
(a )
P=
2 −1
a
3 −3
Câu 12.
2 +1
.a1−
3
=
a 2−1
a
3 −3+1− 3
(1) Kết quả
a
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
4
A.
3
a4 . a
.
3
a
B.
C. a 5 . a .
a.3 a.
D.
4
a3
.
a
Lược giải:
4
3
1
+
11
11 1
3
−
a4 . a
a3 2
a6
6 3
2
=
=
=
a
=
a
1
1
3
a
a3
a3
Học sinh hiểu sai:
3
a . 3 a = a3 = a 2 → B
4
3
a3
= a3 = a 2 → D
a
Câu 13.
P = (0,5)sin
(3) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2
x
A. 0,5.
B. 2.
C.
1
.
2
D. 1.
Lược giải :
0 ≤ sin 2 x ≤ 1
2
⇒ 0,5 ≤ (0,5)sin x ≤ 1
Học sinh có thể hiểu sai :
0 ≤ sin 2 x ≤ 1
2
⇒ (0,5)0 ≤ (0,5)sin x → D
(3) Tính đạo hàm của hàm số y = 3 x 2 . x 3 .
Câu 14.
A.
y'=
76
x.
6
B.
y ' = 9 x.
C.
y'=
43
x.
3
D. y ' = 6 .
77 x
Lược giải:
7
y = 3 x2 . x3 = x 6 ⇒ y ' =
7 16 7 6
x =
x
6
6
Học sinh có thể tìm y sai dẫn đến y’sai.
Câu 15.
(1) Cho a là một số dương, hãy viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
5
2
biểu thức a 3 a .
7
5
A. a6
6
B. a6
2
2 1
11
C. a5
D. a 6
7
Lược giải: a 3 a = a 3 + 2 = a 6
(2) Viết dưới dạng lũy thừa của biểu thức
Câu 16.
A.
3
10
B.
2 .
Lược giải:
5
11
30
2 .
2 2 2 =2
3
Học sinh có thể hiểu sai:
C.
5
1 1 1
+ +
5 15 30
A. P = −2 xy 2 .
23 2 2 .
17
10
D.
2 .
7
30
2 .
3
10
=2
2 2 2 =2
3
1 1 1
+ +
5 15 10
(3) Đơn giản biểu thức P =
Câu 17.
5
B. P = − xy 2 .
11
30
=2 →B
x 6 y12 −
3
(
5
xy 2
)
5
với x < 0
C. P = 2 xy 2 .
D. P = 0.
Lược giải:
P=
3
x 6 y12 −
(
5
xy 2
)
5
= x y 2 − xy 2 = − xy 2 − xy 2 = −2 xy 2
Học sinh có thể hiểu sai P =
x 6 y12 −
3
(
5
xy 2
)
5
= xy 2 − xy 2 = 0 → D
4
3
4
3
(2) Đơn giản biểu thức Q = a b + ab
3
a+3b
Câu 18.
b
B. Q = .
a
A. Q = ab.
4
4
a
D. Q = .
b
C. Q = 2ab.
1
1
a 3 b + ab 3 ab(a 3 + b 3 )
Lược giải: Q = 3
=
= ab
1
1
a+3b
a3 + b3
(2) Viết dưới dạng lũy thừa với mũ hữu tỉ P =
Câu 19.
A. P = 2
−16
7
1
3
a7 x7.
Lược giải: P =
26
1
3
B. P = 2 7 a 7 x 7 .
17
32ax 3
8
−6
1
3
C. P = 2 7 a 7 x 7 .
16
1
3
D. P = 2 7 a 7 x 7 .
5 1
3
16 1
3
−3+
−
17
32ax 3 = 2 7 .a 7 .x 7 = 2 7 .a 7 .x 7
8
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
6
Học sinh có thể hiểu sai: P =
5 1
3
26 1
3
3+
17
32ax 3 = 2 7 .a 7 .x 7 = 2 7 .a 7 .x 7 → B .
8
(3) Chọn khẳng định đúng
Câu 20.
A.
3
a 3 − a 2 = 2a với a < 0
B. 4 a 4 + 2 7 a 7 = a với a ≥ 0
C.
5
a 5 − 6 a 6 = 2a với a ≥ 0
D.
a 3 + 8 a8 = 2a với a < 0
a 2 = a, 6 a 6 = a
Sai lầm học sinh:
(2) Đơn giản biểu thức P = a 2 . 1 ÷
a
Câu 21.
A. P = a.
B. P = a
1
Lược giải : P = a . ÷
a
2 +1
2 −1
C. P = a 2
.
2 −1
D. P = 1.
.
2 −1
2
= a 2 .a − (
1
Học sinh có thể hiểu : P = a 2 . ÷
a
dẫn đến đáp án D.
2 −1)
=a
2 − 2 +1
=a
2 −1
=a
2 −1
= a 2 .a
2 + 2 −1
= a2
2 −1
→ C , hoặc bấm máy tính thế a = 1
(1) Cho hai số thực α , β và số thực dương a. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai .
Câu 22.
A. aα − β =
3
β
1
aα
α
. B. aα + β = aα . a β . C. ( aα ) = aα .β . D. a = −α .
−β
a
a
Lược giải
Chọn A vì aα − β =
(1) Cho a > 0 . Hãy viết lại biểu thức
Câu 23.
7
aα
.
aβ
3
a 2 . a dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.
1
A. a 6 . B. a 6 . C. a. D. a 2 .
Lược giải
2
1
2 1
7
* 3 a 2 . a = a 3 .a 2 = a 3 + 2 = a 6
2
1
2 1
−
2
3
1
3 1
−
2
3
1
3 1
+
2
* Chọn B do nhằm a 3 .a 2 = a 3
* Chọn C do nhằm a 2 .a 2 = a 2
* Chọn D do nhằm a 2 .a 2 = a 2
=a
1
6
=a
= a2
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
7
(2) Hãy rút gọn biểu thức
Câu 24.
2
A. x x + 1 .
x 4 ( x + 1) .
2
2
C. − x x + 1 . D. x 2 ( x + 1).
B. − x 2 ( x + 1).
Lược giải
x 4 ( x + 1) = x 4 .
( x + 1)
2
2
= x2 x + 1
Học sinh thường chọn phương án D do quên kiến thức
n
a, khi n leû
an =
a , khi n chaün
4
2
−1
a3 a 3 + a3 ÷
.
(3) Cho a, b là các số thực dương, hãy rút gọn biểu thức Q = 1 3
1
−
a4 a4 + a 4 ÷
Câu 25.
A. Q = a. B. Q = a 2 . C. Q = 1 + a. D. Q =
a+a
a
−
1
2
2
3
.
+1
Lược giải
4
Q=
a3a
1
−
1
3
3
4
2
+ a3a3
1
a4a4 + a4a
−
1
4
4
Chọn B do Q =
a + a2
= a.
a + a0
=
a3a
−
1
1
3
3
4
1
a4a4 + a4a
4
Chọn C do Q =
a3a
−
1
3
1
4
3
4
4
3
−
1
4
3
4
4
a a +a a
Chọn D do Q =
a a
−
1
4
−
4
3
+a a
1
4
=
a + a2 a2
=
= a2 .
a + a0 1
=
a + a2
= 1+ a .
a
2
+ a3a3
1
4
1
3
2
+ a3a3
a a +a a
1
4
2
3
1
−
4
=
a+a
a
−
1
2
2
3
.
+1
sin 2 x
Câu 26.
A.
(3) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 1 ÷
2
.
1
2
. B. 0. C. 1. D.
.
2
2
Lược giải
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
8
2
sin x
1
1 1
Vì 0 ≤ sin x ≤ 1 và 0 < < 1 nên ≤ ÷
≤1
2
2 2
2
sin 2 x
1
Chọn B do nhằm sin x ≥ 0 ⇒ ÷
2
≥0
2
sin 2 x
1
Chọn C do nhằm sin x ≥ 0 ⇒ ÷
2
≥1
2
sin 2 x
Chọn D do nhằm x = π ⇒ sin 2 x = 1 ⇒ 1 ÷
4
2 2
1
2
1 2
= ÷ =
2
2
(3) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = 5− x
Câu 27.
5
2
+ x +1
.
7
1
A. 5 4 . B. 5. C. 5 4. D. 5 4 .
Lược giải
− x2 + x + 1 ≤
5
2
5
⇒ 5− x + x +1 ≤ 5 4
4
Chọn B do nhằm − x 2 + x + 1 ≤ 1 ⇒ 5− x
2
+ x +1
≤ 51
1
1
− x 2 + x +1
Chọn C do nhằm − x + x + 1 ≤ ⇒ 5
≤ 54
4
2
Chọn D do nhằm − x 2 + x + 1 ≤
7
2
7
⇒ 5− x + x +1 ≤ 5 4
4
5
(3) Cho a, b là các số thực dương, hãy rút gọn biểu thức B = a ÷
b 5 −2 ÷
Câu 28.
A. B = a 3 . B. B =
5 +2
.
a −2 −2 5
.
b −1
a3
. C. B = a 3b. D. B = a 7 .
b
Lược giải
a 5
B = 5 −2 ÷
b
÷
5 +2
.
5
=
a 5+2 5 a −2− 2
. −1
b 5− 4
b
5
=
a3
= a3 .
b0
(3) Cho x, y là các số thực dương và
Câu 29.
a.
2
a −2− 2
b −1
2
2
x 2 + 3 x 4 y 2 + y 2 + 3 y 4 x 2 = a. Tính x 3 + y 3 theo
3
A. a 3 . B. a 2 . C. a. D. a 2 .
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
9
Lược giải
3
3
3
2 2
2
2
2
2
2
23 23
23
23
2
3 3
3
3
3
3
a = x ÷ + y ÷ + 3x y x + y ÷ ⇔ a = x + y ÷ ⇒ x + y = a 3
2
3
2
2
2
3
2
Chọn B do sai lầm a = x 3 + y 3 ÷ ⇒ x 3 + y 3 = a 2
2
(1) Cho a là số thực dương và m, n là các số thực tùy ý. Trong các tính chất sau, tính chất
Câu 30.
nào đúng ?
A. a m .a n = a m+n . B. a m .a n = a m .n . C. a m + a n = a m +n . D. a m + a n = a m .n .
* Giải thích : Dễ nhầm với các phương án B, C, D
(1) Cho số nguyên m, số dương a và số tự nhiên n ( n ≥ 2) . Trong các tính chất sau, tính
Câu 31.
chất nào đúng ?
A.
n
m
n
a = a . B.
m
n
n
m
a = a . C.
m
n
a m = a m.n . D.
n
a m = a m−n .
* Giải thích : Dễ nhầm với các phương án B, C, D
Câu 32.
nào đúng ?
(1) Cho a là số thực dương và m, n là các số thực tùy ý. Trong các tính chất sau, tính chất
A. Nếu a > 1 thì a m > a n ⇔ m > n.
C. Nếu a > 1 thì a m > a n ⇔ m < n.
B. Nếu 0 < a < 1 thì a m > a n ⇔ m > n.
D. Nếu 0 < a < 1 thì a m < a n ⇔ m ≥ n.
* Giải thích : Hs khơng nắm được lý thuyết sẽ khó chọn phương án nào
Câu 33.
(1) Nếu
3
8
a4 > a9
thì cơ số a phải thỏa điều kiện nào ?
A. 0 < a < 1. B. a > 1. C. 0 < a ≠ 1. D. a > 0.
* Giải thích :
- Ta có
3 8
8
3
< mà a 4 > a 9 nên 0 < a < 1.
4 9
- HS dễ nhầm giữa A và B, HS nhớ nhầm điều kiện cơ số của hàm số mũ, hàm số logarit nên chọn C
Câu 34.
(2) Cho a là số thực dương. Hãy rút gọn biểu thức P =
a
7 +1
.a 2 −
(a )
2 −2
7
2 +2
.
3
−
A. P = a 5 . B. P = a. C.
D. P = a 6 .
P = a 2.
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
10
* Giải thích : P =
7 +1+ 2 − 7
a
a(
2 − 2)( 2 + 2)
a3
- HS hiểu P = −2 = a
a
P=
a3
a
−2
3− 2
=
a3
a
−2
= a5
= a (chọn B), HS hiểu P =
a3
a −2
= (a )
−
3
2
(chọn C), HS hiểu
= a 3 .a 2 = a 3.2 = a 6 (chọn D)
(2) Nếu
Câu 35.
( a − 1)
−
2
3
< ( a − 1)
−
1
3
thì cơ số a phải thỏa điều kiện nào ?
A. a > 2. B. a > 1. C. 1 < a < 2. D. 0 < a < 1.
* Giải thích :
- Ta có −
2
1
2
1
−
− nên a − 1 > 1 ⇔ a > 2
< − mà
3
( a − 1) < ( a − 1) 3
3
3
- HS dễ nhầm phương án B hoặc D; giữa A và C
(2) Cho a là số thực dương . Hãy viết biểu thức
Câu 36.
P=
4
a3
:3a
dưới dạng lũy thừa với số
mũ hữu tỉ.
A.
3
a3.
B.
5
a3.
C.
4
a3.
D.
2
a3.
4
1
* Giải thích :
4
3
- Ta có P = a 3 : 3 a = a 3 : a 3 = a 3 = a
- HS dễ nhầm các phương án A, B, C, D vì các số mũ đều nhau nên khó đốn
(2) Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
Câu 37.
A. (4 − 2)3 < (4 − 2) 4 . B. ( 3 − 2) 4 < ( 3 − 2)5 .
C. ( 11 − 2) 6 > ( 11 − 2) 7 . D. (2 − 2)3 < (2 − 2) 4 .
* Giải thích :
4 − 2 > 1
⇒ (4 − 2)3 < (4 − 2) 4
3 < 4
- Chọn A vì
0 < 3 − 2 < 1
⇒ ( 3 − 2) 4 > ( 3 − 2)5 (trái với B)
4 < 5
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
11
11 − 2 > 1
⇒ ( 11 − 2)6 < ( 11 − 2)7 (trái với C)
6 < 7
0 < 2 − 2 < 1
⇒ (2 − 2)3 > (2 − 2)4 (trái với D)
3 < 4
- HS không phân loại được cơ số sẽ khó chọn phương án nào
(3) Cho a > 0, a ≠ 1 . Hãy rút gọn biểu thức P =
Câu 38.
(
1
a5 5
(
a 4 − 5 a −1
2
a3 3
a − 3 a −2
)
)
.
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
* Giải thích :
- P=
(
1
a5 5
a 4 − 5 a −1
(
2
a3 3
5
2
)
x
−x
(3) Cho biết 9 x + 9 − x = 23 . Tính giá trị của biểu thức P = 5 + 3 + 3 .
1 − 3x − 3− x
Câu 39.
A. − . B.
a − 3 a −2
)
1
4
−
1 4
1
1
a5 − a 5 ÷
÷ a 5 .a 5 − a 5 .a − 5 a − 1
=
=
=
=1
2 1
2
2
2 1
2
a −1
−
−
a 3 a 3 − a 3 ÷ a 3 .a 3 − a 3 .a 3
÷
1
a5
1
3
1
. C. . D. − .
2
2
2
* Giải thích :
x
−x 2
x
−x
x
−x
- Ta có (3 + 3 ) = 9 + 9 + 2 = 25 ⇒ 3 + 3 = 5 .
- Suy ra P =
5 + 3x + 3− x
1 − (3x + 3− x )
=
5+5
5
=−
1− 5
2
HS không giải được, sẽ không chọn được phương án nào
Câu 40.
(3) Tính giá trị của biểu thức P = ( a + 1) −1 + (b + 1) −1 với a = (2 + 3) −1 ,
b = (2 − 3) −1.
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
* Giải thích :
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
12
−1
- Ta có a = (2 + 3) =
1
1
= 2 − 3 , b = (2 − 3) −1 =
= 2+ 3
2+ 3
2− 3
−1
- Suy ra a + 1 = 2 − 3 + 1 = 3 − 3 ⇒ (a + 1) =
b + 1 = 2 + 3 + 1 = 3 + 3 ⇒ (b + 1) −1 =
- Vậy P =
3+ 3
6
3− 3
6
3+ 3 3− 3
+
=1
6
6
HS không giải được, sẽ không chọn được phương án nào
7
Câu 41.
1
25−2.55 + 20160 + ÷ .29
2
(1) Tính giá trị biểu thức A =
.
−0,75
5
−
1
÷ + ( 0, 25 ) 2
16
A.
1
−21
. B.
.
4
20
A.
5 + 1 + 4 10 1
=
=
8 + 32
40 4
B.
20 + 1 − 63 −21
=
40
20
C.
8
−8
. A.
.
3
3
5 + 1 + 4 10 8
=
=
15 3
C. −3 −5
.( )
2 2
4
5 + 1 + 4 10
8
=
=−
15
D. 3 −5
3
.( ) −
2 2
4
Câu 42.
A.
(1) Cho x, y > 0 và α , β ∈ ¡ . Tìm đẳng thức sai trong các đẳng thức sau.
xα .x β = x α . β .
B.
xα yα = ( x. y )α .
C.
( xα ) β = xαβ .
D.
xα .x β = x α + β .
α α
+ HS nhầm x y = ( x + y ) nên chọn B
α
α β
α +β
+ Hs nhầm ( x ) = x nên chọn C
α
β
α .β
+ Hs nhầm x .x = x nên chọn nhầm.
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
13
35
4
(2) Tìm biểu thức thu gọn của 7 a 5 b ÷ (a, b > 0) .
b a÷
Câu 43.
3
A. a . B. a 2
÷ .
b
b
35
4
A. 7 a 5 b ÷
b a÷
35
4
B. 7 a 5 b ÷
b a÷
35
4
C. 7 a 5 b ÷
b a÷
35
4
D. 7 a 5 b ÷
b a÷
2
C. b . D. b .
÷
a
a
35
35
35
35
35
35
35
35
1
−1 4
4
4
7 a 35
35
a
a
= ÷ ÷ = ÷
b b
b
1
1
6
3
4
4
7 a 35
35
2
a
a
a
= ÷ ÷ = ÷ = ÷
b b
b
b
1
−1 4
4
4
7 b 35
35
b
b
= ÷ ÷ = ÷
a a
a
1
−1 4
−2 4
−1
2
7 a5
35
2
a
a
a
b
= ÷ ÷
= ÷
= ÷ = ÷
b b
b
b
a
Câu 44.
4
−
23
b b −b 3 ÷
b>0 .
(2) Tìm biểu thức thu gọn của A = 1 3
(
)
1
−
b4 b4 − b 4 ÷
A.
B.
4
3
A = b + 1.
A = b − 1.
C.
A = b 2 − 1.
D.
A = b 2 + 1.
4
4
−
2
b3 b3 − b 3 ÷ 2
A. A =
= b −1 = b + 1
1
3
1
−
b −1
b4 b4 − b 4 ÷
4
−
23
b b −b 3 ÷ 2
B. A =
= b −1 = b −1
1
3
1
−
b −1
b4 b4 − b 4 ÷
4
3
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
14
4
−
23
b b −b 3 ÷ 2
= b − 1 = b2 − 1
C. A =
1
3
1
−
b −1
b4 b4 − b 4 ÷
4
3
4
4
−
2
b3 b3 − b 3 ÷ 2
= b − 1 = b2 + 1
D. A =
1
3
1
−
b −1
b4 b4 − b 4 ÷
(1) Tìm biểu thức thu gọn của A = 81x 2 y 4 .
Câu 45.
A. A = 9 x y 2 . B.
A = 9 xy 2 .
C.
A = 9 x 2 y.
D. A = 9 xy.
+ HS nhầm khai căn khơng có trị tuyệt đối nên chọn B.
+ Hs nhìn nhầm giữa x và y nên chọn C, D
(1) Cho a > 1 . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :
Câu 46.
A. a −
3
>
1
a
.
5
B.
1
3
a > a.
C.
1
a 2016
<
1
a
D.
.
2017
3
a2
> 1.
a
+ HS hiểu nhầm căn bậc ba lớn hơn căn bậc hai nên chọn B.
+ HS hiểu 2017>2016 nên chọn C
3
+ HS hiểu
Câu 47.
a2
= a2 > 1
a
(1) Hỏi hàm số nào sau đây khơng có đường tiệm cận ?
−3
A. y = x 5 . B. y = x 2 .
C. y =
1
x
. D. y = x − 2 .
x +1
+ HS đọc đề nhầm nên chọn C
+ HS nhớ sai kiến thức nên chọn B, D
Câu 48.
(1) Chọn công thức đúng ( a ≠ 0 , n nguyên dương):
1
B. a − n = − a n
n
+ HS hiểu sai nên chọn B
+ HS nhớ sai công thức nên chọn C, D
−n
A. a =
1
C. a − n = a n
−n
D. a =
n
a
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
15
(1) Tìm tập xác định của hàm số f ( x) = (4 − x 2 ) −3 .
Câu 49.
A. D = ¡ \ { -2 ;2} .
B. D = ¡ \ (−2; 2)
C. D = (−2; 2) D. D = ¡ \{0}
A. 4 − x 2 ≠ 0. D = ¡ \{−2; 2}
B. 4 − x 2 ≠ 0. D = ¡ \ (−2; 2)
C. 4 − x 2 > 0. D = (−2; 2)
D. x ≠ 0. D = ¡ \{0}
Câu 50.
(1) Tìm tập xác định của hàm số f ( x) = (1 + x 2 )e .
A. D = ¡
B. D = (0; +∞) C. D = ∅
D. D = ¡ \{0}
A. 1 + x 2 > 0. D = ¡
B. x > 0. D = (0; +∞)
C. x 2 + 1 > 0. D = ∅
D. x ≠ 0. D = ¡ \{0}
(1) Tìm tập xác định của hàm số y = (2 x − x + 3) 2018
Câu 51.
3
B. D = −∞; − ∪ [ 1; +∞ ) . C. D = ¡
4
A. D = [ −3; +∞ ) .
3
\ 1; − .
4
D. D = ( −3; +∞ ) .
2018
+ y = (2 x − x + 3)
xác định khi x + 3 > 0 ⇔ x ≥ −3
+ y = (2 x − x + 3)
2018
+ y = (2 x − x + 3)
2018
−3
x<
4
xác định khi 2 x − x + 3 > 0 ⇔
x > 1
3
x ≠ −
4
xác định khi 2 x − x + 3 ≠ 0 ⇔
x ≠ 1
2018
xác đinh khi x + 3 > 0 ⇔ x > −3
+ y = (2 x − x + 3)
(1) Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây.
Câu 52.
−
A. 5 ÷
7
5
2
> 1.
B. 3
− 2
> 1.
C. ( 0, 7 )
5
6
1
3
> ( 0, 7 ) . D. 2
2,5
− 12
1
> ÷ .
2
+ Hs nghĩ là 3>1 nên chọn B.
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
16
+ Hs Hs so sánh lũy thừa nên chọn C, D
Câu 53.
(1) Tìm tập xác định của hàm số y = ( x − 1) −3 .
A. ¡ \ { 1} . B. ¡ . C. [ 1; +∞ ) .
D. ( 1; +∞ ) .
+ HS nhớ sai nên chọn B
+ HS cho x − 1 > 0 ⇔ x > 1 nên chọn D
+ Hs cho x − 1 ≥ 0 ⇔ x ≥ 1 nên chọ C
Câu 54.
(1) Cho π α < π β . Kết luận nào sau đây là kết luận đúng ?
A. α < β . B. α > β .
C. α + β = 0. D. α .β = 1.
+ Hs nhớ nhầm công thức nên chọn sai
Câu 55.
A. 2
Câu 2.1.1 HNTram. Số 16 có bao nhiêu căn bậc 4?
B. 1
C. 0
D. 3
+ HS nhớ nhầm nên chọn sai
Câu 56.
(1) Biểu thức rút gọn của
3
a a (a dương) là:
A. a
B. 3 a
C. a
+ HS hiểu nhầm nên nên ra thành căn bậc ba nên chọn B
+ HS cộng 3+1=4 lấy căn nên chọn B
+ Hs cộng nhầm nên chọn D.
Câu 57.
(1) Biểu thức
a −2 . 3 a .
1
D. a 3
1
a (a > 0) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
a 2 . 3 a −1
17
A. a − 6
14
B. a 5
17
C. a 3
15
D. a − 7
+ HS thu gọn sai nên chọn B
+ HS lấy từng số chia nhâu nên chọn C, D
Câu 58.
(1) Nếu
1 α
a + a −α ) = 1 thì giá trị của α là:
(
2
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
17
A. 0.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
+ HS nhân lên nên hiểu nhầm chọn B
+HS nghĩ bằng vế phải nên chọn C.
+ Hs cộng nhầm nên chọn D.
5
(1) Cho A = a 6 . a , với a > 0 . Hãy viết A dưới dạng lũy thừa.
Câu 59.
4
5
A. A = a 3 .B. A = a 12 .
•
•
5
1
17
C. A = a 6 .
5 1
5
D. A = a 3 .
4
Bài giải: A = a 6 .a 2 = a 6 + 2 = a 3 .
Nguyên nhân:
5
1
51
5
B. Học sinh nhớ sai công thức: A = a 6 .a 2 = a 6 . 2 = a 12 .
C. Học sinh nhớ sai công thức:
m
m
n
5
6
a = a => A = a .a = a
n
5
5
2
5
+2
6
17
6
=a .
5
D. Học sinh nhớ sai công thức: A = a 6 .a 2 = a 6 .2 = a 3 .
Câu 60.
(1) Tìm điều kiện của a, m, n để a m > a n .
A. a > 1 và m > n .
B. a ≠ 0 và m > n .
a > 0 và m > n .
• Bài giải: a > 1 và m > n .
• Nguyên nhân:
C. 0 < a < 1 và m > n .
D.
B. Học sinh nhớ sai điều kiện của a.
C. Học sinh nhớ sai điều kiện của a.
D. Học sinh nhớ sai điều kiện của a.
(1) Cho A = ( −9 ) .5 . Hãy viết A dưới dạng phân số tối giản.
62.3
2
Câu 61.
A. A =
•
•
15
.
4
15
.
4
81.5 15
= .
Bài giải: A =
36.3 4
Nguyên nhân:
B. A = −
C. A =
405
.
108
D. A = −
405
.
108
B. Học sinh chỉ lấy 92 mà không lấy luôn dấu “-”.
C. Học sinh không rút gọn phân số theo yêu cầu bài toán.
D. Học sinh hiểu sai dấu “-” của 9 thành dấu trừ của phân số và không rút gọn phân số tối giản.
Câu 62.
1
(1) Tính giá trị biểu thức Q = 8 162 + 2435 .
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
18
A. Q = 5 .
B. Q = 4294967296 . C. Q = 65536 .D. Q = 1048576 .
1
•
Bài giải: Q = 8 162 + 243 5 =
•
Nguyên nhân:
B. Học sinh hiểu sai: 8 162 =
(
8
16
8
1
( 24 ) + ( 35 ) 5 = 8 28 + 3
2
) =(
2
16
)
8.2
5.
1
5
= 2 + 3 = 5.
= 416 = 4294967296.
8
C. Học sinh hiểu sai: 8 162 = 16 2 = 164 = 65536.
D. Học sinh hiểu sai: 8 162 =
(
16
)
8+ 2
=
(
16
)
10
= 410 = 1048576.
(1) Cho a là số thực dương và m, n là các số thực tùy ý. Trong các tính chất sau, tính chất
Câu 63.
nào đúng ?
A. a m .a n = a m+n . B. a m .a n = a m .n . C. a m + a n = a m +n . D. a m + a n = a m .n .
* Giải thích : Dễ nhầm với các phương án B, C, D
(1) Cho số nguyên m, số dương a và số tự nhiên n ( n ≥ 2) . Trong các tính chất sau, tính
Câu 64.
chất nào đúng ?
A.
n
m
n
a = a . B.
m
n
n
m
a = a . C.
m
n
a m = a m.n . D.
n
a m = a m−n .
* Giải thích : Dễ nhầm với các phương án B, C, D
Câu 65.
nào đúng ?
(1) Cho a là số thực dương và m, n là các số thực tùy ý. Trong các tính chất sau, tính chất
A. Nếu a > 1 thì a m > a n ⇔ m > n. B. Nếu 0 < a < 1 thì a m > a n ⇔ m > n. C. Nếu a > 1 thì
a m > a n ⇔ m < n. D. Nếu 0 < a < 1 thì a m < a n ⇔ m ≥ n.
* Giải thích : Hs khơng nắm được lý thuyết sẽ khó chọn phương án nào
Câu 66.
(1) Nếu
3
8
a4 > a9
thì cơ số a phải thỏa điều kiện nào ?
A. 0 < a < 1. B. a > 1. C. 0 < a ≠ 1. D. a > 0.
* Giải thích :
- Ta có
3 8
8
3
< mà a 4 > a 9 nên 0 < a < 1.
4 9
- HS dễ nhầm giữa A và B, HS nhớ nhầm điều kiện cơ số của hàm số mũ, hàm số logarit nên chọn C
Câu 67.
(1) Cho hai số dương a, b và m, n ∈ ¡ . Tìm khẳng định đúng?
A. a m .a n = a m + n .
B. a m .a n = a m.n .
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
19
C. a m .a n = ( a m ) .
n
D. a m .a n = a m −n .
Sai lầm do biểu thức tính nhân lại ⇒ câu B
Sai lầm do mũ của lũy thừa ⇒ Câu C
Nhớ sai công thức ⇒ Câu D
(1) Cho số nguyên m, số dương a và số tự nhiên n ≥ 2. Tìm khẳng định đúng.
Câu 68.
A.
n
C.
n
m
n
n
m
a =a .
B.
n
a =a .
am = am.n .
D.
n
am = am−n .
m
m
Sai lầm do không thuộc định nghĩa ⇒ câu B, C, D.
(1) Cho các số thực a,b,α , β (a,b > 0) . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
Câu 69.
( )
A. aα
2
( )
.aβ = a2α + β . B. aα + β = aα + aβ .
C. aα
β
β
= a(α ) .
D. aα − β = aα − aβ .
Lược giải:
Học sinh không nhớ công thức lũy thừa nên chọn B,C,D
Câu 70.
(1) Tính giá trị của biểu thức
16
A.
.
3
2
B.
.
81
22− 3.22+
Lược giải:
(3 )
2−1
3
2+1
=
22− 3.22+
Học sinh nhầm
(3 )
3+ 5
Học sinh nhầm
(3 )
3+ 5
(
3 2−1
)
3
2+1
16
C.
.
729
.
2
3
D. 2 ÷ .
3
24 16
=
3
31
3
3− 5
22− 3.22+
22− 3.22+
3
3− 5
=
21
2
=
4
81 nên chọn B
3
=
24
16
=
6
729 nên chọn C
3
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
20
2− 3
Học sinh
2
.2
(
5
33+
)
2
23
2
= 6 = ÷ nên chọn D
3 3
2+ 3
4
3− 5
a2− 3.a2+
(1) Cho số thực dương a . Biểu thức
Câu 71.
( )
a−1
3
2
được rút gọn thành biểu thức nào sau
đây?
A. a6 .
B. a−1 .
Lược giải:
a2− 3.a2+
(a )
−1
Học sinh nhầm
Học sinh nhầm
Học sinh
a4
= −2 = a6
a
2
a2− 3.a2+
(a )
−1
(a )
−1
(a )
−1
3
2
3
2
a2− 3.a2+
a2− 3.a2+
Câu 72.
hữu tỉ là gì?
3
2
3
=
=
a(2+
3)(2− 3)
a2
a(2+
3)(2− 3)
a−2
=
a1
= a−1 nên chọn B
2
a
=
a1
= a3 nên chọn C
−2
a
4
a4
= −2 = a −2 = a−2 nên chọn D
a
(1) Cho số thực dương a . Biểu thức
5
1
A. a 6 .
D. a−2 .
C. a3 .
1
3
a2. a được viết lại dưới dạng lũy thừa với số mũ
7
B. a 3 . C. a 9 . D. a 6 .
1
5
5
Lược giải: 3 a2. a = 3 a2.a2 = 3 a2 = a 6, a > 0
Học sinh nhầm
3
3
1
2
3
1
2.
2
a . a = a .a = a
2
2
=a
2 1
1
3
nên chọn B
21
1
Học sinh nhầm 3 a2. a = 3 a2 3 a = a 3a 6 = a 3.6 = a 9 nên chọn C
2 1
2 1
7
Học sinh 3 a2. a = 3 a2 a = a 3a2 = a 3+ 2 = a 6
Câu 73.
(1) Cho hai số thực a, b (a < 0) . Biểu thức
( )
a2b8 + 33 a3 b2
6
được rút gọn thành biểu
thức nào sau đây?
A. 2ab6 .
B. 4ab6 .
C. −ab6 + 3ab3 .
D. −4ab6 .
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
21
( )
6
Lược giải: b6 a2 + 33 a3 b3
= a b6 + 33 a3b18 = −ab6 + 3ab6 = 2ab6
( )
6
( )
6
Học sinh nhầm b6 a2 + 33 a3 b3
Học sinh nhầm b6 a2 + 33 a3 b3
( )
6
Học sinh b6 a2 + 33 a3 b3
A.
+
15
x 16 .
B.
9
x8.
1
2
1
4
1
8
1
16
1
2
1
4
1
4
1
8
được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
3
D.
x 16 .
x x x x = x .x .x .x = x
x x x x = x .x .x . x = x
+
( x > 0)
x x x x
15
C.
x8 .
= a b6 + 33 a3b9 = −ab6 + 3ab3 nên chọn C
= a b6 + 33 a3b18 = −ab6 − 3ab6 = −4ab6 nên chọn D
(2) Biểu thức
Câu 74.
= ab6 + 33 a3b18 = ab6 + 3ab6 = 4ab6 nên chọn B
15
16
9
8
+ HS cộng nhầm nên chọn C, D
1
3
(2) Tính giá trị biểu thức A = a 1 − a 4 (a > 0, a ≠ 1) .
a3 − a3
Câu 75.
A. A = 1 + a .
1
3
7
3
1
3
4
3
a −a
a −a
•
1
D. A = .
a
B. A = 1 − a . C. A = a .
Bài giải: A =
•
7
3
=
1
3
1
1
3
a − a .a
1
3
2
1
3
=
a − a .a
a 3 ( 1 − a2 )
1
3
a ( 1− a)
= 1+ a .
Nguyên nhân:
2
B. Học sinh hiểu sai : ( 1 − a ) = ( 1 − a ) nên chia cho mẫu luôn:
2
A=
1
3
7
3
1
3
4
3
a −a
a −a
=
1
3
1
1
3
a − a .a
1
3
2
1
3
=
a 3 ( 1 − a2 )
a − a .a
1
C. Học sinh giải: A =
a (1− a)
7
a3 − a 3
1
3
4
3
1
3
7
3
1
3
4
3
a −a
D. Học sinh giải: A =
1
3
a −a
a −a
=
1 7
−
3
a3
a
=
a
a
1 4
−
3 3
1 7
−
3 3
1 4
−
3 3
1
=
a3 ( 1− a)
1
3
2
a ( 1− a)
= 1− a
6
=
a3
a
=
a
a
= a 2−1 = a
3
3
−
6
3
−
3
3
= a −2 +1 =
1
a
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
22
(2) Tính A = 64a 6b 2 theo a, b.
Câu 76.
3
A. A = ±8a b .
3
B. A = ±8a 3b . C. A = 8a b .
•
Bài giải: A = 64a 6b 2 = ±8a 3 b .
•
Nguyên nhân:
D. A = 8a 3b .
B. Học sinh thiếu giá trị của –b.
C. Học sinh thiếu giá trị của –8.
D. Học sinh thiếu giá trị của –b và -8.
(2) Viết A = 6 3 3 3 3 dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.
Câu 77.
1
A. A = 3 4 . B. A = 3 .
1
D. A = 311 .
C. A = 311 .
1
1
1 6
1 6
1
1 3
3 3
1 6
1
6 3
Bài giải: A = 3 3 3 = 3 3.3 2 ÷ ÷ = 3. 3 2 ÷ ÷ = 3.3 2 ÷ = 3 4 .
÷
÷
÷ ÷
Nguyên nhân:
•
•
1
1
6
1
B. Học sinh nhìn nhận căn sai: A = 3 6.33.3 2 = 3 6 = 3 .
C. Học sinh nhìn nhận căn sai: A =
( 3)
6 + 3+ 2
D. Học sinh nhìn nhận căn sai: A =
( 3)
6 + 3+ 2
=
( 3)
=
( 3)
11
11
1
11
=3 .
= 311 .
(2) Cho a là số thực dương. Hãy rút gọn biểu thức P =
Câu 78.
a
7 +1
.a 2−
(a )
2 −2
7
2 +2
.
3
−
A. P = a 5 . B. P = a. C.
D. P = a 6 .
P = a 2.
* Giải thích : P =
- HS hiểu P =
P=
a3
a
−2
Câu 79.
a3
a −2
a
a
7 +1+ 2 − 7
( 2 − 2)( 2 + 2)
=
a3
a
−2
= a5
= a 3− 2 = a (chọn B), HS hiểu P =
a3
a −2
= (a )
−
3
2
(chọn C), HS hiểu
= a 3 .a 2 = a 3.2 = a 6 (chọn D)
(2) Nếu
( a − 1)
−
2
3
< ( a − 1)
−
1
3
thì cơ số a phải thỏa điều kiện nào ?
A. a > 2. B. a > 1. C. 1 < a < 2. D. 0 < a < 1.
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
23
* Giải thích :
- Ta có −
2
1
2
1
−
− nên a − 1 > 1 ⇔ a > 2
< − mà
3
( a − 1) < ( a − 1) 3
3
3
- HS dễ nhầm phương án B hoặc D; giữa A và C
(2) Cho a là số thực dương . Hãy viết biểu thức
Câu 80.
P=
4
a3
:3a
dưới dạng lũy thừa với số
mũ hữu tỉ.
A.
3
a3.
B.
5
a3.
C.
4
a3.
D.
2
a3.
4
1
* Giải thích :
4
3
- Ta có P = a 3 : 3 a = a 3 : a 3 = a 3 = a
- HS dễ nhầm các phương án A, B, C, D vì các số mũ đều nhau nên khó đoán
(2) Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
Câu 81.
A. (4 − 2)3 < (4 − 2) 4 . B. ( 3 − 2) 4 < ( 3 − 2)5 .
C. ( 11 − 2) 6 > ( 11 − 2) 7 . D. (2 − 2)3 < (2 − 2) 4 .
* Giải thích :
4 − 2 > 1
⇒ (4 − 2)3 < (4 − 2) 4
3 < 4
- Chọn A vì
0 < 3 − 2 < 1
⇒ ( 3 − 2) 4 > ( 3 − 2)5 (trái với B)
4 < 5
11 − 2 > 1
⇒ ( 11 − 2)6 < ( 11 − 2)7 (trái với C)
6 < 7
0 < 2 − 2 < 1
⇒ (2 − 2)3 > (2 − 2)4 (trái với D)
3 < 4
- HS không phân loại được cơ số sẽ khó chọn phương án nào
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
24
(2) Cho số thực dương a. Tìm biểu thức viết dưới dạng lũy thừa của biểu thức
Câu 82.
−2
1
P = 2÷
a
a3 .
A.
11
2
B. P = a6.
P =a .
−2
1
Hướng dẫn: P = ÷
2
a
Sai lầm do
3
2
3
5
2
D.
P =a .
−
5
2
P =a .
11
a3 = a4.a 2 = a 2
4.
P = a .a = a
4
C.
3
2
= a6.
⇒ câu B
Sai lầm do lấy hai số mũ trừ nhau ⇒ Câu C
Sai lầm do
3
2
−4
P = a .a = a
−4+
3
2
−
5
2
=a .
⇒ Câu D
(2) Cho biểu thức A = 23+ 2.21+ 2.4−1− 2. Tính giá trị của biểu thức.
Câu 83.
A. A = 4.
B. A = 2−13− 9 2.
C. A = 23+ 2.
D. A = 2−18−13 2.
Hướng dẫn: A = 23+ 2.21+ 2.4−1−
2
= 23+ 2.21+ 2.2−2−2
= 22 = 4
2
Sai lầm do biểu thức tính số mũ nhân lại ⇒ câu B
Sai lầm do chưa phân tích số 4 ⇒ Câu C
Sai lầm do biểu thức tính số mũ nhân lại và chưa phân tích số 4 ⇒ Câu D
(
) (
)
2
(2) Tìm kết quả rút gọn của biểu thức a3.a8 : a5.a4 ,a ≠ 0.
Câu 84.
A. a4.
(
Sai lầm do a24 : a20
B. a8.
)
2
C.
12
5
a .
D. a30.
= a8 ⇒ câu B
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
25