ĐỀ TRẮC NGHIỆM TOÁN CHƯƠNG II GIẢI TÍCH 12
Bài 6. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT
Câu 1. (1) Giải bất phương trình 3x �27.
A. 3; �
B. 3; �
C. 9; �
D. �;3
Sai lầm của học sinh
Câu B: hs không chú ý dấu của BPT
Câu C: hs nhầm phép chia; D: hs sai chiều
Câu 2. (1) Giải bất phương trình log 1 x �2 .
3
1
1
A. 0 x �
B. x �
9
9
Sai lầm của học sinh
Câu B. hs quên diều kiện
Câu C,D: hs sai dấu
C. x
1
9
Câu 3. (1) Giải bất phương trình (0,5) x 7 �2 .
2 �x 7 1 x
8
Lược giải: (0,5) x 7 -��
A. �; 8 B. 7; 8
C. 8; �
1
D. x � .
9
D. 8; �
Sai lầm của học sinh
Câu B: hs dư điều kiện x 7 �0
Câu C: hs quên đổi chiều bpt
Câu D: hs quên đổi chiều bpt và dấu “=”.
Câu 4. (2) Giải bất phương trình log 2 x log 2 5.
3
3
A. 0 x 5. B. x 5.
C. x 0.
D. x 5.
Sai lầm của học sinh
Câu B: hs quên điều kiện
Câu C:hs chỉ đặt điều kiện, không giải.
Câu D: hs quên lưu ý cơ số, không đổi chiều bpt.
Câu 5. (2) Tìm điều kiện xác định của hàm số y log 2 1 x .
1 x 0
�
A. �
.
log 2 (1 x) �0
�
1 x 0
�
C. �
log 2 (1 x) 0
�
1 x �0
�
B. �
log 2 (1 x) �0
�
1 x 0
�
D. �
.
log 2 (1 x) �0
�
Sai lầm của học sinh
Câu B,C,D: hs quên điều kiện.
Câu 6. (2) Tìm tập xác định của hàm số y 8 2 x .
A. �;3
B. 3; �
C. 3; �
D. �;3 .
x
Lược giải: 8
��
2 0
x 3
Sai lầm của học sinh
Câu B: hs chuyển vế sai.
Câu C: hs quên dấu “=”
Câu D: hs quên dấu “=” và chuyển vế sai.
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
1
4x
2 x
�3 � �5 �
� � �� � .
�5 � �3 �
2
2�
� 2�
�
�
�
�; �
. C. � ; �� D. �
�; �
.
B. �
3
3�
� 3�
�
�
�
Câu 7. (2) Tìm tâp nghiệm bất phương trình
�2
�
; ��
A. �
�3
�
4x
x 2
�3 � �3 �
Lược giải: ۣ � � � � ۣ
۳ 4x
�5 � �5 �
Sai lầm của học sinh
Câu B,D chuyển vế sai
Câu C sai dấu
x 2 ۳ 3x
Câu 8. (3) Tìm tập nghiệm bất phương trình log 1
3
2
3x 1
�1 .
x2
5
�
�
A. �; 2 �� ; ��
8
�
�
5
5
�
�
�
�
B. � ; �� C. �; 2 �� ; ��
8
8
�
�
�
�
x 2
�
3x 1
3x 1 1
8x 5
�
�۳۳�
1
0
Lược giải: log 1
5
�
x2 3
3( x 2)
x�
3 x2
� 8
Sai lầm của học sinh
3x 1 1
� � 3(3x 1) �x 2 � 8 x 5 �0
Câu B : hs nhân chéo
x2 3
Câu C: hs quên điều kiện mẫu khác 0
Câu D: hs xét dấu sai.
Câu 9. (3) Giải bất phương trình log 2 log 4 x �1 .
A. 1;16 .
B �;16
C. 0;16
� 5�
D. �2; �
� 8�
D. 0;16
log 4 x 0
�
�x 1
��
Lược giải: log 2 log 4 x �1 � �
log 4 x �2
�x �16
�
Sai lầm của học sinh
Câu B hs quên đk log 4 x 0
�x 0
�x 0
��
Câu C log 2 log 4 x �1 � �
log 4 x �2
�x �16
�
�x �0
�x �0
��
Câu D log 2 log 4 x �1 � �
.
log 4 x �2
�x �16
�
Câu 10.
A. 3;1 .
(3) Tìm tập xác định của hàm số y 2 log 2 (1 x).
B. 3; �
C. 3;1 .
D. �;3 .
1 x 0
�
�x 1
�x 1
�x 1
��
��
��
Lược giải: �
2 log 2 (1 x) �0
log 2 (1 x) �2
1 x �4
�
�x �3
�
�
Sai lầm của học sinh
Câu B hs quên đk 1 x 0
Câu C hs sai 1 x �0
��
x 4
Câu D hs sai bước 1
Câu 11.
x 3 và quên đk 1 x 0 .
(1) Giải bất phương trình
log 1 x 2
3
.
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
2
1
1
B. x
9
9
Sai lầm thường gặp
Chọn đáp án B Vì HS thiếu điều kiện x 0
Chọn đáp án C Vì HS hiểu sai cơ số 0 a 1
A. 0 x
C. x
1
9
D. 0 x 3 2
1
Chọn đáp án D Vì HS hiểu nhầm công thức 0 x 2 3
x
1
Câu 12.
(1) Giải bất phương trình 8 .
2
A. x 3
B. x 3
C. x 4
D. x 3
Sai lầm thường gặp
Chọn đáp án B Vì HS khi chia cho số âm chỉ đổi chiều mà không đổi dấu x 3
Chọn đáp án C Vì HS hiểu sai phép toán bất đẳng thức x 3 x 4
Chọn đáp án D Vì HS khi chia cho số âm chỉ đổi dấu mà không đổi chiêu x 3
Câu 13.
(2) Giải bất phương trình: 236 x 1 .
� 1�
S �
�; �
2 �.
�
A. Tập nghiệm
�1
�
S � ; ��
�2
�.
B. Tập nghiệm
�1 �
S ��
�2 .
C. Tập nghiệm
� 1�
S �
�
�2 .
D. Tập nghiệm
23 6 x 1 � 236 x 20 � 3 6 x 0 � 6 x 3 � x
1
2.
Bài giải:
Nguyên nhân:
B. Học sinh giải bài toán sai khi chia cho số âm không đổi dấu bất phương trình:
1
236 x 1 � 23 6 x 20 � 3 6 x 0 � 6 x 3 � x .
2
C. Học sinh kết luận nghiệm theo cách của phương trình.
D. Học sinh kết luận nghiệm theo cách của phương trình và khi chuyển 3 qua không đổi thành -3.
2
Câu 14.
(1) Giải bất phương trình 2 x 7 x 7 2 .
A. �;1 � 6; � .
Lược giải:
x2 7 x 7
2
B. 1;6 .
C. �;6 .
2 � x 2 7 x 6 0 � x 1 �x 6
+ Sai lầm thường gặp
Chọn B vì bỏ cơ số là đổi chiều.
Chọn C vì học sinh học sinh chọn chưa hết khoảng nghiệm.
Chọn D vì học sinh chọn chưa hết khoảng nghiệm.
2
Câu 15.
(1) Giải bất phương trình 2 x 7 x 7 2 .
A. �;1 � 6; � .
Lược giải:
x2 7 x 7
2
D. 1; � .
B. 1;6 .
C. �;6 .
D. 1; � .
2 � x 2 7 x 6 0 � x 1 �x 6
+ Sai lầm thường gặp
Chọn B vì bỏ cơ số là đổi chiều.
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
3
Chọn C vì học sinh chọn chưa hết khoảng nghiệm.
Chọn D vì học sinh chọn chưa hết khoảng nghiệm.
Câu 16.
2
(2) Giải bất phương trình log 2 x �log 2
1
0x
2
A.
x 4
x
4 :
4
1
C. 0 x �
2
B. x 4
x 0
Lược giải: log x log 2 x 2 0 log 2 x 2
log x 1
2
2
2
D. x 0
1
0 x 2
x 4
Sai lầm thường gặp
Chọn đáp án B Vì HS học sinh giải đúng nhưng so với điều kiện sai
Chọn đáp án C Vì HS học sinh giải đúng nhưng so với điều kiện sai
Chọn đáp án D Vì HS học sinh giải đúng nhưng so với điều kiện sai
Câu 17.
(2) Tìm nghiệm của bất phương trình log 4 3x 1 �log 4 x 3 .
1
A. x 3.
B. x �2.
C. x .
D. 2 �x 3.
3
Lược giải: Điều kiện x 3
log 4 3x �
1 �
log4�
x۳3 3x 1 x 3 x 2
Kết hợp điều kiện nên x 3
Sai lầm của HS:
-Phương án B: HS quên điều kiện
-Phương án C: HS nhầm điều kiện của loga x và nghiệm của bất phương trình
-Phương án D: HS giải sai điều kiện x 3 và kết hợp nghiệm sai.
Câu 18.
(2) Tìm tập nghiệm của bất phương trình log 2 x 4 1 �0 .
5
� 13 �
A. S �4; �
.
� 2�
Lược giải: Điều kiện x 4
13
�
�
B. S � ; ��
.
�2
�
1
2�
log 2 x
�4���
1 0 x 4 �
��
�5 �
5
x
C. S 4; � .
� 13 �
D. S �4; �
.
� 2�
13
2
� 13 �
4; �
.
Kết hợp điều kiện nên S �
� 2�
Sai lầm của HS:
-Phương án B: HS quên cơ số nhỏ hơn 1
-Phương án C: HS nhầm nghiệm của bất phương trình và điều kiện
-Phương án D: HS nhìn sót dấu “=”
Câu 19.
(3) Tìm tập nghiệm của bất phương trình 5.4 x 2.25 x 7.10 x �0 .
�5�
1; .
A. S 0;1 .
B. S �
C. S 2; 1 .
D. S 1;0 .
�2�
�
2x
Lược giải: 5.4
��
2.25
�� 7.10
x
x
x
x
�5 �
�5 �
0
2.��
� � 7 � �
� 5 0
�2 �
�2 �
x
�5 � 5
1 ��
�2 � 2
0
x 1
Sai lầm của HS:
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
4
-Phương án B: HS nhầm nghiệm của bất pt mũ
2x
x
x
�5 �
�5 �
�5 � 5
x
x
x
5.4 �
2.25
�� 7.10
0�
2. ��
� 7� � 5 0 1 � �
�2 �
�2 �
�2 � 2
-Phương án C: HS nhầm nghịch đảo nghiệm
2x
x
x
�5 �
�5 �
�5 � 5
x
x
x
5.4
�2.25
�� 7.10
0 � 2.�
��
��
2 x
1
� 7� � 5 0 1 � �
�2 �
�2 �
�2 � 2
-Phương án D: HS nhầm nghiệm của bất phương trình
x
x
2x
x
�4 �
�10 �
�2 �
�2 �
x
x
x
5.4 2.25 7.10 �0 � 5. � � 2 7 � ��0 � 5. � � 7. � � 2 �0
�25 �
�25 �
�5 �
�5 �
x
2 �2 �
ۣ
����
�� 1
5 �5 �
Câu 20.
1 x 0
(3) Tìm nghiệm của bất phương trình log 2
369
369
369
A. 1 �x �
B. x �
C. x �
D. x �1
49
49
49
log 2
3 x 1 6 1 �log 2 7 10 x
� 3x 1 6 �
۳ log 2 �
�
� 2
� log 2 7 10 x
�
�
3 x 1 6 1 �log 2 7 10 x .
3x 1 6
7 10 x
2
� 3 x 1 6 �14 2 10 x
Lược giải: Đặt điều kiện... ۳
� 3 x 1 2 10 x �8 � 49 x 2 418 x 369 �0
369
�1 x
ۣ
49
369
Thỏa điều kiện nên nghiệm của bất phương trình 1 �x �
49
Sai lầm của HS:
-Phương án B: HS kết hợp điều kiện sai
� x �1
2
-Phương án C: HS giải sai 49 x 418 x 369 �0 � � 369 và giải điều kiện sai x 10 nên
�
x�
� 49
369
chọn x �
49
� x �1
2
-Phương án D: HS giải sai 49 x 418 x 369 �0 � � 369 và giải điều kiện sai x 10 nên
�
x�
� 49
chọn x �1
Câu 21.
2
(3) Tìm tất cả các tham số a để bất phương trình log 1 x 2ax a 3 0 có tập
3
nghiệm là tập số thực �.
A. 1 a 2.
B. a 2.
C. a 1.
a 1
�
D. �
.
a2
�
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
5
2
2
2
Lược giải: log 1 x 2ax a 3 0 � x 2ax a 3 1 � x 2ax a 2 0
3
Để có tập nghiệm là tập số thực �nên ' 0 � 1 a 2
Sai lầm của HS:
-Phương án B: HS nhớ a 0 nên chọn bỏ nghiệm -1 do đó a 2.
-Phương án C: HS lấy một điều kiện a 1
a 1
�
-Phương án D: HS giải sai điều kiện ' 0 � �
�a 2
Câu 22.
� 6�
� 5�
(2) Giải bất phương trình: log 2 3 x 2 log 2 6 5 x .
�2 6 �
�2 �
.
D. � ;1�
�3 5 �
�3 �
6
�2
6
� x
Lược giải: log 2 3 x 2 log 2 6 5 x � �3
5 �1 x
5
�
�x 1
1; �
.
A. �
B. 1; � .
.
C. � ; �
+ Sai lầm thường gặp
Chọn B vì học sinh quên đặt điều kiện.
Chọn C vì học sinh học sinh nhầm nghiệm và điều kiện
Chọn D vì học sinh bỏ log là đổi chiều.
Câu 23.
(2) Giải bất phương trình 2 log3 (4x 3) log 1 (2x 3) �2 là:
3
3
x �3.
4
+ Lược giải:
A.
8
B. �x �3.
3
3
C. x> .
4
D. x > 3.
� 3
3
�x
2log 3 (4x 3) log 1 (2x 3) �2 � � 4
� x �3
4
3
�
log 3 (4 x 3) 2 �log 3 9(2 x 3)
�
+ Sai lầm thường gặp
Chọn B vì học sinh giải BPT quên đặt ĐK hoặc quên kết hợp ĐK.
Chọn C vì học sinh giải điều kiện tưởng nhầm đã giải BPT
Chọn D vì học sinh kết hợp nghiệm với ĐK sai.
Câu 24.
(1) Giải bất phương trình 33 x 2 81
A. x 2
83
B. x
3
C. x 27
83
D. x
3
Giải
3 x2
1) 3
81 � 3x 2 4 � x 2 chọn A
83
3 x2
81 � 3x 2 81 � x
2) B sai , HS giải sai 3
3
3 x 2
3) C sai , HS chuyển vế sai 3
81 � 3x 2 81 � 3x 81 � x 27
83
3 x2
81 � 3x 2 81 � 3 x 83 � x
4) D sai , HS giải sai 3
3
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
6
Câu 25.
A. x 3
1
B. x 3
3
C. x 3
7
D. x
3
(1) Giải bất phương trình log 2 (3 x 1) 3
Giải
1) log 2 (3 x 1) 3 � 3x 1 8 � x 3 chọn A
3x 1 0
�
1
� x3
2) B sai , HS giải sai log 2 (3x 1) 3 � �
3x 1 8
3
�
3) C sai , HS giải sai log 2 (3 x 1) 3 � 3 x 1 8 � x 3
7
4) D sai , HS giải sai log 2 (3 x 1) 3 � 3x 1 6 � x
3
2x1
� 2�
(1) Giải bất phương trình � �
�3 �
� �
Câu 26.
2
3
2
B. x
3
4
C. x
3
D. x 1
3 x
� 2�
� �
�3 �
� �
A. x
Giải
2 x 1
3 x
�2�
�2�
2
�
2
x
1
3
x
�
x
1) �
chọn A
�
�
�
�3 �
�3 �
3
� �
� �
2 x 1
3 x
�2�
�2�
2
2) B sai , HS giải sai �
�3 �
� �
�3 �
� � 2x 1 3 x � x 3
� �
� �
Câu 27.
(1) Giải bất phương trình log 1 (3 x 1) �log 1 (5 x 3)
3
3
A. x �2
B. x 2
C. x �2
1
D. x �2
3
Giải
� 1
3x 1 0
�
�x
1) ��۳
log 1 (5 x 3)
x 2 chọn A
1) log 1 (3 x �
�
� 3
3x 1 �5 x 3 �
�
3
3
�x �2
2) B sai , HS giải sai log 1 (3x 1) �log 1 (5 x 3) � 3 x 1 5 x 3 � x 2
3
3
��
1) log
1 (5 x 3)
3) C sai , HS giải sai log 1 (3 x �
3
3
3x 1 0
�
�
3x 1 �5 x 3
�
x
2
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
7
� 1
3x 1 0
�
1
�x
� � 3 � x �2
4) D sai , HS giải sai log 1 (3 x 1) �log 1 (5 x 3) � �
3x 1 �5 x 3 �
3
�
3
3
2 x �4
�
2
Câu 28.
(2) Tập nghiệm của bất phương trình: log 1 3x 2 log 1 x 6 x
3
A. 6 : �
3
B. �;1 � 2; �
C. 1; 2
D. �;0 � 6; �
Giải
�
�x 0 �x 6
�x 6 x 0
2
� �2
1) log 1 3x 2 log 1 x 6 x � �
2
3x 2 x 6 x
�x 3x 2 0
3
3
�
2
�x 0 �x 6
��
� x 6 , chọn A
1 x 2
�
2
2
2
2) B sai , HS giải sai log 1 3x 2 log 1 x 6 x � 3 x 2 x 6 x � x 3x 2 0
3
3
x 1
�
��
, HS không nhớ cách giải bất phương trình cùng cơ số 0 a 1 nên chọn B
x2
�
2
2
2
3) C sai , HS giải sai log 1 3x 2 log 1 x 6 x � 3 x 2 x 6 x � x 3x 2 0
3
3
� 1 x 2 , HS không nhớ đặt điều kiện biểu thức trong logarit và kết hợp với đk để được tập
nghiệm của bất phương trình
�x 2 6 x 0
�x 0 �x 6
2
�
4) D sai , HS giải sai log 1 3x 2 log 1 x 6 x � �
�
2
3x 2 x 2 6 x
�x 3x 2 0
3
3
�
�x 0 �x 6
��
� x 0 �x 6 , HS không nhớ cách giải bất phương trình cùng cơ số 0 a 1
�x 1 �x 2
Câu 29.
(2) Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x log3 ( x 2) log 1 3
3
A. 3; �
3
B. �; 1 � 3; �
C. 1;3
D. �; 2 � 3; �
Giải
1) Đk: x 2
log 1 x log 3 ( x 2) log 1 3 � log3 x ( x 2) log 2 3 � x( x 2) 3
3
3
� x 2 x 3 0 � x 1 �x 3 kết hợp với điều kiện x 2 , ta được : x 3 , chọn A
2) B sai , HS giải sai log 1 x log 3 ( x 2) log 1 3 � log3 x ( x 2) log 2 3 � x ( x 2) 3
2
3
3
� x 2 x 3 0 � x 1 �x 3 , HS quên đặt điều kiện nên chọn B
3) C sai , HS giải sai log 1 x log 3 ( x 2) log 1 3 � log 1 x( x 2) log 1 3 � x( x 2) 3
2
3
� 1 x 3 nên chọn C
3
3
3
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
8
4) D sai , HS giải sai log 1 x log 3 ( x 2) log 1 3 � log3 x ( x 2) log 2 3 � x ( x 2) 3
3
3
� x 2 x 3 0 � x 2 �x 3 nên chọn D
Câu 30.
(2) Tập nghiệm của bất phương trình 4 x 2.25x 10 x
�
�
log 5 2; ��
A. �
�
2
�
�
�
�; log 5 2 �
B. �
�
2
�
�
�
C. ��;log 5 2 �
�
2
�
�
1�
0;log 5 �
D. �
�
2 2�
Giải
x
�
�5 �
�
2x
x
� � 1(vn)
�2 �
�5 � �5 �
x
x
x
�
1) 4 2.25 10 � 2. � � � � 1 0 � � x
�2 � �2 �
�5 � 1
�
� �
�2 � 2
�
2
x
�5 � 1
� � � � x log 5 2 , chọn A
�2 � 2
2
2x
x
x
�5 � �5 �
�5 � 1
2) B sai , HS giải sai 4 x 2.25x 10 x � 2. � � � � 1 0 � 1 � �
�2 � �2 �
�2 � 2
x
�5 � 1
� � � � x log 5 2 , nên chọn B
�2 � 2
2
x
�
�5 �
�
2x
x
� � 1(vn)
�2 �
�5 � �5 �
x
x
x
�
3) C sai , HS giải sai 4 2.25 10 � 2. � � � � 1 0 � � x
�2 � �2 �
�5 � 1
�
� �
�
�2 � 2
x
�5 � 1
� � � � x log 5 2 nên chọn C
�2 � 2
2
2x
x
�5 � �5 �
4) D sai , HS giải sai 4 2.25 10 � 2. � � � � 1 0
�2 � �2 �
x
x
x
x
1
�5 � 1
� 1 � � � 0 x log 5 nên chọn D
�2 � 2
2 2
Câu 31.
(2) Tập nghiệm của bất phương trình log 1
5
A. �; 2
x 1
0
x2
B. �; 2 � 1; �
C. �
D. 1; �
Giải
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
9
�x 1
0
�
x 1
x 1
x 1
�x 2
0��
�
1 �
1 0
1) log 1
x2
x2
5 x2
�x 1 1
�x 2
3
�
0 � x 2 0 � x 2 , chọn A
x2
�x 1
0
�
x 1
x 1
�x 2
0��
�
0 � x 2 �x 1 , nên chọn B
2) B sai , HS giải sai log 1
x2
5 x2
�x 1 1
�x 2
x 1
x 1
0�
1 � x 1 x 2 � 0.x 3(vn) , nên chọn C
3) C sai , HS giải sai log 1
x2
5 x2
�x 1
0
�x 2 �x 1 �x 2 �x 1
�
x 1
�x 2
�
�
0��
� �x 1
� � 3
4) D sai , HS giải sai log 1
1 0
0
5 x2
�x 1 1
�
�
x
2
x
2
�
�
�x 2
�x 2 �x 1
�x 2 �x 1
�
� �3
��
� x 1 nên chọn D
0
�x 2
�
�x 2
Câu 32.
(3) Giải bất phương trình log 1 x 2 log 1 x 1 log 2 6 �0
2
4
A. x �3
B. 2 �x �3
C. 1 x �3
D. x �2 hoặc x �3
Giải
1) Đk: x 1
log 1 x 2log 1 x 1 log 2 6 �0 � log 1 x 2 log 1 x 1 log 1 6 �0
2
ڳ
4
�
ڳڳڳڳڳڳڳڳ
log 1 x.(
x �1) �
log
��
1 6
2
2
x.( x 1) 6
2
x
2
2
2 x 3 , kết hợp với đk: x 1 , ta đc:
x �3 , chọn A
2) B sai , HS giải sai log 1 x 2log 1 x 1 log 2 6 �0 � log 1 x 2 log 1 x 1 log 1 6 �0
2
4
2
� log 1 x.( x 1) �log 1 6 � x.( x 1) �6 � 2 �x �3 , nên chọn B
2
2
2
2
3) C sai , HS giải sai log 1 x 2log 1 x 1 log 2 6 �0 � log 1 x 2 log 1 x 1 log 1 6 �0
2
4
2
2
2
� log 1 x.( x 1) �log 1 6 � x.( x 1) �6 � 2 �x �3 , kết hợp với đk: x 1 , ta đc: 1 x �3
2
2
nên chọn C
4) D sai , HS giải sai log 1 x 2log 1 x 1 log 2 6 �0 � log 1 x 2 log 1 x 1 log 1 6 �0
2
ڳ
�
ڳڳڳڳڳڳڳڳ
log 1 x.(
�
x �1) �
log
��
1 6
2
Câu 33.
A. m �1
B. m �1
2
4
x.( x 1) 6
2
x
2
2
2 x 3 nên chọn D
(4) Tìm m để bất phương trình (m 1)4 x 2 x 1 m 1 0 có nghiệm đúng x ��.
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
10
C. 1 �m �1
D. m �1
1) (m 1)4 2
x
x 1
Giải
m 1 0 (1) , đặt t 2 , t 0
x
(1) trở thành: (m 1)t 2 2t m 1 0 �
Xét hàm số f (t )
t 2 2t 1
m
t2 1
t 2 2t 1
trên 0; �
t2 1
2t 2 4t
0 , t � 0; �
(t 2 1)2
lim f (t ) 1; lim 1 , Lập BBT, YCBT ۳ m 1 , chọn A
t � �
x �0
2) B sai , Từ BBT học sinh chọn nhầm kết quả m �1 , nên chọn B
3) C sai , Từ BBT học sinh chọn nhầm kết quả 1 �m �1 , nên chọn C
4) D sai , Từ BBT học sinh chọn nhầm kết quả m �1 , nên chọn D
f�
(t )
x1
�1 �
(1) Giải bất phương trình � � 16.
�2 �
Câu 34.
A. 3; � .
B. �; 3 .
x 1
x 1
C. 5; � .
D. �; 5 .
4
�1 �
�1 � �1 �
Lời giải: � � 16 � � � � � � x 1 4 � x 3
�2 �
�2 � �2 �
Sai lầm thường gặp:
x 1
x 1
x 1
x 1
x 1
x 1
4
�1 �
�1 � �1 �
- Học sinh giải: � � 16 � � � � � � x 1 4 � x 3
�2 �
�2 � �2 �
�1 �
�1 �
- Học sinh giải: � � 16 � � � 24 � 2 x 1 2 4 � x 1 4 � x 5
�2 �
�2 �
�1 �
�1 �
- Học sinh giải: � � 16 � � � 24 � 2 x 1 24 � x 1 4 � x 5
�2 �
�2 �
Câu 35.
(1) Giải bất phương trình
2
B. ( �; 1] �[3; �).
A. [ 1;3].
Lời giải:
2
x 2 2 x
� 2
3
x 2 2 x
3
� 2 .
C. ( 1;3).
D. ( �; 1) �(3; �).
� x 2 2 x �3 � x 2 2 x 3 �0 � 1 �x �3
Sai lầm thường gặp:
- Học sinh giải:
2
x 2 2 x
3
�
��2�� x 2
2 x
3
x2
�
2x �
3 0
x
1 hay x
3
- Học sinh giải ra kết quả bằng kí hiệu khoảng.
- Học sinh giải ra kết quả bằng kí hiệu khoảng.
log1 x �1
Câu 36.
(1) Giải bất phương trình
.
2
B. �
2; � .
�
1
�
A. �
.
� ; ��
2
�
�
1
Lời giải: log1 x �۳
2
x
C. �;2�
.
�
� 1�
D. �
�; �
.
� 2�
1
2
Sai lầm thường gặp:
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
11
- Học sinh giải:
log1 x �۳
1
- Học sinh giải:
log1 x ��
1
x
2
x
2
x
1
2
2
2
- Học sinh giải: log1 x �1
2
Câu 37.
A.
(1) Giải bất phương trình log5(3x 2) 1.
B.
x 1.
C.
x 1.
2
x .
3
D.
1
x .
3
Lời giải: log5(3x 2) 1 � 3x 2 5 � x 1
Sai lầm thường gặp:
- Học sinh giải: log5(3x 2) 1 � 3x 2 5 � x 1
2
3
1
- Học sinh giải: log5(3x 2) 1 � 3x 2 1 � x
3
x
1
1
x
Câu 38.
(2) Giải bất phương trình 5 10.5 35 �0.
A. log5 2;1 .
B. log5 2;1 .
C. �;log5 2 � 1; � .
- Học sinh giải: log5(3x 2) 1 � 3x 2 0 � x
D. 2;5 .
5
35 �0 (*)
5x
5
2
��
35 0 � t
35t 50� 0
Đặt : t 5 x (t 0). BPT (*) trở thành: 5t 10.
�
t
5x �5 log5 2 x 1
So với điều kiện t 0 , ta có : 2 �t �5 thì 2 ���
x 1
1 x
x
Lời giải: 5 10.5 35 �0 � 5.5 10.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là : T log5 2;1
Sai lầm thường gặp:
- Học sinh sử dụng sai ký hiệu khoảng
t �2
�
5
2
- Học sinh giải: 5t 10. 35 �0 � t 35t 50 �0 � �
. Suy ra
t �5
t
�
2 t
5
�
5x �2
x �log 2 5
�
��
�x
5 �5
� x �1
�
- Học sinh chỉ giải đến nghiệm theo t là 2 �t �5 , sau đó kết luận.
Câu 39.
1
9
2 3
(2) Giải bất phương trình ln x 5ln x 6 �0.
A. (0; e 2 ] �[e3; �).
B. ( �;2] �[3; �).
Lời giải: Điều kiện : x 0 . Với điều kiện , ta được:
C. 2;3 .
e2 ; e3 �
.
D. �
�
�
1 2 3
ln x 5ln x 6 �0 � ln 2 x 5ln x 6 �0 (*)
9
t �2
ln x �2 �
x �e2
�
�
��
Đặt t ln x . BPT (*) trở thành: t 5t 6 �0 � �
thì �
t �3
ln x �3 �x �e3
�
�
2
So với điều kiện x 0 , ta có tập nghiệm của bất phương trình là : T (0; e2 ] �[e3; �)
Sai lầm thường gặp:
t �2
�
- Học sinh chỉ giải đến nghiệm theo t là � , sau đó kết luận.
t �3
�
- Học sinh chỉ giải đến nghiệm theo t là 2 �t �3 , sai kết quả và sau đó kết luận.
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
12
- Học sinh giải sai tập nghiệm
x
�1 �
(1)Giải bất phương trình 2 x 2 � �.
�4 �
2�
2�
�
�2
�
�
�; �
�; �
A. x ��
B. x �� ; ��
C. x ��
3�
3�
�3
�
�
�
Giải đáp án:
Câu 40.
�2
�
; ��
D. x ��
�3
�
x
2
�1 �
2 � �� 2 x2 22 x � x 2 2 x � x
3
�4 �
Giải thích phương án nhiểu:
+ Phương án B: sai chiều của bất phương trình.
+ Phương án C: không phân biệt được nghiệm của bất phương trình có dấu " �" hoặc " �"
+ Phương án D: không phân biệt được nghiệm của bất phương trình có dấu " �" hoặc " �" và sai
chiều của bất phương trình.
Câu 41.
(1) Giải bất phương trình log 2 x �log 2 2 x 1
x2
A. vô nghiệm B. x �1
C. x 1
D. x 0
Giải đáp án:
Điều kiện x 0
log 2 x �
+log
۳+
2x 1
x 2x 1 x
1
2
Kết hợp nghiệm của BPT với điều kiện ta thấy BPT vô nghiệm.
Giải thích phương án nhiểu:
+ Phương án B: chưa kết hợp nghiệm với điều kiện của bất phương trình.
+ Phương án C: thiếu dấu bằng của bất phương trình và chưa kết hợp nghiệm với điều kiện của bất
phương trình..
+ Phương án D: kết hợp với điều kiện sai.
Câu 42.
(1) Giải bất phương trình log 0,4 x 4 1 �0 .
� 13 �
� 13 �
�; �
A. x ��4; �B. x ��
� 2�
� 2�
Giải đáp án:
Điều kiện x 4
5
13
log 0,4 x
�4���
x
1 0 x 4
2
2
13
�
�
C. x �� ; ��
�2
�
� 13 �
4;
D. x ��
� 2�
�
� 13 �
Kết nghiệm của BPT với điều kiện ta được tập nghiệm �4; �
� 2�
Giải thích phương án nhiểu:
+ Phương án B: quên kết hợp nghiệm tìm được với điều kiện của phương trình.
+ Phương án C: không đổi chiều bất phương trình khi cơ số nhỏ hơn 1
+ Phương án D: không phân biệt được nghiệm của bất phương trình có dấu " �" hoặc " �"
Câu 43.
(2) Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình
A. 3 B. Vô số
Giải đáp án:
10 3
3 x
x 1
10 3
C. 0
x 1
x 3
�
10 3
3 x
x 1
10 3
x1
x 3
.
D. 5
3 x x 1
8
0�
0 � 3 x 1
x 1 x 3
x 1 x 3
Giải thích phương án nhiểu:
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
13
+ Phương án B: sai
3 x
x 1
x 1
x 3
3 x x 1
8
0�
0 � x 1; x 3
x 1 x 3
x 1 x 3
+ Phương án C: hiểu lầm là nghiệm của phương trình.
+ Phương án D: đếm luôn cả 1 và 3
1
x
Câu 44.
(1) Giải bất phương trình 3 .
9
A. x 2.
B. x 2.
1
C. x .
2
1
D. x .
2
Giải
1
1
3x � x log 2 � x 2
9
9
Các phương án sai:
1
1
x
Đáp án nhiễu là B do: 3 � x log 3 � x 2
9
9
1
1
x
Đáp án nhiễu là C do: 3 � x log 1 3 � x
9
2
9
1
1
x
Đáp án nhiễu là D do: 3 � x log 1 3 � x
9
2
9
10 3
10 3
�
x
Câu 45.
A. �; 0
2x
�2 � �2 �
(1) Giải bất phương trình � ��� � .
�3 � �3 �
B. �;0
C. 0; �
D. 0; �
Giải
x
2x
��
2� ��
2�
�
�
� ��۳
�
x 2x
x 0
�
�
�
�
� ��
�
3�
3�
��
Các phương án sai:
Đáp án nhiễu là B do: Học sinh nhầm giữa ngoặc tròn và vuông
x
2x
��
2� ��
2�
�
�
Đáp án nhiễu là C do: ��
���
۳
� ��
�
�
�
3�
3�
��
x
2x
x
0
x
2x
��
2� ��
2�
�
�
Đáp án nhiễu là D do: ��
�
��
۳
�
�
� ��
�
3�
3�
��
x
2x
x
0 và nhầm dấu ngoặc
Câu 46.
(1) Giải bất phương trình log2 x < 3 .
A. 0 x 8
B. x 8
C. 0 x 9
D. 0 x log 2 3
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
14
Giải
log2 x < 3 � 0 < x < 8
Các phương án sai:
Đáp án nhiễu là B do: Quên đặt điều kiện
Đáp án nhiễu là C do: log2 x < 3 � 0 < x < 32
Đáp án nhiễu là D do: log2 x < 3 � 0 < x < log2 3 do nhầm công thức
Câu 47.
(1) Giải bất phương trình
A. 1 x �1
B. 1 x 1
C. x �1
D. x 1
Giải
Điều kiện: x 1 0 � x 1
log 3 ( x
����
1) log
2
x 1 2
3
4
4
log3(x + 1) �log3 2
4
4
.
x 1 . Kết luận: 1 x �1
Các phương án sai:
Đáp án nhiễu là B do: Quên dấu =
Đáp án nhiễu là C do: Quên đổi chiều khi cơ số 0
Đáp án nhiễu là D do: Quên đổi chiều và quên dấu =
x2 x
Câu 48.
A. 1; 2 .
1�
(2) Hỏi tập nghiệm của bất phương trình �
��
�3 �
9 �0 là ?
B. 1; 2 .
C. �; 1 � 2; � .
D. �; 1 � 2; � .
Giải
x2 x
�1 �
2
� � 9 �0 � x x 2 �0 � 1 �x �2
�3 �
Các phương án sai:
Đáp án nhiễu là B do: Học sinh nhầm giữa ngoặc tròn và vuông
Đáp án nhiễu là C do: Do học sinh quên cơ số a <1
Đáp án nhiễu là D do: Do học sinh quên cơ số a <1 và nhầm dấu ngoặc
2
Câu 49.
(2) Giải bất phương trình log 2 x 2 log 2 x 3 0 .
1
A. 0 x ; x 2 .
8
1
B. x ; x 2 .
8
C. x 2 .
1
D. x 2 .
8
Giải
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
15
x0
log 22 x 2 log 2 x 3 0
t log 2 x
bpt : t 2 2t 3 0
� t 3 ; t 1
suy ra log 2 x 3 ; log 2 x 1
1
; x2
8
Các phương án sai:
Đáp án nhiễu là B do: quên giao điều kiện
Đáp án nhiễu là C do: Bước bất phương trình bỏ t âm
Đáp án nhiễu là D do: Giao điều kiện sai
�0 x
Câu 50.
A. �; 2 .
(3) Hỏi tập nghiệm của bất phương trình log 7
x2
0 là ?
x 3
B. �;3 .
C. 2; � .
D. 3; � .
Giải
x2
0� x2 ; x 3
x 3
x2
log 7
0
x 3
x2
�
1
x3
1
�
0
x 3
� x3
So dk : x 2
Các phương án sai:
Đáp án nhiễu là B do: quên giao điều kiện
Đáp án nhiễu là C do: Giao nghiệm nhầm
Đáp án nhiễu là D do: Giao nghiệm nhầm
Câu 51.
(4) Người ta đã tìm được số nguyên tố lớn nhất hiện nay là P 274207281 1 . Hỏi
rằng nếu viết trong hệ thập phân, số nguyên tố đó có bao nhiêu chữ số ?
A. 22338618 .
B. 22338617 .
C. 22338616 .
D. 22338615 .
Giải
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
16
P 274207281 1
� P 1 274207281
� log( P 1) 74207281.log 2
� log( P 1) �22338617, 48
� P 1 �1022338617,48
� 1022338617 P 1 1022338618
� 22338618
Các phương án sai:
Đáp án nhiễu là B do: nhận định sai
Đáp án nhiễu là C do: nhận định sai
Đáp án nhiễu là D do: nhận định sai
Câu 52.
(1) Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
A. Với 0 < a < 1 thì nghiệm của bất phương trình a x b là x log a b .
B. Với a >1 thì nghiệm của bất phương trình a x b là x log a b .
C. Với b �0 thì tập nghiệm của bất phương trình a x b là S = R.
D. Với b 0 thì bất phương trình a x b luôn có nghiệm.
*Sai lầm thường gặp:
Chọn B vì HS đọc không kĩ đề chọn đáp án đúng.
Chọn C vì HS nghĩ giống như pt mũ b �0 thì bpt vô nghiệm.
Chọn D vì HS nhớ muốn giải được bpt mũ thì phải còn dựa vào cơ số 0 < a <1 hay a > 1 .
Câu 53.
(1) Tìm tập nghiệm của bất phương trình log 1 (4 2 x) �2.
A. S [0; 2).
*Lược giải:
B. S [0; �).
2
C. S (�;0].
D. S (0 ; 2).
�x 2
�x 2
log 1 (4 2 x) �2 � �
��
S [0; 2)
4 2 x �4
�
�x �0
2
*Sai lầm thường gặp:
Chọn B vì HS quên điều kiện 4 – 2x > 0.
Chọn C vì HS quên đổi chiều bpt khi cơ số bé hơn 1.
Chọn D vì HS giải bpt ghi nhằm từ dấu � thành dấu >.
Câu 54.
(1) Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
log
x
0
� x 1.
A.
B. log x 0 � x 1.
2
C. log 0,5 x log 0,5 y � x y 0.
D. log 2 x log 2 y � x y.
*Sai lầm thường gặp:
Chọn B vì HS quên điều kiện x > 0.
Chọn C vì HS quên đổi chiều bpt khi cơ số bé hơn 1.
Chọn D vì HS quên điều kiện x, y > 0.
x
Câu 55.
(2) Giải bất phương trình log 2 (3 2) 0.
A. log 3 2 x 1.
B. x 1.
C. 0 x 1.
* Lược giải:
�
�
3x 2 0
3x 2
�x log 3 2
log 2 (3x 2) 0 � �x
� �x
��
3 2 1
3 3
�
�
�x 1
D. x log 3 2
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
17
* Sai lầm thường gặp:
Chọn B vì HS giải quên điều kiện 3x 2 0 .
Chọn C vì HS lấy điều kiện là x > 0.
x
x
Chọn D vì HS giải sai như sau log 2 (3 2) 0 � 3 2 0 � x log 3 2 .
2
Câu 56.
14. Câu 2.6.2.NTBLieu. Cho bất phương trình 3x.2 x 1 . Khẳng định nào sau đây là
khẳng định đúng ?
2
2
A. 3x.2 x 1 � x ln 3 x 2 ln 7 0 .
B. 3x.2 x 1 � 1 x 2 log 3 7 0 .
2
2
C. 3x.2 x 1 � x x 2 log 3 2 1 .
* Sai lầm thường gặp:
x
Chọn B vì HS nghĩ log 3 3 1 .
Chọn C vì HS quên lấy log 3 1 0 ở vế phải.
D. 3x.2 x 1 � x log 2 3 2 x 1
Chọn D vì HS biến đổi công thức sai log 2 2 x 2 x và quên lấy log 3 1 0 ở vế phải.
Câu 57.
(2) Cho hai số thực a, b>0, với log 0,2 a log 0,2 b 0 . Khẳng định nào sau đây là
2
khẳng định đúng ?
A. a > b > 1.
B. a > 1 > b.
C. a < b < 1.
D. a < 1 < b.
* Sai lầm thường gặp:
Chọn B vì lấy mũ hóa cơ số 0,2 như sau: log 0,2 a 0 � a 1 ; log 0,2 a log 0,2 b � a b .
Chọn C vì lấy mũ hóa cơ số 0,2 nhưng quên đổi chiều bất phương trình như sau:
log 0,2 a log 0,2 b 0 � a b 1 .
Chọn D vì lấy mũ hóa cơ số 0,2 như sau: log 0,2 a 0 � a 1 ; log 0,2 a log 0,2 b � a b .
(3) Giải bất phương trình 2 x 2 2 x 2 1 2 x 1 .
2
Câu 58.
2
A. 0;1 .
B. �;1 .
C. 0;1 .
D. �; 0 .
Lời giải: Điều kiện 2 x �۳
1 0
x 0.
x
Đặt t 2 1 , điều kiện t �0 , khi đó: 2 x t 2 1 . Bất phương trình có dạng:
t
2
1 2 t 2 1 2 1 t � t 2 1 t 2 3 1 t
2
2
2
2
2
2
2
� t 2 1 t 2 3 t 2 1 0 � t 1 �
0
�t 1 t 3 �
�
2
� t 1
2
2
2t 2 0 � t 1
3
0 � t 1
� 2x 1 1 � 2x 2 � x 1
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 0;1)
Sai lầm thường gặp:
- Học sinh giải nhưng không so sánh điều kiện.
- Học sinh giải điều kiện 2 x 1 0 � x 0
- Học sinh giải và so sánh sai điều kiện và nghiệm của bất phương trình
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
18