BÀI TOÁN XÁC ĐỊNH GÓC TRONG KHÔNG GIAN
1. Trong bài tập có những bài về góc giữa hai mặt bên, các em nhớ rằng góc giữa hai mặt phẳng là
góc giữa hai đường thẳng a và b (với a và b lần lượt nằm trong hai mặt phẳng) cùng vuông góc
với giao tuyến của hai mặt phẳng tại cùng một điểm.
2. TRONG LỜI GIẢI CÓ TRÌNH BÀY: PHƯƠNG PHÁP THAM KHẢO (BÀI GIẢNG KHÔNG
ĐỀ CẬP VÌ PHƯƠNG PHÁP NÀY KHÔNG THUẬN LỢI LẮM CHO THI TRẮC NGHIỆM –
PHÙ HỢP CHO MỘT VÀI BẠN KHÔNG NẮM VỮNG HÌNH KHÔNG GIAN CỔ ĐIỂN).
Phương pháp tọa độ trong không gian
a) Phương trình mặt phẳng
+ Mặt phẳng
dạng:
MNP
MNP
đi qua điểm
M xM ; yM ; zM N xN ; y N ; z N P xP ; y P ; z P
,
,
:
r
uuuu
r uuur
�
n�
MN
� , MP � A; B; C có
và có vectơ pháp tuyến
đi qua ba điểm
M xM ; y M ; z M
A x xM B y yM C z zM 0 � Ax By Cz D 0
.
+ Khoảng cách từ một điểm
I xI ; y I ; z I
đến mặt phẳng
IH d I , MNP
MNP :
AxI ByI Cz I D
A2 B 2 C 2
uuuu
r uuur uuu
r
�
�
MN
,
MP
.
MI
�
�
d I , MNP
uuuu
r uuur
�
MN , MP �
�
� .
Công thức tính nhanh:
uuur uuur uuur
�
AB, CD �
. AC
�
�
d AB, CD
uuur uuur
�
AB, CD �
�
� .
b) Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AB và CD là:
uuu
r uuur
AB
.CD
cos �
AB, CD uuur uuur
AB . CD
c) Góc giữa hai đường thẳng AB và CD theo công thức:
.
MNP :
và
ur uuur uuur
uu
r uuuu
r uuur
�
�
�
n
AB
,
AC
n
MN
ABC
MNP
có vectơ pháp tuyến 1 �
có vectơ pháp tuyến 2 � , MP �
�,
�, khi đó:
d) Góc giữa hai mặt phẳng
cos �
ABC , MNP
ABC
ur uu
r
n1.n2
ur uu
r
n1 . n2
A1 A2 B1B2 C1C2
A12 B12 C12 . A22 B22 C22
ABC , MNP
�
?
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
MNP :
e) Góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng
sin �
AB, MNP
r
uuuu
r uuur
r uuur
�
�
n
MN
,
MP
MNP
�
�thì
Tính u AB và
có vectơ pháp tuyến
AB, MNP
�
Câu 1:
rr
u.n
r r
u.n
?
[2H1-2]Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có AB a , SA a 3 . Gọi G là trọng tâm tam
ABCD bằng
giác SCD . Góc giữa đường thẳng BG và mặt phẳng
A.
arctan
85
17 .
B.
arctan
10
17 .
C.
arcsin
85
17 .
D.
arccos
85
17 .
Lời giải
Chọn A.
Gọi M là trung điểm của CD , kẻ GK song song với SO
và cắt OM tại K , suy ra K là hình chiếu của G trên mặt
phẳng
Ta có
�
BG, ABCD GBK
ABCD , suy ra �
.
AO
a 2
a 10
1
a 10
SO
GK SO
2 ,
2 ,
3
6 , vì
2
a
OK OM
OK
3
3.
nên
Dùng định lý cosin ta có
BK
a 34
6 .
GK
85
�
tan �
BG, ABCD tan GBK
BK
17 .
Câu 2:
[2H1-3]Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có AB a , SA a 3 . Gọi G là trọng tâm tam
giác SCD . Góc giữa đường thẳng BG và đường thẳng SA bằng
A.
arccos
330
110 .
B.
arccos
33
11 .
C.
arccos
3
11 .
D.
arccos
33
22 .
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Lời giải
Chọn B.
BG , SA �
BG , GE
�
Gọi M là trung điểm CD . Gọi E BD �AM , suy ra GE //SA . Suy ra
.
Vì G, E lần lượt là trọng tâm tam giác SCD và ACD nên
1
a 3
GE SA
3
3 .
Kẻ GK song song với SO và cắt OM tại K ,
mp ABCD
suy ra K là hình chiếu của G trên
.
Ta có
AO
a 2
a 10
1
a 10
2a 2
SO
GK SO
BE
2 ,
2 ,
3
6 ,
3 .
2
a
OK OM
OK
3
3.
Vì
nên
Dùng định lí cosin ta có
Xét BEG , có
BE
BK
a 34
a 11
� BG
6
3 .
2a 2
a 3
a 11
GE
BG
3 ,
3 ,
3 ,
BG 2 GE 2 BE 2
33
�
cos BGE
2 BG.GE
11 .
suy ra
Câu 3:
[2H1-3]Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , SA a 3 . Gọi M là trung
SDM và SBC bằng
điểm cạnh BC . Góc giữa hai mặt phẳng
A.
arctan
2 11
110 .
B.
arctan
110
11 .
C.
arctan
2 110
33 .
D.
arctan
2 110
11 .
Lời giải
Chọn D.
Gọi O là tâm hình vuông ABCD , gọi E AC �DM , suy ra E là trọng tâm tam giác BCD .
SBC , I thuộc đường thẳng SM , suy ra hình
Gọi I là hình chiếu của O lên mặt phẳng
chiếu H của E
SBC
lên mặt phẳng
CH 2
nằm trên đoạn thẳng CI và CI 3 .
HK , EK
HK //CM , khi đó �
SDM , SBC �
Kẻ HK SM tại K
.
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Ta có
SO SA2 OA2
a 110
a 10 EH 2 OI 2 SO.OM
3
3 SO 2 OM 2
33 .
2 ,
1
a
� 2 110
�
HK CM
�
tan HKE
tan
SDM
,
SBC
tan
HK
,
EK
3
6 . Suy ra
11 .
Câu 4:
�
�
[2H1-3]Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc, góc OCB 30�, ABO 60�
và AC a 6 . Điểm M nằm trên cạnh AB sao cho AM 2 BM . Tính góc giữa hai đường
thẳng CM và OA .
A.
arctan
93
6 .
B.
arctan
31
3 .
C.
arctan
93
3 .
D.
arctan
31
2 .
Lời giải
Chọn C.
Phương pháp dụng hình
mp OBC
Gọi H là hình chiếu của M lên
.
Vì AM 2 BM nên OH 2 HB .
Suy ra
�
OA, CM �
MH , CM CMH
�
.
Đặt OB x , ta có OA x 3 , OC x 3 ,
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
OA2 OC 2 6 x 2 AC 2 6a 2 � x a .
1
a 3
MH OA
3
3 ,
Ta có
HC OC 2 OH 2
Suy ra
Câu 5:
�
tan CMH
a 31
3 .
HC
93
HM
3 .
[2H1-3]Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc. Góc giữa đường thẳng AC
và mặt phẳng
OBC
giữa hai mặt phẳng
A.
arcsin
bằng 60�, OB a , OC a 2 . Gọi M là trung điểm cạnh OB . Góc
AMC
3
35 .
B.
và
ABC
arcsin
bằng
32
35 .
C.
arcsin
1
35 .
D.
arcsin
34
35 .
Lời giải
Chọn A.
OBC bằng 60�. Suy ra OA OC tan 60� a 6 .
Ta có góc giữa AC và mặt phẳng
AM OA2 OM 2
5a
2 .
CM OC 2 OM 2
3a
2 .
AC OC 2 OA2 2 2a . Suy ra:
SACM
a 2 14
2
(Dùng công thức Hê-rông)
1
a3 3
VA.OCM OA.OC.OM
6
6 . Suy ra
d O, ACM
3VO. ACM
3
a
d B, ACM
S ACM
14
.
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Kẻ
OI
vuông
d O, AC OI
góc
AC
với
I,
suy
BI
ra
vuông
góc
với
AC
và
OA.OC a 6
AC
2 .
Tam giác OIB vuông tại O có
sin �
ACM , ABC
Câu 6:
tại
OI
a 6
a 10
� BI
2 , OB a
2 .
d B, ACM
BI
3
35 .
[2H1-3]Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt
phẳng
ABCD ,
SA 2a . Gọi F là trung điểm SC , tính góc giữa hai đường thẳng BF và
AC .
A. 60�.
B. 90�
.
C. 30�
.
D. 45�.
Lời giải
Chọn B.
C1: Phương pháp dựng hình
� OF ABCD � OF AC
Gọi O AC �BD , khi đó OF //SA
.
AC BDF � AC BF
AC.BF 90�
�
Lại có AC BD nên
. Vậy
.
C2: Phương pháp tọa độ
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, khi đó ta có:
A 0; 0;0
,
B a; 0; 0 C a; a;0 S 0;0; 2a
,
,
.
�a a � uuur � a a � uuur
F � ; ; a � BF �
; ;a�
2
2
2 2 �, AC a; a;0 .
�
�
�
Suy ra
,
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
uuur uuur
BF . AC 0 � BF AC � �
BF , AC 90�
Vậy
.
Câu 7:
[2H1-3]Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA 2a . Gọi M là trung điểm của SC . Tính côsin của góc giữa
ABC .
đường thẳng BM và mặt phẳng
A.
cos
21
7 .
B.
cos
5
10 .
C.
cos
7
14 .
D.
cos
5
7 .
Lời giải
Chọn A.
C1: Phương pháp dựng hình
MH //SA � MH ABC
Gọi H là trung điểm của AC khi đó
.
ABC là BH .
Vậy hình chiếu của BM lên mặt phẳng
�
BH
�
BM , ABC �
BM , BH MBH
Suy ra
. Ta có MH a ,
Tam giác MHB vuông tại H nên
BM BH 2 MH 2
a 3
2 , SB SC a 5 .
a 7
BH
21
�
cos MBH
2 ,
BM
7 .
C2: Phương pháp tọa độ
MH //SA � MH ABC
Gọi H là trung điểm của AC khi đó
.
�a 3
�
B�
;
0;
0
�
�2
�
H 0; 0;0 0;0; a
�
�
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Khi đó
,
,
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
uuuu
r � a 3
�
uuuur
� BM �
;
0;
a
�
� 2
� HM 0;0; a
�
�,
.
mp ABC
Giả sử góc giữa BM và
là thì ta có
Câu 8:
uuuu
r uuuur
BM .HM
2 7
21
sin uuuu
� cos
r uuuur
7
7
BM . HM
.
[2H1-3]Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông
SBC và SDC .
góc với mặt phẳng đáy và SA a . Tính góc giữa hai mặt phẳng
A. 90�
.
C. 30�
.
B. 60�.
D. 45�.
Lời giải
Chọn B.
C1: Phương pháp dựng hình
Ta chứng minh được
Kẻ
BH SC 1
BC SAB � BC SB CD SAD � CD SD
.
. Ta có
BD SAC � SC BD 2
1 , 2 � SC BHD
Từ
� SC DH . Vậy
BH , DH
SBC , SDC �
�
.
Tam giác SBC vuông tại B , đường cao BH
� BH DH
.
1
1
1
3
2
2
2
2
SB
BC
2a
nên ta có BH
a 6
3 .
Áp dụng định lí côsin vào tam giác BHD ta có
�
cos BHD
BH 2 DH 2 BD 2
1
2 BH .DH
2.
1
cos �
BH , DH � �
SBC , SDC cos �
2 SBC , SDC 60�.
Vậy
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
C2: Phương pháp tọa độ
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.
A 0;0;0 B a;0;0 C a; a;0 D 0; a;0 S 0;0; a
,
,
,
,
.
uur
uuu
r
uuu
r
SB a;0; a SC a; a; a SD 0; a; a
Suy ra
,
,
.
r
uur uuu
r
2
2
SB, SC �
SBC có một vectơ pháp tuyến n �
�
� a ;0; a .
Mặt phẳng
r
uuu
r uuu
r
� 0; a 2 ; a 2
k�
SD
,
SC
SDC
�
�
Mặt phẳng
có một vectơ pháp tuyến
.
rr
n
.k
1
cos �
SBC , SDC r r
n . k 2 � �
SBC , SDC 60�.
Vậy
Khi đó
Câu 9:
[2H1-3]Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB a .Hai mặt
phẳng
SBC
SAB
và
SAC
cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, khoảng cách từ A đến mặt phẳng
a 2
là 2 . Tính góc tạo bởi hai đường thẳng SB và AC .
B. 90�
.
A. 45�.
C. 30�
.
D. 60�.
Lời giải
Chọn D.
C1: Phương pháp dựng hình
Hai mặt phẳng
mp ABCD
nên
SAB
và
SAC
SA ABCD
� BC AK . Vậy
AK SBC
cắt nhau theo giao tuyến SA và cùng vuông góc với
� BC SAC
. Dựng AK SB . Ta có BC AB , BC SA
, từ đó suy ra
AK
a 2
2 .
1
1
1
2 1
1
2 2 2
2
2
2
AK
AB
a a
a
Tam giác SAB vuông tại A , đường cao AK nên ta có SA
� SA a .
AC //BD � �
AC , SB �
BD, SB
Dựng hình bình hành ACBD như hình vẽ, khi đó
.
Tính được SD a 2 , SB a 2 , BD a 2 nên tam giác SBD đều.
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
�
� 60�
AC , SB SBD
Vậy
.
C2: Phương pháp tọa độ
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, Bz //SA . Khi đó theo cách 1 ta có:
uuu
r
uuur
B 0;0;0 A a; 0;0 C 0; a;0 S a; 0; a
BS a; 0; a AC a; a;0
,
,
,
, suy ra
,
.
uuu
r uuur
BS . AC
1
cos �
AC , SB uuu
r uuur
BS . AC 2 � �
AC , SB 60�
Vậy
.
SAB
Câu 10: [2H1-3]Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hai mặt phẳng
a3
SAD cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khôi chóp S . ABCD là 3 . Tính
và
SCD .
góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng
C. 30�
.
B. 60�.
A. 45�.
D. 90�
.
Lời giải
Chọn C.
C1: Phương pháp dựng hình
Hai mặt phẳng
mp ABCD
nên
SAB
và
SAD
SA ABCD
cắt nhau theo giao tuyến SA và cùng vuông góc với
SA
. Do đó
3VS . ABCD
a
S ABCD
.
2
2
Tam giác SAD vuông tại A nên SD SA AD a 2 .
� CD SAD � CD SD
Ta có CD AD , CD SA
.
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Vậy diện tích tam giác SCD là:
S SCD
1
a2 2
SC.CD
2
2 .
�
�
SCD
SB, SCD �
SB, SI BSI
I
B
Gọi là hình chiếu của
lên mặt phẳng
, khi đó
.
BI
Mặt khác
3VB.SCD 3VS . ABCD a 2
S SCD
2 S SCD
2 .
2
2
Tam giác SAB vuông tại A nên SB SA AB a 2 .
Tam giác SIB vuông tại I nên
Vậy
�
sin BSI
BI 1
� 30�
SB 2 � BSI
.
SB, SCD 30�
�
.
C2: Phương pháp tọa độ
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Khi đó theo cách 1 ta tính được SA a , nên
A 0;0;0
D a;0;0 B 0; a; 0 C a; a;0 S 0;0; a
,
,
,
,
.
uuu
r
uuu
r
uur
SD a;0; a SC a; a; a SB 0; a; a
Suy ra
,
,
.
r
uuu
r uuu
r
� a 2 ; a 2 ; 2a 2
n�
SD
,
SC
SCD
�
�
Mặt phẳng
có một vectơ pháp tuyến là
.
r uur
n.SB
1
sin �
SB, SCD r uur
n . SB 2 � �
SB, SCD 30�
Vậy
.
SAB và
Câu 11: [2H1-3]Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hai mặt phẳng
SAC
phẳng
cùng vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a 3 . Tính côsin của góc giữa hai mặt
SAB
và
SBC .
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
A.
cos
1
5.
B.
5
7 .
cos
C.
cos
7
7 .
D.
cos
1
3.
Lời giải
Chọn A.
C1: Phương pháp dựng hình
Hai mặt phẳng
mp ABC
nên
SAB
và
SA ABC
SAC
cắt nhau theo giao tuyến SA và cùng vuông góc với
.
Gọi M là trung điểm của AB , do tam giác ABC đều nên CM AB .
Lại có
SA ABC � SA CM
CM SAB � CM SB
suy ra
.
SB CMI � SB IM
Dựng CI SB thì
.
��
MI , CI
SAB , SBC �
Vậy IM SB , CI SB
.
AB.SA
a 3
SA SB
MB.SA
� MI
2
2
4 .
2 SA AB
SB
Hai tam giác SAB và MIB đồng dạng nên MI MB
Tam giác CMB vuông tại M nên
Tam giác IMB vuông tại I nên
Tam giác CIB vuông tại I nên
CM CB 2 MB 2
IB MB 2 IM 2
CI CB 2 IB 2
a 3
2 .
a
4.
a 15
4 .
Áp dụng định lí côsin cho tam giác IMC ta có:
�
cos CIM
CI 2 IM 2 CM 2
1
1
� cos
2CI .IM
5
5.
C2: Phương pháp tọa độ
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. M là trung điểm BC , Oz //SA .
�a 3
� � a � �a 3
�
A�
;
0;
0
S
;0;
a
3
�
�
�
B
0;
;
0
�2
� �
�
� �2
M 0; 0;0
2
�
�
�
�.
�
�
Khi đó
,
,
,
uur
SA 0; 0; a 3
Suy ra
uur � a 3 a
� uuur �a 3
� uuur � a �
SB �
;
;
a
3
MS
;
0;
a
3
�
�
�
0; ;0 �
� 2 2
�
�2
� MB �
2 �.
�
�
�
�
�
,
,
,
r
uur uur
�a 2 3 3a 2 �
� �
n�
SA
,
SB
�
� � 2 ; 2 ;0 �
�
SAB
�
�.
Mặt phẳng
có một vectơ pháp tuyến là
r
uuur uuur �a 2 3
a2 3 �
� �
k�
MS
,
MB
;0;
�
�
�� 2
4 �
SBC
�
�
Mặt phẳng
có một vectơ pháp tuyến là
.
rr
n.k
1
cos �
SAB , SBC r r
5
n.k
Vậy
.
Câu 12: [2H1-3]Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA a , SB a 3 và
mặt phẳng
SAB
vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB, BC . Tính côsin của góc giữa đường thẳng SM và DN .
5
A. 5 .
5
B. 4 .
a 5
C. 5 .
a 5
D. 4 .
Lời giải
Chọn A.
C1: Phương pháp dựng hình
Gọi E là trung điểm của AD , F là trung điểm của AE .
� �
SM , DN �
SM , MF
Ta có MF //BE //ND
.
Ta có
SM 2
SB 2 SA2 AB 2
a
2
4
� SM SA � SH MA , với H là trung điểm của MA .
� SH ABCD
.
BE AB 2 AE 2 a 5
� MF
a 5
1
a 2
a 3
HF BD
SH SA2 HA2
2 ;
4
2 ;
2
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
a 5
2 ( SHF vuông tại H ).
SF SH 2 HF 2
2
2
2
�
Định lí côsin trong SMF : SF SM MF 2 SM .MF .cos SMF
�
5a 2
5a 2
a 5
5
�
� 5 � cos �
a2
2a.
.cos SMF
� cos SMF
SM , MF
4
4
2
5
5 .
C2: Phương pháp tọa độ.
Chọn hệ trục có gốc tại H , trục hoành HB , trục tung là HK , trục cao là HS .
SH SA2 HA2
a 3
2 .
a 3� �a
�a
� �
� �3a
�
0;0;
�
M � ; 0;0 � S �
D�
; 2a;0 � N � ; a; 0 �
�
�
2
�, � 2
�2
�, �
�, �2
�.
Vậy
uuur uuur
SM .DN
5
cos �
SM , DN uuur
5
SM . DN
.
Câu 13: [2H1-3]Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3 . Tam giác SBC
ABCD , đường thẳng SD tạo
vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy
với mặt phẳng
A. 2 .
SBC
SBD và ABCD .
một góc 60�. Tính góc giữa
B. 3 .
C. 6 .
D. 4 .
Lời giải
Chọn D.
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
C1: Phương pháp dựng hình
SH ABCD
Từ S dựng SH BC , suy ra
. Từ H dựng HI //AC , I �BD , suy ra HI BD .
Góc giữa
SBD
và
ABCD
�
là SIH .
�DC BC
� DC SBC
�
� 60�
� �
SD, SBC DSC
DC
SH
�
Ta có
và DC SC .
� SC
SB.SC a 2
CD
a � SH
BC
3 � SH IH � SHI vuông cân tại H .
tan 60�
�
SIH
4.
Vậy
C2: Phương pháp tọa độ
SH ABCD
Từ S dựng SH BC , suy ra
. Từ H dựng HI //AC , I �BD suy ra HI BD .
Góc giữa
SBD
và
ABCD
�
là SIH .
Chọn hệ trục tọa độ có gốc tại H , trục hoành HB , trục tung là Hy song song với CD , trục cao
là HS .
�DC BC
� DC SBC
�
� 60�
� �
SD, SBC DSC
Ta có �DC SH
và DC SC .
� SC
SB.SC a 2
2a
CD
� BH SB 2 SH 2
a � SH
BC
3
3.
tan 60�
� a 2 � �2a
� � a
�
a
S�
0;0;
�
B � ;0;0 � D �
; a 3;0 � HC BC BH
�
�
H 0; 0;0
3
�, � 3
3 ).
�, � 3
�(vì
, �
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
uur uuu
r
ur
�
� a 2 2; a 2 2; 2a 2 � n1 1;1; 2
SB
,
SD
SBD .
�
Ta có �
là một vectơ pháp tuyến của
uuur uuur
uu
r
2
�
HB, HD �
�
� 0;0; 2a � n2 0;0;1 là một vectơ pháp tuyến của ABCD .
ur uu
r
n1.n2
2
ur uu
r ur uu
r
2
n1 . n2
� cos �
SBD , ABCD cos n1 , n2
.
�
SIH
4.
Vậy
B C có cạnh bên 2a , góc tạo bởi A�
B và mặt
Câu 14: [2H1-3]Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A���
C và
đáy là 60�. Gọi M là trung điểm của BC . Tính côsin của góc tạo bởi hai đường thẳng A�
AM .
2
A. 4 .
3
B. 2 .
3
C. 6 .
3
D. 4 .
Lời giải
Chọn D.
C1: Phương pháp dựng hình
AM
3 2a
.
a
2
3
(trung tuyến trong tam giác đều).
cos �
A�
C , AM
Khi đó
a2
3
4a
4
.a
3
.
N //AM � �
A�
C , AM �
A�
C , A�
N
C � A�
Gọi N là trung điểm của B��
.
Suy ra
��
cos �
A�
C , AM cos �
A�
C , AN cos CA
N
NC có
Xét tam giác A�
N AM a ,
Ta có A�
Vậy
��
cos CA
N
��
cos CA
N
A�
C
.
A�
C 2 A�
N 2 CN 2
2 A�
C. A�
N
.
4a
13a 2
2
CN 2 CC �
CN 2
3,
3 .
3
3
� cos �
A�
C , AM
4
4 .
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
C2: Phương pháp tọa độ
�a
�
C � ;0;0 �
M 0;0;0 A 0; a;0
0; a; 2a .
�, A�
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Khi đó
,
, �3
uuuu
r � a
�
A�
C �
; a; 2a �� A�
C
3
�
�
Ta có
uuuu
r uuuu
r
A�
C. AM
cos �
A�
C , AM uuuu
r uuuu
r
A�
C . AM
Vậy
4a uuuu
r
3 , AM 0; a;0 � AM a .
3
4
.
B C với đáy ABC là tam giác vuông tại C có
Câu 15: [2H1-3]Cho hình lăng trụ đứng ABC. A���
2
� 60�
AB 8 cm , BAC
CC �là 10 cm . Tính tang của góc tạo bởi hai mặt
, diện tích tam giác A�
phẳng
AB
C�
5 3
A. 6 .
và
ABC .
5 3
B. 2 .
3
C. 6 .
3
D. 2 .
Lời giải
Chọn A.
C1: Phương pháp dựng hình
Ta có
AB ABC � C �
AB
AB C �
CH
. Kẻ CH AB . Ta chứng minh được
.
�
C�
H C�
AB � C �
HC
�
�
C�
H C�
AB � ABC
Ta có �
Nên
��
AB , ABC �
C�
H , CH C
HC
C�
�
.
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Trong ABC có
�
cos CAB
AC
� AC 4 cm
AB
.
CH AC.sin 60� 2 3 cm
Trong AHC có
.
1
S A��
C�
A��
.C C � C �
C 5 cm
CC
2
Có
.
CH có
Trong C �
� �
tan CHC
CC � 5 3
CH
6 .
C2: Phương pháp tọa độ
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Khi đó
Ta có
C 0;0;0
,
A 0; 4; 0 B 4 3; 0;0 C �
0; 0;5 .
,
,
ABC � Oxy � ABC : z 0 .
uuur
uuur uuur
uuur
� ��
B 4 3;0; 5 � �
C
C�
A 0; 4; 5 C �
� A, C B � 20; 20 3; 16 3 .
Lại có
,
r
ur
n 5;5 3; 4 3
C�
AB
ABC
n�
0;0;1
Suy ra
có VTPT là
và
có VTPT là
.
ur r
�
n
.n
2 3
�
cos �
C
AB
,
ABC
ur r
37
n�
.n
Khi đó
.
Áp dụng công thức
1 tan 2
1
5 3
� tan �
AB , ABC
C�
2
cos
6 .
B C có mặt đáy là tam giác đều cạnh AB 2a . Hình chiếu
Câu 16: [2H1-3]Cho hình lăng trụ ABC. A���
ABC trùng với trung điểm H của cạnh AB . Biết góc giữa
vuông góc của A�lên mặt phẳng
C và ABC là
cạnh bên và mặt đáy bằng 60�. Góc giữa đường thẳng A�
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
B. 6 .
A. 4 .
C. 3 .
D.
arcsin
1
4.
Lời giải
Chọn A.
C1: Phương pháp dựng hình
Ta có
A�
H ABC
Khi đó
C lên ABC .
nên CH là hình chiếu vuông góc của A�
A�
C , ABC �
A�
C , CH �
A�
CH
�
.
CH vuông tại H ta có
Xét tam giác A�
Vậy
A�
C , ABC
�
4
tan �
A�
CH
A�
H
1
CH
.
.
C2: Phương pháp tọa độ
H 0; 0;0 B a; 0; 0 A a; 0;0 C 0; a 3; 0
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho
,
,
,
,
A�0; 0; a 3
.
ABC : z 0
Mặt phẳng
r
k 0; 0;1
có vectơ pháp tuyến
.
r uuuu
r
�
u
A
C
a 0; 3; 3
C là
Vectơ chỉ phương của đường thẳng A�
.
rr
u.k
2
sin �
A�
C , ABC r r
A�
C , ABC
�
2
u.k
4.
Khi đó
. Vậy
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
B C có mặt đáy là tam giác đều cạnh AB 2a . Hình chiếu
Câu 17: [2H1-3]Cho hình lăng trụ ABC. A���
ABC trùng với trung điểm H của cạnh AB . Biết góc giữa
vuông góc của A�lên mặt phẳng
B�
BCC �
và ABC là
cạnh bên và mặt đáy bằng 60�. Góc giữa hai mặt phẳng
A.
arctan
1
4.
B. arctan 2 .
C. arctan 4 .
D. arctan 2 .
Lời giải
Chọn B.
C1: Phương pháp dựng hình
Gọi E là điểm đối xứng với H qua điểm B , ta có:
E ABC � B�
E A�
H a 3.
A�
H //B�
E và B�
EK � BC B�
K.
K . Ta có BC B�
Kẻ EK BC , EF B�
Khi đó
��
B�
B�
K , EK B
KE
BCC �
, ABC �
�
.
a 3
EK BE sin 60�
�
2 .
Xét tam giác KEB vuông tại K và KBE 60�, ta có
��
tan B
KE
EK vuông tại E , ta có
Xét tam giác B�
Vậy
B�
E a 3
2
EK a 3
2
.
B�
BCC �
, ABC arctan 2 .
�
C2: Phương pháp tọa độ
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
H 0; 0;0 B a; 0; 0 A a; 0;0 C 0; a 3; 0
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho
,
,
,
,
A�0; 0; a 3
.
r
k 0; 0;1
ABC : z 0
Mặt phẳng
có vectơ pháp tuyến
.
r
uuur uuur
� a 2 3 3;1; 1
n�
BC , BB�
BCB�
�
�
Mặt phẳng
có vectơ pháp tuyến
.
rr
n.k
5
cos �
B�
BCC �
, ABC r r
5 � tan �
n.k
B�
BCC �
, ABC 2 .
Khi đó
Vậy
B�
BCC �
, ABC arctan 2 .
�
B C có mặt đáy là tam giác đều cạnh AB 2a . Hình chiếu
Câu 18: [2H1-3]Cho hình lăng trụ ABC. A���
vuông góc của A�lên mặt phẳng
ABC
trùng với trọng tâm G của tam giác ABC . Biết
A�
và ABC là
AA�
3a . Góc giữa hai mặt phẳng ABB�
A.
arccos
2
3 .
B.
arccos
1
3.
C.
arccos
3
5 .
D.
arccos
6
12 .
Lời giải
Chọn D.
C1: Phương pháp dựng hình
Tính được AI a 3 ,
AG
2
2a 3
AI
3
3 .
E.
Kẻ GE AB , ta có AB A�
EG
a 3
a 69
�
A�
G A�
A2 AG 2
A�
A�
E , EG �
A�
EG
, ABC �
3 ,
3 . Vậy ABB�
.
EG vuông tại G ta được
Xét tam giác A�
Vậy
6
A�
ABB�
, ABC arccos
�
12
tan �
A�
EG
A�
G
6
23 � cos �
A�
EG
EG
12 .
.
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
C2: Phương pháp tọa độ
I 0;0; 0 A 0; a 3;0
C a; 0;0 B a; 0;0
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho
,
,
,
,
� a 3 � � a 3 a 69 �
�0;
G�
0;
;0�
�
�A�
� 3 ; 3 �
�
3
�
�, �
�
.
ABC : z 0
Mặt phẳng
có vectơ pháp tuyến
r
k 0; 0;1
.
r
uuu
r uuur
�
69 2 3 �
� a 2 �
�
n�
AB
,
AA
23;
;
�
�
� �
3
3 �
ABB�
A�
�
�
Mặt phẳng
có vectơ pháp tuyến
.
rr
n
.k
6
cos �
A�
ABB�
, ABC r r
n . k 12
Khi đó
.
Vậy
6
A�
ABB�
, ABC arccos
�
12
.
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất