20 bài tập - Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng (Dạng 2) - File word có lời giải chi tiết
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B với AB BC a , AD 2a .
Hai mặt phẳng SAC và SBD cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ điểm A tới mặt
phẳng SBD
A.
a
5
B.
2a
5
C.
3a
5
D.
4a
5
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều, hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng đáy
là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HB 2 HA . Biết SC tạo với đáy một góc 45° và cạnh bên SA 2a 2 .
Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng SAB
A.
a 3
2
B.
2a 2
3
C.
3a 3
2
D.
a 2
3
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a, SAB là tam giác vuông cân tại S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách từ trung điểm H của AB đến mặt phẳng SBD là?
A.
a 3
3
B. a
C.
a 3
2
D.
a 10
2
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có SA 3a và SA ABC . Biết AB BC 2a , ABC 120�
. Tính
khoảng cách từ A đến SBC ?
A. 2a
B.
a
2
C. a
D.
3a
2
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC a 3, ABC 30�, góc giữa SC và
mặt phẳng ABC bằng 60°. Cạnh bên S vuông góc với đáy. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC
bằng
A.
a 6
35
B.
a 3
35
C.
3a
5
D.
2a 3
35
Câu 6. Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có AB a 3, ABC 30�
, ACB 60�. Hình chiếu vuông góc của
a3
A ' trên mặt đáy là trung điểm của BC. Thể tích khối chóp A ' ABC bằng
. Khoảng cách từ C đến mặt
6
phẳng A ' AB bằng
A.
a 6
6
B.
2a
7
C.
a 6
4
D.
a 6
12
Câu 7. Cho hình chóp đều S.ABC có AB a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60°. Tính
khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBC .
4d
, biết d là
a
A. 3
B. 5
C. 7
D. 9
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA ABCD , SA AB a và
AD x.a . Gọi E là trung điểm cạnh SC. Tìm x, biết khoảng cách từ điểm E đến mặt phẳng SBD là
d
a
.
3
A. x 1
B. x 2
C. x 3
D. x 4
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng a, SA ABCD ,
SA a 3 . Tính theo a khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng SBC .
A.
a
2
B.
a 3
4
C.
a 5
6
D.
a 7
8
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA ABCD , SA AB a và
AD 2a . Gọi F là trung điểm cạnh CD. Tính
SBF .
A. 2 33
B. 4 33
33d
, biết d là khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
a
C. 2 11
D. 4 11
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 4a. Gọi H là điểm thuộc đường thẳng
uuu
r uuur
AB sao cho 3HA HB 0 . Hai mặt phẳng SAB và SHC đều vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính
khoảng cách từ B đến mặt phẳng SHC .
A.
5a
12
B.
5a
6
C.
12a
5
D.
6a
5
Câu 12. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo, M là
trung điểm của CD. Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng SOM
A. a
B.
a
2
C.
a
4
D.
a
8
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Tam giác SAB là tam giác đều cạnh a và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Tính khoảng cách từ
a3 3
điểm O tới mặt phẳng SHC biết thể tích khối chóp S.ABCD là
3
A.
a
17
B.
2a
17
C.
a
27
D.
2a
27
Câu 14. Cho hình hộp đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình vuông, tam giác A ' AC vuông cân tại A,
cạnh A ' C 2a . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng BCD ' theo a?
A.
a 3
3
B.
a 6
3
C.
a 2
2
D.
a 3
2
Câu 15. Cho hình chóp S.ABC có SA 3a và SA ABC . Giả sử AB BC 2a , góc ABC 120�.
Tìm khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC ?
A.
a
2
B. a
C.
3a
2
D. 2a
Câu 16. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác với AB a, AC 2a, BAC 120�. Cạnh SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SBC tạo với đáy một góc 60°. Khoảng cách từ điểm A đến mặt
phẳng SBC là:
A.
3a
2 7
B.
3 7a
2
C.
a 7
2
D.
2 7a
3
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. SA vuông góc với mặt phẳng đáy.
Cạnh SC hợp với đáy một góc 60°. Gọi h là khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBD . Tỉ số
h
bằng
a
A.
18
13
B.
78
13
C.
58
13
D.
38
13
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B; AD 2 AB 2 BC ; BC a
; SA ABCD và SB hợp với mặt phẳng đáy một góc 45°. Tính
A.
2 6
3
B.
2 3
3
C.
2
3
d A, SDC
a
D.
6
3
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang ABC BAD 90�, BA BC a ;
AD 2a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy. Góc tạo bởi giữa SC và SAD bằng 30°. Tính khoagnr
cách từ A đến SCD .
A. a
B. a 2
C.
a
2
D. a 3
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a có BAD 120�. Cho
SA ABCD . Gọi M là trung điểm của BC; biết SMA 45�. Tính d B, SDC ?
A.
a 6
4
B.
a 6
2
C.
a 3
2
D.
a 3
8
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Chọn đáp án B
�
SAC ABCD
�
Ta có �
SBD ABCD
�
và SAC � SBD SO
� SO ABCD với O AC �BD
�AH BD
� AH SBD
Kẻ AH BD ta có �
�AH SO
Ta có
1
1
1
5
2a
2 � AH
2
2
2
AH
AB
AD
4a
5
� d A, SBD
2a
5
Câu 2. Chọn đáp án C
� 45�
Ta có �
SC , ABC SCH
Giả sử AB BC CA 3x
Ta có CH AH 2 AC 2 2 AH . AC.cos 60� x 7
Ta lại có SA2 SH 2 AH 2 � 8a 2 8 x 2 � x a
� AB BC CA 3a
CK AB
�
� CK SAB
Kẻ CK AB ta có �
CK SH
�
Mà CK
3a 3
3a 3
� d C , SAB
2
2
Câu 3. Chọn đáp án A
Vì SAB là tam giác vuông cân tại S nên SH ABCD .
Từ H kẻ HI BD , từ H kẻ HK SI với I �BD, K �SI .
Ta có
�SH BD
� BD SHI � BD HK � HK SBD .
�
�HI BD
Do đó d H , SBD HK . Mặt khác
1
1
1
.
2
2
HI
SH
HK 2
Mà HI
1
a
AB
d A, BD
a.
và SH
2
2
2
1
1
1
3
a
2 2 � HK
2
2
a
3
Nên HK
�a � a
� �
�2�
Câu 4. Chọn đáp án D
Từ A kẻ AH BC , kẻ AK SH với H �BC , K �SH .
Ta có
�SA BC
� BC SAH � BC AK � AK SBC
�
�AH BC
Do đó d A, SBC AK thỏa mãn
1
1
1
.
2
2
SA
AH
AK 2
Mà SA 3a và AH sin 60�
. AB
3
.2a a 3
2
Nên
1
1
1
4
3a
3a
2 2 2 � AK
� d A, SBC
2
AK
9a
3a
9a
2
2
Câu 5. Chọn đáp án C
Kẻ AE BC , AK SE E �BC , K �SE .
Chứng minh AK SBC � AK d A, SBC .
Xét tam giác SAE vuông tại A ta có:
AK
SA. AE
SA2 AE 2
.
Tính SA, AE:
Xét hai tam giác vuông ABC và SAC: AB SA 3a
Xét tam giác vuông ABC: AE
� d A, SBC HK
3a
.
5
3a
.
2
.
Câu 6. Chọn đáp án B
Gọi E là trung điểm của AB.
Ta có AC AB.tan 30� a � HE
VA ' ABC
a
.
2
1
a3
a
A ' H .S ABC
� A' H
3
6
3
Kẻ HK A ' E � HK d H , A ' AB
� d C , A ' AB 2d H , A ' AB
a
7
2a
7
Câu 7. Chọn đáp án A
Gọi O là tâm của tam giác ABC và H là trung điểm của BC.
Có
�SO BC
�
� BC SAH � �
SH , AH SHA
SBC , ABC �
�
�AH BC
Kẻ OK SH suy ra OK SBC � d O, SBC OK .
Xét OKH vuông tại K, có
OK sin 60�
.OH
3
3
a
.OH
. AH
2
6
4
Do đó d A, SBC 3d H , SBC
3a
4d
d �
3.
4
a
Câu 8. Chọn đáp án B
Ta có d E , SBD
1
a
2a
d A, SBD � d A, SBD
.
2
3
3
Gọi H là hình chiếu của A lên BD. Và K là hình chiếu của A lên
SH.
Ta được AK SBD � AK d A, SBD
Mà AH .BD AB. AD � AH
Do đó
�
AB. AD
AB 2 BD 2
2a
.
3
x.a 2
a 2 x2a 2
1
1
1
9
1 a2 x2a2
�
.
AK 2 SA2 AH 2
4a 2 a 2
x2 a4
5 1 x2
2 � x 2 4 � x 2 vì x 0 .
4
x
Câu 9. Chọn đáp án B
Ta có d A, SBC 2d O, SBC
Gọi H là hình chiếu của A lên SB.
�SA BC
� BC SAB � BC AH � AH SBC
Ta có �
AB
BC
�
Mà
1
1
1
1
1
4
a 3
2
2 2 2 � AH
2
2
AH
SA
AB
3a
a
3a
2
1
1
a 3
Do đó d O, SBC d A, SBC AH
2
2
4
Câu 10. Chọn đáp án B
Gọi H là hình chiếu của A lên BF. Và K là hình chiếu của A
lên SH.
Ta có
�SA BF
� BF SAH � BF AK � AK SBF .
�
AH
BF
�
Do đó d d A, SBF AK .
Mà BF BC 2 CF 2
a 17
.
2
AB. AD
2a 2
4a
AH .BF AD. AB � AH
Nên
BF
a 17
17 .
2
Khi đó
1
1
1
1
17
33
4a
2
2
� AK
.
2
2
2
2
AK
SA
AH
a 16a
16a
33
Vậy 33d
a
33.
4a
33 4 33
a
Câu 11. Chọn đáp án C
�
SAB ABCD
�
Ta có �
mà SAB � SHC SH
SHC ABCD
�
� SH ABCD
�BK CH
� BK SHC
Kẻ BK CH ta có �
�BK SH
Ta có
1
1
1
25
12 a
� BK
2
2
2
2
BK
BH
BC
144a
5
� d B, SHC
12a
5
Câu 12. Chọn đáp án B
Do hình chóp
SO ABCD
S.ABCD
là
hình
chóp
đều
nên
CM OM
�
� CM SOM
Ta có �
CM
SO
�
Mà CM
a
a
� d C , SOM
2
2
Câu 13. Chọn đáp án A
Gọi H là trung điểm của
SH
AB � SH ABCD
và
a 3
2
Ta có
1
1
1 a 3
a 2 3.BC
VS . ABCD SH .S ABCD SH . AB.BC .
.a.BC
3
3
3 2
6
Mà VS . ABCD
a3 3
a2 3
a3 3
�
.BC
� BC 2a
3
6
3
OK CH
�
� OK SCH
Kẻ OK CH ta có �
OK SH
�
Ta tính được OK
a
a
� d O, SCH
17
17
Câu 14. Chọn đáp án B
+) Kẻ AP A ' B � d A, BCD ' d A, A ' BC AP
+) A ' AC vuông cân tại
A � A ' A AC
A ' C 2a
a 2.
2
2
Tứ giác ABCD là hình vuông
� AB
AC
1
1
1
1
1
3
a�
2 2 2
2
2
2
AP
A' A
AB
2a
a
2a
2
� AP
a 2 a 6
a 6
� d A, BCD '
3
3
3
Câu 15. Chọn đáp án C
+) Trên mặt phẳng đáy, qua A kẻ một đường thẳng vuông góc với
AC, đường thẳng này cắt BC tại P.
Đặt d A, SBC d A, SPC h , tứ diện vuông S.APC
�
1
1
1
1
.
2
2
2
h
AS
AC
AP 2
+) ABP đều
�AP BA 2a
�AP 2a
�
��
��
AC
tan 60�
3 �AC 2a 3
�
�
AP
1
1
1
1
4
3a
� 2 2
2 2 �h
2
h
9a 12a
4a
9a
2
Câu 16. Chọn đáp án A
Ta có: BC AB 2 AC 2 2 AB. AC.cos120� a 7
Dựng AE BC ; AF SE khi đó d A, SBC AF
Ta có: AE
�
2S ABC AB. AC sin BAC
a 21
BC
BC
7
�BC SA
� 60�
� BC SAE � SEA
Mặt khác �
�BC AE
Suy ra d AF AE sin 60�
Câu 17. Chọn đáp án B
a 21 3
3a
.
7
2
2 7
Do ABCD là hình vuông nên AC BD tại tâm O của hình vuông có AC a 2; OA
� 60�� SA AC tan 60� a 6
Do SA ABCD � SAC
Dựng AH SO � d A, SBD AH
Do đó
SA. AO
SA OA
2
2
a 78
13
h
78
a
13
Câu 18. Chọn đáp án D
� �
Ta có: SA ABCD nên SBA
SB, ABCD 45�
Khi đó SA AB tan 45� a . Gọi E là trung điểm của AD
1
AD nên
2
tam giác ACD vuông tại C suy ra AC CD , dựng
AF SC
khi đó ABCE là hình vuông cạnh a. Do CE
Ta có:
AC a 2, d A, SCD AF
Do đó
d A, SCD
a
6
3
SA.SC
SA AC
2
2
a 6
3
a 2
2
Câu 19. Chọn đáp án A
Gọi E là trung điểm của AD khi đó ABCE là hình
vuông cạnh a suy ra CE AD , lại có CE SA
� �
Do đó CE SAD � CSE
SC , SAD 30�.
Lại có: SC sin 30� CE a � SC 2a
1
AD nên tam
2
giác ACD vuông tại C suy ra AC CD , dựng
AF SC .
� SA SC 2 AC 2 a 2 . Do CE
Ta có: d A, SCD AF
SA.SC
a.
SC
Câu 20. Chọn đáp án A
� 120�nên tam giác
Do ABCD là hình thoi có BAD
ABC và ACD là các tam giác đều.
a 3
a 3
, dựng AE CD � AE
,
2
2
dựng AF SE suy ra d A, SCD AF .
Khi đó AM
� 45�� SA AM tan 45� a 3
Do SMA
2
Mặt khác
AB / / CD � d B, SCD d A, SCD AF
SA.SE
SA AE
2
2
a 6
4