27 bài tập - Thể tích khối lăng trụ (Phần 1) - File word có lời giải chi tiết
Câu 1. Cho khối lăng trụ đứng ABC. A1 B1C1 có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với BA BC 2a (
A1C ) hợp với đáy một góc 60°. Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A1 B1C1 là:
4a 3 6
3
3
B. VABC . A1B1C1 4a 6
4a 3 2
9
4a 3 2
3
A. VABC . A1B1C1
C. VABC . A1B1C1
D. VABC . A1B1C1
Câu 2. Cho khối lăng trụ đứng ABC. A1B1C1 có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B có
BA BC 2a , biết A1M 3a với M là trung điểm của BC. Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A1 B1C1
là:
3
A. VABC . A B C 4a
B. VABC . A B C
1 1 1
C. VABC . A B C
1 1 1
1 1 1
4a 3 3
3
4a 3
3
3
D. VABC . A B C 4a 3
1 1 1
Câu 3. Cho khối lăng trụ đứng ABC. A1B1C1 có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, biết
BA BC 2a và A1 BC hợp với đáy một góc 30°. Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A1 B1C1 là:
4a 3 3
9
3
A. VABC . A1B1C1 6a
B. VABC . A B C
3
C. VABC . A B C 4a 3
D. VABC . A B C
1 1 1
1 1 1
1 1 1
4a 3 3
3
Câu 4. Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' , biết AC ' a 3
A. V a
3 6a 3
B. V
4
3
1
3
D. V a 3
C. V 3 3a3
Câu 5. Cho khối lăng trụ đứng ABC. A1B1C1 có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh
BC a 2 , A1B 3a . Thể tích khối lăng trụ ABC. A1B1C1 là:
A. VABC . A B C
1 1 1
a3 2
3
3
C. VABC . A B C 6a
1 1 1
3
B. VABC . A B C a 2
1 1 1
3
D. VABC . A B C 2a
1 1 1
Câu 6. Cho khối lăng trụ đều ABC. A1 B1C1 có cạnh đáy bằng a, mặt phẳng A1 BC hợp với đáy một
góc 45°. Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A1B1C1 là:
A. VABC . A1B1C1
a3
8
B. VABC . A1B1C1
3a 3
8
C. VABC . A B C
1 1 1
a3 3
8
D. VABC . A B C
1 1 1
a3 3
4
Câu 7. Cho khối lăng trụ đứng ABC. A1B1C1 có đáy ABC với AB a, AC 2a và BAC 120�, mặt
phẳng A1 BC hợp với đáy một góc 60°. Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A1 B1C1 là:
A. VABC . A1B1C1
a 3 21
14
B. VABC . A1B1C1
3a 3 21
14
C. VABC . A1B1C1
a3 7
14
D. VABC . A1B1C1
a3 7
42
Câu 8. Cho lăng trụ đứng ABCD. A1B1C1 D1 có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB 2a, AD a và đường
chéo B1D của lăng trụ hợp với đáy ABCD một góc 30°. Thể tích khối lăng trụ ABCD. A1 B1C1 D1 là:
A. VABCD. A1B1C1D1
2a 3 15
9
C. VABCD. A1B1C1D1
B. VABCD. A1B1C1D1
a3 3
3
2a 3 15
3
D. VABCD. A1B1C1D1
a3 3
9
Câu 9. Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD. A1B1C1 D1 có cạnh đáy bằng a và mặt DBC1 với đáy ABCD một
góc 60°. Thể tích khối lăng trụ ABCD. A1B1C1 D1 là:
A. VABCD. A1B1C1D1
C. VABCD. A1B1C1D1
a3 3
3
B. VABCD. A1B1C1D1
a3 6
2
D. VABCD. A1B1C1D1
a3 3
9
a3 6
6
Câu 10. Cho khối lăng trụ đứng ABC. A1 B1C1 có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh BC a 2 ,
A1C tạo với đáy một góc 60°. Thể tích khối lăng trụ ABC . A1B1C1 là:
A. VABC . A1B1C1
C. VABC . A1B1C1
3a 3 3
2
3
B. VABC . A1B1C1 3a 3
a3 3
2
3
D. VABC . A1B1C1 6a 3
Câu 11. Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC. A ' B ' C ' là tam giác đều. Mặt phẳng A ' BC tạo với đáy
một góc 30° và diện tích tam giác A ' BC bằng 8. Tính thể tích lăng trụ.
A. 8 3
B. Đáp án khác
C. 4 3
D. 16 3
Câu 12. Thể tích của khối lăng trụ đứng tam giac đều có tất cả các cạnh đều bằng a là:
A.
a3
2
B.
a3 3
2
C.
a3 3
4
D.
a3 3
12
Câu 13. Cho khối lăng trụ đứng ABC. A1 B1C1 có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh BC a 2 ,
A1BC hợp với đáy một góc 30°. Thể tích khối lăng trụ ABC. A1B1C1 là:
A. VABC . A1B1C1
a3 3
6
C. VABC . A1B1C1
B. VABC . A1B1C1
a3 6
36
a3 3
12
D. VABC . A1B1C1
a3 6
12
Câu 14. Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A với AC a ,
ABC 60�. Biết BC ' hợp với AA ' C ' C một góc 30°. Tính thể tích lăng trụ.
A. a 3 6
B. Đáp án khác
C. 2a 3 2
D. a 3 5
Câu 15. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' . Đáy ABC là tam giác đều. Mặt phẳng A ' BC tạo với đáy
góc 60°, tam giác A ' BC có diện tích bằng 2 3 . Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của BB ' và CC ' . Thể
tích khối tứ diện A ' APQ là:
A. 2 3
B.
3
C. 4 3
D. 8 3
Câu 16. Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh đáy bằng a, đường chéo AC ' tạo với mặt bên
BCC ' B ' một góc (0 45�) . Khi đó, thể tích của khối lăng trụ bằng:
A. a 3 cot 2 1
B. a 3 cos 2
C. a 3 cot 2 1
D. a 3 tan 2 1
Câu 17. Hình hộp đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình thoi có diện tích S1 . Hai mặt chéo ACC ' A '
và ( BDD ' B ') có diện tích lần lượt là S 2 , S3 . Khi đó thể tích của hình hộp là:
A.
2 S1S 2 S3
3
B.
S1 S 2 S3
2
C.
3S1S 2 S3
3
D.
S1S 2 S3
2
Câu 18. Cho một hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có ba kích thước là 2cm;3cm;6cm . Thể tích khối
tứ diện ACB ' D ' là:
A. 6cm3
B. 12cm3
C. 68cm3
D. 4cm3
Câu 19. Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A với AC a; ACB 60�.
Biết B ' C hợp với ACC ' A một góc 30°. Thể tích của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là:
A.
6a 3
B.
2a 3
C.
3a 3
D. 2 3a 3
Câu 20. ABCD. A ' B ' C ' D ' là hình lập phương có cạnh bằng a. Thể tích của khối tứ diện A ' BDC ' là:
A.
3a 3
2
a3
B.
2
2a 3
C.
3
a3
D.
3
Câu 21. Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' . Biết AB AC AA ' a và đáy ABC là tam giác vuông tại A.
Thể tích tứ diện CBB ' A ' là:
a3
A.
2
a3
B.
3
a3
C.
6
2a 3
D.
3
Câu 22. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có góc giữa hai mặt phẳng A ' BC và ABC
bằng 60°, cạnh AB a . Thể tích khối đa diện ABCC ' là:
A.
3 3
a
4
B.
3a 3
C.
3 3 3
a
2
D.
3 3
a
8
Câu 23. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a. Tính thể tích khối tứ diện ACB ' D ' theo
a.
A.
a3
6
B.
a3
2
C.
a3
4
D.
a3
3
Câu 24. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có AC a, BC 2a, ACB 120�và đường thẳng A ' C tạo
với mặt phẳng ABB ' A ' góc 30°. Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là:
a 3 15
A.
4
a 3 105
B.
14
a 3 15
C.
14
a 3 105
D.
4
Câu 25. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có AA ' a . Tam giác ABC đều cạnh a. Gọi I là trung điểm
của AA ' . Tìm mệnh đề đúng.
1
A. VI . ABC VABC . A ' B ' C '
2
C. VI . ABC
1
B. VI . ABC VABC . A ' B ' C '
3
1
VABC . A ' B ' C '
12
1
D. VI . ABC VABC . A ' B ' C '
6
Câu 26. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, ACB 60�, AC a ,
AC ' 3a . Khi đó thể tích khối lăng trụ bằng:
A. a 3 6
B.
1 3
a 3
3
C. a 3 3
D.
1 3
a 6
3
Câu 27. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' với AB 10cm, AD 16cm . Biết rằng BC ' hợp với
8
đáy một góc và cos . Tính thể tích khối hộp.
17
A. 4800
B. 3400
C. 6500
D. 5200
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Chọn đáp án B
Do AA1 ABC . Khi đó �
A1CA 60�
Lại có AC 2a 2 suy ra AA1 AC tan 60� 2a 6
Do đó VABC . A1B1C1
4a 2
S ABC . AA1
.2a 6 4a 3 6
2
Câu 2. Chọn đáp án A
Ta có: BA 2a; BM a � AM AB 2 BM 2 a 5
Khi đó AA1 AM 2 BM 2 2a
Suy ra VABC . A1B1C1 S ABC . AA1
4a 2
.2a 4a 3 .
2
Câu 3. Chọn đáp án D
�BC AB
� BC A1 BA suy ra �
Ta có: �
A1BA 30�
BC
AA
�
1
Khi đó AA1 AB tan 30�
Suy ra VABC . A1B1C1
2a
.
3
4 a 2 2a 4 a 3 4 a 3 3
S ABC . AA1
.
.
2
3
3
3
Câu 4. Chọn đáp án A
Gọi x là cạnh của khối lập phương khi đó AC ' AB 2 AD 2 AA '2 x 3 a 3 � a x
Do đó thể tích khối lập phương là V a 3 .
Câu 5. Chọn đáp án B
Ta có: BC AB 2 a 2 � AB AC a
Khi đó AA1 A1 B 2 AB 2 9a 2 a 2 2a 2
Do đó VABC . A1B1C1 S ABC . AA1
a2
.2a 2 a 3 2 .
2
Câu 6. Chọn đáp án B
Gọi M là trung điểm của BC khi đó AM BC
Mặt khác AA1 BC do đó BC A1MA
a 3
a 3
Suy ra �
. Lại có AM
A1MA 45�
� AA1 AM tan 45�
2
2
S ABC
a2 3
a 3 a 2 3 3a 3
.
� VABC . A1B1C1 AA1.S ABC
.
4
2
4
8
Câu 7. Chọn đáp án B
Ta có: S ABC
1
3
AB. AC sin �
A a2.
2
2
Dựng AH BC , lại có BC AA1 do đó �
A1HA �
A1BC , ABC 60�
Mặt khác BC AB 2 AC 2 2 AB. AC cos A a 7
Do đó AH
Vậy VABC . A1B1C1
2 S ABC a 3
3a
� AA1 AH tan 60�
BC
7
7
a 2 3 3a 3a 3 21
S ABC . AA1
.
2
14
7
Câu 8. Chọn đáp án B
Do B1D của lăng trụ hợp với đáy ABCD một góc 30° nên
có:
�DB 30�
. Mặt khác BD AB 2 AD 2 a 5
B
1
Suy ra BB1 BD tan 30�
Do đó VABCD . A1B1C1D1
a 5
3
a 15 2a 3 15
.
S ABCD . BB1 2a .
3
3
2
Câu 9. Chọn đáp án C
Ta có: AC BD tại tâm O của hình vuông ABCD.
Mặt khác BD CC1 do đó BD C1OC
�OD 60�
Suy ra �
C1BD, ABCD C
1
Lại có OC
AC a 2
a 6
� CC1 OC tan 60�
2
2
2
Vậy VABCD. A1B1C1D1
a 6 a3 6
.
S ABCD .CC1 a .
2
2
2
ta
Câu 10. Chọn đáp án C
Ta có: AB AC
BC
a
2
Mặt khác �
A1CA �
A1C , ABC 60�� AA1 AC tan 60� a 3
Khi đó VABC . A1B1C1 S ABC . AA1
a2
a3 3
.
.a 3
2
2
Câu 11. Chọn đáp án A
Gọi M là trung điểm của BC � AM BC
�BC AM
� BC A ' AM � BC A ' M
Ta có �
BC
A
'
A
�
Mà M là trung điểm của BC � A ' M BC
Giả sử cạnh của tam giác đều ở mặt đáy là a � AM
a 3
2
Ta có BC A ' AM � �
A ' MA 30�
A ' BC , ABC �
a
� A ' A AM .tan �
A ' AM � A ' M A ' A2 AM 2 a
2
Ta có S A ' BC
1
a2
A ' M .BC
8� a 4.
2
2
a a 2 3 a3 3
Ta có VABC . A ' B ' C ' A ' A.S ABC .
8 3.
2 4
8
Câu 12. Chọn đáp án C
Ta có h a, S ABC
a2 3
a3 3
.
� V hS
4
4
Câu 13. Chọn đáp án D
Gọi M là trung điểm của BC � AM BC
�BC AM
� BC A1 AM
Ta có �
BC
A
A
�
1
� �
A1BC , ABC �
A1M , AM �
A1MA 30�
Ta có AB AC a, AM
� A1 A AM .tan 30�
Ta có S ABC
1
a 2
BC
2
2
a 6
6
1
a2
a3 6
AB. AC
� VABC . A ' B ' C ' A ' S .S ABC
2
2
12
Câu 14. Chọn đáp án B
Ta có BC '� ABC B và C ' C ABC
�' BC 30�
� �
BC ', ABC �
BC ', BC C
a
2a
ABC 60�� AB
, BC
Do AC a, �
3
3
� '
Ta có tan CBC
Ta có S ABC
CC '
� ' 2a
� CC ' BC.tan CBC
BC
3
1
1
a
a2 3
AB. AC .a.
2
2
6
3
� VABC . A ' B ' C ' CC '.S ABC
a3
.
3
Câu 15. Chọn đáp án B
Gọi M là trung điểm của BC � AM BC
�BC AM
� BC A ' AM
Ta có �
�BC A ' A
� �
A ' M , AM �
A ' MA 60�
A ' BC , ABC �
Ta có AM
3a
a 3
� A ' A AM .tan 60�
2
2
� A ' M A ' A2 AM 2 a 3 � S A ' BC
Mà S A ' BC 2 3 �
1
a2 3
A ' M .BC
2
2
a2 3
2 3 � a2 4 � a 2
2
1
Ta có VA ' APQ VP . A ' QA d P, A ' ACC ' .S A ' QA
3
Ta có d P, A ' ACC ' d B, A ' ACC ' . Gọi N là trung điểm của AC � BN AC
�BN AC
a 3
� BN A ' ACC ' � d P, A ' ACC ' NB
Ta có �
2
�BN A ' A
Ta có S A ' QA
1
1
3a 2
a3 3
S A ' ACC ' . A ' A. AC
� VP. A ' QA
3.
2
2
4
8
Câu 16. Chọn đáp án C
�AB BC
� AB BCC ' B '
Ta có �
�AB BB '
� �
AC ' B
BCC ' B ' , AC ' �
Ta có tan
AB
AB
a
� BC '
a cot
BC '
tan tan
� CC ' BC '2 BC 2 a 2 cot 2 a 2 a cot 2 1
Ta có S ABCD AB.BC a 2
� VABCD . A ' B ' C ' D ' CC '.S ABCD a 3 cot 2 1 .
Câu 17. Chọn đáp án D
Hình hộp đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' � A ' A ABCD .
�AC.BD 2S1
�
2
Ta có �A ' A. AC S 2 � S 2 S3 A ' A . AC.BD
�B ' B.BD S
3
�
� A ' A2
S 2 S3
� A' A
2S1
� V A ' A.S ABCD
S 2 S3
2S1
S 2 S3
.S1
2S1
S1S2 S3
.
2
Câu 18. Chọn đáp án B
Hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D '
� A ' A ABCD và tứ giác ABCD là hình chữ nhật.
Ta có VACB ' D ' VB '. ACD ' 2VO '. ACD ' 2VD '.O ' AC 2VD.O ' AC 2VO '. ACD
1
2 1
2. O ' O.S ACD .2. .3.6 12 .
3
3 2
Câu 19. Chọn đáp án A
Lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' � A ' A ABC .
Ta có tan 60�
AB
3 � AB a 3 .
AC
�B ' A ' A ' C '
� B ' A ' ACC ' A '
Lại có �
�B ' A ' A ' A
��
�
B
' C, ACC ' A '
�
�' CA ' 30
B
tan 30
A' B '
A 'C
� A ' C A ' B ' 3 a 3. 3 3a
� A ' A A ' C 2 AC 2 9a 2 a 2 2a 2
1
� VABC . A ' B ' C ' A ' A.S ABC 2a 2. a.a 3 a 3 6 .
2
Câu 20. Chọn đáp án D
Hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D '
� A ' A ABCD và tứ giác ABCD là hình vuông.
Ta có VA ' BD ' C ' VA '.BDC ' 2VO '.BDC ' 2VC '.O ' BD
1
2 1
a3
2VC .O ' BD 2VO '. BCD 2. .O ' O.S BCD a. a 2 .
3
3 2
3
Câu 21. Chọn đáp án C
Lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' � A ' A ABC .
Ta có VCBB ' A ' VC . A ' B ' B VC . A ' AB VA '. ABC
1
1 1
a3
A ' A.S ABC a. a 2 .
3
3 2
6
1
3
Câu 22. Chọn đáp án D
Hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C '
� A ' A ABC và tam giác ABC đều.
Kẻ AP BC P �BC � �
A ' PA 60�
A ' BC , ABC �
A' A
AP
ްް
�tan
60
A' A
AP 3
AB 3
. 3
3
3a
2
1
1 3a 1
a3 3
.
� VABCC ' VC '. ABC C ' C.S ABC . . a 2 sin 60�
3
3 2 2
8
Câu 23. Chọn đáp án D
Hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D '
� A ' A ABCD và tứ giác ABCD là hình vuông.
Ta có VACB ' D ' VB '. ACD ' 2VO '. ACD ' 2VD '.O ' AC 2VD .O ' AC
1
2 1
a3
2VO '. ACD 2. O ' O.S ACD a. a 2 .
3
3 2
3
Câu 24. Chọn đáp án B
Kẻ CP AB P �AB .
Ta có
CP A ' A
�
� ' P 30�
� CP ABB ' A ' � �
CA ', ABB ' A ' CA
�
CP AB
�
ްް
�
sin30
CP
A 'C
1
2
Lại có S ABC
1
1
a2 3
a2 3
.
CP. AB AC.BC sin120�
� CP
2
2
3
AB
A 'C
2CP .
Mà AB 2 a 2 4a 2 2a.2a.cos120� 7 a 2 � CP a
� A ' C 2a
3
7
3
12a 2
5
� A ' A A ' C 2 AC 2
a2 a
7
7
7
� VABC . A ' B ' C ' A ' A.S ABC
5 a 2 3 a3 105
a .
.
7 2
14
Câu 25. Chọn đáp án D
Ta có d I , ABC
1
d A ', ABC
2
1
1
� VI . ABC VA '. ABC VABC . A ' B ' C ' .
2
6
Câu 26. Chọn đáp án A
Ta có
tan 60�
AB
� AB AC 3 a 3 .
AC
Cạnh A ' A A ' C 2 AC 2 9a 2 a 2 2a 2
1
� VABC . A ' B ' C ' A ' A.S ABC 2a 2. a.a 3 a 3 6 .
2
Câu 27. Chọn đáp án A
Hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' � A ' A ABCD và tứ
giác ABCD là hình chữ nhật.
�
�' BC � cos C
�' BC 8
Ta có BC ', ABCD C
17
�
BC
8
17
17
� BC ' BC .16 34
BC ' 17
8
8
� CC ' BC '2 BC 2 342 162 30
� VABCD . A ' B ' C ' D ' CC '.S ABCD 30.10.16 4800 .