Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

100 bài tập trắc nghiệm ôn tập phần thể tích file word có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.66 KB, 14 trang )

100 Câu trắc nghiệm thể tích hay
NHẬN BIẾT
Câu 1: Tìm mệnh đề sai
A. Số đỉnh của khối Tứ diện là 8

B.Hình bát diện đều là hình thuộc loại { 3,4}

C. Số mặt của khối tứ diện đều là 4

D. Số cạnh của khối bát diện đều là 12

Câu 2: Số cạnh của hình bát diện đều là:
A. Mười hai

B. tám

C. Hai mươi

D. Mười sáu

Câu 3: Cho khối đa diện đều thuộc loại { 5; 3 } . Khẳng định nào sau đây là sai :
A. Mỗi đỉnh của đa diện đó là đỉnh chung của 5 mặt
B. Khối đa diện đó có 20 đỉnh
C. Khối đa diện đó có 30 cạnh
D. Khối đó là khối 12 mặt đều
Câu 4: Cho hình chóp đều S.ABCD gọi O là tâm của đa giác đáy ABCD,đường cao là:
A .SB

B. SA

C.SC



D.SO

B C là:
Câu 5: Chiều cao của khối lăng trụ đứng tam giác ABC. A���
A. AB

B. AB�

C. Độ dài một cạnh bên

D. AC

Câu 6: Nếu môt hình chóp đều có chiều cao tăng lên k lần nhưng mỗi cạnh đáy giảm đi k lần thì thể tích
của nó :
A. không thay đổi

B. tăng k lần

C. tăng k - 1lần

D.giảm k lần

Câu 7: Một khối hộp chữ nhật có 3 kích thước là 7cm,6cm,5cm thì thể tích của khối hộp đó ?
A. 18cm3

B. 210cm3

C. 180cm3


D. 210cm2

Câu 8: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2 a và chiều cao của hình chóp là a. Tính
theo a thể tích khối chóp S.ABC.
A. 12a 2

B. 6a3

C. 6 3a

D. a 3 3 / 3

Câu 9: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 3 và chiều cao của hình chóp 3a là.
Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
A. 12a 3

B. 3a3

C. 6 3a

D. 6a 3

Câu 10: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B. AB = 2a, BC = a 2 . SA vuông góc
với đáy. SA = 3A. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.
A. 3a 3 2

B. 3a2

C. a 3 2


D. 2a 3 2

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
1


100 Câu trắc nghiệm thể tích hay
Câu 11: Khối tứ diện đều có tính chất:
A. Mỗi mặt của nó là một tam giác đều và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của 3 mặt.
B. Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của 4 mặt
C. Mỗi mặt của nó là một tam giác đều và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của 4 mặt.
D. Mỗi mặt của nó là một tứ giác đều và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của 3 mặt.
Câu 12: Khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao SA bằng 2 A. Thể tích khối chóp
S.ABCD bằng:
A. 3a3

B. 2a3 / 3

C. a 3 / 4

D. 2a3

Câu 13 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc đáy,

SA  a 2

.Thể tích SABCD là :
A. a3 3

B. a3 3/ 6


C. a3 2 / 3

D. a3 3

Câu 14 : Khối chóp tứ giác đều có thể tích V  2a3 , Diện tích đáy là 6a2 thì chiều cao khối chóp bằng:
A. A.

B. a 6

C.

a
3

D.

a 6
3

Câu 15 : Cho khối đa diện đều thuộc loại { 5; 3 } . Khẳng định nào sau đây là sai :
A. Khối đó là khối 12 mặt đều

B. Khối đa diện đó có 20 đỉnh

C. Khối đa diện đó có 30 cạnh

D. Mỗi đỉnh của đa diện đó là đỉnh chung của 5

mặt

Câu 16: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, đáy là tam giác vuông tại B, góc giữa (C’AB) và đáy là:
� B
A. C'C

� '
B. .CBC


C. C'AB

�BA
D. C'

Câu 17: Nếu 3 kích thước của 1 khối hộp chữ nhật tăng lên k lần thì thể tích của khối hộp đó tăng lên
A. k lần

B. 3k lần

C. k 2 lần

D. k 3 lần

 4;3

D.  3;5

Câu 18 : Khối lập phương là đa diện đều loại:
A.  3;3

B.


 3;4

C.

Câu 19: Số đỉnh của hình 20 mặt đều là:
A. Mười hai

B. tám

C. Hai mươi

D. Mười sáu

Câu 20: Hai khối chóp lần lượt có diện tích đáy, chiều cao và thể tích là B1 , h1 ,V1 và B2 , h2 , V2 . Biết
B1  3B2 và h1  h2 . Khi đó V1 / V2 bằng:
A. 2

B. 1/ 3

C. 1/ 2

D. 3

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
2


100 Câu trắc nghiệm thể tích hay
Câu 21: Trong hình chóp đều SABC đỉnh S , gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Mệnh đề nào sau đây

SAI:
a 6
3

A. SG là đường cao của hình chóp

B. Độ dài đoạn AG bằng

C. Tam giác ABC là tam giác đều

D. Các tam giác SAB,SBC,SAC bằng nhau

Câu 22: Khối lăng trụ đứng có diện tích đáy bằng 4a 2 , Độ dài của cạnh bên bằng 2A. Thể tích của của
lăng trụ là:
A. 8a 3 / 3

B. 4a 3

C. 8a 3

D. a 3 3

Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a, AD = a 3 . SA vuông góc với
đáy, SB = 3a. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
A. 3a 3 3

B. a 3 / 3

C. 2a 3 6 / 3


D. 2a 3 2

Câu 24: Khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh 2a và đường chéo mặt bên bằng 4a có thể tích
bằng:
A. 12a 2

B. 6a3

C. 6 3a

D. 6 3a 3

Câu 25: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 5 và chiều cao của hình chóp a là.
Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
A. 12a 3

B. 3a3

C. 6 3a

D. 5a 3 / 3

Câu 26: Cho hình chóp SABCD có thể tich V, M là trung điểm của SB , thể tích của khối chóp M.BCD là
:
A. V/ 4

B. 2a 3 2

C. V/ 2


D. V/ 3

Câu 27: Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A 'B 'C ' D ' có AB = a, BB ' = 2a,A D = 2a . Tính thể tích khối
hộp chữ nhật.
A. 4a 3

B.

a3 3
12

C.

a3 3
3

D. 4a 3 3

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
3


100 Câu trắc nghiệm thể tích hay

THÔNG HIỂU

Câu 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A. BC = a 2 . SA vuông góc với
đáy và SB tạo với đáy góc 60o . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.
A. 3a 3 3 / 2


B. a2 3

C. a 3 3 / 6

D. 2a 3 2

Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B. AC = a 3 , �
ACB  600 , SA vuông
góc với đáy. Góc giữa mặt bên (SBC) và mặt đáy bằng 450. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.
A. 3a 3 3 /16

B. 3a 3 3 / 8

C. a 3 3 /16

D. a 2

Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi . AC = 2, BD = 6, SC vuông góc với đáy và

SAC  600 . Thể tích của khối chóp SABC là :

A. 4 3

B. 2 3

C. a 3 2

D. 4 3 / 3

Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B, AD = 2a, AB = BC = a , SA vuông

góc với đáy; SB tạo với đáy một góc 600 Thể tích khối chóp S.BCD bằng:
A.

3 3
a
6

B.

3 3
a
2

3
C. a
27

D.

3 3 3
a
2

Câu 5: Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB  a 3 , AD = a, AA’ = a, O là trung điểm của AB
.Thể tích khối chóp OA’B’C’D’ là
A.

6a 3

B. a 3 3 / 6


C.

3a 3 / 2

D.

3a 3 / 3 .

Câu 6: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi có cạnh 2a và SA vuông góc đáy , SA = 3a,
SC tạo với đáy góc 45o. Thể tích khối chóp S.ABCD là
A. a3 13/ 3

B. a3 13/ 2

C. 3a3 3/13

D. 3a3 7/ 2

Câu 7: Khối chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại A, AB = a ,AC = a 3 . Mặt bên SBC vuông cân tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ABC bằng:
A.

a3 3
6

B.

a2 2
6


C.

a3 2
4

D. .

a3 3
12

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
4


100 Câu trắc nghiệm thể tích hay
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, có AB = a 2 , BC = 3A. SA vuông góc
với đáy. Góc giữa mặt bên (SDC) và mặt đáy bằng 300. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
A.

2 3 3
a
3

B.

3 3
a
4


C. 3a3 6

D. a3 6

Câu 9: Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ , Mặt phẳng AB’C’ chia khối lăng trụ thành các khối chóp nào
?
A. AA’B’C’ ; ABB’C ; A.B’DC’

B. AA’B’C’ ; AB’C’CB

C. AA’B’C’ ; ABB’C ; A.B’DC’

D. AA’B’C’ ; ABB’C ; A.B’CC’

Câu 10 : Cho hình chóp S.ABC có thể tích là V. Gọi G là trọng tâm tam giác SBC, mặt phẳng (  ) qua
AG và song song với BC cắt SC, SB lần lượt tại M, N. Tính thể tích của khối chóp S.AMN
A. 4V / 9

B. 2V / 3

C. V/ 3

Câu 11: Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng a 3
A.

3 3 3
a
4

B.


6 3
a
4

D. a3 3

Tính thể tích khối tứ diện đều ABCD.
C.

a3
12

D.

3 3
a
6

Câu 12: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B. AB = a, AC = a 5 . SA vuông góc
với đáy. SA = 3A. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.
A. a 3

B. 3a2

C. a 3 3

D. 2a 3 2

Câu 13: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có diện tích đáy là 4 và diện tích của một mặt bên là


2.

Thể tích của khối chóp SABCD là :
A. 4 3 / 3

B. 4 2 / 3

C. 4 / 3

D. 4

Câu 14: Cho hình chópS.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2A. SBC là tam giác vuông cân tại S và nằm
trong mp vuông góc với mặt đáy. Đường cao của hình chóp bằng
A. a

B.

3
a
2

C.

2
a
3

D. 2a


Câu 15: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng a 2 .Góc giữa cạnh
bên và mặt đáy bằng
A. 300
Câu 16: Cho hình chóp

B.600
S.ABCD.

C. 450

D. 750

Gọi A’, B’, C’ D’ lần lượt là trung điểm của SA,SB,SC,SD Tỉ số thể

tích của hai khối chópS.A’B’C’D’ và S.ABCD bằng:

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
5


100 Câu trắc nghiệm thể tích hay
A. 1/ 2

B.1 / 4

C. 1/ 8

D. 1/ 16

Câu 17: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 150 . Thể tích của khối lập phương đó là:

A. 50

B. 75

C. 125

D. 150

Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D, AD = a, AB = 2a, CD = a, SA là
đường cao, diện tích tam giác SAB = 5a2 . Thể tích khối chóp SABCD là :
A. 20a 3 / 3

B. 5a 3 / 2

C. 10a 3 / 3

D. 2a 3 2

Câu 19: Lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có tam giác ABC vuông cân tại A có cạnh BC = a 2 và
biết A'B = 3A. Tính thể tích khối lăng trụ
A. 3a3 3/ 4

B. a3 3/12

C. a3 /12

D. a3 2

Câu 20: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a 3 . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
450. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.

A. a3 3/ 4

B. a3 3/ 8

C. 3a3 3/ 4

D. a3 / 4

B��
C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B. AB = a 2 ,Góc giữa
Câu 21: Cho lăng trụ đứng ABC.A �
B��
C .
cạnh A �
B và mặt đáy là 600. Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A �

A. 2a3 3

B. a3 6 / 3

C. a3 6

D. 2a3 6 / 3

Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D, AD = a, AB = 2a, CD = a, SA
vuông góc với mặt phẳng đáy, diện tích tam giác SAC = 5a2 . Thể tích khối chóp SABCD là :
A.

5a 3 2
2


B.

20a 3
3

C.

10a 3
3

D.

5a 3
3

Câu 23: Cho lăng trụ đứng tam giác có độ dài các cạnh đáy lần lượt là 6 cm,8cm,10cm. Tổng diện tích
xung quanh của 1ăng trụ là 240cm2. Tính thể tích của lăng trụ đó.
A. 240 cm3

B. 80 cm3

C. 120 cm3

D. 480 cm3

Câu 24: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng  .
Thể tích khối chóp S.ABCD theo a và  bằng
A. a 3 2 tan  / 6


B. 2a 3 tan  / 3

C. a 3 2 tan  /12

D.

2a 3 tan  / 3

Câu 25: Cho hình chóp đều S.ABCD , biết hình chóp này có chiều cao bằng a 2 và độ dài cạnh bên
bằng a 6 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD bằng:
A. 8a3 3 / 3

B. 10a3 2 / 3

C. 8a3 2 / 3

D. 10a3 3 / 3

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
6


100 Câu trắc nghiệm thể tích hay
Câu 26: Cho khối chóp tứ giác đều SABCD có tất cả các cạnh có độ dài bằng a . Tính thể tích khối chóp
SABCD.
A. 3a3 3/ 4

B. a3 2 / 6

C. a3 /12


D. a3 3/ 6

Câu 27: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy là hình vuông cạnh 2 a, cạnh bên tạo với đáy góc 450.
thể tích khối chóp S.ABCD
A. a3 3/ 6

B. 4a3 / 3

C. 2a3 6 / 3

D. 4a3 2 / 3

Câu 28: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 6 . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
300.Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
A. a3 3/ 3

B. a3 13/ 2

Câu 29: Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng a 2
A. 3a3 3/ 4

B. a3 / 3

Câu 30: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có

C. 2a 3

D. 2a 3 / 3


Tính thể tích khối tứ diện đều ABCD.
C. a3 /12

D. a3 3/ 6

AB  a 3 , AD = a, AA’ =a . O là giao điểm của

AC và BD. Tính thể tích khối chóp OA’B’C’D’
A. a3 3

B. a3 3/ 3

C. a3 2 / 3

D. 3a3 3

Câu 31: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy 2a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 600 . Thể tích của
hình chóp S.ABCD là:
A. a3 3 / 3

B. 4a3 3 / 3

C. 2a3 3 / 3

D. 4 3a3

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
7



100 Câu trắc nghiệm thể tích hay
VẬN DỤNG THẤP
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SD  a 13/ 2 ,hình chiếu vuông góc của S
lên mp đáy là trung điểm H của AB. Tỉ số Thể tích của khối chóp S.BCDH và khồi chóp SABCD là :
A. 1/2

B. 1/3

C. 3/4

D. 2/3

�  1200 , BD = a, hai mp ( SAB), (SAD) cùng
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi , BAD
vuông góc với mp đáy, góc giũa (SBC) và Đáy là 60o. Thể tích khối chóp SABCD là :
A. a3 3/ 3

B. a 3 /12

C.

3a 3 / 2

D. a 3 / 3

Câu 3: Cho khối hộp ABCD.A’B’C’D’ có A’ABD là hình chóp đều, AA '  a 3,AB  a , thể tích khối
hộp ABCD.A’B’C’D’ là :
A. a 3 2

B. a 3 3 / 6


C.

3a 3 / 2

D. a 3 2 / 3

Câu 4: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích V. Gọi M là trung điểm của A’B’ và N nằm trên cạnh
A’C’ sao cho A’N = 2NC’. Khi đó thể tích của khối chóp AA’MN là:
A. 5V / 6

B. V / 6

C. V / 9

D. V / 3

Câu 5 : Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA ^ ( ABC ) , SA = 2a ,
� = 300 , khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng A. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
ACB
A. a3 3

B. 4a3 3/ 9

Câu 6 : Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có

C. a3 2 / 3

D. 3a3 3


AB  a 3 , AD = a, AA’ =a . O là giao điểm của

AC và BD. Tính độ dài đường cao đỉnh C’ của tứ diện OBB’C’
A. a 3

B. a

C. 2a

D. 2a 3

Câu 7: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a và cạnh bên SA vuông góc với đáy.
Biết SA  a 6 ; khi đó khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) là
A. a

B. a 2

C. a / 2

D. a 2 / 2

Câu 8: Cho hình chóp SABC có tam giác ABC vuông tại B, AB = 2a, SA = a 3 và vuông góc với mp
�  600 , M là trung điểm của của AB ,khoảng cách từ M đến (SBC) là:
đáy, BAC
A. a 3 / 2

B. a 3 / 4

C. a 21 / 7


D. a 3 / 5

Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA vuông góc với đáy, SC tạo với
đáy góc 60o, Khoảng cánh từ B đến (SDC) là

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
8


100 Câu trắc nghiệm thể tích hay
A. 2a 42 / 7

B. 18a 43 / 43

C. a 3 / 4

D. a 3 / 5

Câu 10: Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng 2a, M là trung điểm DC. Tính khoảng cách từ M đến
mp(ABC).
A. a 6 / 2

B. a 6 / 4

C. 6a 5

D. a 6 / 3

Câu 11: Cho hình chóp SABC có 2 mp ( SAC) và ( ABC) vuông góc , Tam giác SAC vuông cân tại S và
có diện tích là 4a2, tam giác ABC vuông cân tại B,Tính thể tích khối chóp SABC

A. a3 13/ 3

B. 7a3 21/ 3

C. a 3 21 / 2

D. 8a 3 / 3

Câu 12: Cho lăng trụ đứng tam giác có độ dài các cạnh đáy lần lượt là 3 cm,4cm,5cm. Tổng diện tích
xung quanh của 1ăng trụ là 240cm2. Tính thể tích của lăng trụ đó.
A. 480 cm3

B. 80 cm3

C. 120 cm3

D. 240 cm3

Câu 13:Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3a. Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
600. Tính khoảng cách từ S đến ( ABC )
B. a

A. 3a

C. a 3 / 4

D. a 3 / 2

Câu 14: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, AB = a, BC = a 3 .Tam giác
SOD cân tại S và nằm trong mp vuông góc với đáy, SD tạo với mp đáy góc 60o. Tính thể tích của khối

chóp S.ABCD
A. a3 7/ 2

B. a3 / 2

C. 3a3 / 2

D. a3

Câu 16: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = 2a, AD = A. Hình chiếu của S lên mặt
phẳng đáy là trung điểm của AB, SC tạo với đáy góc 45o . Thể tích của khối chóp SABCD là :
A. 12a 3

B. 2a 3 2

C. 6 3a

D. 2a 3 2 / 3

Câu 17: Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vuông tại A,AB = 3a, BC = 5a và (SAC) vuông góc với
mặt đáy. Biết SA = 2a 3 , góc SAC là 30o Thể tích của khối chóp SABC là
A. 2a 3 3 / 3

B. 6a 3 3

C. 2a 3 3

D. 4a 3 3

Câu 18: Cho khối chóp tam giác có độ dài các cạnh đáy lần lượt là 6 cm,8 cm,10cm. Cạnh bên dài 4cm

và tạo với đáy góc 60o.Tính thể tích của khối chóp đó.
A. 16

3cm3

B.

6 3cm3

C. 120 cm3

D. 8 3cm3

Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình chữ nhật AD= 2a, AB=a,có( SAB) và (SAD) vuông góc đáy
và góc SC và đáy bằng 300 Thể tích khối chóp là:

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
9


100 Câu trắc nghiệm thể tích hay
A.

2d 3
3

3a 3
6

B.


C.

2 15a 3
9

D. 6a 3

Câu 20: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3a. Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
600. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.
A. 9a3 3/ 4

B. 9a3 3/ 8

C. 3a3 3/ 4

D. a3 / 4

Câu 21: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a và SA vuông góc đáy ABCD và
mặt bên (SCD) hợp với đáy một góc 60o. Tính thể tích hình chóp SABCD.
A. 3a3 3/ 4

B. a3 3/ 3

C. a3 6 / 3

D. 2a3 3/ 7

Câu 25: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a và SA vuông góc đáy ABCD và
mặt bên (SCD) hợp với đáy một góc 60o. khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD).

A. a 3 / 2

B. a / 2

C. 6a 5

D. a 3 / 2

�  600 , cạnh BC
Câu 26: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, ACB
= a, đường chéo A�
B tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 300.Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng:
A. a3 3 / 2

B. a3 3 / 3

C. a3 3

D. 3 3a3 / 2

Câu 27: Cho hình chóp SABC có tam giác ABC vuông tại B, AB = 2a, SA = a 3 và vuông góc với mp
�  600 , khoảng cách từ A đến (SBC) là:
đáy, BAC
A. a 3 / 2

B. 18a 43 / 43

C. a 3 / 4

D. a 3 / 5


Câu 28 : Cho hình chóp SABC có tam giác ABC cân tại A , hai mặt (SAB),(SAC) cùng vuông góc với
mặt (ABC) , BC = 3a, SA = a 3 , Góc giữa (SBC) và mặt đáy là 300.M là trung điểm của SC , thể tích
khối chóp SABM là :
A.

3a3 3
4

B.

3a3 3
2

C.

a3 6
3

D.

2a3 3
7

Câu 29: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3a . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
600. Tính khoảng cách từ S đến ( ABC )
A. 3a

B. a


C.

a 3
4

D.

a 3
2

Câu 30: Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh là A. A’,B’,C’,D’ lần lượt là trung điểm của
SA,SB,SC,SD . Thể tích của khối chop SA’B’C’D’ là :

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
10


100 Câu trắc nghiệm thể tích hay
A.

a3 2
48

B.

a3 2
12

C.


a3 2
24

Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SD 

D.

a3 2
96

a 13
,hình chiếu vuông góc của S
2

lên mp đáy là trung điểm H của AB. Tỉ số Thể tích của khối chóp S.BCDH và khồi chóp SABCD là :
A.

3
4

B.

1
3

C.

1
2


D.

2
3

Câu 32: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, AB = a, BC = a 3 .Tam giác
SOA cân tại S và nằm trong mp vuông góc với đáy, SD tạo với mp đáy góc 60o. Tính thể tích của khối
chóp S.ABCD
A.

a3 7
2

B.

a3 13
2

C.

3a3 3
13

D.

a3 13
3

Câu 33: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = a , BC = a 3 , SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa SC và ( ABC) bằng 600 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng:

A. 3a3

B. a3 3

C. a3

D. a3 3 / 3

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
11


100 Câu trắc nghiệm thể tích hay
VẬN DỤNG CAO
Câu 1: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, AB = A. Các cạnh bên tạo với đáy một góc 600, gọi D là giao
điểm của SA với mp qua BC và vuông góc với SA. Khi đó ti số thể tích của hai khối chóp S.DBC và
S.ABC bằng:
A.8/3

B. 3/8

C.8/5

D. 5/8

Câu 2: Hình chóp S.ABC có đáyABC là tam giác vuông tại B, BA = 3a, BC = 4a , ( SBC ) ^ ( ABC ) .
� = 300 . Khoảng cách từ B đến mp( SAC ) là:
Biết SB = 2a 3, SBC
A. 6a 7 / 7


B. 3a 7 / 7

C. 5a 7 / 7

D. 4a 7 / 7

Câu 3: Hình chóp S.ABC có BC = 2a , đáyABC là tam giác vuông tạiC , SAB là tam giác vuông cân tại
S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. GọiI là trung điểm cạnhAB . Biết mp( SAC ) hợp với
mp( ABC ) một góc 600 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng:
A. 2a3 3 / 3

B. a3 6 / 3

C. 2a3 6 / 3

D. a3 6 / 6

Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD biết ABCD là một hình thang vuông ở A và D; AB = 2a; AD = DC = A.
Tam giác SAD vuông ở S. Gọi I là trung điểm AD. Biết (SIC) và (SIB) cùng vuông góc với mp(ABCD).
Thể tích khối chóp S.ABCD theo a bằng:
A. a3 / 3

B. a3 / 4

C. 3a3 / 4

D. a3 3 / 3

Câu 5: Cho lăng trụ xiên tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu của A'
xuống (ABC) là tâm O đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết AA' hợp với đáy ABC một góc 60 . Tính

thể tích lăng trụ
A. 3a3 3/ 4

B. a3 3/ 4

C. a3 /12

D. a3 2

Câu 6 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SD  a 13/ 2 ,hình chiếu vuông góc của S
lên mp đáy là trung điểm H của AB. Thể tích của khối chóp S.ABCD
A. 3a3 3/ 4

B. a3 2 / 4

C. a3 2 / 3

D. a3 2 / 3

Câu 7: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên tạo với đáy góc

60 .

Gọi M là trung điểm SC. Mặt phẳng đi qua AM và song song với BD, cắt SB tại E và cắt SD tại F. Tính
thể tích khối chóp S.AEMF
A. 3a3 3/ 4

B. a3 6 /18

C. a3 /12


D. a3 2

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
12


100 Câu trắc nghiệm thể tích hay

Câu 8: Cho hình chóp tam giác S.ABC có AB = 5a, BC = 6a, CA = 7A. Các mặt bên SAB, SBC, SCA tạo
với đáy một góc 60o .Tính thể tích khối chóp.
A. 3a3 3/ 4

B. 8a3 3

D. a3 2

C. a3 /12

Câu 10: Cho lăng trụ tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và điểm A' cách đều
A,B,C biết AA ' 

A.

2a 3 .Thể tích lăng trụ là.

a3 3
4

3


B.

a3 6
4

C.

a3 5

D.

4

a 3 10
4

Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh A. SA vuông góc với đáy, SC tạo
với (SAB) góc 300.E là trung điểm của BC , tính khoảng cách giứa DE và SC
A.

a 38
19

B.

a 38
15

C.


a 15
10

Câu 12: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông cân ở B,
ABC ,

D.

AC  a 2

2a 38
19

, SA vuông góc với đáy

SA  a . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, mặt phẳng (  ) qua AG và song song với BC cắt SC,

SB lần lượt tại M, N. Tính thể tích của khối chóp S.AMN
A. 3a3 3/ 4

B. 2a3 / 27

C. a3 /12

D. a3 2

Câu 13: Cho hình hộp chữ nhật ABCD A'B'C'D' có AA' = 2a ; mặt phẳng (A'BC) hợp với đáy (ABCD)
một góc 60o và A'C hợp với đáy (ABCD) một góc 30o. Tính thể tích khối hộp chữ nhật là
A. 16a 3 2 / 3


B. 5a 3 6 / 3

C. 6a 3 6 / 3

D. 2a 3 3 / 3

Câu 14: Một tấm bìa hình vuông , người ta cắt bỏ đi ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông cạnh 12 cm rồi
gấp lại thành một cái hộp chữ nhật không có nắp có thể tích 4800cm3 , Tính độ dài cạnh tấm bìa ban
đầu:
A. 44cm

B. 36cm

C. 42cm

D. 38cm

B C D có đáy là hình vuông, tam giác A�
AC vuông cân, A�
C a .
Câu 15: Cho hình hộp đứng ABCD. A����
C
Thể tích khối tứ diện ABB��

A. a 3 2 / 4

B. a 3 3 / 48

C. a 3 2 / 48


D. a 3 2 /16

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
13


100 Câu trắc nghiệm thể tích hay
Câu 16: Cho khối hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình thoi cạnh 6cm, �
ABC  450 .Cạnh bên AA’=
10cm và tạo với mặt đáy góc 45o. Thể tích của khối hộp ABCD.A’B’C’D’ là:
A. 120 2cm3

B. 180 cm3

C. 180 2cm3

D. 124 3cm3

Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA vuông góc với đáy, SC tạo với
đáy góc 60o, M,N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB,SD. Tính thể tích khối chóp S.AMN
A. 48a3 6 / 7

B. 4a3 6 / 49

C. 6a 3 6 / 3

D. 48a3 6 / 49

Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là Tam giác vuông tại B, BC = 2a, AC = 3a , SA vuông góc

với đáy, SB tạo với đáy góc 60o , Hai điểm M,N lần lượt là trung điểm của SA, SB. Tính thể tích khối
chóp C.ABNM
A. 5a3 3/ 4

B. a3 3/12

C. a3 2 / 3

D. 2a 3 3 / 3

-----------------------------------------------------------------------

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
14



×