Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

ứng dụng lượng giác trong tam giác bs

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.88 KB, 11 trang )

Chương V: GÓC LƯỢNG GIÁC, CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
CĐ4: ỨNG DỤNG BÀI TOÁN TAM GIÁC
1.

Cho tam giác ABC vuông tại A, khi đó sin B bẳng:
A. sin A

B. sin C

C. cos C

D. cos B

2.

Cho tam giác ABC vuông tại C, hệ thức nào sau đây sai:
A. sin A   cos B.
B. cos A  sin B.
C. tan A  cot B.
D. cot A  tan B.

3.

�  30o . Khẳng định nào sau đây là sai?
Tam giác ABC vuông ở A và có B
1
1
1
3
.
A. cos B 


B. sin C 
C. cosC  .
D. sin B  .
.
2
2
3
2

4.

Cho tam giác ABC có BC  a,CA  b, AB  c. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Nếu b2  c2  a2  0 thì góc A nhọn.
B. Nếu b2  c2  a2  0 thì góc A tù.
C. Nếu b2  c2  a2  0 thì góc A nhọn.
D. Nếu b2  c2  a2  0 thì góc A vuông.

5.

Cho tam giác ABC đẳng thức nào sau đây sai:
A. SinA   Sin  2 A  B  C 
C. cosC  sin

A  B  3C
2

B. SinA  cos

3A  B  C
2


D. sin C  Sin  A  B  2C 

HDG: chọn D
Ta có sin  A  B  2C   sin(  C  2C )  sin(  C )   sin C
6.

Cho tam giác ABC đẳng thức nào sau đây đúng:
A. SinA   Sin  B  C 
B. SinA  Sin  B  C 
C. SinA  cos  B  C 

D. cos A  Sin  B  C 

7.

Cho tam giác ABC đẳng thức nào sau đây sai:
A B
C
 Sin
A. cos
B. cos(A+B+2C) =  cosC
2
2
C. Sin( A  C )   sin B
D. cos A   cos  B  C 

8.

Cho tam giác ABC đẳng thức nào sau đây đúng:

A. cosA  cos  B  C 
B. cosA  cos  B  C 
C. cosA  sin  B  C 
HDG:
Ta có A  B  C  1800 � B  C  1800  A

D. sin A  cos  B  C 


sin( B  C )  sin(1800  A)  sinA ;
cos( B  C )  cos(1800  A)   cos A � cosA  cos  B  C 
9.

Cho tam giác ABC đẳng thức nào sau đây sai:
AC
B
AC
B
 cos
 Sin
A. Sin
B. cos
2
2
2
2
C. Sin C  sin  B  A 
D. cos( A  B )  cos C

10.


Cho tam giác ABC đẳng thức nào sau đây đúng:
A B
C
A B
C
 tan
  tan
A. tan
B. tan
2
2
2
2
A B
C
A B
C
 cot
  cot
C. tan
D. tan
2
2
2
2

11.

Cho tam giác ABC đẳng thức nào sau đây đúng:

A B
C
A B
C
 sin
 cos
A. sin
B. sin
2
2
2
2
A B
C
A B
C
 tan
  cot
C. tan
D. cot
2
2
2
2

12.

Cho tam giác ABC đẳng thức nào sau đây đúng:
A B
C

A B
C
 sin
  sin
A. sin
B. sin
2
2
2
2
CB
A
A B
C
 cos
  cos
C. sin
D. sin
2
2
2
2

13.

Cho tam giác ABC đẳng thức nào sau đây đúng:
A B
C
A B
C

 cos
  cos
A. cos
B. cos
2
2
2
2
CB
A
A B
C
  tan
 cot
C. tan
D. tan
2
2
2
2

14.

Cho tam giác ABC và các mệnh đề:
(I) cos
(II) tan

B C
A
 sin .

2
2
A B
C
.tan  1
2
2

(III) cos ( A  B  C )  cos 2C  0
Mệnh đề đúng là:
A.I
B.II và III
C.I và II
D. III
HDG:
A B C 
BC
A
  suy ra cos
 sin nên (I) đúng
Ta có
2
2 2
2
2
A B
C
A B
C
C

C
 cot nên tan
.tan  tan .cot  1 nên (II) đúng
Và tan
2
2
2
2
2
2
15.

Cho tam giác ABC đẳng thức nào sau đây sai:


A  B  3C
 cosC
B. cos( A  B  C )   cos 2C
2
A  B  2C
3C
A  B  2C
C
 cot
 tan
C. tan
D. cot
2
2
2

2
HDG: ta có
A  B  2C
A B C C
 C
C
cot
 cot(
 )  cot(  )   tan
2
2
2
2 2
2
A. Sin

16.

Tam giác đều ABC có đường cao AH . Khẳng định nào sau đây là đúng?
1

�  3.
.
A. sin BAH
B. cos BAH 
3
2
� 
C. sin ABC


17.

1
AHC  .
D. sin �
2

3
.
2

Cho tam giác ABC có AB  8 cm, AC  18 cm và có diện tích 64 cm2 . Góc A của tam giác có giá
trị sin A là:
A.

18.

3
.
2

B.

3
.
8

C.

4

.
5

D.

8
.
9

Cho tam giác ABC có AB  3, AC  4, BC  5. Tính cosB ?
A.

3
5

B.

3
4

4
5
Hướng dẫn giải:
C.

 Ta có BC 2  AB2  AC 2 � góc A vuông nên cosB 
19.

D. 1


AB 3

BC 5

� là góc
Cho ABC có �
A  600 , AC  8 cm, AB  5 cm . Góc B
A. Nhọn
B.Tù
C.Vuông
HDG: Ta có
BC 2  AB 2  AC 2  2 AB. AC. cosA

D. 600

= 52  82  2.5.8.cos600
 79
� BC  79
� BC  AC
� Aˆ  Bˆ
� Bˆ  600
20.

Tam giác ABC có cosA =
16
65
HDG:

A. 


cosA=

B.

4
5
và cosB =
. Lúc đó cosC bằng:
13
5
56
65

4
3
nên suy ra sin A 
5
5

C.

16
65

D.

36
65



cosB =

vậy

12
5
nên suy ra sin B 
13
13

cosC  cos(1800  ( A  B))  cos(A+B)
 (cosA .cosB - sinA.sinB)
4 5 3 12 16
= ( .  . )
5 13 5 13 65

21.

Cho tam giác ABC có AB  4 cm, BC  7 cm, CA  9 cm. Giá trị cos A là:
2
1
2
1
A. .
B. .
C.  .
D. .
3
3
3

2

22.

Với mọi tam giác ABC ta luôn có sin A  sin B  sin C bằng:
A
B
C
A
B
C
A. 4 cos .cos .cos
B. 1  4cos .cos .cos
2
2
2
2
2
2
C. 4sin

A
B
C
.sin .sin
2
2
2

D. 1  4 sin


A
B
C
.sin .sin
2
2
2

HDG:
Ta có: sin A  sin B  sin C
A B
A B
C
C
 2sin
.cos
 2sin .cos
2
2
2
2
C
AB
C
C
 2.cos .cos
 2sin .cos
2
2

2
2
C
A B
C
 2.cos (cos
 sin )
2
2
2
C
A B
A B
 2.cos (cos
 cos
)
2
2
2
C
A
B
 4cos cos cos
2
2
2
23.

Với mọi tam giác ABC ta luôn có sin 2 A  sin 2 B  sin 2C bằng:
A. 4 cos A.cos B.cos C

B. 1  4cosA.cosB .cosC
C. 4sin A.sin B.sinC
D. 1  4sin A.sin B.sin C
HDG:
sin 2 A  sin 2 B  sin 2C  2sin( A  B ).cos(A-B)+2sinC. cosC
=2sinC.cos(A-B)+2sinC. cosC  2sin C.(cos(A-B)  cos(A+B)) =
=2sinC.2sinA. sinB=4sinAsinBsinC

24.

Với mọi tam giác ABC ta luôn có cos2A  cos2B  cos2C  1 bằng:
A. 2 cos A.cos B.cos C
B. 4cosA.cosB .cosc

1
cosA.cosB.cosC
2
HDG:
Ta có: cos2A  cos2B  cos2C  1
C.

D. 4cosA.cosB.cosC


 2 cos( A  B).cos(A-B)  2.cos 2C  1  1
 2.cos C.cos(A-B)  2.cos 2C
=  2.cosC.(cos(A-B)  cosC)
 2.cosC(cos( A  B)  cos( A  B))
 4 cos C cos A cos B
25.


Cho tam giác ABC có tan A  2 cm, tan B  1 cm cm. Giá trị tan C là:
1
A. 3 .
B. 1.
C.  .
D. Không xác định.
2
HDG:
tan A  tan B
3
Ta có: tan C   tan( A  B)  
1  tan A.tan B

26.

Cho ABC thoả mãn

sin C
 2 cos A . Khi đó tam giác ABC sẽ có tính chất gì ?
sin B
B. Đều
C. Vuông
D. Không có tính chất gì

A. Cân
Hướng dẫn. ABC cân
sin C
 2 cos A � sin C  2sin B cos A
sin B

� sin C  sin( B  A)  sin( B  A)
� sin C  sin C  sin( B  A)

� sin( B  A)  0 � A  B (vì A-B   )
� ABC cân tại C.
NX: Từ (1) nếu thay góc C bằng góc B thì ta được 2 bài toán:
sin B
 2 cos A
sin C
đều cho ABC cân tại B
sin B
 2 cos C
sin A
� bằng góc �
Tương tự nếu thay góc C
A thì ta được 2 bài toán:
sin A
 2 cos C
đều cho  ABC cân tại A
sin B
sin A
 2 cos B
sin C
Như vậy trong bài toán chứng minh ABC cân, nếu ta hoán đổi vị trí các góc thì ta sẽ thu được 
ABC cân tại các vị trí khác nhau.
27.

Cho tam giác ABC có các góc đều nhọn. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A
B

B
A
B
C
 cot  cot  cot cot cot .
2
2
2
2
2
2
A
B
B
A
B
C
B. cot  cot  cot   cot cot cot .
2
2
2
2
2
2
A. cot

A
B
B
 cot  cot  cot A cot B cotC .

2
2
2
A
B
B
D. cot  cot  cot   cot A cot B cotC .
2
2
2
HDG: chọn A
C. cot


A
B
B
A
B
C
 cot  cot  (cot  cot )  cot
2
2
2
2
2
2
A B
C
A B

A
B
sin(  ) cos
cos(  )  sin .sin
C
2 2 
2  cos .
2 2
2
2

A
B
C
C
A
B
2
sin .sin
sin
sin sin .sin
2
2
2
2
2
2
C
A
B

cos cos cos
2
2
2  cot A cot B cot C

C
A
B
2
2
2
sin sin .sin
2
2
2
cot

28.

Cho tam giác ABC . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A
B C
A. cos A  cosB  cosC  1 4sin sin sin .
2
2
2
A
B C
B. cos A  cosB  cosC  1 4sin sin sin .
2

2
2
A
B
C
C. cos A  cosB  cosC  1 4cos cos cos .
2
2
2
A
B
C
D. cos A  cosB  cosC  1 4cos cos cos .
2
2
2
HDG:chọn B
B C
BC
cos A  cosB  cosC  cos A  2cos
.cos
2
2
 A
BC
 cos A  2cos
.cos
2
2
A

A
B
C
 1 2sin2  2sin .cos
2
2
2
Ta có:
A
A
BC
 1 2sin .( sin  cos
)
2
2
2
A
B C
BC
 1 2sin .( cos
 cos
)
2
2
2
A
B C
 1 4sin sin sin
2
2

2

29.

Cho tam giác ABC . Tìm câu sai:
A. cosB cosC  sinB sinC  cos A  0.
B
C
C
C
A
B. sin .cos  sin .cos  cos .
2
2
2
2
2
B
C
B C
A
C. cos .cos  sin sin  sin .
2
2
2
2
2
D. cos2 A  cos2 B  cos2 C  2cos A cosB cosC  1.
HDG:
cos(A  B)   cosC � cos A cosB  cosC  sin AsinB nên

cos2 A.cos2 B  2cos A cosB cosC  cos2 C  sin2 A.sin2B  (1 cos2 A)(1 cos2 B)
 1 cos2 A  cos2 B  cos2 A.cos2 B
� cos2 A  cos2 B  cos2 C  2cos A.cosB.cosC  1


30.

Cho tam giác ABC . Tìm câu sai:
B
C
B C
A
A. cos cos  sin sin  sin .
2
2
2
2
2
B. tan A  tan B  tanC  tan A tanB tanC .
C. cot A  cot B  cotC  cot A cot B cotC .
A
B
B
C
A
C
D. tan tan  tan tan  tan tan  1.
2
2
2

2
2
2
HDG:
Ta có
B C  A
BC
 A
B
C
B
C
A
  nên cos
 cos(  ) � cos cos  sin sin  sin
2
2 2
2
2 2
2
2
2
2
2
Vậy A đúng
B. ta có
A B  C

� tan( A  B)  tan(  C )
tan A  tan B

( B đúng)

  tan C
1  tan A.tan B
� tan A  tan B  tan C  tan A tan B tan C
 cot A  cot B  cotC  cot A cot B cotC là sai
Vậy C sai
B
C
 tan
BC
 A
2
2  cot A
tan
 tan (  ) �
B
C
B C  A
2
2 2
2
1  tan tan
  nên
D.
2
2
2
2 2
A

B
B
C
A
C
� tan tan  tan tan  tan tan  1
2
2
2
2
2
2
tan

Vậy D đúng
31.

Cho tam giác ABC . Tìm câu sai:
A. cot B cot A  cot B cotC  cot A cotC  1.
B. cos2 A  cos2 B  cos2 C  1 2cos A cosB cosC .
B
C
A
 A
 B
 C
C. cos  cos  cos  4cos
.
cos
cos

2
2
2
4
4
4
cos A.cosC  cos(A  B).cos(B  C )
 cotC .
D.
cos A.sinC  sin( A  B).cos(B  C )
HDG:
Ta có: A  B  C   � A  B    C
cot( A  B)   cot C

cot A.cot B  1
  cot C
cot A  cot B
� cot A.cot B  cot A.cot C  cot C.cot B  1

Do đó : �

Suy ra A đúng


2
2
2
B. cos A  cos B  cos C 

1 cos2A  1 2B  1 cos2C

2

 1 cos( A  B).cos(A  B)  cos2 C
 1 cosC(cosC  cos(A  B))
 1 cosC(cos( A  B)  cos(A  B))
 1 2cos A cosB cosC
Nên B sai
B
C
A
A B
A B
A B
C. cos  cos  cos  2cos
cos
 sin
2
2
2
4
4
2
 C
A B
A B
A B
 2cos
cos
 2sin
cos

4
4
4
4
  C � A B
 A B �
 2cos
. cos
 cos( 
)
4 �
4
2
4 �


 C
 B
 A
 2cos
cos
cos
4
4
4
cos A.cosC  cos(A  B).cos(B  C ) cosC(cos A  cos(B  C ))

 cotC
D.
cos A.sinC  sin( A  B).cos(B  C ) sinC(cos A  cos(B  C ))

32.

Cho tam giác ABC thỏa mãn
A. Tam giác
B. Tam giác
C. Tam giác
D. Tam giác

33.

ABC
ABC
ABC
ABC

tan B sin2 B
thì :

tanC sin2 C

cân
vuông
đều
vuông hoặc cân

Cho tam giác ABC thỏa mãn sin A 
A. Tam giác
B. Tam giác
C. Tam giác
D. Tam giác

HDG:

ABC
ABC
ABC
ABC

cosB+cosC
thì :
sin B  sinC

cân
vuông
đều
vuông hoặc cân

A
A
Vì sin A  2sin .cos và
2
2
BC
BC
 A
A
2cos
cos
cos(  ) sin
cosB+cosC
2

2 
2 2 
2

B C
BC
 A
A
sin B  sinC
2sin
cos
sin(  ) cos
2
2
2 2
2
cosB+cosC
A
Nên sin A 
� 2cos2  1� cos A  0
sin B  sinC
2
Vậy góc A là góc vuông.
34.

Cho tam giác ABC thỏa mãn
A. Tam giác ABC cân
B. Tam giác ABC vuông
C. Tam giác ABC đều


sin A cosB+cosC
thì :

sin B cosC  cosA


D. Tam giác ABC vuông hoặc cân
HDG:
sin A cosB+cosC

� sin A.cosA-sin B.cosB  cosC.(sin B  sin A)
sin B cosC  cosA
1
� (sin2A  sin2B)  cosC.(sin B  sin A)
2
A B
B A
� cos( A  B).sin( A  B)  2cosC.cos
.sin
2
2
A B
A B
A B
A B
.cos
  cosC.sin
.cos
2
2

2
2
A B
A B
A B
� cosC.sin
(cos
 cos
) 0
2
2
2
A
B
A B
� cosC.sin .sin sin
0
2
2
2

cosC  0

C  900
� � A B
��
sin
0 �

A B


2
�  cosC.sin

35.

2
2
Nếu hai góc B và C của tam giác ABC thoả mãn: tan B sin C  tan C sin B thì tam giác này:

A.Vuông tại A

B.Cân tại A

C.Vuông tại B

D.Cân tại C

HDG Câu 19 và 20
sinC sin B
sin B
sinC

� sinC.cosC  sin B.cosB
Thay tan B 
ta được đẳng thức cosB cosC
; tanC 
cosB
cosC
� sin2C  sin2B

Suy ra góc B và góc C bằng nhau
1  cos B
2a  c

. Khi đó tam giác ABC sẽ có tính chất gì?
sin B
4a 2  c 2
A. Vuông
B. Đều
C. Cân
D. Không có tính chất gì

ABC
Hướng dẫn:
cân
Ta thấy trong (1) chứa cả 2 yếu tố góc và cạnh. Đối với bài toán này ta có thể CM  ABC cân theo 2
cách: A  B hoặc a  b
Tuỳ vào biểu thức của bài toán mà ta chọn biến đổi về góc hay về cạnh sao cho thuận lợi hơn.
Cách 1:
36.

Cho ABC có

(1) �

 1  cos B 

2

 2a  c 



2

 1  cos B 


2



2a  c
2a  c

sin B
4a  c
1  cos B
Aùp dụng định lý hàm Sin ta được:
1  cos B 2sin A  sin C

1  cos B 2sin A  sin C
� 2sin A  sin C  2sin A cos B  sínC cos B  2 sin A  sin C  2sin A cos B  sin C cos B
� 4sin A cos B  2sin C
� 2  sin( A  B )  sin( A  B)   2sin C
2

2

2


� 2  sin C  sin( A  B)   2sin C
� ABC cân tại C
Cách 2:

2


2 cos 2

(1) �

B
2



(2a  c) 2
4a 2  c 2

B
B
cos
2
2
1
2a  c


B
2a  c

tg
2
B
2a  c
( p  c )( p  a ) 2a  c
� tg 2 


2 2a  c
p ( p  b)
2a  c
2sin

b 2  (c  a ) 2 2 a  c
b 2  (c  a ) 2
2a  c


1 
1
2
2
2
2
(c  a )  b
2a  c
(c  a )  b
2a  c
4ac
4a



� c (2a  c)  (c  a ) 2  b 2
2
2
(c  a )  b
2a  c


� 2ac  c 2  c 2  a 2  2ca  b 2 � b 2  a 2
� a = b �  ABC cân tại C
37.

A
B
B
A
cos 3  sin cos3
2
2
2
2
B. Đều
C. Cân tại C

Cho ABC thoả sin

A. Vuông tại A
Hướng dẫn
Chứng minh tam giác ABC cân


(1) Khi đó tam giác ABC sẽ có tính chất gì?
D. Cân tại B

A
B
sin
2 
2 � tg A (1  tg 2 A )  tg B (1  tg 2 B ) (*)
(1) �
A
B
2
2
2
2
cos3
cos3
2
2
A
B
A
B
� (tg  tg )  tg 3  tg 3  0
2
2
2
2
A

B
A
A B
B
� (tg  tg )(1  tg 2  tg tg  tg 2 )  0
2
2
2
2 2
2
A B 
A
B
Vì 0  ,  � tg , tg  0
2 2 2
2
2
sin

A
B
A B
 tg  0 � 
2
2
2 2
� A  B � ABC cân tại C

Nên tg


38.

Cho ABC thỏa: sin( B  C )  sin(C  A)  cos( A  B ) 
chất gì?
�  1200
A. C
Hướng dẫn

B. Đều.

(1) � sin A  sin B  cos C 
� 2sin

C. vuông tại C
3
2

A B
A B
3
cos
 cos C 
2
2
2

3
(1) Khi đó tam giác ABC sẽ có tính
2
�  600

D. C


C
A  B � 2 C � 3
cos
�
2 cos
 1�
2
2
2 � 2

C
C
A B 1
� 2 cos 2  2 cos cos
  0 (*)
2
2
2
2
C
C
A

B
1
A B 1 2 A B
� cos 2  cos cos

 cos 2
 sin
0
2
2
2
4
2
4
2
2
A B � 1 2 A B
� C 1
��
cos  cos
0
� sin
2 � 4
2
� 2 2
A B
� C 1
cos  cos
� C 1


C  1200
cos 
� 2 2



2
��
�� 2 2 ��
0
A B
�A  B  30


A B
sin
0


2
� 2 cos

39.

Cho ABC thỏa mãn hệ thức atgB  btgA  (a  b)tg

A B
và C �900 (1). Khi đó tam giác ABC
2

sẽ có tính chất gì?
�  600
A. C
B. Đều
C. cân tại C

Hướng dẫn :  ABC là tam giác cân.
A B
A B
� a(tgB  tg
)  b(tg
 tgA)
2
2
BA
B A
sin
sin
2
2
� 2 R sin A
 2 R sin B.
A B
A B
cos B.cos
cos
cos A
2
2
B A
� sin
(sin A cos A  sin B cos B)  0
2
B A
� sin
(sin 2 A  sin 2 B)  0

2
Có 2 khả năng sau:
B A
 0� B  A
1) Nếu sin
2
2) Nếu sin2A – sin2B =0 � sin 2 A  sin 2 B (2)
Do  C � 900 � A  B � 900 � 2 A  2 B �1800   và hiển nhiên
0  2 A  2 B  3600 , nên từ (2) suy ra 2 A  2 B hay A  B
Vậy trong cả hai trường hợp ta đều có  ABC cân tại C
40.

�  500
D. �
A B

Tam giác ABC có tính chất đặc biệt gì nếu ta có: 2a.cosA  b.cosC  c.cosB    1 .
�  600
A. �
B. Đều
C. vuông tại C
D. C
A  600
Hướng dẫn
 1  � 2  2 RsinA cosA  2RsinB.cosC  2RsinC.cosB
     � 2 sinAcosA  sinBcosC  cosBsinC
�  2sinAcosA  sin  B  C    
�  2sinAcosA  sinA
� cosA 1 2  vì sinA � 0 
� A  600. � tam giác ABC có góc A  60 0




×