Vn 02: H BT PHNG TRèNH BC NHT MT N
Phng Phỏp.
Gii riờng tng bt phng trỡnh ca h .
Tỡm giao cỏc tp nghim.
NHN BIT THễNG HIU
ỡù 5x- 2 > 4x + 5
Cõu 1. Nghim ca h bt phng trỡnh sau: ùớù 5x- 4 < x + 2
ùợ
A. S = Ă
3
D. S = + ữ
2
C. S = ( 0; + )
B. S =
5 x 2 < 4 x + 5
2
2
x < ( x + 2)
Cõu 2. Nghim ca h bt phng trỡnh sau:
A. S = ( - 1;7) .
B. S = ( - 1;7ự
ỷ.
C. S = ộ
ở- 1;7) .
ự
D. S = ộ
ở- 1;7ỷ.
5
6x + < 4x + 7
7
Cõu 3. Nghim ca h bt phng trỡnh sau:
8
x
+
3
< 2x + 5
2
ổ
7ử
ổ
ữ
A. S = ỗỗỗ- Ơ ; ữ
ữ
ữ.
4ứ
ố
7ự
ổ
7
ố4
ử
ộ
ử
ở4
ứ
7
ữ
;+Ơ ữ
D. ờ
ữ
ữ.
ờ
ữ
C. S = ỗỗỗ ;+Ơ ữ
ữ
ữ.
B. S = ỗỗỗ- Ơ ; ỳ
.
4ỳ
ố
ỷ
ứ
x 1 2x 3
Cõu 4. Nghim ca h bt phng trỡnh sau: 3 x < x + 5
5 3x
x3
2
ổ
- 11 5ử
ổ
11 5ự
ữ
; ữ
A. S = ỗỗỗ
ữ
ữ.
ố 5 2ứ
Cõu 5. Nghim ca h bt phng trỡnh sau:
x = 1 + t
.
A.
y = 3 + 2t
B.
7
Ê x< 2
39
B.
C.
22
47
< x<
7
4
D.
22
47
Ê x<
7
4
D.
7
< xÊ 2.
39
ỡù
ùù 15x- 2 > 2x + 1
ùù
3
ớ
ùù
3x- 14
ùù 2( x- 4) <
2
ùợ
7
< xÊ 2
39
C.
7
x 2.
39
2 x > 0
Cõu 7. Tp nghim ca h bt phng trỡnh
l:
2 x + 1 > x 2
A. ( 0; + ) .
ộ11 5ự
; ỳ.
D. S = ờ
ờ
ở5 2ỳ
ỷ
ỡù
ùù 6x + 5 > 4x + 7
7
ùùớ
ùù 8x + 3
< 2x + 25
ùù
ùợ 2
22
47
< xÊ
7
4
Cõu 6. Nghim ca h bt phng trỡnh sau:
A.
ổ
11 5ử
ữ
C. S = ỗỗỗ ; ữ
ữ
ữ.
ố 5 2ứ
B. S = ỗỗỗ ; ỳ
.
ố 5 2ỳ
ỷ
B. ( 3; + ) .
C. ( 3; 2 ) .
D. ( ; 3) .
Hướng dẫn giải.
2 − x > 0
x < 2
⇔
⇔ −3 < x < 2 .
Ta có :
2 x + 1 > x − 2 x > −3
Chọn C.
2 x + 1 > 0
Câu 8. Tập nghiệm của hệ bất phương trình
là:
x − 2 < 0
1
A. − ; 2 ÷.
2
Hướng dẫn
1
B. − ; 2 .
2
1
C. −2; ÷.
2
1
D. −2; .
2
Chọn A.
1
2 x + 1 > 0
x > −
1
⇔
2 ⇒ S = − ;2÷
2
x − 2 < 0
x < 2
2 − x > 0
Câu 9. Tập nghiệm của hệ bất phương trình
là:
2 x + 1 > x − 2
A. ( −∞; −3)
B. ( −3; 2 )
C. ( 2; +∞ )
D. ( −3; +∞ )
HD: Tập nghiệm của 2 − x > 0 là S1 = ( −∞; 2 ) . Tập nghiệm của 2 x + 1 > x − 2 là S 2 = ( −3; +∞ ) Vậy
tập nghiệm của hệ là S = S1 I S 2 = ( −3; 2 ) . Chọn đáp án B.
2x −1
< −x +1
3
Câu 10. Cho hệ bất phương trình:
(1). Tập nghiệm của (1) là:
4 − 3x < 3 − x
2
4
A. −2; ÷
5
4
4
4
B. −2;
C. −2;
D. −2; ÷
5
5
5
4
2x −1
< − x + 1 là S1 = −∞; ÷ . Tập nghiệm của
HD: Tập nghiệm của
5
3
4
S 2 = ( −2; +∞ ) . Hệ có tập nghiệm S1 I S 2 = −2; ÷. Chọn đáp án A.
5
4 − 3x
< 3 − x là
2
Vận dụng
Câu 1.
x 2 − 7 x + 6 < 0
Tập nghiệm của hệ bất phương trình
là:
2 x − 1 < 3
A. ( 1; 2 )
B. [ 1; 2]
C. (– ∞;1) ∪ (2; +∞ )
D. ∅
HD: Tập nghiệm của x 2 − 7 x + 6 < 0 là S1 = ( 1; 6 ) . Tập nghiệm của 2 x − 1 < 3 là S2 = ( −1; 2 ) .
Vậy tập nghiệm của hệ là S = S1 I S 2 = ( 1; 2 ) . Chọn đáp án A.
Câu 2.
2
x − 3x + 2 ≤ 0
Tập nghiệm của hệ bất phương trình 2
là:
x − 1 ≤ 0
A. ∅
B. { 1}
C. [ 1; 2]
D. [ −1;1]
HD: Tập nghiệm của x 2 − 3 x + 2 ≤ 0 là S1 = [ 1; 2] . Tập nghiệm của x 2 − 1 ≤ 0 là S2 = [ −1;1] .
Vậy tập nghiệm của hệ là S = S1 I S2 = { 1} . Chọn đáp án B.
Câu 3.
x 2 − 4 x + 3 > 0
Tập nghiệm của hệ bất phương trình 2
là:
x − 6 x + 8 > 0
A. ( −∞;1) ∪ ( 3; +∞ )
B. ( −∞;1) ∪ ( 4; +∞ )
C. ( −∞; 2 ) ∪ ( 3; +∞ )
D. ( 1; 4 )
HD: Tập nghiệm của x 2 − 4 x + 3 > 0 là S1 = ( −∞;1) U ( 3; +∞ ) . Tập nghiệm của x 2 − 6 x + 8 > 0 là
S 2 = ( −∞; 2 ) U ( 4; +∞ ) . Vậy tập nghiệm của hệ là S = S1 I S2 = ( −∞;1) U ( 4; +∞ ) . Chọn đáp án B.
Câu 4.
Câu 5.
x2 −1 ≤ 0
Hệ bất phương trình
có nghiệm khi:
x − m > 0
A. m > 1
B. m = 1
C. m < 1
D. m ≠ 1
2
HD: Tập nghiệm của x − 1 ≤ 0 là S1 = [ −1;1] . Tập nghiệm của x − m > 0 là S 2 = ( m; +∞ ) . Hệ có
nghiệm ⇔ S1 I S 2 ≠ ∅ ⇔ m < 1 . Chọn đáp án C.
( x + 3)(4 − x) > 0
Hệ bất phương trình
có nghiệm khi:
x < m −1
A. m < −2
B. m ≠ −2
C. m = −2
D. m > −2
HD: Tập nghiệm của ( x + 3)(4 − x) > 0 là S1 = ( −3; 4 ) . Tập nghiệm của x < m − 1 là S 2 = ( −∞; m − 1)
. Hệ có nghiệm ⇔ S1 I S 2 ≠ ∅ ⇔ m − 1 > −3 ⇔ m > −2 .
Câu 6.
Câu 7.
Câu 8.
3 ( x − 6 ) < −3
Với giá trị nào của m thì hệ bất phương trình sau có nghiệm: 5 x + m
>7
2
A. m > −11
B. m ≥ −11
C. m < −11
D. m ≤ −11
x − 3 < 0
Cho hệ bất phương trình:
(1). Với giá trị nào của m thì (1) vô nghiệm:
m − x < 1
A. m < 4
B. m > 4
C. m ≤ 4
D. m ≥ 4
HD: Tập nghiệm của x − 3 < 0 là S1 = ( −∞;3 ) . Tập nghiệm của m − x < 1 là S 2 = ( m − 1; +∞ ) . Hệ vô
nghiệm ⇔ S1 I S 2 = ∅ ⇔ m − 1 ≥ 3 ⇔ m ≥ 4 . Chọn đáp án D.
5
6 x + 7 > 4 x + 7
Cho hệ bất phương trình:
(1). Số nghiệm nguyên của (1) là:
8 x + 3 < 2 x + 25
2
A. Vô số
B. 4
C. 8
D. 0
5
8x + 3
22
< 2 x + 25 là
HD: Tập nghiệm của 6 x + > 4 x + 7 là S1 = ; +∞ ÷ . Tập nghiệm của
7
2
7
47
22 47
S 2 = −∞; ÷ . Hệ có tập nghiệm S = S1 I S 2 = ; ÷. Tập nghiệm nguyên của hệ là
4
7 4
S¢ = { 4,5, 6, 7,8,9,10,11} . Chọn đáp án C.
Câu 9.
x 2 − 9 < 0
Hệ bất phương trình :
có nghiệm là:
2
( x − 1)(3 x + 7 x + 4) ≥ 0
4
B. −3 < x ≤ − hoặc −1 ≤ x ≤ 1
3
4
4
C. − ≤ x ≤ −1 hay 1 ≤ x ≤ 3
D. − ≤ x ≤ −1 hoặc 1 ≤ x < 3
3
3
HD: Tập nghiệm của x 2 − 9 < 0 là S1 = ( −3;3) . Tập nghiệm của ( x − 1)(3 x 2 + 7 x + 4) ≥ 0 là
−4
−4
S2 = ; −1 U [ 1; +∞ ) . Hệ có tập nghiệm S = S1 I S2 = ; −1 U [ 1;3) .
3
3
A. −1 ≤ x < 2
Câu 10.
x2 + 4x + 3 ≥ 0
Hệ bất phương trình : 2 x 2 − x − 10 ≤ 0 có nghiệm là:
2
2 x − 5 x + 3 > 0
3
5
A. −1 ≤ x < 1 hoặc < x ≤
B. −2 ≤ x < 1
2
2
3
5
2
2
2
HD: Tập nghiệm của x + 4 x + 3 ≥ 0 là S1 = ( −∞; −3] U [ −1; +∞ ) . Tập nghiệm của 2 x 2 − x − 10 ≤ 0 là
5
3
S 2 = −2; . Tập nghiệm của 2 x 2 − 5 x + 3 > 0 là S3 = ( −∞;1) U ; +∞ ÷ Hệ có tập nghiệm
2
2
3 5
S = S1 I S2 I S3 = [ −1;1) U ; . Chọn đáp án A.
2 2
mx ≤ m - 3
Định m để hệ sau có nghiệm duy nhất:
(m + 3) x ≥ m − 9
A. m = 1
B. m = −2
C. m = 2
D. Đáp số khác
m−3 m−9
=
⇔ m =1 .
HD: Giả sử hệ có nghiệm duy nhất thì
m
m+3
x ≤ −2
⇔ x = −2 . Vậy m = 1 thỏa.
Thử lại với m = 1 , hệ bất phương trình trở thành
x ≥ −2
C. −4 ≤ x ≤ −3 hoặc −1 ≤ x < 3
Câu 11.
Câu 12.
D. −1 ≤ x ≤ 1 hoặc
x 2 + 4 x − 21
ta có:
x2 −1
A. f ( x ) > 0 khi ( –7 < x < –1 hay 1 < x < 3)
Khi xét dấu biểu thức : f ( x ) =
B. f ( x ) > 0 khi ( x < – 7 hay –1 < x < 1 hay x > 3)
C. f ( x ) > 0 khi ( –1 < x < 0 hay x > 1)
D. f ( x ) > 0 khi ( x > –1)
Câu 13.
x < −7
x 2 + 4 x − 21
> 0 ⇔ −1 < x < 1 . Chọn đáp án B.
HD:
2
x −1
x > 3
3
3x + < x + 2
5
Hệ bất phương trình
có nghiệm là:
6x − 3 < 2x +1
2
7
5
7
C. x <
D. Vô nghiệm
10
2
10
7
3
6x − 3
< 2 x + 1 là
HD: Tập nghiệm của 3 x + < x + 2 là S1 = −∞; ÷ . Tập nghiệm của
10
5
2
5
7
S2 = −∞; ÷ . Hệ có tập nghiệm S = S1 I S2 = −∞; ÷. Chọn đáp án C.
4
10
( x + 2)( x − 3) ≤ 0
Hệ bất phương trình
có nghiệm là
( x − 2)( x − 3) ≥ 0
A. x<
Câu 14.
5
2
B.
B. −2 ≤ x ≤ 3
D. Vô nghiệm
3≤ x≤3
HD: Tập nghiệm của ( x + 2)( x − 3) ≤ 0 là S1 = − 2; 3 . Tập nghiệm của ( x − 2)( x − 3) ≥ 0 là
S 2 = ( −∞; 2] U [ 3; +∞ ) . Hệ có tập nghiệm S = S1 I S 2 = − 2; 3 .
4x + 3
<6
2x − 5
Hệ bất phương trình
có nghiệm là:
x −1 > 2
x+3
5
5
33
33
A. −3 < x <
B. < x <
C. −7 < x < −3
D. −3 < x <
2
2
8
8
5 33
4x + 3
x −1
< 6 là S1 = −∞; ÷U ; +∞ ÷ . Tập nghiệm của
> 2 là
HD: Tập nghiệm của
2 8
2x − 5
x+3
S2 = ( −7; −3) . Hệ có tập nghiệm S = S1 I S 2 = ( −7; −3) . Chọn đáp án C.
A. − 2 ≤ x ≤ 3
C. −2 ≤ x ≤ − 2 ;
Câu 15.
Câu 16.
4x + 5
2 x − 5 < x − 3
Hệ bất phương trình
có nghiệm là:
2 x + 3 > 7 x − 4
3
15 − 145 5 15 + 145
; ÷
U
; +∞ ÷
A.
B. x > 13
÷
÷
4
2
4
23
< x < 13
C. x < 13
D.
2
15 − 145 5 15 + 145
4x + 5
; ÷
U
; +∞ ÷
< x − 3 là S1 =
HD: Tập nghiệm của
÷
÷ . Tập nghiệm của
4
2
4
2x − 5
15 − 145 5 15 + 145
7x − 4
; ÷
U
; +∞ ÷
2x + 3 >
là S2 = ( −∞;13) . Hệ có tập nghiệm S = S1 I S 2 =
.
÷
÷
4
2
4
3
Chọn đáp án A
Vận dụng cao
x−7 ≤ 0
Câu 1. Cho hệ bất phương trình :
. Xét các mệnh đề sau:
mx ≥ m + 1
(I) Với m < 0 hệ luôn có nghiệm.
1
hệ vô nghiệm
6
(III) Với m = 6 hệ có nghiệm duy nhất.
Mệnh đề nào đúng ?
(II) Với 0 ≤ m <
A. Chỉ (I)
B. (I) và (II)
C. Chỉ (III)
D. (I), (II) và (III)
HD: Dùng phương pháp loại suy, thử từng giá trị của x để kết luận.
x ≤ 7
Với m < 0 . Hệ trở thành
m + 1 nên luôn có nghiệm.Vậy (I) đúng.
x ≤ m
x ≤ 7
m +1
1
⇔ 0 < m < . Vậy (II) đúng.
Với m > 0 . Hệ trở thành
m + 1 . Hệ vô nghiệm ⇔ 7 <
m
6
x ≥ m
x ≤ 7
Với m = 6 . Hệ trở thành
7 . Vậy (III) sai.
x≥
6
Chọn đáp án B
3 x + 2 − 2m ≤ 0
Câu 2. Điều kiện của m để hệ sau có nghiệm duy nhất
mx + m − 1 ≤ 0
−3
A. m = 1 .
B. m =
.
2
C. m = ±1 .
D. m ∈ ¡ .
Hướng dẫn giải
2m − 2
Ta có 3 x + 2 − 2 m ≤ 0 ⇔ x ≤
.
3
3 x + 2 − 2m ≤ 0
Nếu m = 0 thì mx + m − 1 ≤ 0 ⇔ −1 ≤ 0 ⇔ x ∈ ¡ . Suy ra
không có nghiệm duy nhất.
mx + m − 1 ≤ 0
3 x + 2 − 2m ≤ 0
1− m
Nếu m > 0 thì mx + m − 1 ≤ 0 ⇔ x ≤
. Suy ra
không có nghiệm duy nhất
m
mx + m − 1 ≤ 0
3 x + 2 − 2m ≤ 0
1− m
Nếu m < 0 thì mx + m − 1 ≤ 0 ⇔ x ≥
. Suy ra
có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
m
mx + m − 1 ≤ 0
m =1
2m − 2 1 − m
3
=
⇔
, suy ra m = −
3
m = −
3
m
2
2
Chọn đáp án B.
2 x − 1 ≤ x + 2
Câu 3. Tìm m để các hệ bất phương trình sau có nghiệm
2
m ( m + 1) x + 4m ≥ ( m − 2 ) x + 3m + 6
A. m = 1 .
B. m ≥ 0 .
C. m ≤ 0 .
D. m ∈ R .
Hướng dẫn giải
x≤3
x≤3
2
⇔
Hệ bất phương trình tương đương với 2
( m + 2 ) x ≥ 3m2 − 4m + 6 x ≥ 3m m−2 4+m2 + 6 .
3m 2 − 4m + 6
Suy ra hệ bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi
≤3⇔ m≥0.
m2 + 2
Vậy m ≥ 0 là giá trị cần tìm.
m ( mx − 1) < 2
Câu 4. Tìm m để các hệ bất phương trình sau có nghiệm
m ( mx − 2 ) ≥ 2m + 1
1
.
3
D. m ∈ R .
1
.
3
C. m ≤ 0 .
Hướng dẫn giải
B. m <
A. m ≤
m2 x < m + 2
Hệ bất phương trình tương đương với 2
.
m x ≥ 4m + 1
0 x < 2
•Với m = 0 , ta có hệ bất phương trình trở thành
: hệ bất phương trình vô nghiệm.
0x ≥ 1
m+2
x < m2
•Với m ≠ 0 , ta có hệ bất phương trình tương đương với
.
x ≥ 4m + 1
m2
m + 2 4m + 1
1
>
⇔m< .
Suy ra hệ bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi
2
2
m
m
3
1
Vậy m < là giá trị cần tìm.
3
( x − 3) 2 ≥ x 2 + 7 x + 1
Câu 5. Tìm m để hệ bất phương trình sau vô nghiệm :
2m ≤ 8 + 5 x
72
.
13
C. m ≤ 0 .
Hướng dẫn giải
( x − 3) 2 ≥ x 2 + 7 x + 1
Ta có
2m ≤ 8 + 5 x
72
.
13
D. m ∈ R .
A. m >
B. m ≥
( 1)
.
( 2)
8
8
2
2
Bất phương trình ( 1) ⇔ x − 6 x + 9 ≥ x + 7 x + 1 ⇔ x ≤ . Suy ra tập nghiệm của ( 1) là S1 = −∞;
3
3
.
2m − 8
2m − 8
; +∞ ÷.
. Suy ra tập nghiệm của ( 2 ) là S 2 =
5
5
8 2m − 8
72
<
⇔m>
Để hệ bất phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi S1 ∩ S 2 = ∅ , tức là
.
13
5
13
Bất phương trình ( 2 ) ⇔ x ≥
Vậy m >
72
là giá trị cần tìm.
13
mx + 1 ≤ x − 1
Câu 6. Tìm m để hệ bất phương trình sau vô nghiệm :
2 ( x − 3) < 5 ( x − 4 )
A. m ≥ 1 .
C. m ≤ −1 .
Hướng dẫn giải
B. m > 1 .
D. m < −1 .
( m − 1) x ≤ −2
Hệ bất phương trình tương đương với
.
14
x > 3
0 x ≤ −2
• Với m = 1 , ta có hệ bất phương trình trở thành
14 : hệ bất phương trình vô nghiệm.
x > 3
−2
x≤
m −1
• Với m > 1 , ta có hệ bất phương trình tương đương với
.
x > 14
3
−2 14
4
≤ ⇔ −6 ≤ 14 ( m − 1) ⇔ m ≥ .
Suy ra hệ bất phương trình vô nghiệm ⇔
m −1 3
7
Đối chiếu điều kiện, ta chọn m > 1 .
−2
x≥
m −1
• Với m < 1 , ta có hệ bất phương trình tương đương với
: hệ bất phương trình luôn có
x > 14
3
nghiệm.
Vậy m ≥ 1 là giá trị cần tìm.
2m ( x + 1) ≥ x + 3
Câu 7. Tìm m để hệ bất phương trình
có nghiệm duy nhất.
4mx + 3 ≥ 4 x
3
.
4
3 5
C. m = ; .
4 2
Hướng dẫn giải
A. m =
5
.
2
−3
D. m =
.
4
B. m =
( 2m − 1) x ≥ 3 − 2m
Hệ bất phương trình tương đương với
.
( 4m − 4 ) x ≥ −3
•
Giả sử hệ bất phương trình có nghiệm duy nhất thì
3 − 2m
−3
=
2m − 1 4 m − 4
3
5
⇔ 8m 2 − 26m + 15 = 0 ⇔ m = hoặc m = .
4
2
•
Thử lại.
♦
3
3
x ≥ 3
3
− 1÷x ≥ 3 −
⇔ x = 3:
2⇔
Với m = , ta có hệ bất phương trình trở thành 2
x≤3
4
− x ≥ −3
thỏa mãn.
♦ Với m =
5
, ta có hệ bất phương trình trở thành
2
4 x ≥ −2
1
⇔ x ≥ − : không thỏa mãn.
2
6 x ≥ −3
3
Vậy m = là giá trị cần tìm.
4
1 3x 13
7
−
x− >
2 2 3 có nghiệm.
Câu 8. Tìm m để hệ bất phương trình 6
m2 x + 1 ≥ m4 − x
5 2
.
2
5 2
C. m ≥
.
2
5 2
.
2
5 2
D. m ≤
.
2
Hướng dẫn giải
A. m <
B. m >
Hệ bất phương trình tương đương với
23
7 x − 3 > 9 x − 26
2 x < 23
x <
⇔ 2
⇔
2
.
2
4
2
2
( m + 1) x > m − 1 ( m + 1) x > ( m + 1) ( m − 1)
x ≥ m2 − 1
Để hệ bất phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi m 2 − 1 <
Vậy m <
23
25
5 2
.
⇔ m2 <
⇔ m<
2
2
2
5 2
là giá trị cần tìm
2
x − 2 ≥ 0
Câu 9. Tìm m để hệ bất phương trình
có tập nghiệm là một đoạn có độ dài bằng 5 .
mx − 4 ≤ 0
1
.
4
3
C. m = .
7
A. m =
•
2
.
7
4
D. m = .
7
Hướng dẫn giải
B. m =
x ≥ 2
Hệ bất phương trình tương đương với
.
mx ≤ 4
x ≥ 2
Với m = 0 , ta có hệ bất phương trình trở thành
: hệ bất phương trình có vô số nghiệm nên không
0 x ≤ 4
thỏa mãn.
x ≥ 2
• Với m < 0 , ta có hệ bất phương trình tương đương với
4 : hệ bất phương trình có vô số nghiệm
x ≥ m
nên không thỏa mãn.
x ≥ 2
• Với m > 0 , ta có hệ bất phương trình tương đương với
4.
x
≤
m
Điều kiện để hệ bất phương trình có tập nghiệm là
một đoạn có độ dài bằng 5 khi và chỉ khi
4
4
4
− 2 = 5 ⇔ = 7 ⇔ m = : thỏa mãn.
m
m
7
4
Vậy m = là giá trị cần tìm.
7
x2 + 5x + m
m
x
Câu 10. Xác định
để với mọi ta có: –1 ≤
<7:
2 x 2 − 3x + 2
5
A. − ≤ m < 1
3
5
D. m < 1
3
3x 2 + 2 x + 2 + m
2 x 2 − 3x + 2 ≥ 0
3 x 2 + 2 x + 2 + m ≥ 0
⇔
HD: Bất phương trình tương đương
. Hệ có
2
2
13 x − 26 x + 14 − m > 0
13 x − 26 x + 14 − m > 0
2 x 2 − 3x + 2
nghiệm với mọi x tương đương 3 x 2 + 2 x + 2 + m ≥ 0 và 13x 2 − 26 x + 14 − m > 0 có nghiệm với mọi
−5
m ≥
x. Dùng định lý tam thức không đổi dấu suy ra
3 . Chọn đáp án A.
m < 1
B. 1 < m ≤
5
3
C. m ≤ −