§1. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG
NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU
Câu 1:
d : x 2 y 1 0
d : 3x 6 y 10 0
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng sau : 1
và 2
A. Trùng nhau.
B.Song song.
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
D. Vuông góc với nhau.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
r
vtpt n1 1; 2
d : x 2 y 1 0
Đường thẳng 1
có
r
vtpt n2 3;6
d : 3x 6 y 10 0
Đường thẳng 2
có
r
r
r r
n 3.n1
n ,n
Ta có 2
nên 1 2 cùng phương.
A 1;0 �d1
A 1;0 �d 2
Chọn
mà
nên d1 , d2 song song với nhau.
a1 b1 c1
�
a
b2 c2 kết luận ngay.
2
HOẶC dùng dấu hiệu
Câu 2:
Câu 3:
x y
d1 : 1
d : 6x 2 y 8 0
2 3
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng sau :
và 2
A. song song.
B. Trùng nhau.
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
D. Vuông góc với nhau.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
x y
r
d1 : 1
vtpt n1 3; 2
2 3
Đường thẳng
có
r
vtpt n2 6; 2
d2 : 6 x 2 y 8 0
Đường thẳng
có
r r
Ta có n1.n2 22 nên d1 , d 2 không vuông góc nhau.
�x y
� 2
� 1
�x
�2 3
� 3
�
�y 2
6x 2 y 8 0
Hệ phương trình �
có nghiệm �
Vậy d1 , d2 cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
x y
d1 : 1
d : 6x 4 y 8 0
2 3
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng sau :
và 2
A. song song.
B. Trùng nhau.
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
D. Vuông góc với nhau.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
x y
r
d1 : 1
vtpt n1 3; 2
2
3
Đường thẳng
có
r
vtpt n2 6; 4
d2 : 6 x 4 y 8 0
Đường thẳng
có
r
r
r r
n2 2.n1
n1 , n2
Ta có
nên
cùng phương.
A 2;0 �d1
A 2; 0 �d 2
d ,d
Chọn
mà
nên 1 2 song song với nhau.
a1 b1 c1
�
a
b2 c2 kết luận ngay.
2
HOẶC dùng dấu hiệu
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
x y
d1 : 1
3 4
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng sau :
và d 2 : 3 x 4 y 10 0
A. Vuông góc với nhau.
B. Trùng nhau.
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
D. Song song.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
x y
r
d1 : 1
vtpt n1 4; 3
3
4
Đường thẳng
có
r
vtpt n2 3; 4
d
:
3
x
4
y
10
0
2
Đường thẳng
có
r r
n1.n2 0
d1 , d 2
Ta có
nên
vuông góc nhau.
�x 1 t
�x 2 2t
d1 : �
d2 : �
�y 2 2t ;
�y 8 4t
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng sau :
d
d
d / / d2
d
d
d
d
A. 1 cắt 2 .
B. 1
.
C. 1 trùng 2 .
D. 1 chéo 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
�x 1 t
d1 : �
r
vtpt n1 2;1
y
2
2
t
�
Đường thẳng
có
x
2
2
t
�
d2 : �
r
�y 8 4t có vtpt n2 4; 2
Đường thẳng
r
r
r r
n2 2.n1
n1 , n2
Ta có
nên
cùng phương.
A 1; 2 �d1
A 1; 2 �d 2
d
d
Chọn
mà
nên 1 trùng 2 .
a1 b1 c1
HOẶC dùng dấu hiệu a2 b2 c2 kết luận ngay.
�x 3 4t
�x 1 2t
d1 : �
d2 : �
�y 2 6t ;
�y 4 3t
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng sau :
A. d1 cắt d 2 .
B. d1 / / d 2 .
C. d1 trùng d 2 .
D. d1 chéo d 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
�x 3 4t
d1 : �
r
�y 2 6t có vtpt n1 6; 4
Đường thẳng
�x 1 2t
d2 : �
r
vtpt n2 3; 2
y
4
3
t
�
Đường thẳng
có
r
r
r r
Ta có n2 2.n1 nên n1 , n2 cùng phương.
A 3; 2 �d1
A 3; 2 �d 2
d / / d2
Chọn
mà
nên 1
.
a1 b1 c1
a
b2 c2 kết luận ngay.
2
HOẶC dùng dấu hiệu
Câu 7:
�x 4 2t
d1 : �
�y 1 3t , d 2 : 3 x 2 y 14 0
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng sau :
d
d
d
d
d / / d2
d
d
A. 1 trùng 2 .
B. 1 cắt 2 .
C. 1
.
D. 1 chéo 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
�x 4 2t
d1 : �
r
�y 1 3t có vtpt n1 3; 2
Đường thẳng
r
vtpt n2 3; 2
d 2 : 3 x 2 y 14 0
Đường thẳng
có
r r
r r
n
n
n
,
n
1 nên 1
2 cùng phương.
Ta có 2
Chọn
A 4;1 �d1
mà
A 4;1 �d 2
nên
d1
trùng
d2
.
a1 b1 c1
a
b2 c2 kết luận ngay.
2
HOẶC dùng dấu hiệu
Câu 8:
�x 4 2t
d1 : �
�y 1 5t ; d 2 : 5 x 2 y 14 0
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng sau :
d / / d2
d
d
d
d
d
d
A. 1
.
B. 1 cắt 2 .
C. 1 trùng 2 .
D. 1 chéo 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
�x 4 2t
d1 : �
r
�y 1 5t có vtpt n1 5; 2
Đường thẳng
r
vtpt n2 5; 2
d 2 : 5 x 2 y 14 0
Đường thẳng
có
r r
r r
n n1
n ,n
Ta có 2
nên 1 2 cùng phương.
A 4;1 �d1
A 4;1 �d 2
Chọn
mà
nên d1�d 2 .
a1 b1 c1
a
b2 c2 kết luận ngay.
2
HOẶC dùng dấu hiệu
Câu 9:
�x 4 t
d1 : �
�y 1 5t ; d 2 : 7 x 2 y 1 0
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng sau :
d
d
d / / d2
d
d
d
d
A. 1 chéo 2 .
B. 1
.
C. 1 trùng 2 .
D. 1 cắt 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
�x 4 t
d1 : �
r
vtpt n1 5;1
y
1
5
t
�
Đường thẳng
có
và d1 : 5 x y 21 0 .
r
vtpt n2 7 ; 2
d : 7x 2 y 1 0
Đường thẳng 2
có
.
� 41
x
�
� 3
�
5 x y 21 0
�
�y 142
�
7 x 2 y 1 0 có nghiệm �
3
Hệ phương trình �
d
d
Vậy 1 cắt 2 .
�x 4 t
d1 : �
�y 1 2t , d 2 : x 2 y 4 0
Câu 10: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng sau :
d
d
d
d
d �d
d
d
A. 1 trùng 2 .
B. 1 cắt 2 .
C. 1 2 .
D. 1 chéo 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
�x 4 t
d1 : �
r
�y 1 2t có vtpt n1 2; 1
Đường thẳng
r
vtpt n2 1; 2
d2 : x 2 y 4 0
Đường thẳng
có
r r
r r
n
.
n
0
n
n
d
2 � 1 cắt d 2 .
Ta có 2 1
nên 1
a1 b1 c1
a
b2 c2 kết luận ngay.
2
HOẶC dùng dấu hiệu
Câu 11: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng:
�x 3 2t
�x 2 3t �
�
�
1 : �
2 : �
�y 1 3t và
�y 1 2t �
B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
D. Vuông góc nhau.
A. Song song nhau.
C. Trùng nhau.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
ur
u1 2; 3
Ta có
là vectơ chỉ phương của đường thẳng 1 .
uu
r
u2 3; 2
Và
là vectơ chỉ phương của đường thẳng 2 .
ur uu
r
u1.u2 0
2
Vì
nên 1
.
Câu 12: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng:
�x 2 3 2 t
�x 3 t �
�
�
1 : �
2 : �
y 3 5 2 6 t�
�y 2 3 2 t
�
�
�
và
A. Trùng nhau.
B. Cắt nhau.
C. Song song.
D. Vuông góc.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
� 2 3 2 t 3 t�
�
�
2 3 2 t 3 5 2 6 t�
�
Giải hệ: �
. Ta được hệ vô số nghiệm.
Vậy
1 � 2
.
�x 5 t1
�x 2 t
d1 : �
d2 : �
�y 3 2t ,
�y 7 3t1 . Câu nào sau đây đúng ?
Câu 13: Cho 2 đường thẳng
A.
d1 / / d 2
.
C.
d1 � d 2
.
+ Nhận thấy
B.
uu
r
u1 1; 2
d1
và
d2
cắt nhau tại
M 1; – 3
.
M 3; – 1
d
d
D. 1 và 2 cắt nhau tại
.
Hướng dẫn giải
,
uu
r
u2 1;3
không cùng phương nên loại A,C.
2 t 5 t1
t 1
�
�
��
�
t1 2
3 2t 7 3t1
�
+ Lập hệ : �
.
3; 1 . Chọn D.
+ Tọa độ giao điểm là
Câu 14: Hai đường thẳng 2 x – 4 y 1 0 và
A. a – 2 .
B. a 2 .
�x 1 at
�
�y 3 (a 1)t
vuông góc với nhau thì giá trị của a là:
C. a – 1 .
D. a 1 .
Hướng dẫn giải
a a 1
�a 1
4
+ Xét tỉ lệ: 2
. Chọn D.
�x 1 t
d1 : �
�y 5 3t , d 2 : x – 2 y 1 0 . Tìm mệnh đề đúng :
Câu 15: Cho hai đường thẳng
A. d1 / / d 2 .
B. d 2 / / Ox .
� 1�
d 2 �Oy A �
0; �
2�
�
C.
1 3
d1 �d 2 B ( ; )
8 8 .
D.
+
uu
r
uu
r
u1 1;3 , n2 (1; 2)
Hướng dẫn giải
nên phương án A,B loại.
1
x
0
�
y
2 . Phương án C đúng.
+ d 2 �Oy :
+ Kiểm tra phương án D: Thế tọa độ B vào PT d 2 , không thỏa mãn.
Chọn C.
d1 :
x2 y 3
2
1 và d 2 : x y 1 0 .
Câu 16: Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng sau
2; 1 .
2;1 .
2;3 .
A.
B.
C.
Hướng dẫn giải
d1 :
D.
2;1 .
x2 y3
� x 2y 4 0
2
1
�x 2 y 4 0
�x 2 y 4
�x 2
��
��
�
�x y 1
�y 1
Xét hệ phương trình: �x y 1 0
Vậy đáp án đúng là D .
Câu 17: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng 15 x 2 y 10 0 và trục tung?
�2 �
� ;0�
0; 5 .
0;5 .
5;0 .
A. �3 �.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Thay x 0 vào phương trình đường thẳng ta có: 15.0 2 y 10 0 � x 5
Vậy đáp án đúng là B .
Câu 18:
Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng 5 x 2 y 10 0 và trục hoành.
2; 0 .
0;5 .
2;0 .
0; 2 .
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Thay y 0 vào phương trình đường thẳng ta có: 5 x 2.0 10 0 � x 2
Vậy đáp án đúng là A .
Câu 19: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng 15 x 2 y 10 0 và trục hoành.
�2 �
� ;0�
0; 5
0;5 .
5;0 .
A.
.
B. �3 �.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Thay y 0 vào phương trình đường thẳng ta có:
Vậy đáp án đúng là B .
15 x 2.0 10 0 � x
2
3
Câu 20: Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng 7 x 3 y 16 0 và x 10 0 .
10; 18 .
10;18 .
10;18 .
10; 18 .
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
7. 10 3 y 16 0 � y 18
Ta có: x 10 thay vào phương trình đường thẳng ta có:
Vậy đáp án đúng là A .
Câu 21: Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng 5 x 2 y 29 0 và 3 x 4 y 7 0 .
5; 2 .
2; 6 .
5; 2 .
5; 2 .
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
5 x 2 y 29 0 �
5 x 2 y 29 �x 5
�
��
��
�
�3 x 4 y 7
�y 2
Xét hệ phương trình: �3x 4 y 7 0
Vậy đáp án đúng là A .
Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy , cặp đường thẳng nào sau đây song song với nhau?
�x 1 t
�x 2 t
d1 : �
d2 : �
�y 2t và
�y 3 4t .
A.
C. d1 : y x 1 và d 2 : x y 10 0 .
d ,d
Đáp án A thì 1 2
d ,d
Đáp án B thì 1 2
d ,d
Đáp án C thì 1 2
d ,d
Đáp án D thì 1 2
B.
d1 :
x 10 y 5
x 1 y 1
d2 :
1
2 và
1
1 .
D. d1 : 2 x 5 y 7 0 và d 2 : x y 2 0 .
Hướng dẫn giải
ur
uu
r
u
(1;
2),
u
2 (1; 4) không cùng phương.
lần lượt có VTCP 1
ur
uu
r
u
(
1;
2),
u
2 ( 1;1) không cùng phương.
lần lượt có VTCP 1
a1 b1 c1
�
a
b2 c2 suy ra d1 , d 2 song song.
2
lần lượt có tỉ số các hệ số
a1 b1
�
a
b2 suy ra d1 , d 2 không song song.
2
lần lượt có tỉ số các hệ số
� Chọn đáp án C.
�x 3 4t
�x 1 4t �
d1 : �
d2 : �
�y 2 5t ,
�y 7 5t �
Câu 121: Tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng
2; 3 .
5;1 .
C.
D.
Hướng dẫn giải
Tọa độ giao điểm củahai đường thẳng d1 và d 2 là nghiệm của hệ phương trình:
A.
1;7 .
B.
3; 2 .
t 1
�3 4t 1 4t � �
��
�
t�
0 thay vào phương trình đường thẳng d1 và d 2 ta được x 1, y 7
�2 5t 7 5t � �
Chọn A
�x 1 2t
�x 1 4t �
d1 : �
d2 : �
�y 7 5t ,
�y 6 3t �
Câu 122: Tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng
1; 3 .
3;1 .
C.
D.
Hướng dẫn giải
d d
Tọa độ giao điểm củahai đường thẳng 1 và 2 là nghiệm của hệ phương trình:
1 2t 1 4t �
t 2
�
�
��
�
7 5t 6 3t � �
t�
1 thay vào phương trình đường thẳng d1 và d 2 ta được x 3, y 3.
�
Chọn A
A.
3; 3 .
B.
1;7 .
�x 22 2t
d1 : �
�y 55 5t , d 2 : 2 x 3 y 19 0
Câu 123: Tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng
1; 7 .
2;5 .
C.
D.
Hướng dẫn giải
d d
Tọa độ giao điểm củahai đường thẳng 1 và 2 là nghiệm của hệ phương trình:
�x 22 2t
�
� 2. 22 2t 3 55 5t 19 0 � t 10
�y 55 5t
�
2x 3y 19 0
�
A.
2;5 .
B.
Suy ra toạ độ giao điểm là
Chọn A
Câu 23:
10; 25 .
2;5 .
Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng:
�x 2 5t
�x 7 5t �
1 : �
2 : �
�y 3 6t và
�y 3 6t �
.
A. Trùng nhau.
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
B. Vuông góc nhau.
D. Song song nhau.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
ur
u1 5; 6
Ta có
là vectơ chỉ phương của đường thẳng 1 .
Và
uu
r
u2 5;6
là vectơ chỉ phương của đường thẳng
2
.
ur uu
r
u
.
u
1
2 11 nên 1 không vuông góc với 2 .
Vì
t 1
�2 5t 7 5t � �
��
�
3 6t 3 6t � �
t�
0.
Giải hệ �
I 7; 3
Vậy 1 và 2 cắt nhau tại điểm
nhưng không vuông góc với nhau.
d1 : 2 x m2 1 y 50 0
m
Câu 24: Với giá trị nào của
thì hai đường thẳng sau song song nhau :
và
d 2 : x my 100 0
A. m 1 .
B. m 1 .
D. m 1 và m 1 .
C. m 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
d1�d 2
�2 m 2 1 50
�2 m 2 1
�
�
�
� �1
� m 1
m
100 � �1
m
�
�
m �0
m �0
�
�
.
2 x m2 1 y 3 0
m
Câu 25: Với giá trị nào của
thì hai đường thẳng sau song song nhau :
và
mx y 100 0
A. m ��.
B. m 2 .
C. m 1 .
D. m 1 và m 1 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
�2 m 1
3
�
�
�۹۹�
100
�m 1
�
m �0
�
2
d1 / / d 2
�2 m 2 1
�m 1
�
� 200
m
�
3
�
�m �0
�
�
�m3 m 2 0
�
� 200
m
�
3
�
�m �0
�
m 1
.
d : 3mx 2 y 6 0
Câu 26: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng sau song song nhau : 1
và
d 2 : m 2 2 x 2my 3 0
A. m 1 và m 1 .
B. m ��.
C. m 2 .
Hướng dẫn giải
D. m 1 .
Chọn A.
d1�d 2
2
6
� 3m
�
�2
�۹۹�
�m 2 2m 3
�
m �0
�
2
� 3m
�m 2 2 2m
�
�2
2
�
�2m
m �0
�
�
�
�
4m 2 4
�
� 1
m
�
� 2
m �0
�
�
m 1
�
�
m 1
�
.
�x 8 (m 1)t
d1 : �
� y 10 t
Câu 27: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng sau song song nhau:
và
d 2 : mx 2 y 14 0
A. m 1 và m 2 .
B. m 1 .
C. m 2 .
Hướng dẫn giải
D. m ��.
Chọn A.
�x 8 (m 1)t
1
�
2
�y 10 t
�
mx 2 y 14 0 3
d1 / / d 2 �
hệ phương trình �
vô nghiệm
1 , 2 vào 3 ta được m 8 (m 1)t 2 10 t 14 0
Thay
� m 2 m 2 t 8m 6 4
m 1
�
m2 m 2 0
�
� �
�
m 2
4 vô nghiệm khi và chỉ khi �8m 6 �0
�
Phương trình
.
�x 2 2t
d1 : �
�y 1 mt và d 2 : 4 x 3 y m 0 trùng nhau ?
Câu 28: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng
4
m
3.
A. m 3 .
B. m 1 .
C.
D. m ��.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
1
2
3 có nghiệm tùy ý.
d1 �d 2 �
hệ phương trình
1 , 2 vào 3 ta được 4 2 2t 3 1 mt m 0
Thay
� 3m 8 t m 5 4
�x 2 2t
�
�y 1 mt
�
4x 3y m 0
�
3m 8 0
�
� m ��
�
4
m
5
0
�
Phương trình
có nghiệm tùy ý khi và chỉ khi
.
d : (2m 1) x my 10 0
d : 3x 2 y 6 0
Câu 29: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng 1
và 2
vuông gócnhau ?
3
3
3
m
m
m
2.
8.
8.
A.
B.
C.
D. m ��.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
r
vtpt n1 2m 1; m
d1 : (2m 1) x my 10 0
Đường thẳng
có
r
vtpt n2 3; 2
Đường thẳng d 2 : 3x 2 y 6 0 có
r r
3
d1 d 2 � n1.n2 0 � 2m 1 . 3 m . 2 0 � m
8.
�x 2 3t
d2 : �
d : 2 x 3 y 10 0
�y 1 4mt vuông góc
Câu 30: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng 1
và
nhau ?
1
9
9
m
m
m
2.
8.
8.
A.
B.
C.
D. m ��.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Đường thẳng
d1 : 2 x 3 y 10 0
có
r
vtpt n1 2; 3
�x 2 3t
d2 : �
r
vtpt n2 4m ; 3
y
1
4
mt
�
Đường thẳng
có
r r
9
d1 d 2 � n1.n2 0 � 2 . 4m 3 . 3 0 � m
8.
d : x 3my 10 0 d 2 : mx 4 y 1 0
Câu 31: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng 1
và
cắt nhau?
A. m ��.
B. m 1 .
C. m 2 .
D. m ��.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
1 3m
�
3m 2 4
m �
d1
d 2 ���
m
4
cắt
.
Câu 32: Với giá trị nào của
m
thì hai đường thẳng phân biệt
d1 : 3mx 2 y 6 0
và
d 2 : m 2 2 x 2my 6 0
A. m �1 .
cắt nhau ?
B. m �1 .
C. m ��.
Hướng dẫn giải
D. m �1 và m �1 .
Chọn D.
3m
�۹ 2
d1
d
m 2
cắt 2
2
2m
4m 2
4
m �1
�
�
m �1 .
�
2
d : 3x 4 y 10 0
Câu 33: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng 1
và d 2 : (2m 1) x m y 10 0
trùng nhau ?
A. m ��.
B. m �1 .
C. m 2 .
D. m ��.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
�2m 1 m 2
2
�
�
�
3m 2 8m 4 0
m
2
�
m
2m 1 m 2 10
� 3
�
4
d1 �d 2 �
� �2
� �2
� �
3
�
3
4 10
m
10
m
4
�
�
m
2
�
m
2
�
�
�4 10
� m 2.
�x 1 2t
d2 : �
d : 4 x 3 y 3m 0
�y 4 mt trùng nhau ?
Câu 34: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng 1
và
A.
m
8
3.
B.
m
8
3.
m
C.
Hướng dẫn giải
4
3.
D.
m
4
3.
Chọn B.
1
2
3 có nghiệm tùy ý.
d1 �d 2 �
hệ phương trình
1 , 2 vào 3 ta được 4 1 2t 3 4 mt 3m 0
Thay
� 3m 8 t 3m 8 4
�x 1 2t
�
�y 4 mt
�
4 x 3 y 3m 0
�
4 có nghiệm tùy ý khi và chỉ khi 3m 8 0
Phương trình
� m
Câu 35: Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng song song trục Ox .
1;0 .
A.
B. (0; 1).
C. (1; 0).
8
3.
D.
1;1 .
Hướng dẫn giải:
r
i 1; 0
Đường thẳng song song với Ox nên vectơ chỉ phương là vectơ đơn vị của trục Ox :
.
Chọn A.
Câu 36: Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng song song trục Oy .
0;1 .
1;0
A.
B. (0; 1)
C.
D.
1;1
Hướng dẫn giải:
r
j 0;1
Oy
Đường thẳng song song với Ox nên vectơ chỉ phương là vectơ đơn vị của trục
:
.
Chọn A.
Câu 37: Nếu d là đường thẳng vuông góc với : 3x 2 y 1 0 thì toạ độ vectơ chỉ phương của d là.
2;3 .
–2; –3 .
2; –3 .
6; –4 .
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
uur
n
3; 2 .
Ta có vectơ pháp tuyến của đường thẳng là
Đường thẳng d vuông góc với � vectơ chỉ phương của d là
uu
r
k 2 � ud 6; 4
.
Chọn D.
uu
r
ud k 3; 2
. Với
Câu 38: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua O và song song với đường thẳng
: 6x 4x 1 0
A. 3 x 2 y 0.
là :
B. 4 x 6 y 0.
C. 3 x 12 y 1 0.
D. 6 x 4 y 1 0.
Hướng dẫn giải
: 6 x 4 x 1 0, có dạng: 6 x 4 x m 0
Đường thẳng d song song với đường thẳng
Đường thẳng d đi qua O nên m 0. Vậy phương trình d là 6 x 4 y 0 � 3 x 2 y 0.
Vậy chọn đáp án A .
Câu 39: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua O và vuông góc với đường thẳng
d : 6x 4 y 1 0 .
A. x 2 y 3 0.
Ta có
B. 2 x 3 y 0.
r
u d 4;6
C. x 2 y 5 0.
Hướng dẫn giải
D. x 2 y 15 0.
Phương trình đường thẳng qua O vuông góc với d là: 4 x 6 y 0 � 2 x 3 y 0
Vậy đáp án đúng là B .
Câu 40: Viết phương trình tham số của đường thẳng qua O và song song với đường thẳng :
3x 4 y 1 0 .
�x 4t
�
A. �y 3t .
�x 3t
�
B. �y 4t .
�x 3t
�
C. �y 4t .
� x 4t
�
D. �y 1 3t .
Hướng dẫn giải
Đường thẳng song song với đường thẳng : 3 x 4 y 1 0 thì có véc tơ pháp tuyến
r
n 3; 4 �
có véc tơ chỉ phương
r
u 4;3
Phương trình tham số của đường thẳng qua O có véc tơ chỉ phương
Vậy đáp án đúng là A .
Câu 41:
r
u 4;3
�x 4t
�
là: �y 3t
M 1;1
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm
và song song với đường
thẳng có phương trình d : ( 2 1) x y 1 0 .
A. ( 2 1) x y 0 .
B. x ( 2 1) y 2 2 0 .
C. ( 2 1) x y 2 2 1 0 .
Chọn D.
Vì
Và
//d � :
M 1;1 �
D. ( 2 1) x y 2 0 .
Hướng dẫn giải
2 1 x y c 0 c �1
nên
:
.
2 1 x y 2 0
.
Câu 42: Viết phương trình tham số của đường thẳng qua
A 1;2
và song song với đường thẳng :
3x 13 y 1 0 .
�x 1 13t
�
A. �y 2 3t .
�x 1 13t
�
B. �y 2 3t .
�x 1 13t
�
C. �y 2 3t .
Hướng dẫn giải
�x 1 3t
�
D. �y 2 13t .
Đường thẳng song song với đường thẳng : 3 x 13 y 1 0 thì có véc tơ pháp tuyến
r
n 3; 13 �
có véc tơ chỉ phương
r
u 13;3
Phương trình tham số của đường thẳng qua
A 1;2
có véc tơ chỉ phương
r
u 13;3
là:
�x 1 13t
�
�y 2 3t
Vậy đáp án đúng là A .
Cách khác:
Đường thẳng song song với 3 x 13 y 1 0 nên có thể chọn A, B
Do đường thẳng đi qua điểm A nên chỉ có thể chọn đáp án A
Vậy chọn đáp án A .
Câu 43: Viết phương trình đường thẳng đi qua
2 x 3 y 12 0 .
A. 2 x 3 y 8 0 .
M 1;2
và song song với đường thẳng
B. 2 x 3 y 8 0 . C. 4 x 6 y 1 0 .
Hướng dẫn giải
D. 4 x 3 y 8 0 .
Đường thẳng song song với đường thẳng : 2 x 3 y 12 0 có phương trình dạng:
2x 3 y c 0
M 1;2
Thay tọa độ điểm
Vậy đáp án đúng là A .
vào phương trình 2 x 3 y c 0 ta có: c 8
Câu 44: Viết phương trình đường thẳng qua
A. 3 x 2 y 6 0 .
A 4; 3
B. 2 x 3 y 17 0 . C. 3 x 2 y 6 0 .
Hướng dẫn giải
Đường thẳng song song với đường thẳng :
có véc tơ pháp tuyến
và song song với đường thẳng
r
n 3;2
�x 3 2t
�
�y 1 3t
�x 3 2t
�
�y 1 3t
D. 3 x 2 y 6 0 .
thì có véc tơ chỉ phương
Phương trình đường thẳng song song với đường thẳng :
�x 3 2t
�
�y 1 3t
.
r
u 2;3 �
có phương trình dạng:
3x 2 y c 0
Thay tọa độ điểm
A 4; 3
vào phương trình 3 x 2 y c 0 ta có: c 6
Vậy đáp án đúng là C .
Câu 45: Phương trình tham số của đường thẳng qua
x7 y 5
1
5 là :
�x 2 t
�
A. �y 3 5t .
�x 5 2t
�
B. �y 1 3t .
M –2;3
�x t
�
C. �y 5t .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
và song song với đường thẳng
�x 3 5t
�
D. �y 2 t .
x7 y5
r
vtcp u 1;5
1
5
Đường thẳng
có
r
vtcp u 1;5
M –2;3
Đường thẳngcần tìm có
và đi qua điểm
nên có phương trình tham
�x 2 t
d :�
�y 3 5t .
số là
Câu 46: Viết phương trình đường thẳng đi qua
2x y 3 0 .
A. 2 x y 0 .
M 1; 2
và vuông góc với đường thẳng
B. x 2 y 3 0 .
C. x y 1 0 .
Hướng dẫn giải
D. x 2 y 5 0 .
Đường thẳng vuông góc với đường thẳng : 2 x y 3 0 có phương trình dạng:
x 2y c 0
M 1;2
Thay tọa độ điểm
Vậy đáp án đúng là D .
vào phương trình x 2 y c 0 ta có: c 5
Câu 47: Viết phương trình tham số của đường thẳng qua
A 1;2
và vuông góc với đường thẳng :
2x y 4 0 .
�x 1 2t
�
A. � y 2 t .
� xt
�
B. �y 4 2t .
�x 1 2t
�
C. � y 2 t .
�x 1 2t
�
D. �y 2 t .
Hướng dẫn giải
Đường thẳng vuông góc với đường thẳng : 2 x y 4 0 thì có véc tơ chỉ phương
r
u 2; 1
Phương trình tham số của đường thẳng qua
A 1;2
có véc tơ chỉ phương
r
u 2; 1
là:
�x 1 2t
�
�y 2 t
Vậy đáp án đúng là A .
Câu 48: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng qua
2x y 4 0 .
A. x 2 y 0 .
A 1;2
và vuông góc với đường thẳng :
B. x 2 y 4 0 .
C. x 2 y 3 0 .
Hướng dẫn giải
D. x 2 y 5 0 .
Đường thẳng vuông góc với đường thẳng : 2 x y 4 0 có phương trình dạng:
x 2y c 0
Thay tọa độ điểm
A 1;2
Vậy đáp án đúng là C .
vào phương trình x 2 y c 0 ta có: c 3
VẬN DỤNG
�x t
d :�
�y 2 t . Tìm giao điểm của đường
và đường thẳng
A –2; 0 , B 1; 4
Câu 49: Cho hai điểm
thẳng d và AB .
2;0 .
–2; 0 .
A.
B.
Chọn B.
0; 2 .
C.
Hướng dẫn giải
D.
0; – 2 .
uuur
r
vtcp
AB 3; 4 vtpt n 4; 3
AB
Đường thẳng
đi qua điểm
và có
,
AB
:
4
x
3
y
8
0
Vậy phương trình tổng quátcủa đường thẳng
.
r
r
M 0; 2
vtcp u 1; 1 vtpt p 1; 1
d
Đường thẳng . đi qua điểm
và có
,
d
:
x
y
2
0
Vậy phương trình tổng quátcủa đường thẳng
.
Gọi K là giao điểm của đường thẳng d và AB .
4x 3y 8 0
�
�x 2
��
� K 2;0 �A
�
x
y
2
0
y
0
�
�
K
Tọa độ điểm
thỏa hệ phương trình
A –2;0
A 2;0 , B 0;3 , C –3;1
Câu 50: Cho tam giác ABC có
. Đường thẳng đi qua B và song song với
AC có phương trình là :
A. 5 x – y 3 0 .
B. 5 x y – 3 0 .
C. x 5 y –15 0 .
D. x –15 y 15 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
uuur
r
vtcp
AC 5;1 vtpt n 1;5
B
0;3
d
Đường thẳng đi qua điểm
và có
,
d
:
x
5
y
–15
0
Vậy phương trình tổng quát của đường thẳng
.
A –2;1
Câu 51: Cho hình bình hành ABCD biết
và phương trình đường thẳng chứa CD là :
3 x – 4 y – 5 0 . Phương trình tham số của cạnh AB là
�x 2 3t
�
A. �y 2 2t .
�x 2 4t
�
B. �y 1 3t .
�x 2 3t
�
C. �y 1 4t .
�x 2 3t
�
D. �y 1 4t .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
r
r
AB�CD nên AB có vtpt n 3; 4 , vtcp u 4; 3 và đi qua điểm A –2;1 .
�x 2 4t
AB : �
�y 1 3t .
Vậy phương trình tham số của đường thẳng
B 3; 2 .
Câu 52: Cho hai điểm A(1; 4) và
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng trung trực của
đoạn AB .
A. x 3 y 1 0 .
B. 3 x y 1 0 .
C. x y 4 0 .
D. x y 1 0 .
Ta có :
uuur
AB 2;6
Hướng dẫn giải:
, trung điểm của AB là
I 2; 1
.
uuur
AB 2;6
I 2; 1
Đường trung trực của đoạn AB qua
và nhận
phương trình :
2 x 2 6 y 1 0 � 2 x 6 y 2 0 � x 3 y 1 0
làm vectơ pháp tuyến có
.
Chọn A.
B 5; 2 .
Câu 53: Cho A(1; 4) và
Phương trình tổng quát của đường thẳng trung trực của đoạn AB là :
A. 2 x 3 y 3 0.
B. 3x 2 y 1 0.
C. 3x y 4 0.
D. x y 1 0.
Hướng dẫn giải
uuu
r
AB
4;6
M 3; 1 .
Gọi là đường trung trực của AB . Ta có
và trung điểm của AB là
Đường thẳng đi qua M và vuông góc với AB , có phương trình
4 x 3 6 y 1 0 � 2 x 3 y 3 0.
Vậy chọn đáp án A .
Hướng dẫn giải
Câu 54: Cho A(1; 4) và
A. y 1 0.
B 1; 2 .
Phương trình tổng quát của đường thẳng trung trực của đoạn AB là :
B. x 1 0.
C. y 1 0.
D. x 4 y 0.
Hướng dẫn giải
uuu
r
AB
0;6
M 1; 1 .
Gọi là đường trung trực của AB . Ta có
và trung điểm của AB là
Đường thẳng đi qua M và vuông góc với AB , có phương trình
0 x 1 6 y 1 0 � y 1 0.
Vậy chọn đáp án A .
Câu 55: Cho A(4; 1) và B (1; 4). Phương trình tổng quát của đường thẳng trung trực của đoạn AB là:
A. x y 1.
B. x y 0.
C. y x 0.
D. x y 1.
Hướng dẫn giải
uuur
AB 3; 3
Gọi là đường trung trực của AB . Ta có
và trung điểm của AB là
�5 5 �
M � ; �
.
�2 2 � Đường thẳng đi qua M và vuông góc với AB, có phương trình
� 5� � 5�
3 �x � 3 �y � 0 � x y 0.
� 2� � 2�
Vậy chọn đáp án B .
Câu 56: Cho A(1; 4) và B(3; 4). Phương trình tổng quát của đường thẳng trung trực của đoạn AB
là :
A. y 4 0.
B. x y 2 0.
C. x 2 0.
D. y 4 0.
Hướng dẫn giải
uuu
r
AB
2;0
M 2; 4 .
Gọi là đường trung trực của AB . Ta có
và trung điểm của AB là
Đường thẳng đi qua M và vuông góc với AB, có phương trình
2 x 2 0 y 4 0 � x 2 0.
Vậy chọn đáp án C .
A 1; 5 , B –3; 2
Câu 57: Phương trình đường trung trực của đoạn thẳng AB với
là :
A. 6 x 8 y 13 0.
B. 8 x 6 y 13 0. C. 8 x 6 y –13 0.
D. –8 x 6 y –13 0.
Hướng dẫn giải
� 7�
uuur
M�
1; �
.
AB 4; 3
2
�
�
AB
AB
Gọi là đường trung trực của
. Ta có
và trung điểm của
là
Đường thẳng đi qua M và vuông góc với AB, có phương trình
� 7�
4 x 1 3 �y � 0 � 8 x 6 y 13 0.
� 2�
Vậy chọn đáp án C .
A 1; 4 , B 3; 2 , C 7;3 .
Câu 58: Cho tam giác ABC có
Lập phương trình đường cao của tam giác
ABC kẻ từ A.
A. 4 x y 5 0.
Ta có
uuur
BC 4;1
B. 2 x y 6 0.
C. 4 x y 8 0.
Hướng dẫn giải
D. x 4 y 8 0.
4 x 1 y 4 0 � 4 x y 8 0
Phương trình đường cao tam giác ABC kẻ từ A là:
Vậy đáp án đúng là C .
Câu 59: Cho tam giác ABC có
ABC kẻ từ A.
A. 7 x 3 y 11 0.
Ta có
uuur
BC 7; 3
A(2; 1), B 4;5 , C (3; 2).
Lập phương trình đường cao của tam giác
B. 3x 7 y 13 0. C. 3 x 7 y 1 0.
Hướng dẫn giải
D. 7 x 3 y 13 0.
7 x 2 3 y 1 0 � 7 x 3 y 11 0.
Phương trình đường cao tam giác ABC kẻ từ A là:
Vậy đáp án đúng là A .
Câu 60: Cho tam giác ABC có
ABC kẻ từ B.
A. 5 x 3 y 5 0.
Ta có
uuur
AC 5;3
A(2; 1), B 4;5 , C (3; 2).
Lập phương trình đường cao của tam giác
B. 3x 5 y 20 0. C. 3 x 5 y 37 0.
Hướng dẫn giải
D. 3 x 5 y 13 0.
5 x 4 3 y 5 0 � 5 x 3 y 5 0.
Phương trình đường cao tam giác ABC kẻ từ B là:
Vậy đáp án đúng là A .
Câu 61: Cho tam giác ABC có
ABC kẻ từ C.
A. x 3 y 3 0.
A( 2; 1), B 4;5 , C ( 3; 2).
Lập phương trình đường cao của tam giác
B. x y 1 0.
C. 3 x y 11 0.
Hướng dẫn giải
D. 3x y 11 0.
Ta có
uuur
AB 2;6
2 x 3 6 y 2 0 � 2 x 6 y 6 0
Phương trình đường cao tam giác ABC kẻ từ C là:
� x 3y 3 0
Vậy đáp án đúng là A .
A 5; 1
Câu 62: Viết phương trình đường thẳng qua
và chắn trên hai nửa trục dương Ox, Oy những
đoạn bằng nhau.
A. x y 4 .
B. x y 6 .
C. x y 4 .
D. x y 4 .
Hướng dẫn giải
A 5; 1
Nhận thấy điểm
thuộc 2 đường thẳng: x y 6 , x y 4
Với x y 6
Cho x 0 � y 6 � y 6 0 (không thỏa đề bài)
Với x y 4
Cho x 0 � y 4 0
Cho y 0 � x 4 0
Vậy đáp án đúng là C .
Cách khác:
Vì chắn hai nửa trục dương những đoạn bằng nhau nên đường thẳng đó song song với đường
thẳng y x � x y 0 , vậy có hai đáp án C , D .
Thay tọa độ
A 5; 1
vào thấy C thỏa mãn
Vậy chọn đáp án C .
Câu 63: Viết phương trình đường thẳng qua
thứ nhất.
A. x y 3 0 .
M 2; 5
và song song với đường phân giác góc phần tư
B. x y 3 0 .
C. x y 3 0 .
Hướng dẫn giải
D. 2 x y 1 0 .
Phương trình đường phân giác góc phần tư thứ nhất có dạng: y x � x y 0
Đường thẳng song song với đường thẳng : x y 0 có phương trình dạng: x y c 0
M 2; 5
Thay tọa độ điểm
Vậy đáp án đúng là B .
vào phương trình x y c 0 ta có: c 3
A –2;0 , B 0;3
Câu 64: Phương trình đường thẳng cắt hai trục tọa độ tại
là :
x y
1
A. 3 2
.
B. 3x – 2 y 6 0 . C. 2 x 3 y – 6 0 .
D. 2 x – 3 y 6 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
uuur
r
vtcp
AB 2;3 vtpt n 3; 2
A
–2;0
Đường thẳng AB đi qua điểm
và có
,
Vậy phương trình tổng quát của đường thẳng d : 3x – 2 y 6 0 .
d1 : 3 x – 2 y 5 0 d 2 : 2 x 4 y – 7 0 d3 : 3 x 4 y –1 0
,
,
. Phương trình
d
d
d
đường thẳng d đi qua giao điểm của 1 và 2 , và song song với 3 là :
A. 24 x 32 y – 53 0 .
B. 24 x 32 y 53 0 .
Câu 65: Cho ba đường thẳng
C. 24 x – 32 y 53 0 .
D. 24 x – 32 y – 53 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Đường thẳng
d3 : 3 x 4 y –1 0
có
r
vtpt n 3; 4
3x – 2 y 5 0
�
�
d
d
2x 4 y – 7 0
Gọi M là giao điểm của 1 và 2 , tọa độ điểm M thỏa hệ phương trình �
� 3
x
�
� 8
�3 31 �
��
�M� ; �
�8 16 �
�y 31
� 16
�3 31 �
r
M� ; �
�8 16 �, có vtpt n 3; 4
Đường thẳng d đi qua điểm
53
d : 3x 4 y –
0
8
Vậy phương trình tổng quát của đường thẳng
.
Câu 66: Viết phương trình đường thẳng qua giao điểm của hai đường thẳng
A –3; – 2
và đi qua điểm
.
A. 5 x 2 y 11 0 .
B. x – y – 3 0 .
C. 5 x – 2 y 11 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
d1 : 2 x – y 5 0
và
d 2 : 3x 2 y – 3 0
D. 2 x – 5 y 11 0 .
�2 x – y 5 0
�
d1
d2
3x 2 y – 3 0
M
M
Gọi
là giao điểm của
và , tọa độ điểm
thỏa hệ phương trình �
�x 1
��
� M 1;3
�y 3
uuuur
r
A
–3;
–
2
vtcp
AM 2;5 vtpt n 5; 2
AM
Đường thẳng
đi qua điểm
và có
,
AM
:
5
x
–
2
y
11
0
Vậy phương trình tổng quátcủa đường thẳng
.
Câu 124: Nếu ba đường thẳng d1 : 2 x y – 4 0 ; d 2 : 5 x – 2 y 3 0 ; d3 : mx 3 y – 2 0 đồng qui thì
m có giá trị là :
12
.
5
A.
12
.
5
B.
C. 12.
D. 12.
Hướng dẫn giải
d
d
Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng 1 và 2 là nghiệm của hệ phương trình:
� 5
x
�
2x
y
–
4
0
�
� 9
�
�
�
5x – 2y 3 0
5 26
�
�y 26
M( ; )
d
,
d
� 9 suy ra 1 2 cắt nhau tại
9 9
d1 , d 2 , d3
đồng quy nên
M �d3
5
26
m. 3. 2 0 � m 12.
9
ta có: 9
Vì
Chọn D
Câu 125: Phần đường thẳng x y 1 0 nằm trong xoy có độ dài bằng bao nhiêu ?
B. 2.
A. 1.
C. 2.
Hướng dẫn giải
D. 5.
Do tam giác ABC vuông tại 0 . Suy ra
AB 12 11 2.
Chọn B
Chọn B
: 5 x 3 y 15 0 . Tọa độ đỉnh C là:
Câu 126: Tam giác ABC đều có A(1; 3) và đường cao BB�
128 36 �
� 128 36 �
�
C�
; �
.
C � ; �
.
17
17
17
17
�
�
�
�
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Vì tam giác ABC đều nên A và C đối xứng nhau qua BB�
� d : 3x 5 y 12 0
Gọi d là đường thẳng qua A và d BB�
128 36 �
�
C� ; �
.
17
17
�
�
A.
� 128 36 �
C�
; �
.
� 17 17 �
5 x 3 y 15 0
�
128 15 �
�
� H � ; �
�
3 x 5 y 12 0
�34 34 �
H d �BB�
� tọa độ điểm H là nghiệm của hệ: �
128 36
C(
; ).
Suy ra 17 17
Chọn A
Câu 127: Cho hai đường thẳng d1 : x 2 y 1 0 , d 2 : x 3 y 3 0 . Phương trình đường thẳng d đối
d
xứng với 1 qualà:
A. x 7 y 1 0.
B. x 7 y 1 0.
C. 7 x y 1 0.
D. 7 x y 1 0.
Hướng dẫn giải
Gọi I là giao điểm của hai đường thẳng d1 , d 2 . Tọa
độ điểm I là nghiệm của hệ:
�x 2 y 1 0
� 3 4�
�I�
; �
�
�5 5�
�x 3 y 3 0
Lấy điểm
M 1;0 �d1
. Đường thẳng qua M và
vuông góc với d 2 có phương trình: 3x y 3 0.
�x 3 y 3 0
�3 6 �
�H�; �
�
H �d 2
3x y 3 0
�5 5 �
Gọi
, suy ra tọa độ điểm H là nghiệm của hệ: �
�
� 3 4�
qua I � ; �
�
�
�5 5�
d :�
uu
r uuu
r �6 2 �
�
ud IH � ; �
�
�5 5 �có dạng: 3 x y 1 0. Chọn B
�
Phương trình đường thẳng
: x 2 y 1 0 . Câu nào sau đây đúng ?
Câu 128: Cho hai đường thẳng d : x 2 y 1 0 , d �
A. d và d �
đối xứng qua 0.
C. d và d �
đối xứng qua oy.
B. d và d �
đối xứng qua ox.
D. d và d �
đối xứng qua đường thẳng y x.
Hướng dẫn giải
d �Ox A 1;0 �d �
Đường thẳng
� 1�
� 1� �
M�
0; �
�d � Đox M N �
0; �
�d
2
2
�
�
�
�
Lấy điểm
Chọn B
Câu 129: Với giá trị nào của m thì 3 đường thẳng sau đồng qui ?
d1 : 3 x – 4 y 15 0
d2 : 5x 2 y – 1 0
d3 : mx – 4 y 15 0
,
,
.
A. m – 5 .
B. m 5 .
C. m 3 .
D. m – 3 .
Hướng dẫn giải
A 1;3
d �d 2
+ 1
tại
.
A �d3
+
thì m 3 . Chọn C.
d : 2 x y –1 0 d 2 : x 2 y 1 0 d 3 : mx – y – 7 0
Câu 67: Cho 3 đường thẳng 1
,
,
. Để 3 đường thẳng
m
này đồng qui thì giá trị thích hợp của
là :
A. m – 6 .
B. m 6 .
C. m – 5 .
D. m 5 .
A 1; 1
Hướng dẫn giải
+
d1 �d 2
tại
+
A �d3
thì m 6 . Chọn B.
.
��
� Chọn phương án A
Câu 68: Cho hai điểm
AB .
A. x y 1 .
A 4;7
,
B 7; 4
. Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng
B. x y 0 .
C. x y 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có
uuur
AB 3; 3
11 11 �
�
I� ; �
và �2 2 �là trung điểm của đoạn AB .
Phương trình AB : x y 0 .
D. x y 1 .