Tải bản đầy đủ (.doc) (56 trang)

82 bài tập hữu cơ HAY và KHÓ lớp 11 9, 10 FILE WORD có lời GIẢI CHI TIẾT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (720.65 KB, 56 trang )

Phát triển tư duy sáng tạo giải nhanh bài tập trắc nghiệm hóa hữu cơ 11 – dethithpt.com

CHUYÊN ĐỀ 10 : BÀI TẬP HỮU CƠ HAY VÀ KHÓ DÀNH ĐIỂM 9,
10
Câu 1: Hỗn hợp X chứa 2 hiđrocacbon là đồng đẳng liên tiếp có phân tử khối trung
bình là 31,6. Cho 6,32 gam X lội qua 200 gam dung dịch (gồm nước và chất xúc
tác thích hợp), thu được dung dịch Y và thấy thoát ra V lít hỗn hợp khí khô Z
(đktc), tỉ khối của hỗn hợp Z so với H 2 là 16,5. Biết rằng các phản ứng chỉ tạo ra
sản phẩm chính và dung dịch Y chứa anđehit có nồng độ 1,3046%. Giá trị của V là:
A. 3,316 lít. B. 3,36 lít.
C. 2,24 lít.
D. 2,688 lít.
(Đề thi chọn HSG tỉnh Thái Bình, năm 2016)
Câu 2: Hỗn hợp X gồm but-1-en và butan có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 3. Dẫn X
qua ống đựng xúc tác thích hợp, nung nóng thu được hỗn hợp Y gồm các chất
mạch hở CH4, C2H6 C2H4, C3H6, C4H6, C4H8, C4H10, H2. Tỷ khối của Y so với X là
0,5. Nếu dẫn 1 mol Y qua dung dịch brom dư thì khối lượng brom phản ứng là:
A. 80 gam.
B. 120 gam.
C. 160 gam.
D. 100 gam.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT Nguyễn Khuyến – TP.HCM, năm 2015)
Câu 3: Hỗn hợp X gồm metan, etilen, propin, vinylaxetilen và hiđro. Dẫn X qua Ni
nung nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với khí nitơ
đioxit là 1. Biết 5,6 lít hỗn hợp Y (đktc) làm mất màu vừa đủ 72 gam brom trong
dung dịch. Hỏi 5,6 lít hỗn hợp X (đktc) làm mất màu vừa đủ bao nhiêu gam brom
trong dung dịch?
A. 56 gam.
B. 60 gam.
C. 48 gam.
D. 96 gam.


Câu 4: Hỗn hợp khí X gồm H2 và một hiđrocacbon Y, mạch hở. Tỉ khối của X đối
với H2 bằng 3. Đun nóng X với bột Ni xúc tác, tới phản ứng hoàn toàn thu được
hỗn hợp khí X1 có tỉ khối so với H2 bằng 4,5. Công thức phân tử của Y là:
A. C2H2.
B. C2H4.
C. C3H6.
D. C3H4.
Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An, năm 2015)
Câu 5: Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), vinylaxetilen (0,4
mol), hiđro (0,65 mol) và một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian, thu được
hồn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 19,5. Khí X phản ứng vừa đủ với 0,7 mol
AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được m gam kết tủa và 10,08 lít hỗn hợp khí Y
(đktc). Khí Y phản ứng tối đa với 0,55 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 76,1.
B. 92,0.
C. 75,9.
D. 91,8.
(Đề thi tuyển sinh Đại học khối B, năm 2014)
Câu 6: Hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức là X và Y (Mx < My), đồng đẳng kế tiếp
của nhau. Đun nóng 27,2 gam T với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ
Z gồm: 0,08 mol ba ete (có khối lượng 6,76 gam) và một lượng ancol dư. Đốt cháy
hoàn toàn Z cần vừa đủ 43,68 lít O2 (đktc). Hiệu suất phản ứng tạo ete của X và Y
lần lượt là

1


Phát triển tư duy sáng tạo giải nhanh bài tập trắc nghiệm hóa hữu cơ 11 – dethithpt.com

A. 50% và 20%.

C. 40% và 30%.

B. 20% và 40%.
D. 30% và 30%.
(Kỳ thi THPT quốc gia năm 2015)
Câu 7: M là hỗn hợp 3 ancol đơn chức X, Y và Z có số nguyên tử cacbon liên tiếp
nhau, đều mạch hở (MX < MY < MZ); X, Y no, Z không no (có 1 liên kết C=C).
Chia M thành 3 phần bằng nhau:
- Đốt cháy hoàn toàn phần I được 45,024 lít CO2 (đktc) và 46,44 gam H2O.
- Phần II làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 16 gam Br 2.
- Đun nóng phần III với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 18,752 gam hỗn hợp 6 ete
(T). Đốt cháy hoàn toàn T thu được 1,106 mol CO2 và 1,252 mol H2O.
Hiệu suất tạo ete của X, Y và Z lần lượt là:
A. 50%; 40%; 35%. B. 50%; 60%; 40%.
C. 60%; 40%; 35%.
D. 60%;
50%; 35%.
(Đề thi chọn HSG tỉnh Thái Bình, năm 2016)
Câu 8: Oxi hoá 46,08 gam ancol đơn chức (có xúc tác) thu được hỗn hợp sản phẩm
X. Chia X thành ba phần bằng nhau:
Phần 1 tác dụng vừa đủ với 160 ml dung dịch KOH 1,0 M.
Phần 2 tác dụng với Na dư thu được 7,168 lít H2 (đktc).
Phần 3 tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 đun nóng thu được m gam Ag.
Biết hiệu suất phản ứng oxi hoá ancol là 75%.
Giá trị của m là :
A. 86,4.
B. 77,76.
C. 120,96.
D. 43,20.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Sào Nam – Quảng Nam, năm 2015)

Câu 9: Oxi hóa 4,16 gam ancol đơn chức X bằng O 2 (xúc tác thích hợp) thu được
7,36 gam hỗn hợp sản phẩm Y gồm ancol dư, anđehit, axit và nước. Cho Y tác
dụng với Na dư thu được 2,464 lít H 2 ở (đktc). Mặt khác, cho Y tác dụng với dung
dịch AgNO3 dư trong NH3 dư đun nóng, đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam
Ag. Giá trị của m là:
A. 8,64.
B. 56,16.
C. 28,08.
D. 19.44.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An, năm 2015)
Câu 10: Chia 20,8 gam hỗn hợp gồm hai anđehit đơn chức là đồng đẳng kế tiếp
thành hai phần bằng nhau:
- Phần một tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 đun
nóng, thu được 108 gam Ag.
- Phần hai tác dụng hoàn toàn với H 2 dư (xúc tác Ni, t0), thu được hỗn hợp X
gồm hai ancol Y và Z (MY < MZ). Đun nóng X với H2SO4 đặc ở 1400C, thu được
4,52 gam hỗn hợp ba ete. Biết hiệu suất phản ứng tạo ete của Y bằng 50%.
Hiệu suất phản ứng tạo ete của Z bằng

2


Phát triển tư duy sáng tạo giải nhanh bài tập trắc nghiệm hóa hữu cơ 11 – dethithpt.com

�HCOOR': 0,3 mol
AgNO3 /NH3
 Ho�
n h�

p E �����

� Ag

E
go�
m

{
1 42 43
�RCOOR'': 0,2 mol
0,6 mol
0,5 mol
R'OH, R''OH
1 44 2 4 43

(20,64 gam, %O31%)


HCOOR': 0,3x mol NaOH
�
RCOOR'': 0,2x mol 0,64 mol

1 4 4 44 2 4 4 4 43
37,92 gam


CO2
�HCOONa
{



�x mol
O2 , to
��
 Na2CO3
�RCOONa ���
43
O 14 2
�NaOH
�H
2
{
0,32 mol

�y mol
1 42 43
Y


nE  0,3x  0,2x  nancol  nO  0,4

�
mE  0,3x(45 R')  0,2x(R  44  R'')  37,92

mancol  0,3x(R' 17)  0,2x(R'' 17)  20,64


R  39 (CH �C  CH2 )
�x  0,8




� �0,24R' 0,16R  0,16R''  20,08 � �
nHCOONa  0,24; nC3H3COONa  0,16
�0,24R' 0,16R''  13,84

nNaOH/Y  0,64  0,4  0,24


�BT C : nCO  0,24  0,16.4  0,32  0,56
2
x 7

��
� 
0,24  0,16.3  0,24
y 6
 0,48
�BT H : nH2O 

2
Câu 46:
Dựa vào giả thiết, ta có sơ đồ phản ứng :
H2O
A (C, H, O)  NaOH
14243
4,84 gam

(1)
o


t
2 muo�
i  O2 ��
� Na2CO3  CO2  H2O
(2)
{
{
{
14 2 43
0,29 mol

0,04 mol

0,24 mol

0,1mol

39


Phát triển tư duy sáng tạo giải nhanh bài tập trắc nghiệm hóa hữu cơ 11 – dethithpt.com

 mmuo�
 m  m  m CO  mH O (2) � mmuo�
i  7,32
{ i {O2 {CO2 14Na
22 433 14 22 43
?

0,29.32


0,24.44

4,24

1,8


nH O (1)  0,04

nNaOH  2nNa CO  0,08
2
3
� 2

�
nH/A  2nH O (1)  2nH O (2)  nNaOH  0,2
mX  mNaOH  mmuo�
 18nH O (1) � �
2
123 { i
1 22 3
14 2
43 {
1 22 3
�{

0,08
4,84
7,32

0,08.40
0,04
0,1
?



nC/A  nNa CO  nCO  0,28
2
3
2

nC : nH : nO  0,28: 0,2: 0,08  7:5:2


�


4,84  0,28.12  0,2
CTPT cu�
a X la�
C14H10O4
n 
 0,08 �

16
� O/A

C6H5OOC  COOC6H5  4NaOH
H ONa  2H O

14 2 43 � NaOOC
1 4 44 2 COONa
4 4 43  2C
1 46 254 3 { 2
�1 4 4 44 2 4 4 4 43
0,08
0,02
0,04

X, 0,02 mol
0,04
�
0,02.116

%mC H ONa 
.100%  63,39%
6 5

7,32

Câu 47:

nC  nCO  0,2 �
10,8 0,2.12  0,8 0,2.14
2

 0,3

�nO 
�

nH  2nH O  8 � �
16
2

�n : n : n : n  2:8:3:2 � X la�
C2H8O3N 2
C
H
O
N
n  2nN  0,2 �

2
�N
 X  NaOH ��
� kh�
. Suy ra X la�
muo�
i amoni
 X co�
3O ne�
n go�
c axit la�
NO3 hoa�
c CO32 hoa�
c HCO3 .

C H NH 
 Ne�
u go�

c axit la�
NO3 th�go�
c amoni la�
C2H8N  (tho�
a ma�
n: � 2 5 3 
(CH3)2 NH2


 Va�
y X la�
C2H5NH3NO3 hoa�
c (CH3)2 NH 2NO3.
�0,1mol NaNO3
 0,1mol X  0,2 mol NaOH ��
��
� mcha�
 12,5 gam
t ra�
n
�0,1mol NaOH
Câu 48:

40


Phát triển tư duy sáng tạo giải nhanh bài tập trắc nghiệm hóa hữu cơ 11 – dethithpt.com

 C2H10O3N 2 (A)  NaOH ��
� kh�C. Suy ra A la�

muo�
i amoni.
 Trong A co�
3O ne�
n go�
c axit cu�
a A la�
NO3 hoa�
c CO32 hoa�
c HCO3 .
 Ne�
u go�
c axit NO3 th�go�
c amoni la�
C2H10N  (loa�
i).
 Ne�
u go�
c axit la�
HCO3 th�go�
c amoni la�
CH 9N 2 (loa�
i).
 Ne�
u go�
c axit la�
CO32 th�2 go�
c amoni la�
CH 3NH 3 va�
NH 4 (tho�

a ma�
n).
 Va�
y A la�
CH3NH 3CO3H 4N.
 Ph�

ng tr�
nh pha�
n�

ng:
CH3NH3CO3H4N  2NaOH ��
� CH3NH2 �NH3 �Na2CO3
mol :
0,15

0,3
� 0,15 � 0,15 � 0,15
 Dung d�
ch sau pha�
n�

ng ch�

a : Na2CO3 : 0,15 mol; NaOH d�: 0,1mol
C%(Na CO , NaOH) trong B 
2

3


0,15.106  0,1.40
 9,5% ga�
n nha�
t v�

i gia�
tr�9%
16,5 200  0,15(17  31)

Câu 49:
+ Theo giả thiết : Y, Z tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được hỗn hợp 2
khí đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Suy ra Y, Z là muối amoni.
+ Y có 3 nguyên tử O nên gốc axit của Y là một trong 3 gốc sau :
NO3 , CO32 , HCO3 . Công thức của Y là CH3NH3CO3H4N.
+ Z có 2 nguyên tử O trong phân tử nên gốc axit của Z là RCOO . Công thức của
c HCOOH3HCH3.
Z là CH3COONH4 hoa�
+ Vậy X gồm :

�Y :CH3NH3CO3H4N (x mol) �
110x  77y  14,85 �
x  0,1

��
��


2x  y  0,25
y  0,05




�Z:CH3COONH 4 (y mol)


110x  77y  14,85 �
x  0,1
�Y :CH3NH3CO3H4N (x mol) �

��
��

�Z: HCOOH NCH (y mol)
2x  y  0,25
y  0,05


3
3



mmuo�
 mNa CO  mCH COONa  0,1.106  0,05.82  14,7 gam
i
2
3
3
��


mmuo�

m

m
 0,1.106  0,05.68  14 gam �A, B, C, D.
Na2CO3
HCOONa
� i
Câu 50:

41


Phát triển tư duy sáng tạo giải nhanh bài tập trắc nghiệm hóa hữu cơ 11 – dethithpt.com

�(1):(CH3NH3)2 CO3

C
H
N
O
(1
),
C
H
N
O
(2):

la�
muo�
i
amoni

� 3 12 2 3
2 8 2 3
�
�� �
C H NH NO
2

(2): � 2 5 3 3
go�
c axit co�
3O ne�
n co�
the�
la�
CO3 hoa�
c NO3


(CH3)2 NH2NO3
� �

2nC H N O  nC H N O  n2 amin  0,04 �

�nC H N O  0,01
2 8 2 3

 � 3 12 2 3
� � 3 12 2 3
124nC H N O  108nC H N O  3, 4
n
 0,02


3 12 2 3
2 8 2 3

� C2H8N2O3

nNaNO  nC H N O  0,02

3
2 8 2 3
�
� m  0,02.85 0,01.106  2,76 gam
nNa CO  nn
 0,01

2
3
C
H
N
O
3 12 2 3

Câu 51:

+ Theo giả thiết : A tác dụng với dung dịch NaOH thu được amin đa chức bậc 1 và
hỗn hợp muối vô cơ. Suy ra A là muối amoni của amin đa chức với các axit vô cơ.
+ A có 6 nguyên tử O, suy ra A chứa hai gốc axit vô cơ là :
(CO32 , NO3 ) hoa�
c (HCO3 , NO3 ).
+ Từ những nhận định trên suy ra A là O 3NH3N(CH2)2NH3HCO3 hoặc
O3NH3NCH(CH3)NH3HCO3.
 Ph�
�ng tr�
nh pha�
n�

ng:
O3NH3NC2H 4NH3HCO3  3NaOH � NaNO3  Na2CO3  C2H4(NH2 )2  3H2O
0,1

0,3 � 0,1 �

0,1

: mol

� mmuo�
 0,1.85 0,1.106  19,1gam ga�
n nha�
t v�

i gia�
tr�
19,05

i
Câu 52:
 S��
o�
pha�
n�

ng:

H2NCnH2n1(COO )2 �
1 4 4 44 2 4 4 4 43 �

...� KOH �


HCl:0,01mol
0,05 mol
H2NCnH2n1(COOH)2 �����
� � ����
��

NaOH
1 4 4 44 2 4 4 4 43



...

�Cl


{
{
{ , Na
{ ,K
0,05


dd Y
0,1mol x mol x mol

1 4 4 4 4 2 4 4 4 43
dd T



BT�T :2x  0,05.2  0,1
x  0,1
�
��
BTKL :(103 14n)0,05  0,1.35,5  23x  39x  16,3 �
n2

� %mC trong H NC H
2

Câu 53:

42

n


2n1(COOH)2



4.12
.100%  36,09%
133


Phát triển tư duy sáng tạo giải nhanh bài tập trắc nghiệm hóa hữu cơ 11 – dethithpt.com

 S��
o�
pha�
n�

ng:
�H2HRCOOH�
�H2HRCOONa�

ClH HRCOOH �
�1 44 2 4 43 �
� HCl d� � 3
� 14,19 gam � 0,3 mol NaOH �

�����

(COONa)
����





�NaCl

2
{
(COOH)
�14 2 432





0,3 mol
...


1
4
44
2
4
4
4
3


0,05

mol
1 4 44 2 4 4 43

muo�
i
26,19 gam cha�
t ra�
nY


mcha�
 mNaOH  mY  18nHOH
t tan trong X
{
{
�1 44 2 4 43 1 2 3 26,19
? 0,25
12
�NaOH d�
� 18,69
�
��
nH / amino axit  nH /(COOH)  nOH  p�  0,25  nOH b�  0,3 �
G p�he�
t

2
1
4
2

4
3
1
2
3
1
4
2
43
� ? 0,15
0,1

�nHCl p�v��
 n NH  nH /amino axit  0,15
i amino axit
2

� �m
 0,3.58,5
 0,15.36,5
i
{
14 2 43  14,19
14 2 43  37,215 gam
� muo�
m
mNaCl
mHCl
amino axit


Câu 54:
�n  2n
 0,4

nH NCH COOH  n NH  nHCl  0,04
 COOH
�O
2
2
2


�
� �nCO  0,34; nH O  0,31
2.10,6
2
2
n

n

2n


0,2
�  COOH

NaOH
Na2CO3
106


n

0,02

� N2

nO/muo�
 2 nO  2nCO  nH O  3nNa CO
i
{2
{ 2 {2
14 22 433
�1 2 3
? 0,445
0,34
0,31
� 0,4
0,1
�
 mO  mCO  mH O  mN  mNa CO
�m
i
{muo�
{ 2 { 2 {2
{ 2 14 22 433
�?17,46 0,445.32
0,34.44
0,31.18
0,02.28

10,6

�mX  mNaOH  mmuo�
m
{
1 2 3 { i {HOH

?13,06
17,46
0,2.18

0,2.40
��
0,04.75

%mglyxin 
.100%  22,97%

13,06

Câu 55:

43


Phát triển tư duy sáng tạo giải nhanh bài tập trắc nghiệm hóa hữu cơ 11 – dethithpt.com


H2NR(COOH)n : x mol
�Y la�

 X go�
m�
(x  y) (*)
H2NR'(COOH)m : y mol
�Z la�

52,8

67,4  52,8
MX 
 132
nX, Y )  nHCl  x  y 
 0,4




0,4
36,5
�
��
(**)
0,6
66  52,8


COOH 
 1,5
n
 n COOH  nx  my 

 0,6


0,4
22
�  COONa

�m  2 th�x  y: tra�
i v�

i gia�
thie�
t
(*), (**) �
n1


 T�

��
v�


CY  CZ �
m  3 hoa�
c 4 �m �5 th�M X , M Y  132  M X

�Ne�
u m  3 th�
�X la�

H2NCaH2aCOOH


x  y  0,4
x  0,3

;�
��

H2NCa2H2a6 (COOH)3 �
x  3y  0,6 �
y  0,1
�Y la�
� 0,3.(61 14a)  0,1.(14a  121)  52,8 � a  4; %mZ  33,52%
�Ne�
u m  4 th�

H2NCaH2aCOOH
�x  y  0,4

x  0,3
�X la�
;�
��

H2NCa3H2a9 (COOH)4 �
x  3y  0,6 �
y  0,1
�Y la�
� 0,3.(61 14a)  0,1.(14a  151)  52,8� a  3,46 (loa�

i).
Câu 56:
 T�

ca�
c sa�
n pha�
m ta�
o tha�
nh trong qua�
tr�
nh thu�
y pha�
n T. Suy ra T la�
:
Ala  Gly  Ala  Gly  Gly hay (Ala)2(Gly)3.
 S��o�
pha�
n ��
ng:
(Ala)2(Gly)3 ��
�(Ala)2(Gly)2  (Ala)2(Gly)  (Ala)(Gly)2  AlaGly  Ala  Gly  GlyGly
mol : m
0,12
0,05
 Theo s��ba�
o toa�
n nho�
m Ala, Gly, ta co�
:


0,08

�2m  0,12.2  0,05.2  0,08  0,18  0,1
�m  0,35
��

�3m  0,12.2  0,05  0, 08.2  0,18 x  20x �x  0,02
� m(Gly, GlyGlu)  0,02.75  0,2.(75.2  18)  27,9 gam
Câu 57:

44

0,18

0,1

x

10x


Phát triển tư duy sáng tạo giải nhanh bài tập trắc nghiệm hóa hữu cơ 11 – dethithpt.com

 D�

a va�
o sa�
n pha�
m cu�

a pha�
n�

ng thu�
y pha�
n, suy ra so�
go�
c Gly la�
2 hoa�
c 3.
 �a�
t co�
ng th�

c cu�
a pentapeptit la�
(Gly)a(Ala)b (Val)c.
3,045
3,48
7,5
 0,015; nGlyVal 
 0,02; nGly 
 0,1.
203
174
75
 S��
o�
pha�
n�


ng:
 nAlaGly Gly 

(Gly)a(Ala)b(Val)c ��
� Ala  Gly  Gly  Gly  Val  Gly  Val  Ala
mol :

m

0,015

0,02

0,1

x

y


am  0,015.2  0,02  0,1  0,15

� �bm  0,015 y
�mc  0,02  x


�m  0,075
a 2



��

b  2� �y 0,135 ;

�x  0,055
c 1




a 2

�b 1
�c  2



m  0,075 �
a 3


y 0,06 ; ��b  1 �


�c  1
x  0,13




�m  0,05

y  0,035


x  0,03


Câu 58:
293.14,33%
 3. Suy ra:
14
X la�
tripeptit va�
Y , Z la�

ipeptit. Co�
ng th�

c cu�
a Y va�
Z la�
:

 So�
nguye�
n t�

N trong X 


H2NCHR1CONHCHR 2COOH; H2NCHR 3CONHCHR 4COOH.
 Trong pha�
n�

ng cu�
a Y v�

i HCl :
3


R1  15(CH3 )
�nY  0,5nHCl  2.10

1
2
� R  R  106 � �

3
2
�R  91(C6H5  CH2 )
�M Y  0,472:2.10  236

� Y la�
Ala  Phe hay Phe  Ala.
 Trong pha�
n�

ng cu�
a Z v�


i NaOH :
3

�R3  1(H)
�nZ  0,5nNaOH  3.10

� R3  R4  92 � � 2

3
�M Z  0,666:3.10  222
�R  91(C6H5  CH2 )

� Z la�
Gly  Phe hay Phe  Gly.
 Va�
y X la�
Gly  Phe  Ala hoa�
c Ala  Phe  Gly
Câu 59:

C H O N : 0,16 mol
�Ala  Gly : 0,16 mol

 Quy �
o�
i X tha�
nh �
� � 5 10 3 2
C6H12ON2 : x mol


�Lys : x mol

45


Phát triển tư duy sáng tạo giải nhanh bài tập trắc nghiệm hóa hữu cơ 11 – dethithpt.com

 Theo gia�
thie�
t, ta co�
:
3.16.0,16  16x
%O trong X 
 21,3018% � x  0,24 mol.
146.0,16  128x
 S��
o�
pha�
n�

ng:
C5H10O3N2  H2O  2HCl � muo�
i
mol : 0,16 � 0,16 � 0,32
C6H12ON2  H2O  2HCl � muo�
i
mol :

0,24


� 0,24 � 0,48

 Suy ra: mmuo�
 (146.0,16
i
1 2 3  0,8.36,5
14 2 43  90,48 gam
1 4 4 4 2 128.0,24)
4 4 4 3  0,4.18
mX

mH

2O

mHCl

Câu 60:
�Tr�


ng h�

p 1: X la�
(Ala)n, Y la�
(Gly)m v�

i so�
mol t�


ng �

ng la�
x va�
3x.
Theo gia�
thie�
t va�
ba�
o toa�
n nho�
m Ala, Gly, ta co�
:

(n  1)  (m 1)  5 �
n 4
n m 7 �



� �m
��
m  3 � m  104,28
�nx  0,48
 0,75 �


3xm  1,08
x  0,12

�n


�Tr�


ng h�

p 2 : X la�
(Gly)n , Y la�
(Ala)m v�

i so�
mol t�

ng �

ng la�
x va�
3x.
Theo gia�
thie�
t va�
ba�
o toa�
n nho�
m Ala, Gly, ta co�
:

(n  1)  (m 1)  5 �

n m 7


nx

1
,08

(loa�
i)

�n
 6,75


3xm  0,48
�m

Câu 61:
● Cách 1 : Tìm các peptit dựa vào số mol các amino axit và tỉ lệ mol của các
peptit

nAla  0,9; nGly  0,8; nVal  1 �X, Y , Z co�
so�
lie�
n ke�
t peptit kha�
c nhau

�

;�
To�
ng so�
lie�
n ke�
t peptit trong X, Y , Z  6
nX : nY : nZ  2:3:5


�X la�
Gly  Gly  Gly  Gly (M X  246):0,2 mol

Y la�
Ala  Ala  Ala (M Y  231): 0,3 mol

��
Val  Val (M Y  216): 0,5 mol
�Z la�

m(X, Y , Z)  0,2.246  231.0,3  216.0,5  226,5 gam

* Nhận xét : Với cách này, ta phải thử lắp ghép các gốc amino axit dựa vào số mol
của các peptit và số mol của các amino axit nên mất nhiều thời gian.

46


Phát triển tư duy sáng tạo giải nhanh bài tập trắc nghiệm hóa hữu cơ 11 – dethithpt.com

● Cách 2 : Quy về peptit lớn hơn, tìm số mắt xích trong peptit mới từ đó suy ra số

phân tử H2O tham gia thủy phân peptit mới và hỗn hợp peptit ban đầu.
 Quy �
o�
i 3 peptit X, Y , Z tha�
nh peptit l�

n h�
n:
2X  3Y  5Z ��
� (X)2(Y )3(Z)5  9H 2O
1 44 2 4 43
E

 nAla  0,9; nGly  0,8; nVal  1� nAla : nGly : nVal  9:8:10
�To�
ng so�
ma�
t x�
ch trong E  27k

�0,518  k  1,29
� � (6  1).2  27k  (6  1).5 � �
� k  1.
14 2 43
14 2 43
k �N*
�ho�

p ch�co�
X

ho�
n h�

p ch�co�
Z
� n h��
� thu�
y pha�
n E ca�
n 26H2O, thu�
y pha�
n M ca�
n 26  9  17H2O
Pha�
n�

ng thu�
y pha�
n:
M  17H2O ��
� 9Ala  8Gly  10Val
mol :

1,7 �

0,9

0,8

1


 Va�
y mM  80,1 60  117  1,7.18  226,5 gam
* Nhận xét : Với cách này, ta không cần phải tìm công thức và số mắt xích của
từng peptit vì thế thời gian làm cũng ngắn hơn.
Câu 62:
● Cách 1 : Tìm các peptit dựa vào số mol các amino axit và tỉ lệ mol của các
peptit

nAla  0,18; nGly  0,29 �
So�
lie�
n ke�
t peptit trong X, Y , Z  17

�
;�
So�
lie�
n ke�
t peptit trong X nhie�
u h�
n trong Z
nX :nY : nZ  2:3: 4


�X la�
Ala  Ala  Ala  Ala  Gly  Gly (M X  416): 0,02 mol

Gly  Gly  Gly  Ala  Ala (M Y  331): 0,03 mol

�Y la�
��
Gly  Gly  Gly  Gly  Ala (M Y  317): 0,04 mol
�Z la�
�m
� (X, Y , Z)  0,02.416  331.0,03  317.0,04  30,93 gam
● Cách 2 : Quy về peptit lớn hơn, tìm số mắt xích trong peptit mới từ đó suy ra số
phân tử H2O tham gia thủy phân peptit mới và hỗn hợp peptit ban đầu.
 Quy �
o�
i peptit X, Y , Z tha�
nh peptit l�

n h�
n:
2X  3Y  4Z ��
� (X)2(Y )3(Z)4  8H2O
1 44 2 4 43
E

 nAla  0,18; nGly  0,29 � nAla : nGly  18:29

47


Phát triển tư duy sáng tạo giải nhanh bài tập trắc nghiệm hóa hữu cơ 11 – dethithpt.com


To�
ngso�

ma�
t x�
ch trong E la�
47k
�0,76  k  1,53


� �(17  1).2  47k  (17  1).4
��
� k 1
14 2 43
14 2 43
k �N*
�ho�

p ch�co�
X
ho�
n h�

p ch�co�
Z
� n h��
� Thu�
y pha�
n E ca�
n 46H2O, thu�
y pha�
n ho�
n h�


p A ca�
n 38H2O.
A  38H2O ��
�18Ala  29Gly
mol :

0,38

� 0,18

 Va�
y m(X, Y )  21,75 16,02  0,38.18  30,93 gam
Câu 63:

t.nC H N  2nN  0,18
�t.nC H N  0,18
2
� n 2n2t t

t
�
� � n 2n2t
(k

1

0,5
t
)n


n

n
{
{ CnH2n2tNt
CO2
H2O
n
 0,09
{
{
�0

?
� CnH2n2tNt
0,75
0,93

� 4
�
�t 2
�n 
��
�� 3
�BT C : 0,09n  3.(0,3 0,09)  0,75 �hai amin la�
CH6N2 va�
C2H8N2



nCH N  nC H N  0,09

n
 0,06; nC H N  0,03
2 8 2
� 6 2
� CH6N2
2 8 2
�


nCH N  2C H N
4
6 2
2 8 2
C2 amin 


�mCH N  0,06.46  2,76 gam
0,09
3 � 6 2

Câu 64:
O2 , to

m gam X ��
� Y (2CnH2n1O2N  H2O) ���
� nCO  nH O  0,9

2

2
�
O2 , to

2m gam X ��
� Z (3CnH2n1O2N  2H2O) ���� nCO  1,8; nH O  1,7

2
2
n  0,2; nX trong 2mgam  0,6; n  3

(3 1 0,5.3)nZ  nCO  nH O  0,1 �

�Z
2
2
��
��
1
n

3n
mX  .89.0,6  26,7 gam


amino
axit
X
Z



2

● Lưu ý : Lượng CO2 thu được khi đốt cháy Z bằng gấp 2 lần lượng CO 2 thu được
khi đốt cháy Y là vì : Y được điều chế từ m gam X, còn Z được điều chế từ 2m gam
X.
Câu 65:

48


Phát triển tư duy sáng tạo giải nhanh bài tập trắc nghiệm hóa hữu cơ 11 – dethithpt.com


CxHyOzN4  4NaOH ��
� muo�
i  H2O

�
CmHnO7Nt  6NaOH ��
� muo�
i  H2O



nC H O N (tetrapeptit: (A ) )  x
�x  y  0,14

x  0,08


4
� x y z 4
��
��
y  0,06
n
 y �4x  6y  0,68 �

� CmHnO7Nt (hexapeptit: (A')6 )
 Chuye�
n (A)4, (A')6 tha�
nh ca�
c�
ipeptit:
(A)4  H2O ��
� 2(A)2
mol : 0,08 � 0,08
(A')6  2H2O ��
�3(A')2
mol : 0,06 � 0,12
�0,14 mol M � kho�
i l�


ng  0,28.97  0,4.111 0,14.18  0,68.40  46,88



nCO  0,28.2  0,4.3  1,76
��


O2
2
0,14
mol
M
��

� m(CO , H O)  105,52


2
2
n
 1,76  0,2  1,56

H
O
� 2

m
46,88


� m  28,128 ga�
n nha�
t v�

i 28
62,312 105,52

Câu 66:

CxHyOzN6  6NaOH ��
� muo�
i  H2O

�
; BTNT Na:a  b  0,9 (*)
C
H
O
N

5NaOH
��

muo�
i

H
O

2
�m n 6 t

�x  y  0,16
�x  0,1
�nC H O N (hexapeptit: (A )6 )  x
�� x y z 6
��

��
6x  5y  0,9 �
y  0,06
n
y �

� CmHnO6Nt (pentapeptit: (A')5 )
 Chuye�
n (A)6, (A')5 tha�
nh ca�
c�
ipeptit:
(A)6  2H2O ��
�3(A)2
mol : 0,1 � 0,2
2(A')5  3H2O ��
� 5(A')2
mol : 0,06 � 0,09
�0,16 mol M � mM  97a  111b  0,16.18  0,9.40  97a  111b  33,12



nCO  2a  3b; nH O  2a  3b  0,29
��

O2
2
2
�0,16 mol M ��� �
m

 62(2a  3b)  5,22

� (CO2 , H2O)

97a  111b  33,12 30,73


(**)
62(2a  3b)  5,22 69,31
 T�

(*), (*) suy ra: a  0,38; b  0,52; a: b  0,73

49


Phát triển tư duy sáng tạo giải nhanh bài tập trắc nghiệm hóa hữu cơ 11 – dethithpt.com

Câu 67:

�0,1mol CnH2n1O2N
a mol O2
a mol O2
�
����
� CO2 ����
� 0,225 mol CnH2n1O2N
{
�0,025 mol (5CnH2n1O2N  4H2O)
0,025n mol

 BT electron: 4nO  (6n  3)nC H

n 2n1O2N

2

� 4a  0,225(6n  3) (*)



�Na CO �
� HCl: 0,8a mol �NaCl :0,8a mol
NaOH
 CO2 ���

� � 2 3 ������
��
 CO �

1,2
mol
cho
t�

t�

{
NaHCO3 :(1,2  0,8a) mol � 1 223
NaHCO3 �



0,225n mol
0,645mol
� 1,2  0,8a  0,645  0,225n (**)
 T��
(*), (**) suy ra:a  1,18125; n  4 � �ipeptit la�
(2C4H11O2N  H2O).
 BT electron: 4nO  42n(2C H O NH O) � nO  0,12403125 mol � 2,7783 l�
t
4 9 2
2
2
{2
1 44
2 4 43
?

0,01a

Câu 68:

CnH2n 4N6O7 (12 �n �30): x mol
�X la�
�
Y la�
CmH2m2N4O5 (8 �m �20): y mol



6x  4y  0,58

6x  4y  0,58


��
(14n  192)x  (14m 134)y  45,54 � �
12408x  8560y  1210,96


(62n  36)x  (62m 18)y  115,18
(14n  192)x  (14m  134)y  45,54



n  17; m  18
�x  0,07; y  0,04

��
��
C17H30N6O7
�0,07.14n  0,04.14m  26,74 �X la�
Câu 69:
 Ca�
c muo�
i natri cu�
a ca�
c amino axit co�
co�
ng th�

c la�

CnH2nO2NNa.
 �o�
t cha�
y CnH2nO2NNa hoa�
c�
o�
t cha�
y X, Y ca�
n l�


ng O2 nh�nhau.
o

t
2CnH2nO2NNa  O2 ��
�(2n  1)CO2  2nH2O  Na2CO3  N2

mol :

x



(2n  1)x
� nx � 0,5x � 0,5x
2


107,52

44(n  0,5)x  18nx  0,5x.106  0,5x.28  151,2 
.32


22,4


nx  3,9
��
��
151,2
x  1,4


x

� 14n  69

nCO sinh ra khi �o�
 nC/muo�
 3,9; nN sinh ra khi �o�
 0,7
t cha�
yE
i
t cha�
yE
2
� 2
��

m  3,9.44  64,8 0,7.28
{  102,4 gam
1 2 3  153,6
� E 1m2 3 {
mH O
mO
m
CO2
N2
2
2


50


Phát triển tư duy sáng tạo giải nhanh bài tập trắc nghiệm hóa hữu cơ 11 – dethithpt.com

Câu 70:
12
 3(min) � X, Y , Z, Y �
e�
u la�
ca�
c�
ipeptit CnH 2nO3N 2.
4
 Trong pha�
n�


ng cha�
y, theo ba�
o toa�
n electron ta co�
:
 O(X, Y , Z, T) 

(6n  6)nC H

ON
2n 3 2

 4nO �

13,98(6n  6)

14n  76
 Trong pha�
n�

ng v�

i NaOH, ta co�
:
n

2

 2,52 � n  5,666



nNaOH p�  0,135.2  0,27; nNaOH b�  0,27  0,27.20%  0,324nH O  0,135

2

mcha�
 (14.5,666  76).0,135  0,324.40  0,135.18  31,5 gam

t ra�
n

Câu 71:

CxHyOz N6  6NaOH ��
� muo�
i  H2O

�
; BTNT Na:a  b  0,45(*)
CmHnO6Nt  5NaOH ��
� muo�
i  H2O





x  y  0,08
x  0,05
�nC H O N (hexapeptit: (A )6 )  x

�� x y z 6
��
��
6x  5y  0,45 �
y  0,06
n
y �

� CmHnO6Nt (pentapeptit: (A')5 )
 Chuye�
n (A)6, (A')5 tha�
nh ca�
c�
ipeptit:
(A)6  2H2O ��
� 3(A)2
mol : 0,05 � 0,1
2(A')5  3H2O ��
� 5(A')2
mol : 0,03 � 0,045
�0,08 mol E � mE  97a  111b  0,08.18  0,45.40  97a  111b  16,56



nCO  2a  3b; nH O  2a  3b  0,145
��

O2
2
2

0,08
mol
M
��



m(CO , H O)  62(2a  3b)  2,61


2
2

97a  111b  16,56 60,9


(**)
62(2a  3b)  2,61 136,14
 T�

(*), (*) suy ra: a  0,21; b  0,24; a: b  0,875
Câu 72:
 nNaOH  2nNa CO  0,4; nNaOH : n(X, Y )  4 � X, Y la�
CnH 2n 2N 4O5.
2

3

 Ba�
n cha�

t pha�
n�

ng:
CnH2n2N4O5  4NaOH ��
� 4CmH2mO2NNa  H2O
mol :

0,1



0,4



0,4



0,1

51


Phát triển tư duy sáng tạo giải nhanh bài tập trắc nghiệm hóa hữu cơ 11 – dethithpt.com
O

2
CmH2mO2NNa ��

�(m  1)CO2 � mH2O  0,5N2 �Na2CO3

mol :

0,4

(m  1)0,4



0,4m


�m  3,35
 44(m 1)0,4  18.0,4m  65,6
�m

� � (CO2 , H2O)
��

�BTKL : 0,1.(14n  134)  0,4.40  0,4(14m  69)  0,1.18 �n  13,4
 Trong pha�
n�

ng �
o�
t cha�
y E, theo ba�
o toa�
n electron, ta co�

:
(6n  12)nC H
n

N4O5

2n2

 4nO � nO 
2

2

(6n  12) 1,51.0,4(14m  69)
.
 3,72 �3,5
4
(14n  134)

Câu 73:
13,68 0,64125.32  31,68
0,09 mol N 2.
28
�X la�

ipeptit:a mol
0,12

 2,667 � �
0,045

tripeptit: b mol
�Y la�

���
BTKL  13,86 gam E
 T�

gia�
thie�
t:

nKOH
nE

O2 , to


a  0,015; b  0,03

a  b  0,045

��
��
O2 , to
2a  3b  0,12 �
0,045 mol E ���
� 0,06 mol N2 � 15,03 gam E

 �a�
t : nC H O NK  x; nC H O NK  y; nC H

2

4 2

3 6 2

5 10O2NK

z


x  y  z  0,12
�x  0,045

113x


��
 33,832%
� �y  0,06
113x

127y

155z

�x  0,015

113x  127y  155z  15,03 0,12.56  0,045.18 �


� %mC H O NK 
3

6 2

0,06.127
 50,7% ga�
n nha�
t v�

i 50%
15,03

Câu 74:
�X, Y co�
to�
ng so�
nguye�
n t�

O la�
13

�
So�
lie�
n ke�
t peptit cu�
a X, Y kho�
ng nho�

h�
n4

So�
lie�
n ke�
t peptit trung b�
nh cu�
a X, Y  3,8: 0,7  5,42

�X la�
pentapeptit CnH2n3N5O6 (10 �n �15)

��
(*)
Y la�
hexapeptit CmH2m4N6O7 (12 �n �18)


n  0,4; nY  0,3

nX  nY  0,7
m 4

�X
�
� �0,4.n  0,3.m
� 
(**)
{

{
n 3
5nX  6nY  3,8 �

nC trong X
nC trong Y


52


Phát triển tư duy sáng tạo giải nhanh bài tập trắc nghiệm hóa hữu cơ 11 – dethithpt.com

 T�

(*) va�
(**) suy ra:

m  16
� mmuo�
 331.0,4
416.0,3

i
1 4 44 2 4
4 43  3,8.40
1 2 3  0,7.18
1 2 3  396,6 gam
n  12


m(X , Y )
mNaOH
mH O
2

Câu 75:

A la�
CnH2n3N5O6 : x mol
�x  y  0,09

x  0,03

�
��
��
B la�
H2NCH2COOC2H5 : y mol �
5x  y  0,21 �
y  0,06

 Trong pha�
n�

ng cha�
y�
a�
t nC H O N  k; nH NCH COOC H  2k
n


2n3 3 2

2

2

2

5


�m(A, B)  k(14n  163)  103.2k  41,325
��
m
 44(kn  2k.4)  18(k(n  1,5)  4,5.2k)  96,975

� (CO2 , H2O)
n  13

nk  0,975 �
a 2x  y 4
��
��
� 
 �1,3
A la�
(Gly)2(Ala)3
b
3x
3

�k  0,075

Câu 76:

CnH2n1N3O4 (6 �n �9)
�X la�
�
Y la�
CmH2m3N5O6 (10 �m �15)


(*)

 Ba�
n cha�
t pha�
n�

ng:


n  0,04
�0,2 mol HCl  0,2 mol NaOH
�n  nY  0,1

� �X
� �X

3nX  5nY  0,42 �
nY  0,06

�0,1mol (X, Y )  0,42 mol NaOH �


m(X, Y )
nN

2

ta�
o ra t�

X, Y



0,04.(14n  105)  0,06(14m 163) 13,15

1,5.0,04  2,5.0,06
0,105

� 0,56n  0,84m  12,32

(**).T�

(*) va�
(**) � n  7; m  10


Trong X co�
2 go�

c Gly va�
1go�
c ala
� �
Trong Y co�
5 go�
c Gly

Câu 77:
 Quy �
o�
i X, Y ve�
amino axit:
(X, Y )  H2O ��
� CnH2n1O2N
mol :

k

x

��o�
t cha�
y X, Y hoa�
c CnH2n1O2N �
e�
u thu �




c l�


ng CO2 , N2 nh�nhau


�
m(X, Y )  mC H O N  18k
n 2n1 2

t CnH2n1O2N thu �



c l�


ng H 2O nhie�
u h�
n�
o�
t X, Y la�
18k gam

��o�

53


Phát triển tư duy sáng tạo giải nhanh bài tập trắc nghiệm hóa hữu cơ 11 – dethithpt.com


�BT N :x  2nN  0,22
2


� �BTKL :0,22(14n  47)  18k  0,99.32  46,48  0,11.28

m
 44.0,22n  18.0,11(2n  1)  18k  46,48

� (CO2 , H2O)

CGly  CVal
nGly 1

3,08n  18k  7,54


n  3,5
��
��
� n


2
nVal 1
13,64n  18k  44,5 �k  1,8

Câu 78:


�A :CnH2n2N4O5 (8 �n �12): x mol
 X go�
m�
(*)
CmH2m3N5O6 (10 �m �15): y mol
�B la�

BTKL : m(A , B)  mNaOH  mmuo�
m
{ i {H2O
123
123
�x  0,06

m15,8 18(x y) �
40(4x 5y)
�
m

�y  0,04

BTNT N : 4x  5y  2nN  0,44
2


BTNT C : nCO  nC trong A , B  nC trong Na CO  0,06n  0,04m 0,22
2
2
3



�
BTNT H : nH O  (n  1).0,06  (m  1,5).0,04  0,12  0,06n  0,04m
2

m
 44(0,06n  0,04m  0,22)  18(0,06n  0,04m)  56,04

� (CO2 , H2O)
� 3,72n  2,48m  65,72 (**)
�n  9; m  13

 T�

(*) va�
(**) suy ra: �
0,06.260
%mA 
 53,06%

0,06.260  345.0,04

Câu 79:

 HNC3H5(COOH)CO : 0,1a mol

 Quy �
o�
i X tha�
nh ho�

n h�

p E go�
m�
CnH2n1ON : 0,1b mol; H2O: 0,1mol


0,2a  0,1b  0,7

 Suy ra: �0,1a.129  0,1b.(14n  29)  0,1.18 5,25.0,1a  (1,5n  0.75).0,1b


6,876
0,369


a  2; b  3; n  5
�0,2a  0,1b  0,7 (a �3)
��
��
Y la�
C5H11O2N
1,1502a  1,5858b  0,5148nb  0,6642 �

 Tetrapeptit ta�
o ra t�

Y la�
(4C5H11O2N  3H2O). Theo BT electron ta co�
:

108n(4C H O N 3H O)  4nO � m  13,8 gam
2
{2
1 4541122 4 43
?1/30

0,9

�L�
u y�
: BT electron suy ra: nO

2

54


o�
t cha�
yE

 5,25.0,1a  (1,5n  0.75).0,1b.


Phát triển tư duy sáng tạo giải nhanh bài tập trắc nghiệm hóa hữu cơ 11 – dethithpt.com

Câu 80:
 �a�
t nAla Val Ala  x mol; nca�
 y mol.

c�
ipeptit co�
n la�
i
 Quy �
o�
i X tha�
nh C3H 7NO2 :a mol; C5H11NO2 : b mol; H 2O: (2x  y) mol.
 Theo gia�
thie�
t va�
ba�
o toa�
n N ta co�
:
�x  y  0,4
�4a  5b  0

a: b  5: 4


��
195a  319b  18(x  0,4)  216,1

195a  319b  18(2x  y)  216,1 �

a  b  x  0,8


a  b  3x  2y



a  0,5
0,1.(89.2  117  2.18)

� �b  0,4 � %mAlaVal  Ala 
 31,47%
89.0,5 117.0,4  18.0,5
�x  0,1

Câu 81:
 S��
o�
pha�
n�

ng:
�X : n  peptit �

C2H6NO2Cl �
1 44 2 4 43 �
HCl

{

� 0,72
C2H4NO2Na�


� x mol

� NaOH

mol
E :�
C3H8NO2Cl �
����� G : �
����� T : �
:amino axit
C H NO Na�
�Y
�NaCl


1 4 4 2 4 43 �
1 43 462 4243



x
mol

1 4 4 2 4 43
(m12,24) gam
1 4 44 2 4 4 43
63,72 gam
mgam


mE  mNaOH  mmuo�
 mH O

i trong G
�nx  0,3 �
n 5
�{m 1 2 3 1 4 2 4 3 { 2
�
��
40(x nx)
18.2x � �
m12,24
4 lie�
n ke�
t peptit
�x  0,06 �X co�

nNaOH  x  nx  0,36


111,5nC H NO Cl  125,5nC H NO Cl  63,72  0,36.58,5  42,66

2 6
2
3 8
2
�
n

n

0,72


0,36  0,36

C3H8NO2Cl
� C2H6NO2Cl

�X :(Gly)2(Ala)3; Y :Gly �

�%mN trong X  20,29%

��


�M  4M : tho�
a ma�
n
%mN trong Y  18,67%
�nC H NO Cl  0,18

� X
Y

�� 2 6 2
� E :�

�nC3H8NO2Cl  0,18


�X :(Gly)3(Ala)2; Y : Ala




i
�M X  4M Y : loa�

Câu 82:

55


Phát triển tư duy sáng tạo giải nhanh bài tập trắc nghiệm hóa hữu cơ 11 – dethithpt.com
to , xt

Ho�
n h�

p X, Y  C nH 2n(COOH)2 ���
� Este G thua�
n ch�

c
1 4 42 4 43

Z

�
O2 , to
AgNO3 /NH3 , to
Ho�
n h�


p X, Y ���
� CO2, H 2O; D (go�
m X, Y ) ������


1 44 2 4 43
1 4 2 43

nX  nY
nCO  nH O

2
2


CH �C  CyH2yOH (k  2)
CxH2x1OH (k  0)
�X la�
�X la�
��
hoa�
c�
Y la�
CH �C  CyH2yOH (k  2)
C H 1OH (k  0)
�Y la�

1 4 4 4x 42x44
2 4 4 4 4 4 43
1 4 4 4 4 44 2 4

4 4 4 4 43
2 y x1

x y3

�X : 2a mol

AgNO3
0,06 molNaOH
�
Y : a mol �����
�CH �C  CyH 2yOH ����
CAg �C  C yH 2yOH �
v�

a�
u�
NH3 , to
1 4 4 44 2 4 4 4 43

G : 2a mol
10,08 gam

� nG (CH�CCyH2yOOCCnH2nCOOCxH2x1)  2a  0,5nNaOH  0,03 mol.
 Ne�
u X la�
CH �C  CyH2yOH th�

nCAg�CC H OH�  nCH�C CyH2yOH  2a  0,06
y 2y

�y  1

�
��
9,78
M CAg�CC H OH� 
 163
�x  2

y 2y
0,06

� 0,03.56
14n)
14 2 43  0,015.46
14 2 43  0,03.(156
1 4 4 2 4 4
3  8,31� n  3
mX

mY

mG

� Z la�
HOOC(CH2 )3COOH
144424443
axit glutaric

 Ne�

u Y la�
CH �C  CyH 2yOH th�

nCAg�C C H OH�  nCH �C CyH2yOH  3a  0,045
y 2y

�
(loa�
i)
9,78
M CAg�CC H OH� 
 217,33

y 2y
0,045


56



×