Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Đề thi thử THPTQG năm 2017 megabook đề số 10 file word có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.79 KB, 17 trang )

ĐỀ SỐ 10
(Đề thử sức số 2)

BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC
Môn: Hóa học

Đề thi gồm 06 trang


Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1: Trong các chất: Mg, KHCO 3, CuS và Cu, số chất phản ứng được với dung dịch HCl,
tạo chất khí là
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 2: 100ml dung dịch X có chứa Na 2CO3 1M và NaHCO3 1,5M, nhỏ từ từ 200ml dung
dịch HCl 1M vào dung dịch X đến hết thu được a mol khí CO2. Giá trị a là
A. 0,050

B. 0,100

C. 0,075

D. 0,150


Câu 3: Este X có công thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH2CH2CH3. Vậy tên gọi của X là
A. metyl butirat

B. propyl axetat

C. etyl propipnat

D. isopropyl axetat

Câu 4: Amin X (có chứa vòng benzene) có công thức phân tử C7H9N. Số đồng phân của X là:
A. 4

B. 5

C. 3

D. 6

Câu 5: Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
o

+ Y + H 2O
t
+ HCl
X 
→ Y 
→ Z 
→X

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của X là

A. CaCO3

B. Ca(HCO3)2

C. NaHCO3

D. Na2CO3

Câu 6: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với
dung dịch HCl là
A. 2

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 7: Để thu được poli(vinylancol) [-CH2-CH(OH)-]n người ta tiến hành
A. trùng hợp ancol acrylic
B. thủy phân poli(vinylaxetat) trong môi trường kiềm
C. trùng hợp ancol vinylic
D. trùng ngưng glyxin
Câu 8: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau
đây?
A. Zn, Al2O3, Al

B. Mg, Al2O3, Al

C. Fe, Al2O3, Mg


D. Mg, K, Na

Câu 9: Chất nào sau đây là amin no, đơn chức, mạch hở?
A. CH3N

B. CH4N

C. CH5N

D. C2H5N

Câu 10: Cho một mẫu hợp kim Na-Ca-K tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và
7,84 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch H2SO4 2M cần dùng để trung hòa dung dịch X là
Trang 1


A. 60ml

B. 175ml

C. 100ml

D. 150ml

C. [C6H7O3(OH)3]n

D. [C6H5O2(OH)3]n

Câu 11: Công thức nào sau đây là của xenlulozo?

A. [C6H7O2(OH)3]n

B. [C6H8O2(OH)3]n

Câu 12: Cho m gam hỗn hợp Cu và Fe vào 200ml dung dịch AgNO 3 0,2M, sau một thời gian
thu được 4,16 gam chất rắn X và dung dịch Y. Cho 5,2 gam Zn vào dung dịch Y, sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,82 gam chất rắn Z và dung dịch chỉ chứa một muối
duy nhất. Giá trị m là
A. 2,25

B. 1,76

C. 1,50

D. 2,00

Câu 13: Kim loại M có các tính chất: nhẹ, bền trong không khí ở nhiệt độ thường; tan được
trong dung dịch NaOH nhưng không tan trong dung dịch HNO 3 đặc nguội và H2SO4 đặc
nguội. Kim loại M là:
A. Zn

B. Fe

C. Cr

D. Al

Câu 14: Cho dung dịch FeCl3 dư lần lượt vào các chất sau Cu, Ag, Na2CO3, AgNO3, H2S, Cl2,
Na2S, Fe, NaOH. Có tổng số bao nhiêu phản ứng sinh kết tủa?
A. 5


B. 6

C. 4

D. 7

Câu 15: Thủy phân 44 gam hỗn hợp 2 este cùng công thức phân tử C 4H8O2 bằng dung dịch
KOH dư. Chưng chất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol Y và chất rắn khan Z.
Đun nóng Y với H2SO4 đặc ở 140oC, thu được 14,3 gam hỗn hợp các ete. Biết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối trong Z là
A. 50,0 gam

B. 34,2 gam

C. 53,2 gam

D. 42,2 gam

Câu 16: Cho một ít bột sắt vào dung dịch AgNO 3 dư. Phản ứng xong dung dịch có chứa muối
gì?
A. Fe(NO3)3, AgNO3

B. AgNO3

C. Fe(NO3)3

D. Fe(NO3)2, AgNO3

Câu 17: X là este tạo từ axit đơn chức và ancol đa chức. X không tác dụng với Na. Thủy

phân hoàn toàn a gam X cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 6% thu được 10,2 gam
muối và 4,6 gam ancol. Vậy công thức của X là
A. (HCOO)2C2H4

B. (C2H3COO)3C3H5

C. (CH3COO)2C3H6

Câu 18: Cho các phát biểu sau:
1. Cr(OH)3 tan trong dung dịch NaOH
2. Trong môi trường axit, Zn khử Cr 3+ thành Cr
3. Photpho bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3


4. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO 2 thành CrO 4

5. CrO3 là một oxit axit
Trang 2

D. (HCOO)3C3H5


6. Cr phản ứng với axit H2SO4 loãng tạo thành muối Cr 3+
Số phát biểu đúng là:
A. 2

B. 4

C. 5


D. 6

Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng sau: NaOH→X1→X2→X3→NaOH. Vậy X1, X2, X3 lần lượt là
A. Na2CO3, NaHCO3 và NaCl

B. NaCl, Na2CO3 và Na2SO4

C. Na2SO4, NaCl và NaNO3

D. Na2SO4, Na2CO3 và NaCl

Câu 20: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là
A. R2O3

B. RO2

C. R2O

D. RO

Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Glucozo, mantozo, saccarozo đều có cả cấu tạo dạng mạch hở và dạng mạch vòng
B. Thủy phân hoàn toàn tinh bột (H+, to) thu được glucozo
C. Oxi hóa glucozo bằng H2 (Ni, to) thu được sorbitol
D. Dùng nước Br2 để chứng minh ảnh hưởng của nhóm –NH2 đến nhóm –C6H5 trong phân tử
anilin
Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 12,2 gam hỗn hợp gồm FeCl 2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng
là 1:2) vào một lượng nước dư, thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO 3 dư vào X, sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 31,4


B. 28,7

C. 10,8

D. 57,4

C. CHCl=CHCl

D. CH=CH

Câu 23: Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC
A. CH2=CHCl

B. CH2=CH2

Câu 24: Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là
A. CuSO4 và HCl

B. CuSO4 và ZnCl2

C. HCl và CaCl2

D. MgCl2 và FeCl3

Câu 25: Hỗn hợp X gồm Ba, Na và Al, trong đó số mol của Al bằng 6 lần số mol của Ba.
Cho m gam X vào nước dư đến phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 1,792 lít khí H 2 (đktc)
và 0,54 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 5,27


B. 3,81

C. 3,45

D. 3,90

Câu 26: Cho hỗn hợp X chứa hai amin no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp trong dãy đồng đẳng
tác dụng với dung dịch HCl loãng dư. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối
Y. Đốt cháy toàn bộ Y cần dùng 0,87 mol O 2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O, N2 và HCl được
dẫn qua dung dịch NaOH dư, thấy khối lượng dung dịch tăng 42,46 gam. Biết độ tan của nito
đơn chất trong nước không đáng kể. Công thức của hai amin là
A. CH3NH2 và C2H5NH2

B. C2H5NH2 và C3H7NH2

C. C3H7NH2 và C4H9NH2

D. C2H5NH2 và (C2H5)2NH

Trang 3


Câu 27: Cho 39,84 gam hỗn hợp F gồm Fe3O4 và kim loại M vào dung dịch HNO3 đun
nóng, khuấy đều hỗn hợp để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít NO2 sản phẩm khử
duy nhất (ở đktc), dung dịch G và 3,84 gam kim loại M. Cho dung dịch NaOH dư vào dung
dịch G thu được kết tủa K. Nung K trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 40
gam chất rắn R. Biết M có hóa trị không đổi trong các phản ứng trên. Vậy % khối lượng của
M trong F gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 32%


B. 50%

C. 40%

D. 10%

Câu 28: Cho phản ứng hóa học: Fe+CuSO4 →FeSO4+Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử Fe 2+ và sự oxi hóa Cu

B. sự khử Fe 2+ và sự khử Cu 2+

C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu

D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu 2+

Câu 29: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là
A. điện phân dung dịch MgCl2

B. điện phân MgCl2 nóng chảy

C. nhiệt phân MgCl2

D. dùng K khử Mg 2+ trong dung dịch MgCl2

Câu 30: Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 aminoaxit A và B (M Amol, chỉ chứa tối đa 2 nhóm –COOH (cho mỗi axit). Cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với
56ml dung dịch H2SO4 0,5M. Sau phản ứng phải dùng 6ml dung dịch NaOH 1M để trung hòa
hết với H2SO4 dư. Nếu lấy một nửa hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 25ml dung dịch Ba(OH) 2
0,6M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 4,62 gam muối. Thành phần % khối lượng
của aminoaxit B trong m gam hỗn hợp X là

A. 78,91%

B. 67,11%

C. 21,09%

D. 32,89%

Câu 31: Một loại ngũ cốc chứa 80% tinh bột. Cho m kg ngũ cốc lên men để sản xuất ancol
etylic, toàn bộ lượng CO2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 200kg kết tủa.
Biết hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%. Giá trị của m là
A. 395,5

B. 237,3

C. 316,4

D. 474,6

Câu 32: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng 100 gam dung dịch HNO3 a%
(vừa đủ) thu được 17,92 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và NO 2 có khối lượng 36 gam và
dung dịch chỉ chứa 34,71 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a gần nhất với:
A. 63

B. 57

C. 67

D. 46


Câu 33: Cho các chất: axit glutamic, saccarozo, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol,
glixerol, Gly-Gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là
A. 6

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 34: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức A và B (chứa C, H, O và đều có phân tử
khối lớn hơn 50). Lấy m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng hoàn
Trang 4


toàn thu được sản phẩm là dung dịch chỉ chứa 2 muối, trong đó có một muối chứa 19,83%
natri về khối lượng. Chia dung dịch Y thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 đem thực hiện phản
ứng tráng bạc, thu được tối đa 16,2 gam Ag. Phần 2 đem cô cạn rồi đốt cháy hoàn toàn thu
được CO2, H2O và 10,6 gam Na2CO3. Giá trị m là
A. 13,85

B. 30,40

C. 41,80

D. 27,70

Câu 35: Nhỏ tử từ đến dư dung dịch KOH
vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol ZnSO4
và y mol HCl. Quan sát hiện tượng theo đồ

thị hình bên.
Tỉ lệ x:y gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,0

B. 2,5

C. 3,0

D. 3,5

Câu 36: Hỗn hợp X gồm Al, Mg, FeO, Fe 3O4 trong đó oxi chiếm 20,22% khối lượng hỗn
hợp. Cho 25,32 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO 3 dư thu được 3,584 lít hỗn hợp
khí NO và N2O (đktc) có tỉ khối so với hidro là 15,875 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y
thu được m gam muối khan. Nung muối khan này trong không khí đến khối lượng không đổi
30,92 gam chất rắn khan. Giá trị gần nhất của m là
A. 106

B. 103

C. 105

D. 107

Câu 37: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ
(c) Phản ứng thủy phân chất béo tỏng môi trường axit là phản ứng thuận nghịch
(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5; (C17H35COO)3C3H5
Số phát biểu đúng là
A. 4


B. 1

C. 2

D. 3

Câu 38: Hòa tan hoàn toàn 1,28 gam Cu vào 12,6 gam dung dịch HNO 3 60% thu được dung
+
dịch X (không có ion NH 4 ). Cho X tác dụng hoàn toàn với 105ml dung dịch KOH 1M, sau

đó lọc bỏ kết tủa được dung dịch Y. Cô cạn Y được chất rắn Z. Nung X đến khối lượng không
đổi thu được 8,78 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của Cu(NO 3)2 trong X gần với giá trị
nào sau đây nhất?
A. 28,66%

B. 29,89%

C. 30,08%

D. 27,09%

Câu 39: Đun nóng 4,63 gam hỗn hợp X gồm ba peptit mạch hở với dung dịch KOH (vừa đủ).
Khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 8,19 gam muối khan của amino axit
Trang 5


đều có dạng H2NCmHnCOOH. Đốt chát hoàn toàn 4,63 gam X cần 4,2 lít O 2 (đktc), hấp thu
hết sản phầm cháy (CO2, H2O, N2) vào dung dịch Ba(OH)2 dư. Sau phản ứng thu được m gam
kết tủa và khối lượng phần dung dịch giảm bớt 21,87 gam. Giá trị của m là

A. 32,5

B. 27,5

C. 31,52

D. 300,0

Câu 40: X, Y là hai este mạch hở có công thức C nH2n-2O2; Z, T là hai peptit mạch hở đều
được tạo bởi từ glyxin và alanine (Z và T hơn kém nhau một liên kết peptit). Đun nóng 27,89
gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng dung dịch chứa 0,37 mol NaOH, thu được 3 muối
và hỗn hợp chứa 2 ancol có tỉ khối so với He 8,4375. Nếu đốt cháy hoàn toàn 27,89 gam E
rồi lấy sản phẩm cháy gồm CO2, H2O, N2 dẫn qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu 115,0
gam kết tủa; khí thoát ra có thể tích 2,352 lít (đktc). Phần trăm khối lượng T(M Zhợp E?
A. 12,37%

B. 12,68%

C. 13,12%

D. 10,68%

Đáp án
1-B
11-A
21-C
31-C
41-


2-B
12-B
22-A
32-C
42-

Trang 6

3-B
13-D
23-A
33-C
43-

4-B
14-B
24-A
34-D
44-

5-B
15-C
25-C
35-B
45-

6-D
16-A
26-B
36-C

46-

7-B
17-D
27-C
37-D
47-

8-B
18-B
28-D
38-A
48-

9-C
19-A
29-B
39-C
49-

10-B
20-D
30-D
40-A
50-


LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Các chất phản ứng được với dung dịch HCl, tạo chất khí là: Mg, KHCO3

Mg +2HCl → MgCl2 + H2↑
KHCO3 + HCl → KCl +CO2↑ + H2O
Câu 2: Đáp án B
Nhỏ từ từ 0,2mol HCl vào 0,1 mol Na2CO3 và 0,15mol NaHCO3
H + + CO32− → HCO3−
0,1 ¬ 0,1 → 0,1mol
H + + HCO3− → CO 2 + H 2 O
0,1 ¬ 0,1

0,1mol

⇒ a = 0,1mol
Câu 3: Đáp án B
A. Metyl butirat: CH3CH2CH2COOCH3
B. propyl axetat: CH3COOCH2CH2CH3
C. etyl propionate: CH3CH2COOCH2CH3
D. isopropyl axetat: CH3COOCH(CH3)2
Câu 4: Đáp án B
Độ bội liên kết của X: k =

7.2 + 2 − 9 + 1
=4
2

Các đồng phân của X là:

Vậy có 5 đồng phân thỏa mãn
Câu 5: Đáp án B
X: Ca(HCO3)2
Ca(HCO3)2 →


Y: CaCO3
to

Z: CO2

CaCO3 + CO2 +H2O

CaCO3 + 2HCl →CaCl2 + CO2 + H2O
CO2+CaCO3 + H2O →Ca(HCO3)2
Trang 7


Câu 6: Đáp án D
Các kim loại phản ứng với dung dịch HCl là:
2Na + 2HCl → 2NaCl + H2
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Zn + 2HCl →ZnCl2 + H2
Câu 7: Đáp án B
Để thu được poli(vinylancol) [-CH2CH(OH)-]n người ta tiến hành thủy phân poli(vinylaxetat)
trong môi trường kiềm:
[-CH2CH(OCOCH3)-]n +nNaOH →[−CH2CH(OH)-]n + 2CH3COONa
Câu 8: Đáp án B


Chỉ dùng dung dịch KOH phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm Mg, Al 2O3,
Al




Cho các KOH tác dụng lần lượt với các chất rắn riêng biệt:
- Chất rắn không tan là Mg
- Chất rắn tan ra, có khí không màu thoát ra là Al
2Al + 2KOH +2H2O → 2KAlO2 +3H2↑
- Chất rắn tan ra, không có khí thoát ra là Al2O3
2KOH + Al2O3 →2KAlO2 + H2O

Câu 9: Đáp án C
A. Không tồn tại hợp chất có công thức CH3N
B. Không tồn tại hợp chất có công thức CH4N
C. CH5N: CH3NH2 (metylamin)
D. C2H5N: CH2=CHNH2 (không bền)
Vậy chỉ có CH5N là amin no, đơn chức, mạch hở
Câu 10: Đáp án B
Có n OH − = 2n H 2 = 2

7,84
= 0, 7mol
22, 4

⇒ Để trung hòa dung dịch X cần n H2SO4 =
⇒ VddH2SO4 =

0,35
= 0,175l = 175ml
2

Câu 11: Đáp án A
Công thức của xenlulozo: [C6H5O2(OH)3]n
Câu 12: Đáp án B

Trang 8

1
n − = 0,35mol
2 OH




Nếu AgNO3 phản ứng hết: m Ag = 0, 04.108 = 4,32g > 4,16
⇒ Chứng tỏ kim loại phản ứng hết, AgNO3 còn dư
n Zn =
n Zn



5, 2
= 0, 08mol , dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất là Zn(NO3)2
65

phản ứng

=

1
n − = 0, 02mol ⇒ n Zndu = 0, 08 − 0, 02 = 0, 06mol
2 NO3

m X + m Z = m Fe + m Cu + m Ag + m Zndu = m + 108.0, 04 + 65.0, 06 = 4,16 + 5,82 = 9,98g
⇒ m = 1, 76


Câu 13: Đáp án D
Kim loại M là Al
Zn tan được trong dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội ⇒ loại
Fe không bền trong không khí ở nhiệt độ thường, dễ bị ăn mòn, hóa gỉ sắt ⇒ loại
Cr thuộc nhóm kim loại nặng ⇒ loại
Câu 14: Đáp án B
2FeCl3 + Cu → 2FeCl2 + CuCl2
FeCl3+Ag → FeCl2 + AgCl↓
2FeCl3 + 3Na2CO3 + 2H2O → 2Fe(OH)3↓ +6NaCl + 3CO2
FeCl3 + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3AgCl↓
2FeCl3 + H2S →2FeCl2 + S↓ +2HCl
2FeCl3 + Na2S →2FeCl2 + S + 2NaCl
2FeCl3 + Fe →3FeCl2
FeCl3 + 3NaOH →Fe(OH)3↓ +3NaCl
Vậy có 6 phản ứng sinh kết tủa
Câu 15: Đáp án C
Có n C4 H8O2 =

44
1
= 0,5mol ⇒ n ancol = 0,5mol ⇒ n H2O = n ete = n ancol = 0, 25mol
88
2

BTKL

→ m ete + m H 2O = m ancolY ⇒ m ancolY = 14,3 + 18.0, 25 = 18,8gam
BTKL


→ m este + m KOH = m ancolY + m Z ⇒ m Z = 44 + 56.0,5 − 18,8 = 53, 2gam

Câu 16: Đáp án A
Phương trình phản ứng xảy ra:
Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 +2Ag
Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag
Sau phản ứng thu được 2 muối là Fe(NO3)3. AgNO3
Trang 9


Câu 17: Đáp án D
X là este đa chức, X khơng tác dụng với Na ⇒ X khơng còn nhóm –OH
Đặt CTTQ của X là (RCOO)nR’
(RCOO)nR’ + nNaOH → nRCOONa + R’(OH)n
a gam

0,15mol

⇒ M RCOONa =

10, 2
= 68 ⇒ M R = 1
0,15

M R '(OH)n =

10,2 gam

4,6gam


4, 6n
92
41
⇒ R '+ 17n = n ⇒ R ' = n ⇒ n = 3, R ' = 41(C3H5)
0,15
3
3

⇒ Cơng thức của X là (HCOO)3C3H5
Câu 18: Đáp án B
1 đúng. Cr(OH)3 + NaOH →NaCrO2 +2H2O
2 sai. Cr có tính khử mạnh hơn Zn nên Zn khơng khử được Cr3+ thành Cr
3 đúng. CrO3 là một chất có tính oxi hóa rất mạnh, nó có khả năng làm bốc cháy nhiều chất
khi tiếp xúc. Phương tình phản ứng: 6P + 10CrO3 → 3P2O5 + 5Cr2O3
4 đúng. 3Br2 +2CrO2- + 8OH- →6Br- + 2CrO42- + 4H2O
5 đúng. CrO3 tác dụng với nước tạo axit H2CrO4 và H2Cr2O7
CrO3 + H2O → H2CrO4
2CrO3 + H2O → H2Cr2O7
6 sai. Cr phản ứng với axit H2SO4 lỗng tạo thành muối Cr2+
Cr + H2SO4 → CrSO4 + H2
Vậy có tất cả 4 nhận xét đúng
Câu 19: Đáp án A
X1: Na2CO3

X2: NaHCO3

X3: NaCl

Phương tình phản ứng:
2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O

Na2CO3 + CO2 + H2O →2NaHCO3
NaHCO3 + HCl →NaCl + CO2 + H2O
điệ
n phâ
n dung dòch
2NaCl + 2H 2 O 
→ 2NaOH + Cl 2 + H 2
cómà
ng ngă
n

Câu 20: Đáp án D
Cơng thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là RO
Câu 21: Đáp án C
A đúng
Trang 10


B đúng. Tinh bột cấu tạo bởi liên kết glycoside giữa các phân tử glucose nên khi thủy phân
trong môi trường axit thu được glucose
C sai. Khử hóa glucose bằng H2 (Ni, to) thu được sorbitol
D đúng. Benzen không phản ứng với dung dịch nước brom nhưng anilin có nhóm NH 2 đẩy e
mạnh vào nhân thơm làm cho anilin phản ứng dễ dàng với dung dịch nước brom
Câu 22: Đáp án A
 n FeCl2 : n NaCl = 1: 2
n FeCl2 = 0, 05mol
⇔
Ta có: 
n NaCl = 0,1mol
127n FeCl2 + 58,5n NaCl = 12, 2gam

BTNTCl


→ n AgCl = 2n FeCl2 + n NaCl = 2.0, 05 + 0,1 = 0, 2mol

m cr = m AgCl + m Ag = 0, 2.143,5 + 108.0, 05 = 34,1gam
Câu 23: Đáp án A
CH2=CHCl trùng hợp tạo PVC (poli vinylclorua)
CH2=CH2 trùng hợp tạo PE (poli etylen)
CHCl=CHCl trùng hợp tạo (-CHCl-CHCl-)n
CH ≡ CH trùng hợp tạo CH ≡ C-CH=CH2 hoặc benzen
Câu 24: Đáp án A
Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là: CuSO4 và HCl
CuSO4 + Fe → FeSO4 + Cu
2HCl + Fe →FeCl2+ H2
Câu 25: Đáp án C
Đặt số mol của Ba, Na, Al lần lượt là a, b, 6a
Sau phản ứng còn dư 0,54g Al
1, 792

2n H 2 = (2a + b) + 3.(2a + b) = 2. 22, 4 = 0,,16mol a = 0, 01
⇒
⇒
0,54
b = 0, 02
n = n − +
= 2a + b + 0, 02 = 6a
Al
OH


27
⇒ m = 137a + 23b + 17.6a = 3, 45g
Câu 26: Đáp án B


Đặt công thức chung cho X là CnH2n+3N
⇒ Công thức của muối: CnH2n+4NCl
3
1
 3n 3 

to
C n H 2n + 4 NCl +  + ÷O 2 
→ nCO 2 +  n + ÷H 2 O + N 2 + HCl
2
2
 2 4


Trang 11




Cú mdung dch tng

= m CO2 + m H 2O + m HCl = 44nx + 18. ( n + 1,5 ) x + 36,5x = 42, 46g

n = 2, 4
n O2 = (1,5n + 0, 75)x = 0,87mol

Cụng thc 2 amin l C2H5NH2 v
x = 0, 2
C3H7NH2
Cõu 27: ỏp ỏn C
Gi s kim loi M cú húa tr n trong hp cht, s mol M phn ng l x
Kim loi M d nờn mui to thnh l Fe(II)

232n Fe3O4 + Mx = 39,84 3,84 = 36gam

3
1

m Fe3O4 + m M 2On = 160. n Fe3O4 + (2M + 16n). x = 40gam
2
2

4, 48
BTe
nx = 2n Fe3O4 + n NO2 = 22, 4 = 0, 2mol

n Fe3O4 = 0,1mol

Mx = 12,8
M = 32n n = 2, M = 64(Cu)
nx = 0, 4

%m Cu =

12,8 + 3,84
.100% = 41, 77% gn vi giỏ tr 40 nht

39,84

Cõu 28: ỏp ỏn D
Bỏn phn ng:
Fe Fe 2+ + 2e
Cu 2+ + 2e Cu
Cu 2+ b kh, Fe b oxi húa
Cõu 29: ỏp ỏn B
iu ch kim loi Mg t MgCl2 cn dựng phng phỏp in phõn MgCl2 núng chy
ủieọ
õ
n phaõ
n noự
ng chaỷ
y
MgCl2
Mg + Cl 2

Cõu 30: ỏp ỏn D


0,025mol X + 0,015mol Ba(OH)2 va 4,26 gam mui +0,03mol H2O
BTKL

m X = 4, 26 + 18.0, 03 171.0, 015 = 2, 235g

MX =


2, 235

= 89, 4 CTPT ca A l C2H5NO2 hoc C3H7NO2
0, 025

Gi s B cú n nhúm NH2 v m nhúm COOH

Trang 12


a + b = 0, 05
 A : amol 
⇒  2n H2SO4 = a + nb + n NaOH ⇒ a + nb = 2.0, 028 − 0, 006 = 0, 05

 B : bmol 
 2n Ba (OH)2 = 0,5a + 0,5mb = 0, 03mol ⇒ a + mb = 0, 06 > 0, 05
n = 1
a = 0, 04
⇒
⇒
m > 1 ⇒ m = 2 b = 0, 01
 Nếu A là C2H5NO2: M B =

89, 4.0, 05 − 75.0, 04
= 147
0, 01

⇒ B có công thức là C3H5(NH2)(COOH)2
⇒ %m B =

147.0, 01
.100% = 32,89%

89, 4.0, 05

 Nếu A là C3H7NO2: M B =

89, 4.0, 05 − 89.0, 04
= 91
0, 01

⇒ Không có công thức thỏa mãn
Câu 31: Đáp án C

( C6 H10O5 ) n

80%
80%


→ nC6 H12 O6 

→ 2nC 2 H 5OH + 2nCO 2

200
1
1,5625
= 2kmol ⇒ n ( C6 H10O5 ) =
.2 =
kmol
Có n CO2 = n CaCO3 =  
n
100

2n.80%.80%
n
⇒ m( C6 H10O5 ) = 162.
n

1,5625
253,125
= 253,125kg ⇒ m =
= 316, 4kg
n
80%

Câu 32: Đáp án C


Đặt số mol của FeS2 và Fe3O4 lần lượt là x, y



30n NO + 46n NO2 = 36gam

n NO = 0, 05mol
⇒
Có 
17,92
 n NO + n NO2 = 22, 4 = 0,8mol n NO2 = 0, 75mol

BTe
→
15x + y = 3.0, 05 + 0, 75 = 0,9mol(1)




Hỗn hợp muối thu được gồm Fe2(SO4)3 và Fe(NO3)3
⇒ 400n Fe2 (SO4 )3 + 242n Fe( NO3 )3 = 34, 71gam
⇒ 400.



2x
4
+ 242(x + 3y − x) = 34, 71(2)
3
3

 x = 0, 05
Từ (1) và (2) suy ra 
 y = 0, 035
4
⇒ n HNO3 = 3.(0, 05 + 3.0, 025 − .0, 05) + 0, 05 + 0, 75 = 1, 065mol
3

Trang 13


⇒ a% =

63.1, 065
.100% = 67, 095% gần nhất với giá trị 67
100


Câu 33: Đáp án C
Có 5 chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là: axit glutamic, metylamoni clorua,
vinyl axetat, phenol. Gly-Gly
Phương trình phản ứng:
HCOOCCH2CH2CH(NH2)COOH + 2NaOH→ NaOOCCH2CH2CH(NH2)COONa + 2H2O
CH3NH3Cl + NaOH → CH3NH2 + NaCl + H2O
CH3COOCH=CH2 + NaOH →CH3COONa + CH3CHO
C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
H2NCH2CONHCH2COOH + 2NaOH →2H2NCH2COONa + H2O
Câu 34: Đáp án D


Trongg Y chứa 2 muối ⇒ cả 2 chất A, B đều phản ứng với NaOH (X có thể là
phenol, este, axit)



Trong Y có 1 muối có %m Na = 19,83% ⇒ M muoi = 116 → công thức muối là
C6H5ONa



Vì MA và MB đều >50 nên A, B không thể là HCOOH
⇒ A và B là C6H5OH, HCOOC6H5



10, 6


 n Na 2CO3 = 106 = 0,1mol ⇒ ∑ n NaOH = 2.2.0,1 = 0, 4mol

1
 n = 16, 2 = 0,15mol ⇒ ∑ n
Ag
HCOONa = 2. n Ag = 0,15mol

108
2
n HCOOC6H5 = 0,15mol
⇒
⇒ m = 122.0,15 + 94.0,1 = 27, 7gam
n C6 H5OH = 0, 4 − 2.0,15 = 0,1mol

Câu 35: Đáp án B


Kết tủa bắt đầu xuất hiện khi KOH phản ứng vừa hết với HCl ⇒ y = 0, 25mol



Khi 0,45 mol KOH phản ứng:
OH − + H + → H 2O
0, 25 ¬ 0, 25mol
2OH − + Zn 2+ → Zn(OH) 2
0, 2



0,1


0,1mol

Khi 2,45mol KOH phản ứng

Trang 14


OH − + H + → H 2O
0, 25 ¬ 0, 25mol
2OH − + Zn 2+ → Zn(OH) 2
2x

x

x

Zn(OH) 2 + 2OH − → ZnO 2 2− + 2H 2 O
(x − 0,1) → (2x − 0, 2)
⇒ 0, 25 + 2x + 2x − 0, 2 = 2, 45 ⇒ x = 0, 6
⇒ x : y = 0, 6 : 0, 25 = 2, 4 gần với giá trị 2,5 nhất
Câu 36: Đáp án C



Al : amol
 Al
Mg : bmol
 Mg



→ Fe : cmol
25,32g X 
 FeO

 Fe3O 4
O : 25,32.20, 22% = 0,32mol

16
⇒ 27a + 24b + 56d = 25,32 − 16.0,32 = 20, 2gam



Mchất rắn khan = m Al2O3 + m MgO + m Fe2O3 = m KL + m O = 20, 2 + 8(3a + 2b + 3c) = 30,92gam
⇒ 3a + 2b + 3c = 1,34



3,584

 n NO + n N 2O = 22, 4 = 0,16mol
n NO = 0,14mol
⇒
Có 
30n NO + 44n N O = 0,16.2.15,875 = 5, 08gam n N 2O = 0, 02mol

2
BTe
→
3a + 2b + 3c = 3n NO + 8n N 2O + 8n NH4 NO3 + 2.0,32


⇒ 1,34 = 1, 22 + 8n NH 4 NO3 ⇒ n NH 4 NO3 = 0, 015mol


m = m KL + m NO−
3

+ m NH 4 NO3

tạo muối với KL

= 20,1 + 62.1,34 + 80.0, 015 = 104, 48gam gần với giá trị 105 nhất
Câu 37: Đáp án D
(a) đúng. Chất béo được tạo thành bởi glyxerol và axit béo thông qua liên kết este nên được
gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol
(b) đúng. Chất béo kém phân cực nên không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi
hữu cơ
(c) đúng. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch còn
trong môi trường kiềm là phản ứng không thuận nghịch
(d) sai. Triolein, tristearin có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5; (C17H35COO)3C3H5
Trang 15


⇒ có tất cả 3 phát biểu đúng
Câu 38: Đáp án A


n Cu =

1, 28

60%.12, 6
= 0, 02mol, n HNO3 =
= 0,12mol, n KOH = 0,105mol
64
63

KNO3 : amol a + b = 0,105
a = 0,1
⇒ Z
⇒
⇒
KOH : bmol
m KNO2 + m KOH = 85a + 56b = 8, 78g  b = 0, 005
⇒ n HNO3 (X) = 0,1 − 2.0, 02 = 0, 06mol ⇒ n HNO3 (pu ) = 0,12 − 0, 06 = 0, 06mol
n H2O =


1
n HNO3 (pu) = 0, 03mol
2

BTKL

→ m Cu + m HNO3 = m Cu ( NO3 )2 + m HNO3 (X) + m ↑ + m H2O

⇒ m↑ = 1, 28 + 63.0,12 − 188.0, 02 − 63.0, 06 − 18.0, 03 = 0, 76g
m ddX = 1, 28 + 12, 6 − 0, 76 = 13,12g ⇒ C% Cu ( NO3 )2 =

188.0, 02
.100% = 28, 66%

13,12

Câu 39: Đáp án C


C x H y NO2 : amol
X→
⇒ ( 84 + 12c + y ) .a = 8,19(1)
H 2 O : bmol



y 
y
1

to
C x H y NO 2 +  x + − 1÷O 2 
→ xCO 2 + H 2 O + N 2
4 
2
2

⇒ n O2 =



4x + y − 4
4, 2
.a =

= 0,1875mol(2)
4
22, 4

BTKL

→ m CO2 + m H 2O + m N 2 = m X + m O2

⇒ (197ax − 21,87) + 14a = 4, 63 + 32.0,1875(3)



ax = 0,16

Từ (1), (2), (3) suy ra ay = 0,39 ⇒ n BaCO3 = ax = 0,16mol ⇒ m = 197.0,16 = 31,52g
a = 0, 07


Câu 40: Đáp án A



C2 H3 NO : 0, 21mol
 N 2 : 0,105mol
CH : amol
Cn H 2n −2 O 2
 2

+ O2
27,89gE 

→

→ CO 2 :1,15mol
H
O
:
bmol
 Z, T
 2
H O
 2
Cn H 2n − 2 O 2 : (0,37 − 0, 21) = 0,16mol



Có M ancol = 4.8m4375 = 33, 75, n ancol = 0,16mol
BTKL

→ m muoi = 27,89 + 40.0,37 − 33, 75.0,16 − 18.0, 05 = 36,39g

Trang 16




Cm H 2m −3O 2 Na : 0,16mol
⇒ ( 14m + 52 ) .0,16 + (14k + 69).0, 21 = 36,39
Muối gồm 
Ck H 2k NO 2 Na : 0, 21mol
⇒ 0,16m + 0, 21k = 0,97 ⇒ m = 3, k =


7
3

n Gly + n Ala = 0, 21mol
n Gly = 0,14mol

⇒
7⇒
 n Ala = 0, 07mol
2n Gly + 3n Ala = 0, 21.
3



 Z : Gly x Ala 4− x
 xn + y.(0, 05 − n Z ) = 0,14
⇒ Z
⇒ n Z = 0, 04
Có 
(4 − x)n Z + (5 − y).(0, 05 − n Z ) = 0, 07
T : Gly y Ala 5− y
⇒ 4x + y = 14 ⇒ x = 3, y = 2
⇒ %m T =

Trang 17

(75.2 + 89.3 − 18.4).0, 01
.100% = 12,37%
27.89




×