Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Đề thi thử THPTQG năm 2017 megabook đề số 11 file word có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.73 KB, 17 trang )

ĐỀ SỐ 11

BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC

Đề thi gồm 06 trang


Môn: Hóa học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1: Chất nào sau đây là monosaccarit?
A. Saccarozo

B. Xenlulozo

C. Amilozo

D. Glucozo

Câu 2: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm thổ là (n là lớp electron ngoài
cùng)
A. ns2np2

B. ns1

C. ns2np1

D. ns2

Câu 3: Cho cấu hình electron nguyên tử (ở trạng thái cơ bản) các nguyên tố như sau:
(1) 1s22s22p63s23p64s1



(2) 1s22s22p63s23p3

(3) 1s22s22p63s23p1

(4) 1s22s22p3

(5) 1s22s22p63s2

(6) 1s22s22p63s1

Các cấu hình electron không phải của kim loại là:
A. (2), (4)

B. (2), (4), (5), (6)

C. (1), (2), (3), (4)

D. (2). (3), (4)

Câu 4: Cho phản ứng: FeS2 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Tỉ lệ số phân tử FeS2 và SO2
(hình thành do sự khử S+6 của H2SO4) ở phương trình hóa học của phản ứng trên là
A. 2:11

B. 2:3

C. 2:15

D. 1:7


Câu 5: Cho hỗn hợp Na và Mg lấy dư vào 100 gam dung dịch H 2SO4 20% thì thể tích khí H 2
(đktc) thoát ra là
A. 104,12 lít

B. 4,57 lít

C. 54,35 lít

D. 49,78 lít

Câu 6: Một loại cao su lưu hóa chứa 2% lưu huỳnh. Hỏi cứ khoảng bao nhiêu mắt xích
isoprene có một cầu nối đi sunfua (-S-S-), giả thiết rằng nguyên tử S đã thay thế nguyên tử H
ở nhóm metylen trong mạch cao su?
A. 63

B. 46

C. 24

D. 54

Câu 7: Trong công nghiệp, khi điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn thu được hỗn hợp
gồm NaOH và NaCl ở khu vực catot. Để tách được NaCl khỏi NaOH người ta sử dụng
phương pháp
A. kết tinh phân đoạn B. chưng cất

C. lọc, tách

D. chiết


Câu 8: Cho các kim loại Fe, Mg, Cu và các dung dịch muối AgNO 3, CuCl2, Fe(NO3)3. Trong
số các chất đã cho, số cặp chất có thể tác dụng với nhau là
A. 6 cặp

B. 9 cặp

C. 7 cặp

D. 8 cặp

Câu 9: Hòa tan m gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 4,48 lít khí NO duy nhất
(đktc). Giá trị của m là:
A. 0,56 gam
Trang 1

B. 11,2 gam

C. 1,12 gam

D. 5,6 gam


Câu 10: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là?
3
3

2
A. Al , PO 4 , Cl , Ba



2


B. K , Ba , OH , Cl

2


2
C. Ca , Cl , Na , CO3





D. Na , K , OH , HCO3

Câu 11: Cho các nhận định sau:
1) Kim loại nhôm có tính lưỡng tính vì Al tan được trong các dung dịch axit mạnh và kiềm
2) Al2O3 là oxit lưỡng tính
3) Kim loại nhôm có khả năng tác dụng với H2O ở điều kiện thường
4) Corindon là tinh thể Al2O3 trong suốt không màu
Số nhận định sai là
A. 2

B. 1

C. 4

D. 3


Câu 12: Polime nào sau đây có nguồn gốc từ xenlulozo
A. cao su buna

B. sợi bông

C. tơ nilon-6

D. tơ tằm

Câu 13: Đun nóng axit axetic với ancol isoamylic (iso-C 5H11OH) có H2SO4 đặc làm xúc tác
thu được isoamyl axetat (dầu chuối). Biết hiệu suất phản ứng đạt 65%. Lượng dầu chuối thu
được khi đun nóng 180g axit axetat và 176g ancol isoamylic là?
A. 253,5 gam

B. 600,0 gam

C. 400,0 gam

D. 169,0 gam

Câu 14: Đốt cháy sắt trong khí clo dư thu được muối là
A. Fe3O4

B. FeCl2

C. FeCl3

D. FeCl2, FeCl3


Câu 15: Cho các hợp chất hữu cơ sau: etyl axetat, anilin, vinyl axetat, metylamin, glyxin.
Trong các chất đó, số chất làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường là
A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

Câu 16: Tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác dụng được với chất (hoặc dung dịch chất) nào sau
đây?
A. H2 (xúc tác Ni, đun nóng)

B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường)

C. Dung dịch NaOH (đun nóng)

D. Dung dịch nước brom

Câu 17: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục luồng khí NH3 vào dung dịch CuSO4 dư
(2) Nhỏ từ tử dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaCrO2
(3) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3
(4) Sục khí H2S qua dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường axit, đun nóng
(5) Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch NiCl2
(6) Cho dung dịch CuCl2 vào dung dịch NaF
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
Trang 2



A. 3

B. 4

C. 6

D. 5

Câu 18: Cho các chất: Cr2O3, CrO3, Cr(OH)3, Al, ZnO. Số chất có tính lưỡng tính là
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X gồm 2 chất H 2NR(COOH)x và
CnH2n+1COOH, thu được 52,8 gam CO2 và 24,3 gam H2O. Mặt khác, 0,1 mol X phản ứng vừa
đủ với dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là
A. 0,10

B. 0,06

C. 0,125

D. 0,05

Câu 20: Cho các phản ứng:

2FeCl2 + Cl2 →2FeCl3

(1)

2FeCl3 + 2HI → 2FeCl2 + I2 +2HCl (2)
Fe + I2 →

to

FeI2

2KMnO4 +16HCl →

(3)
to

2KCl + 2MnCl2 +5Cl2 +8H2O (4)

Dãy sắp xếp nào dưới đây được xếp đúng theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần?

2
3
A. MnO 4  Cl2  I 2  Fe  Fe


3
2
B. MnO 4  Fe  I 2  Cl 2  Fe



3
2
C. MnO 4  Cl2  I 2  Fe  Fe


3
2
D. MnO 4  Cl2  Fe  I 2  Fe

Câu 21: Cho 16,75 gam hỗn hợp X gồm FeCl3, CuCl2 vào dung dịch H2S dư, sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được 9,92 gam chất rắn (bỏ qua sự thủy phân của các ion kim loại).
Từ hỗn hợp X có thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam kim loại?
A. 9,23 gam

B. 7,52 gam

C. 6,97 gam

D. 5,07 gam

Câu 22: Nung 8,42 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg, Fe trong oxi sau một thời gian thu được
11,62 gam hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO 3 dư thu được 1,344 lít NO
(đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Số mol HNO3 phản ứng là
A. 0,56 mol

B. 0,64 mol

C. 0,48 mol

D. 0,72 mol


Câu 23: Cho dãy các chất phenyl axetat, anlyl axetat, etyl fomat, tristearin. Số chất trong dãy
khi thủy phân trong dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra ancol là?
A. 4

B. 2

C. 5

D. 3

Câu 24: Để điều chế 26,73gam xenlulozo trinitrat (hiệu suất 48%) cần dùng ít nhất V lít axit
nitric 94,5% (d=1,5g/ml) phản ứng với xenlulozo dư. Giá trị của V là?
A. 8,3

B. 23,6

C. 52,1

D. 25,0

Câu 25: Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm axit no, mạch hở, đơn chức và este no, mạch hở, đơn
chức luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O
Trang 3


(b) Phân tử khối của hợp chất hữu cơ chứa 3 nguyên tố C, H, O luôn là số chẵn
(c) Số nguyên tử hidro trong phân tử amin luôn là số lẻ
(d) Dung dịch fructozo bị oxi hóa bởi H2 (xúc tác Ni, to) tạo ra sorbitol

(e) Saccarozo không có phản ứng tráng bạc vì phân tử không có nhóm –OH hemiaxetal
Số phát biểu đúng là
A. 5

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 26: Kim loại R hoàn tan trong dung dịch H 2SO4 loãng lấy dư 25% so với lượng cần thiết
để thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,5 mol NaOH
sinh ra 11,6 gam kết tủa. R là
A. Zn

B. Mg

C. Al

D. Ba

Câu 27: Một mẫu kim loại bạc có lẫn tạp chất Cu, Fe. Để loại bỏ tạp chất trong mẫu bạc
người ta dùng dung dịch nào sau đây?
A. FeCl3

B. HNO3

C. HCl

D. CuCl2


Câu 28: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm AlCl 3 và FeCl3,
kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Khi x=0,66 thì giá trị của m (gam) là?
A. 12,14

B. 14,80

C. 11,79

D. 12,66

Câu 29: Có bao nhiêu đipeptit có thể tạo ra từ hai axit amin là alanine (Ala) và glixin (Gli)?
A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 30: Nung hỗn hợp gồm 11,2 gam Fe; 6,4 gam Cu và 26 gam Zn với một lượng dư lưu
huỳnh đến hoàn toàn. Sản phẩm của phản ứng tác dụng với dung dịch HCl dư thu được khí
X. Tính thể tích dung dịch CuSO4 10% (d=1,1 g/ml) tối thiểu cần dùng để hấp thụ hết khí X?
A. 972,73ml

B. 750,25ml

C. 525,25ml


D. 1018,18ml

Câu 31: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp Al, CuO, Fe 3O4, Fe2O3 trong khí
trơ, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Y, chất
không tan Z và 0,672 lít H 2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 7,8 gam kết tủa. Cho Z
tan hết vào dung dịch H2SO4, thu được dung dịch chứa 16,2 gam muối sunfat và 2,464 lít khí
Trang 4


SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất của H 2SO4). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị
gần nhất của m là
A. 10,259

B. 11,245

C. 14,289

D. 12,339

Câu 32: Cho a gam hỗn hợp X gồm hai α-aminoaxit no, hở chứa một nhóm amino, một
nhóm cacboxyl tác dụng 40,15 gam dung dịch HCl 20% thu được dung dịch A. Để tác dụng
hết các chất trong dung dịch A cần 140ml dung dịch KOH 3M. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn
hợp X thu được sản phẩm cháy gồm CO2, H2O, N2 được dẫn qua bình đựng dung dịch
Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 32,8 gam. Biết tỷ lệ khối lượng phân tử của chúng là
1,56. Aminoaxit có phân tử khối lớn là
A. valin

B. tyrosin


C. lysin

D. alanin

Câu 33: Có các phát biểu sau:
(a) Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tan trong nước
(b) Các kim loại kiềm có thể đẩy các kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối của chúng
(c) Các ion Na+, Mg2+, Al3+ có cùng cấu hình electron ở trạng thái cơ bản và đều có tính oxi
hóa yếu
(d) Các kim loại kiềm K, Rb, Cs có thể tự bốc cháy khi tiếp xúc với nước
(e) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl 3, sau phản ứng thu được dung dịch trong
suốt.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 2

B. 4

C. 3

D. 5

Câu 34: Hỗn hợp A chứa 3 chất mạch hở gồm axit cacboxylic hai chức X, ancol đơn chức Y
và este hai chức Z tạo bởi X và Y. Chia m gam A thành 3 phần bằng nhau:
- Đốt cháy hoàn toàn phần 1 cần vừa đủ 16 gam O2 thu được 17,6 gam CO2 và 6,84 gam H2O
- Phần 2 tác dụng vừa đủ với 80ml NaOH 1M
- Phần 3 tác dụng với Na (dư) thu được 0,448 lít H2 (đktc)
Số mol của chất X trong m gam A là
A. 0,01

B. 0,02


C. 0,03

D. 0,06

Câu 35: Dung dịch NaOH phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. CuSO4; FeO; HCl

B. Ba; phenol; MgO

C. HNO3; FeCl2; Al(OH)3

D. Al2(SO4)3; Al; NaAlO2.

Câu 36: Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai?
A. Protein có phản ứng màu biure
B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo
C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu
Trang 5


D. Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nito
Câu 37: Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức X, Y (M Xvới dung dịch NaOH thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ B. Đốt cháy hết toàn bộ B thu được
0,12 mol CO2; 0,03 mol Na2CO3. Khi làm bay hơi B thu được m gam chất rắn. Phần trăm
khối lượng của X trong A là:
A. 56,2%

B. 38,4%


C. 45,8%

D. 66,3%

Câu 38: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100ml
dung dịch KOH 0,4M, thu được một muối và 336ml hơi một ancol (đktc). Nếu đốt cháy hoàn
toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng Ca(OH) 2 dư thì
khối lượng bình tăng 6,82 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là
A. CH3COOH và CH3COOC2H5

B. HCOOH và HCOOC3H7

C. HCOOH và HCOOC2H5

D. C2H5COOH và C2H5COOCH3

Câu 39: Trộn 0,04 mol Fe3O4 với hỗn hợp gồm Mg, Al, Fe, FeCO 3, MgCO3 thu được 16,26
gam hỗn hợp X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch chứa x mol HNO 3 và 0,64 mol HCl thu
được 2,464 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm CO 2, H2, NO với tổng khối lượng 2,6 gam và dung
dịch Z chỉ chứa 33,6 gam hỗn hợp muối. Giá trị của x là
A. 0,02

B. 0,03

C. 0,04

D. 0,05

Câu 40: X là một peptit có 16 mắt xích (được tạo từ các α-amino axit no, hở, có 1 nhóm –
NH2 và 1 nhóm –COOH). Để đốt cháy m gam X cần dùng 45,696 lít O 2. Nếu lấy m gam X

cho tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH rồi cô cạn cẩn thận thì thu được hỗn hợp
chất rắn Y. Đốt cháy hoàn toàn Y trong bình chứa 12,5 mol không khí, toàn bộ khí sau phản
ứng cháy được ngưng tụ hơi nước thì còn lại 271,936 lít hỗn hợp khí Z. Biết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, các khí đo ở đktc, trong không khí có 20% thể tích O 2 còn lại là N2. Giá trị
gần nhất của m là?
A. 46 gam

Trang 6

B. 41 gam

C. 43 gam

D. 38 gam


Đáp án
1-D
11-B
21-B
31-B
41-

2-D
12-B
22-B
32-A
42-

3-A

13-D
23-A
33-C
43-

4-A
14-C
24-D
34-C
44-

5-C
15-C
25-D
35-C
45-

6-B
16-C
26-B
36-B
46-

7-A
17-A
27-A
37-D
47-

8-D

18-C
28-D
38-A
48-

9-B
19-B
29-B
39-A
49-

10-B
20-D
30-A
40-C
50-

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Glucozơ là monosaccarit
Câu 2: Đáp án D
Cấu hình electron lớp ngoài của kim loại kiềm thổ là ns2.
Câu 3: Đáp án A
Các cấu hình electron không phải của kim loại là: (2) 1s2 2s 2 2p 6 3s3 3p3 và (4)
1s2 2s 2 2p3 . Hai cấu hình electron này đều có 5 e lớp ngoài cùng � Chúng là phi kim hoặc á
kim.
Câu 4: Đáp án A
3

2x FeS2  4H 2 O � Fe  2SO 2  8H  11e


11x 4H   SO 4  2e � SO 2  2H 2O
� 2FeS2  28H   11SO 4 � 2Fe3  15SO 2  14H 2O
� 2FeS2  14H 2SO 4 � Fe2  SO 4  3  15SO 2  14H 2O
� Tỷ lệ số phân tử FeS 2 và SO2 (hình thành do sự khử S+6 của H2SO4) ở phương trình hóa
học của phản ứng trên  2 :11
Câu 5: Đáp án C
n H2SO4 

0,1.100 10
0,8.100 40

mol, n H2O 

mol
98
49
18
9

1
10 40 1070
� n H2  n H2SO4  n H2 O 


mol
2
49 2.9 441
� VH 2  22, 4.


1070
 54,351
441

Câu 6: Đáp án B
Công thức của cao su: (C5H8)n � Cao su lưu hóa: C5nH8n-2mS2m
� %mS 
Trang 7

64m
.100%  2% � n : m  64 :1
68n  62m


� Cứ khoảng 46 mắt xích isopren có một cầu nối đisunfua (-S-S-).
Câu 7: Đáp án A
Để tách được NaCl ra khỏi NaOH người ta dùng phương pháp kết tinh phân đoạn,
dựa vào độ tan khác nhau của 2 chất trong nước. Khi cô cạn nước, NaCl bão hòa trước và kết
tính trước, thu lấy tinh thể chất rắn ta loại được NaCl ra khỏi dung dịch
Không dùng phương pháp chứng cất vì NaCl và NaOH đều là hợp chất không bay
hơi.
Không dùng phương trình lọc tách vì không có dung môi nào có thể kết tủa một chất
mà hòa tan được chất kia.
Không dùng phương pháp chiết vì NaCl và NaOH đều ta trong nước. (Phương pháp
chiết dùng cho chất lỏng không ta vào nhau).
Câu 8: Đáp án D
Các cặp phản ứng với nhau:
Fe  2AgNO3 � Fe  NO3  2  2Ag
Mg  2AgNO3 � Mg  NO3  2  2Ag
Cu  2AgNO3 � Cu  NO3  2  2Ag

Fe  CuCl 2 � FeCl 2  Cu
Mg  CuCl 2 � MgCl2  Cu
Mg  Fe  NO3  2 � Mg  NO3  2  Fe
2AgNO3  CuCl2 � 2AgCl  Cu  NO3  2
AgNO3  Fe  NO3  2 � Ag  Fe  NO3  3
Câu 9: Đáp án B
BTe
���
n Fe  n NO 

4, 48
 0, 2mol � m  56.0, 2  11, 2g
22, 4

Câu 10: Đáp án B
Các ion phản ứng với nhau sẽ tồn tại trong cùng một dung dịch
2
3
A. 3Ba  2PO 4 � Ba 3  PO 4  2 �

Al3  PO34 � AlPO4 �
B. Không có phản ứng nào xảy ra.
2
2
C. Ca  Co3 � CaCO3 �

Trang 8





2
D. HCO3  OH � CO3  H 2O

Câu 11: Đáp án B
1 sai. Al là kim loại, đặc trưng bởi tính khử, nó không có tính lưỡng tính. Phản ứng
được với axit và bazơ bản chất đều là phản ứng khử.
2Al  6HCl � 2AlCl3  3H 2
2Al  2NaOH  H 2 O � 2NaAlO 2  3H 2
2 đúng. Al2O3 là oxit lường tính, có thể phản ứng với cả axit và bazơ.
Al2 O3  6HCl � 2AlCl3  3H 2O
Al2 O3  2NaOH � 2NaAlO 2  H 2 O
3 đúng. Al có thể phản ứng với nước ở điều kiện thường, tuy nhiên do phản ứng tạo
lớp màng hiđroxit bền, ngăn Al tiếp xúc với nước nên phản ứng dừng ngay. Quan sát thực tế
không có hiện tượng Al tan ra.
2Al  6H 2 O � 2Al  OH  3 �3H 2
4 đúng. Corinđon là ngọc thạch rất cứng, cấu tạo tình thể trong suốt, không màu.
Corinđon thường có màu là do lẫn một số tạp chất oxit kim loại. nếu tạp chất là Cr 2O3, ngọc
có màu đỏ tên là rubi, nếu tap jchất là TiO2 và Fe3O4, ngọc có màu xanh tên saphia.
Câu 12: Đáp án B
A. Cao su buna tạo thành bởi phản ứng trùng hợp buta-1,3-dien
B. Sợi bông là polime có nguồn gốc thiên nhiên, thành phần chính là xenlulozơ, được lấy
từ quả bông của cây bông.
C. Tơ nilon-6 tạo thành bởi phản ứng trùng ngưng H2NCH2CH2CH2CH2CH2COOH.
D. Tơ tằm là polime có nguồn gốc thiên nhiên, thành phần chính là protein, được lấy từ
tơ của con tằm nhả ra.
Câu 13: Đáp án D
CH3COOH 

180

176
 3mol, n C5 H11OH 
 2mol
60
88

� n este  65%.2  1,3mol � m este   60  18  .1,3  169gam
Câu 14: Đáp án C
Phương trình phản ứng khi đốt sắt trong khí clo dư là:
0

t
2Fe  3Cl2 ��
� 2FeCl3

Vậy muối thu được là FeCl3
Câu 15: Đáp án C
Trang 9


Có 2 chất làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường là anilin, vinyl axetat.
Phương trình phản ứng.
CH3COOCH  CH2  Br2 � CH3COOCHBr  CH 2 Br

Câu 16: Đáp án C
A. Tristearin không có nối đôi C  C nên không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, nung nóng).
B. Glixerol phản ứng với Cu(OH)2 (ở điều kiện thường) nhưng tristearin (este của
glixerol) thì không phản ứng.
C. Tristearin bị thủy phân bởi dung dịch NaOH (đun nóng):


 C17 H35COO  3 C3H5  3NaOH � 3C13H35COONa  C3H5  OH  3
D. Tristearin tạo bỏi axit béo no, không có khả năng tham gia cộng hợp brom.
Câu 17: Đáp án A
(1) Sục luồng khí NH3 đến dư vào dung dịch NaCrO2:

2NH 3  CuSO 4  2H 2 O � Cu  OH  2 �  NH 4  2 SO 4
(2) Nhỏ từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaCrO2.

HCl  NaCrO 2  H 2O � Cr  OH  3 � NaCl
3HCl  Cr  OH  3 � CrCl3  3H 2O
(3) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3

      Na 3PO 4  3AgNO3 � Ag 3PO 4 �3NaNO3
(4) Sục khí H2S qua dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường axit, đun nóng.
t
3H 2S  K 2Cr2O7  4H 2SO 4 ��
� Cr2  SO 4  3  7H 2 O  3S �K 2SO 4
0

(5) Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch NiCl2.

2NH3  NiCl2  2H 2O � Ni  OH  2 �2NH 4Cl
4NH 3  Ni  OH  2 � �
Ni  NH 3  4 �
 OH  2


(6) Cho dung dịch CuCl2 vào dung dịch NaF
Không xảy ra phản ứng.


Trang 10


Vậy có 3 thí nghiệm thu được kết tủa khi kết thúc.

Câu 18: Đáp án C


Các chất có tính lưỡng tính là Cr 2O3, Cr(OH)3, ZnO. Các chất này vừa phản ứng với
axit, vừa phản ứng với bazơ.



Al cũng phản ứng với cả axit và bazơ nhưng không là chất lưỡng tính, nó thể hiện tính
khử khi phản ứng với axit và bazơ.



CrO3 có tính axít.

Câu 19: Đáp án B
Đốt cháy X được: n CO2

52,8
24,3
 1, 2mol; n H2O 
 1,35mol  n CO2
44
18


� H2NR(COOH)x no, đơn chức  x  1





n H2 NRCOOH  2 n H2O  n CO2  2.  1,35  1, 2   0,3mol
� 0,1mol X chứa 0,06 mol H2NRCOOH � a  0, 06mol
Câu 20: Đáp án D
2FeCl2  Cl 2 � 2FeCl3 (1)
� Cl2 có tính oxi hóa mạnh hơn Fe3+.
2FeCl3  2HI � 2FeCl 2  I 2  2HCl
� Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn I2.
2FeCl3  2HI � 2FeCl 2  I 2  2HCl
� I2 có tính oxi hóa mạnh hơn Fe2+.
2KMnO 4  16HCl, 2KCl  2MnCl 2  5Cl 2  8H 2O   4 
� MnO4 có tính oxi hóa mạnh hơn Cl2.

3
2
Vậy thứ tự tính oxi hóa giảm dần là: MnO 4  Cl2  Fe  I 2  Fe

Câu 21: Đáp án B
2FeCl3  H 2S � 2FeCl2  S �2HCl
x



0,5x


CuCl2  H 2S � CuS �2HCl
y



y

32.0,5x  96y  9,92g

�x  0, 02
��
��
m X  162,5x  135y  16, 75g �y  0,1

� m kim loaïi  m Fe  m Cu  0, 02.56  64.0,1  7,52gam
Trang 11


Câu 22: Đáp án B
BTKL
���
� nO 

11, 62  8, 42
 0, 2mol
16

BTe
���
n e trao ñoåi  2n O  3n NO  2.0, 2  3.


1,344
 0,58mol
22, 4

� n HNO3 phaûn öùng  n e trao ñoåi  n NO  0,58  0, 06  0, 64mol
Câu 23: Đáp án A
Phương trình thủy phân este:
CH3COOC6H5+2NaOH →CH3COONa+C6H5ONa+H2O
CH3COOCH2CH=CH2+NaOH→CH3COONa+CH2=CHCH2OH
CH2=CHCOOCH3+NaOH→CH2=CHCOONa+CH3OH
HCOOC2H5+NaOH→ HCOONa + C2H5OH
(C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH →3 C17H35COONa + C3H5(OH)3
Các chất khi thủy phần trong dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra ancol là: anlyl
axetat, metyl acrylate, etyl fomat, trítearin
� Có tất cả 4 chất thỏa mãn
Câu 24: Đáp án D
[C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3 → [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O
nxenlulozo trinitrat 
� VddHNO3 

26, 73 0, 09

mol � n HNO3
297n
n

thực tế

 3n.


0, 09
: 48%  0,5625mol
n

0,5625.63
 25ml
94,5%.1,5

Câu 25: Đáp án D
A đúng. Công thức chung của hỗn hợp gồm axit no, mạch hở, đơn chức và este no,
mạch hở, đơn chức là CnH2nO2
B đúng. Nguyên tử khối của C và O là số chẵn, số nguyên tử H luôn là số chẵn nên
phân tử khối của hợp chất chứa 3 nguyên tố này luôn chẵn
C sai. CTTQ của 1 amin là CnH2n+2-2k+aNn, tùy thuộc vào a mà số H là chẵn hay lẻ.
D sai. Dung dịch fructozo bị khử bơi H2 (xúc tác Ni, to) tạo ra sorbitol
E đúng
Vậy có 3 phát biểu đúng
Câu 26: Đáp án B
Có n NaOH  2n H 2SO4

Trang 12

ban đầu

 0,5 mol � n H2SO4 ban đầu=0,25 mol


Số mol NaOH phản ứng với axit dư  2.


0, 25.25
 0,1mol
125

� Số mol NaOH phản ứng với muối của kim loại R  0,5  0,1  0, 4mol
� m R  11, 6  0, 4.17  4,8gam
Giả sử R có hóa trị a � n R 

0, 4
4,8a
�R 
 12a � a  2, R  24(Mg)
a
0, 4

Câu 27: Đáp án A
Để loại bỏ tạp chất trong mẫu bạc trên người ta phải dùng dung dịch có thể hòa tan
được Cu và Fe nhưng lại không hòa tan Ag. Dung dịch đó là FeCl3
Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2
Cu+ 2FeCl3 →CuCl2 + 2FeCl2
Câu 28: Đáp án D


x=0,6 mol thì kết tủa cực đại � 3n FeCl3  3n AlCl3  0, 6mol



x = 0,74 mol thì kết tủa bị hòa tan nhiều nhất
� n Al(OH)3  0, 74  0, 6  0,14mol � n AlCl3  0,14mol; n FeCl3  0, 06mol




x = 0,66 mol thì kết tủa bị hòa tan một phần
n Al(OH)3 bị hòa tan  0, 66  0, 6  0, 06mol
� m  m Al(OH)3 du  m Fe(OH)3  78.(0,14  0, 06)  107.0,06  12, 66gam

Câu 29: Đáp án B
Các đipeptit có thể tạo ra từ hai axit amin là alanine (Ala) và glyxin (Gly) là: Ala-Gly,
Ala-Ala, Gly-Gly, Gly-Ala
Vậy có 4 đipeptit có thể tạo thành.
Câu 30: Đáp án A
Khí X là H2S: n H2S  n Fe  n Zn 

11, 2 26

 0, 6mol
56 65

� n CuSO4  n H2S  0, 6mol � Vdd CuSO 4 

0, 6.160
 872, 73ml
10%.1,1

Câu 31: Đáp án B


n Al X  

2

2 0, 672
n H2  .
 0, 02mol
3
3 22, 4

Phản ứng còn dư Al nên CuO, Fe3O4, Fe2O3 phản ứng hết


n Al OH  

Trang 13

3

7,8
 0,1mol � n Al2O3 ( x )  0, 05mol
78




Chất không tan Z gồm Cu và Fe. Đặt số mol Cu2+, Fe2+, Fe3+ tạo thành lần lượt a, b, c
BTe
 ��� 2a  2b  3c  2n SO2  2.

2, 464
 0, 22mol
22, 4


 mmuối  64a  56(b  c)  96(a  b  1,5c)  64a  56(b  c)  96.0,11  16, 2gam
� 64a  56.(b  c)  5,64gam
 m= 27.0, 02  102.0, 05  5, 64  11, 28gam gần với giá trị 11,245 nhất
Câu 32: Đáp án A


Đặt công thức chung cho X là CnH2n+1NO2



Có n KOH  n HCl  n X � 0, 22  n X  0, 42mol � n X  0, 2mol



mbình tăng

 mCO2  m H 2O  44.0, 2n  18.0, 2(n  0,5)  32,8gam � n  2,5

� Có 1 amino axit là H2NCH2COOH
� Phân tử khối của amino axit thử hai  75.1,56  117
� Amino axit thứ 2 là Valin ((CH3)2CHCH(NH2)COOH)
Câu 33: Đáp án C
(a) Sai. Chỉ có Ca, Ba là kim loại tan được trong nước.
(b) Sai. Các kim loại kiềm phản ứng với nước tạo dung dịch kiềm, không đẩy được
kim loại yếu hơn ra dung dịch muối của chúng
(c) Đúng. Các ion Na+, Mg2+, Al3+ có cùng cấu hình electron là 1s 22s22p6 là cấu hình
bền, khó nhận thêm e nên chúng có tính oxi hóa yếu
(d) Đúng. Đây đều là những kim loại có tính khử mạnh, dễ dàng phản ứng với nước ở
điều kiện thường, khi tiếp xúc với nước chúng sẽ bốc cháy.
(e) Đúng. Al(OH)3 tạo thành bị hòa tan hoàn toàn nên dung dịch thu được trong suốt.

AlCl3+3NaOH →Al(OH)3+3NaCl
Al(OH)3+NaOH →NaAlO2 +2H2O
Vậy có tất cả 3 phát biểu đúng
Câu 34: Đáp án C
Đặt số mol của X, Y, Z trong mỗi phần lần lượt là x, y, z
BTNTO
�����
n O(A)  2.0, 4  0,38  2.0,5  0,18mol � 4x  y  4z  0,18

� � n NaOH  2x  2z  0, 08
�n  x  0,5y  0,02mol
� H2

Trang 14


�x  0, 01

� �y  0, 02 � n X (A )  3.0, 01  0, 03mol

z  0, 03

Câu 35: Đáp án C
A sai. NaOH không phản ứng với FeO
B sai. NaOH không phản ứng với MgO
C đúng. Phương trình phản ứng:
NaOH+HNO3→NaNO3=H2O
2NaOH+FeCl2→2NaCl+Fe(OH)2
NaOH+Al(OH)3→NaAlO2 +2H2O
D sai. NaOH không phản ứng với NaAlO2

Câu 36: Đáp án B
A đúng.
B sai. Protein cấu trúc dạng cầu dễ tan trong nước tạo dung dịch keo, protein dạng sợi không
tan trong nước
C đúng. Protein có cấu tạo bởi liên kết peptit giữa các α-amino axit
D đúng. Vì protein có cấu tạo bởi liên kết peptit giữa các α-amino axit nên trong phân tử
protein luôn chứa N
Câu 37: Đáp án D
Có n NaOH  2n Na 2CO3  2.0, 03  0, 06mol  n A
� Chứng tỏ có 1 este của phenol (Y), 1 este không của phenol (X)
� n X  0, 06  0, 05  0,01mol � n Y  0, 05  0, 01  0, 04mol
Y : HCOOC6 H5
C 7 �

BTNTC
���
� 0, 01CY  0,04C X  0,12  0,03 � � Y
��
CX  2 �
X : HCOOCH 3

� %m X 

60.0, 04
.100%  66,30%
60.0, 04  122.0, 01

Câu 38: Đáp án A



X tác dụng với KOH � X chứa axit, este � Đặt CTTQ của X là CnH2nO2



Có n X  n KOH  0, 04mol � m CO2  m H2O  44n.0, 04  18n.0, 04  6,82g � n  2, 75



n ancol 

0,336
 0, 015mol  n X � X chứa 1 axit và 1 este
22, 4

n este  n ancol  0, 015mol � n axit  0, 04  0, 015  0, 025mol
Trang 15


Ceste  4 �
Axit : CH3COOH

� 0, 015Ceste  0, 025Caxit  2, 75.0, 04 � �
��
Caxit  2 �
Este : CH 3COOC2 H 5

Câu 39: Đáp án A


CO 2 : amol �


2, 464
a bc 
 0,11mol


Y�
H 2 : bmol � �
22, 4
(1)
�NO : cmol
�44a  2b  30c  2, 6g





BTNTN

����� x  c  n NH 4

m
 m KL  m NH   m Cl  (16, 26  60a  16.4.0, 04)  18n NH   35,5.0, 64  33,6g

� muoi
4
4

� 60a  18.(x  c)  2,82(2)



Mg, Al, Fe


X ��
CO 2 : amol

O : a  0,16

n H  n e  n NO  2n NH   4n NO  2n H 2  10n NH   2n O
4

4

� 4c  3b  10.(x  c)  2.(a  0,16)  x  0, 64(3)



a  0, 05


b  0, 05

Từ (1), (2), (3) suy ra �
c  0, 01


�x  0, 02

Câu 40: Đáp án C



C 2 H 3 NO :16amol


CH 2 : bmol
 2, 04molO 2
m g X ��

H 2 O : amol

C2H3NO+2,25O2→
CH2+1,5O2→

to

to

2CO2+1,5H2O+0,5N2

CO2+H2O

� n O2  2, 25.16a  1,5b  2, 04(1)


C 2 H 3 NO :16amol

�Y

16amolNaOH

��
CH 2 : bmol
�����
��
�H 2 O : amol

H
O
:
amol
�2

Trang 16



�Na 2CO 3 : 8amol

CO 2 : 2.16a  b  8a  (24a  b)mol

O 2 :2,5mol


1

N 2 :10mol
Y �����
�H 2O :16.1,5a  b  .16a  (32a  b)mol
2


�N 2 : (8a  10)mol

3.8a  2.(24a  b)  (32a  b)  16a  16a

O 2 : 2,5 
 (2,5  36a  1,5b)mol

2
� (24a  b)  (8a  10)  (2,5  36a  1,5b) 


271,936
 12,14(2)
22, 4

a  0, 04

� m  57.16a  14b  18a  42,8g
Từ (1), (2) suy ra: �
b  0, 4

Gần nhất với giá trị 43

Trang 17



×