Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ON TAP HOA 10 HKII HAY(1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.43 KB, 4 trang )

ÔN TẬP HOÁ 10-HKII
A. Trắc nghiệm
1/Trong các pứ sau , pứ nào là phản ứng oxihoá khử?
a/HNO3 + NaOH → NaNO3 + H2O
b/ N2O5 + H2O → 2HNO3
t0
c/ 2HNO3 + 3H2S → 3S + 2NO + 4 H2O
d/ Cu(OH) →
CuO + H2O
2/ Kim loại nào tác dụng với dd HCl và với Clo đều cho cùng loại muối Clorua?
a/ Fe
b/ Mg
c/Ag
d/ Cu
3/Trong phòng TN Clo được điều chế bằng cách oxi hoá hợp chất nào sau đây?
a/NaCl
b/ HCl
c/ KClO3
d/ CaOCl2
4/ Từ Fe, S, HCl có bao nhiêu cách điều chế H2S? a/2
b/ 3
c/4
d/5
5/Điều nào không đúng?.Tính axit tăng dần từ:
a/ HClO, H2CO3
b/ HI, HBr, HCl, HF c/ H2SO3, H2SO4 d/ HClO, HClO2, HClO3, HClO4.
+ HCl
+ H2S
NaOH
→ A → B +
→ D → A


6/ MnO2 
D là : a/ Na2S
b/ NaCl
c/Na2SO3
d/ NaClO
NaX
+ NaY
7/ A +
X
Y
A

a/
O
b/ Cl2
c/Br2
d./I2
→ 2 → 2.
3
8/ dd axit nào không thể chứa trong bình thuỷ tinh?
a/ HCl
b/HF
c/H2S
d/ HI
9/ Muối NaCl lẫn tạp chất là NaI làm thế nào để có NaCl tinh khiết?
a/ Sục Clo dư , cô cạn
b/ Sục Clo và hồ tinh bột
c/ Cho tác dụng dd HCl dư d/ Sục Brôm dư .và cô cạn
10/Tính khối lượng CaF2 cần dùng để điều chế 2,5 dd axit Flohidric nồng độ 40% .Biết H phản ứng là 80%
2,4375kg

b/ 2,5375 kg
c/ 1,9500kg
d/ kết quả khác
11/ Đổ dd AgNO3 vào các dd muối sau đây sẽ không có kết tủa ?
a/ KF
b/CaCl2
c/ KI
d/ NaBr
12/Khí Oxi có lẫn tạp chất là Clo .Làm thế nào để loại bỏ tạp chất đó ?
a/ Cho qua H2 ,t0 b/ cho qua dd KI dư
c/ cho qua dd kiềm dư
d/ b,c đều đúng
13/ Trong công nghiệp điều chế Oxi bằng cách:
a/nhiệt phân KMnO4 b/nhiệt phân KClO3 c/Điện phân H2O
đ/ Điện phân dd NaCl
+ H 2 SO4
+A
+ Fe
14/ O3 → B →
C  

→ D. A,C,D lần lượt là :
a/KI, FeO , FeSO4
b/ Ag ,FeO ,Fe2(SO4 )3 c/ Ag, Fe3O4, Fe2(SO4 )3 d/ KI, FeO , Fe2(SO4)3
15/ Chất nào có liên kết ion?
a/HOH
b/ SO2
c/ CO2
d/ K2O
16/Cho S tác dụng với Fe, F2, O2 thì sản phẩm thu được là:

a/FeS2 , SF4, SO2 b/ FeS , SF6, SO2
c/FeS2 , SF6, SO3
d/FeS , SF4, SO3
t0
17/ Cho S +2 H2SO4 đ đ → 3SO2 + 2H2O
Trong phản ứng số nguyên tử S bị khử là :
a/ 0
b/ 1
c/ 2
d/ 3
18/ Dãy đơn chất nào vừa có tính khử,tính oxi hoá ?
a)Cl2,O3,S
b)S,SO2,H2O2
c)S,Cl2,Br2
d/ S,F2,O2
19/ Tính axit giảm dần từ:
a/ H2SO3> H2S>H2CO3
b/ H2S>H2CO3> H2SO3
c/ H2SO3> H2CO3 >H2S
d/ H2CO3> H2S>H2SO3
20/ Cho phản ứng: SO2+ 2H2S→ 3S + 2H2O (1)
SO2 + Br2+ 2H2O → H2SO4 + 2HBr (2)
a/ (1) SO2 là chất khử (2) SO2 là chất oxi hoá
b/ (1) SO2 là chất bị khử (2) SO2 là chất bị oxi hoá
c/ (1) SO2 là chất bị oxihoá (2) SO2 là chất bị khử
d/ (1) SO2 là chất bị khử (2) SO2 là chất oxi hoá
21/ S nóng chảy thành chất lỏng màu vàng ở nhiệt độ :
a/ <1130C
b/ 1190C
c/ 4450C

d/1870C
22/ Từ S, CuSO4, Na2SO3, H2S, FeS2 , ZnS có bao nhiêu chất dùng để điều chế trực tiếp SO2?
a/ 3
b/ 4
c/ 5
d/ 6
23/ Cho 12,8 g SO2 vào 250 ml dd NaOH 1M ta thu được
a/NaHSO3, SO2
b/ NaOH, Na2SO3 c/ Na2SO3, NaHSO3
d/ Na2SO3
24/Để chứng minh SO2 là oxit axit ta cho SO2 tác dụng với :

a/


a/ O2
b/ H2S
c/ dd Brôm
d/ dd NaOH
25/ Không dùng H2SO4 đặc để làm khô khí ẩm nào sau đây?
a/ O2
b/ HCl
c/ H2S
d/ SO2
26/Cho H2SO4 đ + HI → I2 + H2S + H2O Hệ số của chất khử và chất oxi hoá lần lượt là;
a/ 1, 4
b/ 4,1
c/ 1, 8
d/ 8,1
27/ Hai khí nào cùng tồn tại trong một bình chứa khí ?

a/ H2S, SO2
b/ H2S, O2
c/ Cl2, O2
d/ Cl2, HI
28/ Cho m g hỗn hợp A ( Fe, Cu) tác dụng với dd HCl dư thu 448 ml khí (đkc ). Cũng cho m g hh A đó tác dụng với
dd H2SO4 đđ thu 896 ml SO2 (đkc).Giá trị của m là:
a/ 1,84
b/ 1,76
c/ 1,2
d/ kết quả khác
29/Cho các chất sau tác dụng nhau từng đôi một , có bao nhiêu phản ứng hoá học xảy ra?
Dd H2SO4đ , S,. dd HBr, Zn
a/ 3
b/ 4
c/ 5
d/ 6
30/ hh X ( SO2 , CO2) có d X/H2= 30 .Thành phần % thể tích của hh khí là:
a/ 80%,20%
b/ 60%, 40% c/ 70%,30%
d/50%,50%
31/ Điều nào sai?
a/ Oxi thường có số oxi hoá -2 trong hợp chất .
b/ S có số oxi hóa -2, 0, +4, +6
c/Cl,Br,I có số oxihoá -1,0,+1,+3,+5,+7
d/ Flo có số oxihoá -1, 0,+1
32/ Nung 3,72 g (Zn,Fe) trong bột S dư .Sản phẩm thu được cho tác dụng với dd H2SO4 loãng thu 1,344 lít khí (đkc)
(H các phản ứng đều 100%).Khôí lượng Zn, Fe lần lượt là:
a/ 1,3g; 2,42g
b/2,6g; 1,12g
c/1,75g;1,97g

d/2,24g; 1,48g
+A
+A
+D
33/H2S →
B →
C →
E ↓ .A,D là
a/SO2,Ba(OH)2
b/O2,Ba(OH)2
c/O2,NaOH
d/Cl2,H2S
+A
+ HCl
34/
S → B 
a/Cu
b/Pb
c/Ag
d/Fe
→ H2S .A là


35/ A ← B ← C. A,B,C lần lượt là:
a/ S, H2S, H2SO4
b/ S, SO2, H2SO4
c/ Fe, FeCl2, FeCl3
d/ tất cả đúng
36/Cho 4,8 g Fe và 4,8 g S đun nóng thu hh rắn A ( H=100%). Cho A tác dụng với dd HCl dư thu hh khí B . Tính d
B/H2? a/ 13

b/15
c/26
d/30
37)cho 400ml dd H2SO4 0,1Mvào 500ml dd KOH 0,2Mthì dd sau phản ứng làm quì tím hoá:
a)xanh
b)đỏ
c)tím
d)mất màu
38)oxi hoá hoàn toàn 9,6 kim loại A thu được 13,44g chất rắn.Kim loại đó là:
a)Al
b)Fe
c)Mg
d)Ca
39)Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm từ H2O2,KClO3,KMnO4(có số mol bằng nhau)lượng oxi thuđược nhiều nhất
từ:
a)KMnO4
b)KClO3
c)H2O2
d)a & b
40)Cho 20g Fe,Mg,Al hoà tan hết trong dd H2SO4 loãng dư,sau phản ứng thu được 11,2l H2(đkc).Cô dd sau phản
ứng thu llượng muối khan là:
a) 68g
b) 67,1g
c) 63,55g
d) 70,6g

B. Tự luận
2. Viết các phản ứng xảy ra khi cho Fe, FeO, Fe3O4 , Fe2O3 lần lượt tác dụng với dd HCl và dd H2SO4 đặc nóng .
3. Chỉ dùng 1 thuốc thử phân biệt
a) KI, NaCl, HNO3

b) Na2CO3, Na2S, Na2SO4, K2SiO3
c) NaI, Na2S, NaNO3
d) Na2CO3, NaCl, CaCl2, AgNO3
e) NaF, NaCl, NaBr, NaI
f) K2CO3, MgSO4, NH4HSO4, Al2(SO4)3, CuSO4
4. Hoà tan hoàn toàn 53,36 gam Fe 3O4 bằng dung dịch HCl 0,5M. Tính khối lượng muối thu được và tính thể tích
dd axit đã dùng?
5 . a)Trộn 2 V lít dd HCl 0,2M với 3 V lít dd HCl 0,5M. Tính nồng độ mol/l của dd HCl thu được?
b) Cần dùng bao nhiêu ml dd HCl 2M pha trộn với 500ml dd HCl 1M để được dung dịch HCl 1,2 M?
c) Trộn 10 ml dd HCl 36%(d=1,18g/ml) với 50 ml dd HCl 20%(d=1,1g/ml). C% dd mới thu được?
d) Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 2,5M và bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 1M để khi pha trộn được
600 ml dung dịch H2SO4 1,5 M?
e) Cần dùng bao nhiêu gam dd H2SO420% pha trộn với 400 gam dd H2SO4 10 % để được dd H2SO4 16%?


f) Tính thể tích H2O cần pha loãng 100ml dd H2SO4 98% (D=1,84g/ml) thành dd H2SO4 20%?
g) Tính Khối lượng dung dịch H2SO4 98% và H2O cần dùng để pha chế 500g dung dịch H2SO4 9,8% .
6. a) Trộn 50 ml dd HCl 0,12M với 50 ml dd NaOH 0,1M. Tìm nồng độ mol các chất trong dd thu được.
b) Trộn 300 ml dd HCl 0,05M với 200 ml dd NaOH a mol/l. Tìm nồng độ mol các chất trong dd thu được.
c) Đổ 200ml dd HCl 0,5M vào 500ml dd Ca(OH) 2 0,2M. Nhúng giấy quỳ tím vào dd thu được thì giấy quỳ
chuyển sang màu nào?
7. Cho 4,8g một kim loại A thuộc nhóm IIA vào 200g dung dịch HCl 20% thì thu được 4,48 lít khí (đktc).
a. Xác định tên kim loại A.
b. Tính nồng độ % các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng.
8. Cho 10,8g một kim loại R ở nhóm IIIA tác dụng hết 500 ml d2 HCl thu được 13,44 lit khí (đktc).
a) Xác định tên kim loại R.
b) Tìm nồng độ mol/l dung dịch HCl cần dùng.
9. Cho 1,365 g một kim loại kiềm X tan hết trong dd HCl thu được dd có khối lượng lớn hơn dd HCl đã dùng là
1,33 g. Tìm tên X.
10. Hòa tan hồn tồn 1,7g hh X gồm Zn và Kim Loại (A) ở nhóm IIA vào dd Axit HCl thu được 0,672 lit khí H 2

( đktc ). Mặt khác nếu hòa tan hết 1,9g (A) thì dùng khơng hết 200ml dd HCl 0,5M. Tìm tên A.
11. Cho hỗn hợp gồm 3 kim loại A, B, C có khối lượng là 2,17 gam tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 1,68 lít H 2
ở đktc. Tìm khối lượng muối clorua trong dung dịch sau phản ứng.
12. Hòa tan hết m gam hh A gồm có Fe và một Kim Loại (M) bằng dd HCl thu được 1,008 lit H 2 ( đktc ) và dd B.
Cơ cạn B thu được 4,575g hh muối khan. Tìm giá trị của m.
13. Cho 6,72 lít hỗn hợp A gồm H 2 và Cl2 phản ứng với nhau, sau phản ứng được hỗn hợp khí B trong đó thể tích
sản phẩm chiếm 2/3 thể tích hỗn hợp B và lượng khí H2 giảm đi 50 % so với đầu.
Cho tồn bộ B vào Vml dung dịch AgNO3 1M vừa đủ thì được m gam kết tủa, thể tích khí ở đktc.
a. Tính thể tích từng khí trong hỗn hợp A, B.
b. Tính hiệu suất phản ứng giữa H2 và Cl2. Tính V và m
14. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp A gồm 14,2g muối cacbonat của hai kim loại ở hai chu kì kế tiếp
thuộc nhóm IIA bằng dd HCl dư được 3,36 khí CO 2 (đktc) và dung dòch B, cơ cạn dung dịch B được m gam
muối khan . Tìm m và xác định Hai kim loại .
15. Hòa tan 3,23 gam hỗn hợp 2 muối NaX và NaY có số mol bằng nhau ( X, Y là 2 ngun tố Halogen) vào dung
dịch AgNO3 vừa đủ thu được 6,63 gam kết tủa và dung dịch A, cơ cạn A được m gam muối khan, các phản ứng xảy
ra hồn tồn. Tính m và Xác định cơng thức của 2 muối .
16. Đem 200gam dung dịch HCl và H2SO4 tác dụng với dung dịch BaCl2 dư tao ra 46,6 gam kết tủa và dung dịch
B, trung hòa dung dịch B cần 500 ml dung dịch NaOH 1,6 M. Tính C% của hai axit trong dung dịch đầu.
17. Cho 1040g dung dòch BaCl2 10% vào 200g dung dòch H2SO4. Lọc bỏ kết tủa. Để
trung hòa nước lọc, người ta phải dùng 250ml dung dòch NaOH 25% (D= 1,28g/ml).
Tính nồng độ % của H2SO4 trong dung dòch đầu.
18. a) Dẫn 2,24 lit SO2 (đktc) vào 100 ml dd NaOH 3M. Tính nồng độ mol/l của Muối trong dd
sau phản ứng .
b) Cho 12,8g SO2 vào 250ml dung dòch NaOH 1M. Tính Khối lượng muối tạo thành
sau phản ứng .
c) Hấp thụ 1,344 lít SO2 (đktc) vào 13,95ml dd KOH 28% (D=1,147g/ml). Tính C% các
chất sau phản ứng
19. hỗn hợp X gồm ozon và oxi có tỉ khối hơi đối với khơng khí bằng 1,24. Tính %
thể tích mỗi của hỗn hợp X.
20. Cho 22,5g hỗn hợp Zn và Cu tác dụng vừa đủ dung dòch H 2SO4 98% nóng thu

được 7,84 lit khí SO2 (đkc)
a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
b) Tính khối lượng dung dòch H2SO4 98% đã dùng.
c) Dẫn khí thu được ở trên vào 500ml dd NaOH 1M. Tính nồng độ mol/l của muối
trong dd thu được.
21. Hồ tan V lít SO2 (đktc) trong H2O dư. Cho nước Brơm vào dd cho đến khi xuất hiện màu nước Brơm, sau đó
cho thêm dd BaCl2 cho đến dư lọc và làm khơ kết tủa thì thu được 2,33gam chất rắn. Tìm V .


22. Cho 1,84 gam hỗn hợp Fe và Cu vào 40 gam dd H 2SO4 đặc nóng dư thu được khí SO2. Dẫn tồn bộ khí SO2 vào
dung dịch Brơm dư được dd A. Cho tồn bộ dd A tác dụng với dung dịch BaCl2 dư được 8,155 gam kết tủa.
a. Tính % khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
b. Tính C% dung dịch H2SO4 lúc đầu biết lượng axit tác dụng với kim loại chỉ 25 % so với lượng H 2SO4
trong dung dịch.
23. Hòa tan 11,5g hỗn hợp Cu, Al, Mg vào dung dòch HCl dư thì thu được 5,6lít khí (đkc)
và phần không tan. Cho phần không tan vào H 2SO4 đặc nóng dư thì thu được
2,24lít khí (đkc).
Xác đònh khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
24. Cho 17,6g hỗn hợp gồm Fe và kim loại R vào dd H 2SO4 lỗng dư. Sau phản ứng thu được 4,48l khí (đktc) phần
khơng tan cho vào dd H2SO4 đặc nóng thì giải phóng ra 2,24l khí (đktc). Tìm Kim loại R .ĐS. Cu
25. Chia m gam hỗn hợp Ag, Al làm hai phần bằng nhau .
Phần I : tác dụng dung dịch H2SO4 lỗng dư được 6,72 lít khí H2 ( đktc)
Phần II . tác dụng dung dịch H2SO4 đặc nóng dư được 8,96 lít khí ( đktc)
Tính m
26. Dung dịch A là H2SO4 98% (d = 1,84g/ml)
a, Hãy đổi sang nồng độ mol/l.
b, Thêm nước vào A theo tỉ lệ khối lượng thế nào để thu được dd H2SO4 50%?
27. Hoà tan 2,4 g một oxit sắt cần vừa đủ 90ml dd HCl 1M. Công thức của oxit
sắt nói trên là ?
28. Chất X có công thức Fe xOy . Hoà tan 29g X trong dd H2SO4 đặc nóng dư giải

phóng ra 4g SO2.
Công thức của X là?
29. Hồ tan hồn tồn một lượng kim loại R hóa trị n bằng dd H 2SO4 lỗng rồi cơ cạn dd sau phản ứng thu được một
lượng muối khan có khối lượng gấp 5 lần khối lượng kim loại R ban đầu đem hồ tan. Tìm Kim loại R .
30. Hòa tan hết 0,2 mol CuO trong dd H2SO4 20% vừa đủ, sau đó làm lạnh đến 10 OC. Tính khối lượng CuSO4.5H2O
đã tách ra khỏi dung dịch , biết độ tan dung dịch CuSO4 ở 10OC là 17,4 gam.
31. Xét phản ứng : 3O 2  2O3 Nồng độ ban đầu của oxi là 0,024mol/l, sau 5 giây,
nồng độ của oxi còn là 0,02mol/l. Hãy tính vận tốc của phản ứng trong thời
gian đó.
32. Cho phản ứng 2A + B  C. Nồng độ ban đầu của A là 6M, của B là 5M. Hằng
số vận tốc K =0,5
a) Tính vận tốc phản ứng lúc đầu.
b) Tính vận tốc phản ứng khi đã có 55% chất B tham gia phản ứng.
33. Viết biểu thức vận tốc phản ứng diễn ra trong hệ đồng thể theo phương
trình A + 2B  AB2
Xác đònh vận tốc phản ứng tăng lên bao nhiêu lần nếu :
a) Nồng độ chất A tăng lên 2 lần.
b) Nồng độ chất B tăng lên 2 lần.
c) Nồng độ của cả 2 chất đều tăng lên 2 lần.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×